Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Dề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.76 KB, 11 trang )

Họ và tên học sinh
......................................
Lớp 2... Trường tiểu
học Số 2 Duy Phước
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2009-2010
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm
Số : ...................................
Chữ : ................................
Chữ kí GT :
1. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 74 ; 75 ; …………………………………………………83
b. 76, 78, 80, ……………………………………………….90
2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
…………………………….
…………………………….
37
89
……………………………….
………………………………

3. Điền số : - 14 + 19
+ 28 - 30
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống :
8 + 9 = 17 36 + 14 -28 = 32
81 – 45 = 46 72 – 36 + 24 = 60
5. Số ?


a. 18l + 5l - 10 l = l b. 34kg – 23kg + 4kg kg
6. Đặt tính rồi tính :
45 + 37 71 – 36
…………….. …………….
…………….. …………….
……………. …………….
7. Tìm x :
X + 14 = 40 x – 22 = 38
…………………… …………………..
…………………… …………………..
27
42
8. Băng giấy màu đỏ dài 65cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17cm.
Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên :
a. có … hình tam giác
b. có … hình tứ giác


Bài làm sạch sẽ, chữ viết rõ ràng, không bôi bẩn được cộng 0,5 điểm
Họ và tên học sinh
......................................
Lớp 3... Trường tiểu
học Số 2 Duy Phước

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2009-2010
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm
Số : ...................................
Chữ : ...............................
Chữ kí GT :
1. Tính nhẩm :
6 × 4 = … 7 × 7 = … 8 × 5 = … 3 × 9 = …
56 : 7 = … 45 : 9 = … 42 : 6 = …. 72 : 8 = …
2. Đặt tính rồi tính :
16 × 7 152 × 4 648 : 8 697 : 7
……………. ……………… ……………… …………….
……………. ……………… ………………. ……………
……………. ……………… ………………. ……………
3. Tính giá trị biểu thức :
123 × (45 – 40) 147 : 7 × 6
.………………………….. …………….………………..
…………………………… ……………….. ……………
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số liền trước số 150 là :
A. 151 B. 140 C. 149 D. 160
b. Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 6cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
A. 24cm B. 128cm C. 108cm D. 48cm
c. 3m 5cm = …cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 305 B. 350 C. 530 D. 503
d. Đồng hồ chỉ :





A. 5 giờ 40 phút
B. 8 giờ 30 phút
C. 2 giờ 15 phút
D. 7 giờ 10 phút
5. Bạn Nam có một hộp bi xanh 72 viên và một hộp bi đỏ 225 viên . Hỏi bạn Nam có 5
hộp bi xanh và một hộp bi đỏ, tất cả là bao nhiêu viên ?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
6. Một người nuôi 40 con thỏ. Sau khi bán
5
1
số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn
lại
vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng mấy con thỏ ?
Bài làm

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài làm sạch sẽ, chữ viết rõ ràng, không bôi bẩn được cộng 0,5 điểm
Họ và tên học sinh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Điểm
Số : ................................
Chữ : ...............................
Chữ kí GT :
1.Viết vào chỗ chấm :
Viết số Đọc số
71.305
………………..
………………..
5. 062.008
…………………………………………………………………………
Ba mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi tám.
Một trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm bốn mươi chín.
…………………………………………………………………………
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Số 121 chia hết cho 3
b. Số 423 chia hết cho 3 và cho 9
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Kết qủa của phép chia 67200 : 80 là :
A. 84 B. 840 C. 804 D. 8400
b. Số 92 chia hết cho 2 và cho 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 35 B. 8 C. 0 D. 6
c. Kết quả của phép nhân 237 x 24 là :
A. 6588 B. 5680 C. 5886 D. 5688
d. 3dm
2
7cm

2
= cm
2
. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 307cm
2
B. 37cm
2
C. 3007cm
2
D. 3700cm
2
4. Điền

số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 7 phút 15 giây = …giây b. 3tấn 75kg = ….. kg
5. Đặt tính rồi tính :
a. 35269 + 27485 b. 80326 – 45719
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
c. 740 × 45 d. 18408 : 52
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
………………… ………………….
………………… …………………
6. a. Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4cm.

×