Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH CƯỜNG HẬU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.94 KB, 53 trang )

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH
CƯỜNG HẬU
2.1. Kế toán chi tiết thành phẩm tại Công ty TNHH Cường Hậu
Hạch toán chi tiết thành phẩm là nhằm theo dõi chặt chẽ chi tiết tình
hình nhập-xuất-tồn kho theo từng loại thành phẩm. Để đáp ứng yêu cầu quản
lý thành phẩm, tại Công ty TNHH Cường Hậu việc hạch toán chi tiết thành
phẩm được thực hiện theo phương pháp ghi thẻ song song, đồng thời tại kho
và tại phòng kế toán. Khi phát sinh về nghiệp vụ nhập-xuất kho thành phẩm
trong kho, thủ kho và kế toán chỉ theo dõi được về mặt số lượng. Đến cuối
tháng kế toán giá thành mới tập hợp được các chi phí phát sinh để tính giá
thành của thành phẩm nhập kho.
2.1.1. Đánh giá thành phẩm
Công ty TNHH Cường Hậu là một doanh nghiệp sản xuất nhiều mặt
hàng với khối lượng tương đối nhiều, công tác quản lý của công ty được tiến
hành về mặt giá trị. Công tác kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp ở công ty
TNHH Cường Hậu được tiến hành theo giá thực tế.
* Giá thành thực tế nhập kho:
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành căn cứ vào các khoản chi phí
sản xuất bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực
tiếp và chi phí sản xuất chung phát sinh trong tháng tập hợp lại và tính ra giá
thành sản xuất thực tế của từng loại thành phẩm hoàn thành nhập kho. Việc
tính giá thành của từng loại thành phẩm được tiến hành vào cuối tháng sau đó
kế toán giá thành chuyển sang kế toán thành phẩm
* Giá thành thực tế xuất kho:
Giá thành thực tế thành phẩm xuất kho được tính theo phương pháp
bình quân gia quyền.
Tô Thị Xuân Anh - 1 –
KT2- HCKT K9
Đơn giá bình quân =
Giá trị thực tế tp
tồn đầu kỳ


+
Giá trị thực tế thành
phẩm nhập trong kỳ
Số lượng thành
phẩm tồn đầu kỳ
+
Số lượng thành
phẩm nhập trong kỳ
Giá thực tế tp xuất kho = Số lượng tp xuất kho x Đơn giá bình quân
2.1.2. Chứng từ sử dụng.
Mọi nghiệp vụ biến động của thành phẩm đều được ghi chép, phản ánh
vào chứng từ ban đầu phù hợp và theo nội dung đã quy định. Trên cơ sở
chứng từ kế toán và sự biến động của thành phẩm để phân loại tổng hợp và
ghi vào sổ kế toán thích hợp.
Hiện nay Công ty sử dụng các chứng từ sau
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
2.1.3. Quy trình ghi thẻ kho.
Ở kho, thủ kho mở Thẻ kho để theo dõi chi tiết về số lượng cho từng
loại thành phẩm. Mỗi thành phẩm được mở một Thẻ kho . Hàng ngày, căn cứ
vào Phiếu nhập kho (PNK) do bộ phận kế hoạch sản xuất thành phẩm lập,
Phiếu xuất kho, Hoá đơn GTGT, thủ kho kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của
chứng từ nhập, xuất để ghi số lượng nhập, xuất vào Thẻ kho.Thẻ kho mà công
ty sử dụng là những tờ sổ rời, hoặc một số tờ theo dõi từng loại thành phẩm.
Mỗi chứng từ nhập, xuất được ghi vào một dòng thẻ kho. Cuối ngày
thủ kho cộng Thẻ kho để tính lượng nhập-xuất-tồn kho cho từng loại thành
Tô Thị Xuân Anh - 2 –
KT2- HCKT K9

phẩm. Sau khi đó ghi vào Thẻ kho, toàn bộ chứng từ nhập, xuất được chuyển
cho kế toán thành phẩm để ghi sổ chi tiết thành phẩm.
2.1.4. Quy trình kế toán
Định kỳ 3-5 ngày kế toán xuống kho kiểm tra đối chiếu số liệu trên Thẻ
kho với số liệu ghi trên các chứng từ kế toán và nhận các chứng từ nhập, xuất
đó được phân loại theo từng loại thành phẩm để làm căn cứ ghi sổ chi tiết
thành phẩm. Sổ chi tiết thành phẩm được lập cho từng loại thành phẩm, từng
nhóm thành phẩm trong một tháng. Mỗi loại thành phẩm được theo dõi trên
một dòng tương ứng với một Thẻ kho, sắp xếp theo nhóm riêng (nhóm thành
phẩm đèn, nhóm quạt, nhóm đồ xe máy,... ).
Kế toán lập hai bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm để theo dõi
riêng kho thành phẩm và kho hàng gửi bán. Việc lập bảng được tiến hành trên
máy vi tính bằng Excel. Do đó việc ghi sổ kế toán được thực hiện bằng cách
nhập trực tiếp dữ liệu vào ô cần nhập hoặc thông qua thanh nhập liệu của màn
hình Excel.
Thành phẩm sản xuất ra với chất lượng đáp ứng được yêu cầu của
khách hàng và mang lại lợi nhuận cao cho công ty luôn là cái đích mà các
doanh nghiệp hướng tới. Do đó, song song với việc sản xuất ra thành phẩm,
việc quản lý thành phẩm cũng là yêu cầu và là trách nhiệm của các bộ phận có
liên quan. Đối với kế toán phải sử dụng phương pháp hạch toán phù hợp để
phản ánh chính xác, kịp thời số hiện có và tình hình biến động của thành
phẩm đúng với những quy định của chế độ kế toán hiện hành. Khi có các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh, việc lập và sử dụng các chứng từ kế toán thích
hợp sẽ làm căn cứ pháp lý tiến hành hạch toán ghi sổ nghiệp vụ đó.
Tô Thị Xuân Anh - 3 –
KT2- HCKT K9
Phiếu nhập kho Sổ theo dõi phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Sổ thành phẩm
Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩmThẻ kho

Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho Bảng kê thành phẩm xuất kho nội bộ
Nhằm hiểu rõ hơn việc lập và sử dụng các chứng từ kế toán trong việc
hạch toán thành phẩm chúng ta sẽ đi sâu nghiên cứu các nghiệp vụ phát sinh
sau :
- Nghiệp vụ 1: Ngày 16/10 bộ phận sản xuất hoàn thành nhập kho 46 đèn
thả tay hoa đơn DTH1, 7 đèn thả lâu đài đơn DTH2.
- Nghiệp vụ 2: Ngày 16/10 Xuất kho bán trực tiếp cho công ty TNHH
Nhật Minh 20 quạt QC2 với giá bán là: 400.000VNĐ/quạt.
Sơ đồ 2.1
Sơ đồ -Trình tự ghi sổ chi tiết thành phẩm
Tô Thị Xuân Anh - 4 –
KT2- HCKT K9
Biểu 2.1
Doanh nghiệp:Công ty TNHH Cường
Hậu
Bộ phận
Mẫu số: 01-VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày……….tháng………năm……….
Số:………………
Nợ:…………..
Có:……………
Họ tên người giao:……………………………………………………
Theo: ……….số:…… ….ngày…….tháng… ..năm……….. của:...........
Nhập tại kho:…………………………địa điểm………………................
Stt

Tên, nhãn hiệu, qui cách,
phẩm chất thành phẩm
Mã số Đơn vị
Số lượng
theo
chứng từ
Số lượng
thực
nhập
Đơn giá
Thành
tiền
01
Th¶ tay hoa ®¬n DTH1
Chiếc 46 46
02
Th¶ l©u ®µi ®¬n DTH2
Chiếc 7 6

………..


Tổng số tiền ( Viết bằng chữ )
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày tháng năm
Người lập phiếu Ngừơi giao hàng Thủ kho KTT
Tô Thị Xuân Anh - 5 –
KT2- HCKT K9
Biểu 2.2
SỔ THEO DÕI PHIẾU NHẬP KHO THÀNH PHẨM

Tháng 12 năm 2009
STT Xưởng Hợp đồng Tên sản phẩm
1 Lắp ráp 456/09
Th¶ tay hoa ®¬n
2 Lắp ráp 460/09
Th¶ l©u ®µi ®¬n
….. ………. ……….. …………..

Biểu 2.3
Doanh nghiệp:Công ty TNHH Cường
Hậu
Bộ phận
Mẫu số: 02-VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
Tô Thị Xuân Anh - 6 –
KT2- HCKT K9
BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày……….tháng………năm……….
Số:………………
Nợ:…………..
Có:……………
Họ tên người nhận hàng: Đỗ Văn Linh Địa chỉ (Bộ phận)
Lý do xuất kho : Bán hàng
Xuất tại kho: Công ty TNHH Cường Hậu Địa điểm
STT Tên nhãn hiệu, quy
cách sản phẩm

số

Đơn vị
tính
Số lượng Đơn
giá
Thành
tiền
Thực
xuất
Thực nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Bát giác nhỏ DL 14 DL
14
Chiếc
2 Quạt QC
2
Chiếc
………..
Cộng
Tổng số tiền( Viết bằng chữ)
Số chứng từ gốc kèm theo
Ngày tháng năm
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho KTT Giám đốc
 Nghiệp vụ 1: Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành và nhập kho, bộ
phận sản xuất sẽ viết phiếu nhập kho(Biểu 2.1)
Phiếu nhập kho thành phẩm là chứng từ gốc phản ánh tình hình nhập
kho thành phẩm về số lượng, do bộ phận sản xuất lập. Khi kết thúc quá trình
Tô Thị Xuân Anh - 7 –
KT2- HCKT K9
sản xuất sản phẩm ở xưởng hay phân xưởng, thành phẩm đó hoàn thiện và
được đưa đến phòng quản lý chất lượng sản phẩm, bộ phận kiểm tra về mặt

chất lượng. Nếu thành phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định, bộ phận sẽ
ghi trừ số lượng thực nhập của thành phẩm, ký và đóng dấu vào phiếu nhập
kho, khi đó thành phẩm mới được nhập kho. Người nhập đưa thành phẩm
cùng phiếu nhập kho thành phẩm đến kho thành phẩm, thủ kho sẽ đối chiếu số
lượng thực nhập với số lượng xin nhập trên phiếu nhập kho, phiếu nhập kho
là căn cứ để ghi thẻ kho.
Phiếu nhập kho lập thành 3 liên (đặt giấy than viết một lần)
Liên 1: Lưu ở quyển gốc, bộ phận sản xuất giữ.
Liên 2: Lưu kho để vào thẻ kho
Liên 3: Chuyển cho phòng kế toán để ghi sổ kế toán.
Ở phòng kế toán, kế toán thành phẩm mở Sổ theo dõi PNK (Biểu 2.2) để
kê toàn bộ phiếu nhập kho trong từng tháng, mỗi tháng được theo dõi trên
một số trang sổ. Sổ này được dùng để đối chiếu số lượng nhập với Bảng tổng
hợp xuất nhập tồn ( Biểu 2.6 ). Như vậy trong tháng khi nhập kho thành
phẩm sản xuất hoàn thành thì số lượng nhập chưa được phản ánh ngay vào
Bảng tổng hợp xuất nhập tồn. Kế toán cũng không căn cứ vào Phiếu nhập kho
để ghi vào Bảng tổng hợp xuất nhập tồn thành phẩm. Chỉ đến cuối tháng, khi
kế toán giá thành chuyển "Sổ thành phẩm" cho kế toán thành phẩm mới ghi
tổng số nhập trong tháng và tổng giá vốn thành phẩm nhập của từng loại
thành phẩm vào Bảng tổng hợp xuất nhập tồn kho thành phẩm (Biểu 2.6 )
Biểu 2.4
Mẫu số 01 GTKT-3LL
BP/2009B
0045672
Tô Thị Xuân Anh - 8 –
KT2- HCKT K9
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1:(Lưu)
Ngày 16 tháng 10 năm 2009
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Cường Hậu

Địa chỉ: Lô NM5 Khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị - Gia Lâm – Hà Nội
Số tài khoản
Điện thoại: 043.6787956-043.6787957 Mã số thuế 0100200188-1
Họ và tên người mua hàng: Nguyễn Văn Long
Địa chỉ: Công ty TNHH Nhật Minh
Tài khoản
Hình thức thanh tóan:Tiền mặt Mã số:
STT Tên hàng hóa
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Quạt QC2 Chiếc 20 400.000 8.000.000
Cộng tiền hàng 8.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10% tiền thuế 800.000
Tổng cộng tiền thành toán 8.800.000
Số tiền viết bằng chữ : Tám triệu tám trăm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký,họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu 2.5
Doanh nghiệp:Công ty TNHH Cường
Hậu
Bộ phận
Mẫu số: S12-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng

BTC
Tô Thị Xuân Anh - 9 –
KT2- HCKT K9
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: Ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tờ số: 01
Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Quạt cây công nghiệp (sải cánh 450mm)
Đơn vị tính: Chiếc
Mã số : QC2
STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhậ
p
Xuất Tồn
Số dư đầu tháng 100
Phát sinh trong
tháng
1 1235/24 15/1
0
Nhập kho 46 146
Tô Thị Xuân Anh - 10 –
KT2- HCKT K9
2 25/04N
B
19/1
0
Xuất kho 30 116
3 28/03 21/1
0
Xuất kho 20 96

4 021188 27/1
0
Xuất kho 40 56
5 456/07 29/1
0
Nhập kho 36 92
Cộng phát sinh 82 90 92
Cộng cuối tháng 92
- Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang
-Ngày mở sổ
Ngày 30 tháng 10 năm 2009
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
Tô Thị Xuân Anh - 11 –
KT2- HCKT K9
 Nghiệp vụ 2 : Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng và chấp nhận
thanh toán ngay (xuất bán trực tiếp) hoặc khách hàng lấy hàng theo đơn đặt
hàng hay hợp đồng, khi đó giám đốc ra lệnh xuất kho và kế toán tiêu thụ căn
cứ vào hợp đồng, bảng giá viết Hoá đơn GTGT (Biểu 2.5) với đầy đủ chỉ tiêu
số lượng, đơn giá, thành tiền.
- Ở kho: thủ kho kiểm tra lại chữ ký trờn Hóa đơn GTGT, giao thành
phẩm cho người mua và ghi số lượng xuất và cột "xuất trong tháng", xác định
lượng tồn trên Thẻ kho.
- Ở phòng kế toán : kế toán căn cứ vào Hoá đơn GTGT để ghi số lượng
xuất trong tháng vào Bảng tổng hợp xuất nhập tồn kho thành phẩm và các sổ
theo dõi liên quan khác. Người mua hàng lấy đủ, kiểm tra và ký nhận hoá
đơn. Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt, kế toán tiền mặt căn cứ hoá đơn
GTGT lập phiếu thu (3 liên) và kế toán tiêu thụ đóng dấu "đã thu tiền" vào
hóa đơn giao cho khách hàng.
 "Hoá đơn GTGT" lập thành 3 liên:
Liên 1: lưu tại quyển gốc ở phũng kế toỏn để ghi sổ kế toán.

Liờn 2: giao cho khỏch hàng giữ.
Liên 3: giao cho thủ kho để ghi thẻ kho
Tô Thị Xuân Anh - 12 –
KT2- HCKT K9
Biu 2.6
Cụng ty TNHH Cng Hu BNG TNG HP XUT NHP TN
T ngy 1-12-2009 n ngy 31-12-2009

hàng
Tên hàng
ĐV
T
Đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

Số lợng Tiền Số lợng Tiền
Số l-
ợng
Tiền Số lợng Tiền
D-01 Đèn lốp trần CáI

14,781.00

234,145,144.00

3,119.00

43,769,012.00

2,398.00 36,196,482


15,502.00

241,717,674
.00
DL1T Đèn ốp pháp trắng Cái

496.00

6,453,302.00

730.00

10,072,852.00

590.00
7,953,04
3

636.00

8,573,111.00
DL1N Đèn ốp pháp nâu Cái

735.00

9,755,700.00

990.00

12,855,446.00


320.00 4,194,531

1,405.00

18,416,615.
00
DL2T Đèn đào trắng Cái

1,030.00

14,872,666.00


10.00 144,395

1,020.00

14,728,271.
00
DL2N Đèn đào nâu Cái

480.00

5,049,496.00

500.00

4,984,307.00


130.00 1,331,015

850.00

8,702,788.0
0
DL3T Đèn vuông to trắng Cái

712.00

15,505,521.00


320.00 6,968,774

392.00

8,536,747.0
0
DL3N Đèn vuông to nâu Cái

216.00

4,188,704.00

337.00

6,144,947.00

70.00 1,308,057


483.00

9,025,594.0
0
DL5T Đèn vuông nhỏ trắng Cái

5,496,267

Tụ Th Xuõn Anh - 13
KT2- HCKT K9
1,148.00 17,527,215.00 193.00 2,946,376.00 360.00 981.00
14,977,324.
00
DL5N §Ìn vu«ng nhá n©u C¸i

596.00

8,053,993.00

31.00

481,715.00

120.00 1,633,630

507.00

6,902,078.0
0

DL6T
§Ìn trßn nh¸m ®ôc
tr¾ng C¸i

110.00

2,117,940.00


(1.00)


110.00

2,117,939.0
0
DL6N §Ìn trßn nh¸m ®ôc n©u C¸i

113.00

2,037,646.00


(1.00)


113.00

2,037,645.0
0

DL6V
§Ìn trßn nh¸m ®ôc
vµng C¸i

220.00

3,223,764.00


220.00

3,223,764.0
0
DL30N §Ìn viÒn ®ôc n©u C¸i

180.00

2,990,733.00


180.00

2,990,733.0
0
DL9T
§Ìn dÎ qu¹t tr¾ng
(chèng c«n trïng) C¸i

110.00


2,577,391.00


20.00

468,617.00

90.00

2,108,774.0
0
DL9N
§Ìn dÎ qu¹t n©u
(chèng c«n trïng) C¸i

233.00

5,695,991.00


10.00

244,463.00

223.00

5,451,528.0
0
DL28T §Ìn viÒn hoa tr¾ng C¸i



(1.00)


(1.00)
DL11T §Ìn sen trµ C¸i

164.00

3,447,303.00


164.00

3,447,303.0
0
DL13T §Ìn b¸t gi¸c to tr¾ng C¸i

450.00

8,243,715.00


10.00

183,194.00

440.00

8,060,521.0

0
Tô Thị Xuân Anh - 14 –
KT2- HCKT K9
DL13N §Ìn b¸t gi¸c to n©u C¸i

10.00

178,190.00


10.00

178,190.00
DL15T §Ìn lôc gi¸c tr¾ng C¸i

600.00

11,906,987.00


600.00

11,906,987.
00
DL15N §Ìn lôc gi¸c n©u C¸i


338.00

6,283,374.00



338.00

6,283,374.0
0
DL14T §Ìn b¸t gi¸c nhá tr¾ng C¸i

339.00

4,402,101.00


339.00

4,402,101.0
0
DL14N §Ìn b¸t gi¸c nhá n©u C¸i

99.00

1,433,030.00


1.00

10.00

144,751.00


89.00

1,288,280.0
0
DL14H
§Ìn b¸t gi¸c nhá tÝm
hång C¸i

113.00

1,552,395.00


(1.00)


113.00

1,552,394.0
0
DL18T §Ìn mÆt trêi trµ C¸i

326.00

4,599,712.00


260.00

3,668,484.00


66.00

931,228.00
DL18N §Ìn mÆt trêi nhò C¸i

200.00

2,547,390.00


200.00

2,547,390.0
0
DL29T §Ìn b¸t gi¸c trßn tr¾ng C¸i

190.00

3,857,486.00


190.00

3,857,486.0
0
DL7T §Ìn èp nh¸m hoa tr¾ng C¸i

543.00


8,338,127.00


543.00

8,338,127.0
0
DL7N §Ìn èp nh¸m hoa n©u C¸i

257.00

4,185,676.00


257.00

4,185,676.0
0
Tô Thị Xuân Anh - 15 –
KT2- HCKT K9
DL7V
§Ìn èp nh¸m hoa nhò
vµng C¸i

264.00

4,442,264.00


1.00



264.00

4,442,265.0
0
DL8T §Ìn viÒn sao tr¾ng C¸i

886.00

10,658,944.00


(1.00)


886.00

10,658,943.
00
DL8N §Ìn viÒn sao n©u C¸i

452.00

8,215,587.00


(1.00)



452.00

8,215,586.0
0
DL4T
§Ìn vu«ng hoa tr¾ng
(chèng c«n trïng) C¸i

288.00

6,864,726.00


288.00

6,864,726.0
0
DL4N
§Ìn vu«ng hoa n©u
(chèng c«n trïng) C¸i

208.00

4,727,442.00


208.00

4,727,442.0
0

DL21T
§Ìn èp hoa d©y tr¾ng
(chèng c«n trïng) C¸i

17.00

394,400.00


17.00

394,400.00
DL17T
§Ìn Olympic nhá
tr¾ng (chèng c«n trïng) C¸i

161.00

1,810,115.00


8.00

89,944.00

153.00

1,720,171.0
0
DL17H

§Ìn Olympic nhá tÝm
hång (chèng c«n trïng) C¸i

66.00

728,216.00


66.00

728,216.00
DL17D
§Ìn Olympic nhá hång
(chèng c«n trïng) C¸i

94.00

969,892.00


94.00

969,892.00
DL20T
§Ìn viÒn tr¾ng kÝnh
hoa hång (chèng c«n
trïng) C¸i

182.00


2,437,651.00


182.00

2,437,651.0
0
DL20H
§Ìn viÒn tÝm hång
kÝnh hoa hång (chèng
c«n trï C¸i

352.00

4,352,165.00


352.00

4,352,165.0
0
DL10T §Ìn viÒn tr¾ng kÝnh C¸i

Tô Thị Xuân Anh - 16 –
KT2- HCKT K9
hoa (chống côn trùng)
419.00 6,968,096.00 10.00 166,303.00 409.00
6,801,793.0
0
DL10N

Đèn viền nâu kính hoa
(chống côn trùng) Cái

229.00

4,290,152.00


20.00

374,686.00

209.00

3,915,466.0
0
DL22T
Đèn ốp trần cây thông
trắng (chống côn trùng) Cái


1.00


1.00
DL16T
Đèn Olympic to trắng
(chống côn trùng) Cái

308.00


5,630,697.00


30.00

548,444.00

278.00

5,082,253.0
0
DL19T
Đèn mặt trời trà chao
hoa (chống côn trùng) Cái

298.00

3,808,095.00


(1.00)

100.00

1,277,884.00

198.00

2,530,210.0

0
DL19XN
Đèn mặt trời xanh
ngọc chao hoa (chống
côn trù Cái

500.00

6,107,482.00


(1.00)


500.00

6,107,481.0
0
DL12T
Đèn sen hoa trắng
(chống côn trùng) Cái

187.00

3,437,177.00


187.00

3,437,177.0

0
DL12N
Đèn sen hoa nâu
(chống côn trùng) Cái

200.00

3,559,869.00


200.00

3,559,869.0
0
D-02 Đèn tờng CáI

25,145.00

407,068,455.00

6,290.00

97,115,467.00

8,779.00

120,422,393.00

22,656.00


383,761,529
.00
DT6D
Đèn chùa đen kính
thẳng đục Cái

690.00

7,738,311.00

300.00

3,197,795.00

80.00

883,726.00

910.00

10,052,380.
00
DT7DT
Đèn chùa đen kính
cong tay thẳng Cái

1,435.00

17,480,069.00



540.00

6,577,868.00

895.00

10,902,201.
00
Tụ Th Xuõn Anh - 17
KT2- HCKT K9
DT7XT
Đèn chùa nhũ bạc kính
cong tay thẳng Cái

230.00

3,680,000.00


230.00

3,680,000.0
0
DT7CT
Đèn chùa kính cong
tay cong Cái

358.00


5,220,444.00


1.00

30.00

437,468.00

328.00

4,782,977.0
0
DT9DTT
Đèn chùa lâu đài đen
tay thẳng kính trong Cái

1,578.00

25,844,857.00

875.00

11,564,679.00

1,490.00

22,723,271.00

963.00


14,686,265.
00
DT9DCD
Đèn chùa lâu đài đen
tay cong kính đục Cái

70.00

1,296,910.00


70.00

1,296,910.0
0
DT4T Đèn bầu dục nhỏ trắng Cái

1,715.00

17,297,635.00

654.00

6,758,515.00

960.00

9,748,374.00


1,409.00

14,307,776.
00
DT4N Đèn bầu dục nhỏ nâu Cái

536.00

4,632,909.00


1.00

160.00

1,382,960.00

376.00

3,249,950.0
0
DT5T Đèn chữ nhật trắng Cái

661.00

6,651,510.00


(1.00)


60.00

603,768.00

601.00

6,047,741.0
0
DT5N Đèn chữ nhật nâu Cái

410.00

3,865,644.00


20.00

188,568.00

390.00

3,677,076.0
0
DT11DCD
Đèn chùa hoàng tử tay
cong Cái

198.00

3,119,107.00


100.00

1,258,738.00

8.00

117,526.00

290.00

4,260,319.0
0
DT11DTD
Đèn chùa hoàng tử tay
thẳng Cái

142.00

2,145,797.00


50.00

755,563.00

92.00

1,390,234.0
0

DT12DCD Đèn tay hoa cong đen Cái

Tụ Th Xuõn Anh - 18
KT2- HCKT K9
130.00 2,242,399.00 5.00 86,246.00 125.00
2,156,153.0
0
DT12DTD §Ìn tay hoa th¼ng ®en C¸i

296.00

4,981,691.00


296.00

4,981,691.0
0
DT9DCT
§Ìn chïa l©u ®µi ®en
tay cong kÝnh trong C¸i

973.00

18,886,576.00


(1.00)

40.00


776,427.00

933.00

18,110,148.
00
DT11DTT
§Ìn chïa hoµng tö tay
th¼ng kÝnh trong C¸i


318,007.00


318,007.00
DT6T
§Ìn chïa ®en kÝnh
th¼ng trong C¸i

1,954.00

21,028,943.00


(1.00)

1,400.00

15,066,800.00


554.00

5,962,142.0
0
DT13D §Ìn b¸n l©u ®µi ®en C¸i

348.00

5,697,339.00


24.00

392,920.00

324.00

5,304,419.0
0
DT14D
§Ìn chïa l©u ®µi ®¹i
®en g¾n têng (cã bãng) C¸i

91.00

2,564,190.00


91.00


2,564,190.0
0
DT15
§Ìn cÇu g¾n têng 2
nöa 200 C¸i

110.00

2,221,531.00


56.00

1,130,962.00

54.00

1,090,569.0
0
DT9VTT
§Ìn chïa l©u ®µi nhò
vµng tay th¼ng kÝnh
trong C¸i

779.00

18,474,397.00

338.00


5,311,805.00

20.00

425,894.00

1,097.00

23,360,308.
00
DT10DTT
§Ìn chïa th¸p cong
®en tay th¼ng C¸i

70.00

1,417,126.00


70.00

1,417,126.0
0
DT10DCT
§Ìn chïa th¸p cong
®en tay cong C¸i

75.00


1,602,512.00


75.00

1,602,512.0
0
Tô Thị Xuân Anh - 19 –
KT2- HCKT K9
DT13V
§Ìn b¸n l©u ®µi nhò
vµng C¸i

142.00

2,727,625.00


142.00

2,727,625.0
0
DT10VTT
§Ìn chïa th¸p cong
nhò vµng tay th¼ng C¸i

65.00

1,557,682.00



65.00

1,557,682.0
0
DT10VCT
§Ìn chïa th¸p cong
nhò vµng tay cong C¸i

55.00

1,498,743.00


55.00

1,498,743.0
0
DT10BTT
§Ìn chïa th¸p cong
nhò b¹c tay th¼ng C¸i

72.00

2,141,551.00


72.00

2,141,551.0

0
DT13B
§Ìn b¸n l©u ®µi nhò
b¹c C¸i


(10.00)


10.00

DT17V §Ìn têng èng nhá vµng C¸i

28.00

392,910.00


28.00

392,910.00
DT17B §Ìn têng èng nhá b¹c C¸i

7.00

98,256.00


7.00


98,256.00
DT17D §Ìn têng èng nhá ®en C¸i

10.00

56,156.00


10.00

56,156.00
DT18V §Ìn têng èng to vµng C¸i

12.00

224,663.00


10.00

187,219.00

2.00

37,444.00
DT19D §Ìn chïa hoa ®en C¸i

1,379.00

20,654,776.00


996.00

15,762,056.00

1,290.00

19,780,086.00

1,085.00

16,636,746.
00
DT19V §Ìn chïa hoa nhò vµng C¸i

1,181.00

23,782,546.00

494.00

8,094,490.00

70.00

1,332,175.00

1,605.00

30,544,861.

00
DT19B §Ìn chïa hoa nhò b¹c C¸i

166.00

3,484,428.00


(1.00)


166.00

3,484,427.0
0
Tô Thị Xuân Anh - 20 –
KT2- HCKT K9
DT20D §Ìn chïa treo hoa ®en C¸i

1,911.00

32,926,216.00

600.00

11,162,464.00

116.00

2,036,751.00


2,395.00

42,051,929.
00
DT21D
§Ìn chïa 4 kÝnh hoa
®en C¸i

961.00

13,679,332.00

510.00

7,663,791.00

718.00

10,417,647.00

753.00

10,925,476.
00
DT21V
§Ìn chïa 4 kÝnh hoa
nhò vµng C¸i



232,933.00


232,933.00
DT20V
§Ìn chïa treo hoa nhò
vµng C¸i

586.00

13,152,487.00

320.00

7,013,774.00

20.00

445,171.00

886.00

19,721,090.
00
DT9VCT
§Ìn chïa l©u ®µi nhò
vµng tay cong kÝnh trong C¸i


(420,773.00)



(420,773.00
)
DT8BD
§Ìn chïa treo ®en (lo¹i
míi) C¸i

1,930.00

27,960,267.00

480.00

6,880,234.00

1,350.00

19,516,463.00

1,060.00

15,324,038.
00
DT22D
§Ìn têng cÇu khuyÕt
®en C¸i

662.00


20,795,001.00


(1.00)

20.00

628,248.00

642.00

20,166,752.
00
DT23D
§Ìn chïa treo 4 kÝnh
®en C¸i

1,015.00

16,370,924.00


30.00

483,870.00

985.00

15,887,054.
00

DT8BV
§Ìn chïa treo nhò
vµng míi C¸i

970.00

19,052,258.00

39.00

663,781.00

99.00

1,934,478.00

910.00

17,781,561.
00
DT23V
§Ìn chïa treo 4 kÝnh
nhò vµng C¸i

196.00

6,661,530.00


196.00


6,661,530.0
0
DT22V
§Ìn têng cÇu khuyÕt
nhò vµng C¸i

20.00

799,311.00


20.00

799,311.00
Tô Thị Xuân Anh - 21 –
KT2- HCKT K9
DT22B
Đèn tờng cầu khuyết
nhũ bạc Cái

69.00

2,421,916.00


69.00

2,421,916.0
0

DT24D
Đèn chùa ốp tờng bốn
kính đen Cái

482.00

9,741,378.00

584.00

11,783,348.00

163.00

3,291,304.00

903.00

18,233,422.
00
DT24V
Đèn chùa ốp tờng bốn
kính nhũ vàng Cái

328.00

7,514,024.00


(20.00)


(458,172.00)

348.00

7,972,196.0
0
DT24B
Đèn chùa ốp tờng bốn
kính nhũ bạc Cái

49.00

1,154,411.00


(20.00)

(471,188.00)

69.00

1,625,599.0
0
D-03 Đèn cổng CáI

17,820.00

156,454,807.00


4,837.00

34,531,270.00

8,106.00

68,261,197.00

14,551.00

122,724,880
.00
DC1TT
Đèn chùa trụ kính
thẳng trong Cái


(1.00)


(1.00)


(2.00)
DC7 Quả cầu 200 Quả

2,637.00

21,048,421.00


184.00

1,458,459.00

928.00

7,403,890.00

1,893.00

15,102,990.
00
DC2CT
Đèn chùa trụ kính cong
trong Cái


(1.00)

10.00

126,232.00

10.00

126,231.00

DC8 Quả cầu 250 Quả

1,448.00


16,199,104.00

12.00

134,251.00

1,074.00

12,015,083.00

386.00

4,318,272.0
0
DC9 Quả cầu 300 Quả

2,242.00

40,056,932.00

(28.00)

(500,265.00)

846.00 15,115,151.00

1,368.00

24,441,516.

00
DC11 Quả cầu 400 Quả

130.00

5,026,597.00

572.00

22,794,200.00

452.00

17,913,105.00

250.00

9,907,692.0
0
Tụ Th Xuõn Anh - 22
KT2- HCKT K9
DC3D
Đèn trụ lâu đài đen
đứng Cái

23.00

393,724.00



23.00

393,724.00
DC10 Quả cầu sen Quả


2.00


2.00
CCGTTT Đế cầu gắn tờng thẳng Cái


(1.00)


24,425.00


24,424.00
CCGTTC Đế cầu gắn tờng cong Cái

248.00

1,350,459.00


16.00

87,126.00


232.00

1,263,333.0
0
DDCK Đĩa cầu ko gá Cái

150.00

934,299.00


(1.00)


150.00

934,298.00
DDCG Đĩa cầu có gá Cái

454.00

4,826,337.00


(1.00)


454.00


4,826,336.0
0
CAC400 Ca cầu 400 Cái

2,383.00

7,045,537.00


1.00

133.00

393,225.00

2,250.00

6,652,313.0
0
DC12 Đèn cầu 2 nửa 200 bộ

266.00

5,959,532.00

367.00

7,139,231.00

90.00


1,862,385.00

543.00

11,236,378.
00
DC6TD
Đèn trụ lâu đài đại đen
(có bóng) Cái

30.00

857,041.00


10.00

285,680.00

20.00

571,361.00
DC13 Đèn cầu 2 nửa 250 bộ

357.00

12,463,997.00



1.00

158.00

5,516,281.00

199.00

6,947,717.0
0
DC14 Đèn cầu 2 nửa 300 bộ

447.00

16,887,138.00


(1.00)

54.00

2,040,056.00

393.00

14,847,081.
00
DC4D
Đèn chùa trụ tháp cong
đen Cái


430.00

10,534,355.00


430.00

10,534,355.
00
Tụ Th Xuõn Anh - 23
KT2- HCKT K9
CAC300 Ca cầu 300 Cái

2,494.00

2,758,993.00


1,940.00

2,146,134.00

554.00

612,859.00
DCC300 Đế cầu cao 300 Cái

1,392.00


2,613,163.00


(2.00)

711.00

1,334,739.00

681.00

1,278,422.0
0
DCTH300 Đế cầu thấp 300 Cái

1,212.00

1,581,603.00

3,720.00

3,354,742.00

1,572.00

1,573,385.00

3,360.00

3,362,960.0

0
DC400 Đế cầu 400 Cái

1,477.00

5,917,576.00


(1.00)

112.00

448,726.00

1,365.00

5,468,849.0
0
D-04 Đèn thả CáI

845.00

21,372,038.00

32.00

1,398,978.00

52.00


1,354,036.00

825.00

21,416,980.
00
DTH1D Đèn thả tay hoa đơn Cái

110.00

2,185,735.00


5.00

99,352.00

105.00

2,086,383.0
0
DTH2D Đèn thả lâu đài đơn Cái

149.00

3,443,311.00


5.00


115,547.00

144.00

3,327,764.0
0
DTH3V
Đèn chùa thả tháp cong
đơn nhũ vàng Cái

75.00

1,896,442.00


75.00

1,896,442.0
0
DTH3D
Đèn chùa thả tháp cong
đơn đen Cái

32.00

854,179.00


32.00


854,179.00
DTH4D
Đèn thả lâu đài đại đen
(có bóng) Cái


150,602.00

6.00


6.00

150,602.00

DTH5D Đèn thả tay hoa ba Cái

10.00

459,085.00


10.00

459,085.00
DTH6D Đèn thả lâu đài ba Cái

31.00

1,246,593.00


26.00

1,160,967.00

6.00

253,428.00

51.00

2,154,132.0
Tụ Th Xuõn Anh - 24
KT2- HCKT K9
0
DTH7D
Đèn thả tháp cong ba
đen Cái

8.00

480,690.00


8.00

480,690.00
DTH7V
Đèn thả tháp cong ba
nhũ vàng Cái


50.00

3,209,577.00


50.00

3,209,577.0
0
DTH8 Cầu thả 200 mm Cái

134.00

1,928,481.00

(16.00)

(230,579.00)


118.00

1,697,902.0
0
DTH9 Cầu thả 250 mm Cái

70.00

1,340,132.00


(12.00)

(229,737.00)


58.00

1,110,395.0
0
DTH10 Cầu thả 300 mm Cái

3.00

61,282.00

28.00

698,328.00

30.00

735,107.00

1.00

24,503.00
DTH12V
Đèn thả chùa hoa đơn
nhũ vàng Cái


96.00

1,880,659.00


(1.00)


96.00

1,880,658.0
0
DTH13V
Đèn thả chùa hoa ba
nhũ vàng Cái

15.00

601,116.00


15.00

601,116.00
DTH5V
Đèn thả tay hoa ba
vàng Cái

12.00


677,841.00


12.00

677,841.00
DTH12B
Đèn thả chùa hoa đơn
nhũ bạc Cái

50.00

956,313.00


50.00

956,313.00
Q-01 Quạt lửng CáI

1,789.00

169,631,268.00


1.00

(1.00)


(92,326.00)

1,790.00

169,723,595
.00
QLCOHT
Quạt lửng cá không
hẹn trắng Cái

57.00

5,279,449.00


57.00

5,279,449.0
0
QLCOHX Quạt lửng cá không
hẹn xám
Cái

270.00

25,355,113.00

270.00

25,355,113.

Tụ Th Xuõn Anh - 25
KT2- HCKT K9

×