Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Quản Trị Dự Án Công Nghệ Thông Tin : Quản Lý Cửa Hàng Bán Linh Kiện Máy Tính + Slide

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.96 KB, 47 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔN QUẢN TRỊ DỰ ÁN CNTT

ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN LINH KIỆN MÁY
TÍNH

Sinh viên thực hiện

:

Giảng viên hướng dẫn :
Ngành

: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chuyên ngành

: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

Lớp

:

Khóa

: 2017-2022
Hà Nội, tháng 10 năm 2020



NỘI DUNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
Các thành viên:
STT

Tên



1

SV1

2

SV2

3

SV3

4

SV4

5

SV5

Điểm


Chữ ký

Nhiệm vụ thực hiện của SV:
STT

Tên CV

SV1

SV2

SV3

SV4

SV5

1

Tính các
hạng mục
trong Phần
1: 2589

15%

15%

30%


25%

15%

2

Chương 1

20%

20%

20%

20%

20%

3

Chương 2

10%

10%

10%

60%


10%

4

Chương 3

10%

60%

10%

10%

10%

5

Chương 4

60%

10%

10%

10%

10%


6

Chương 5

10%

10%

60%

10%

10%

7

Chương 6

10%

10%

10%

10%

60%

8


Chương 7

10%

10%

10%

60%

10%

Họ và tên giảng viên

Chữ ký

Ghi chú


Giảng viên chấm 1:

Giảng viên chấm 2:


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Thành viên đội dự án.
Bảng 1.2. Các vị trí cần cho dự án
Bảng 1.3. Các thành viên tham gia dự án
Bảng 2.1. Phân bổ tài nguyên và thời gian
Bảng 2.2. Ước lượng thời gian dự án.

Bảng 3.1. Chi phí nhân công cho dự án
Bảng 3.2. Ước tính chi phí cho các hoạt động.
Bảng 4.1. Quản lý chất lượng
Bảng 4.2. Kế hoạch giám sát chất lượng
Bảng 4.3. Kế hoạch đảm bảo chất lượng cho các sản phẩm bàn giao
Bảng 5.1. Các vị trí trong quản lý dự án
Bảng 6.1. Các lĩnh vực xảy ra rủi ro
Bảng 6.2. Xác định rủi ro
Bảng 7.1. Danh mục mua sắm


MỤC LỤC
PHẦN 1: HỒ SƠ DỰ ÁN QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN LINH KIỆN MÁY
TÍNH............................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................1
CHƯƠNG 2: TÓM TẮT NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN....................................2
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ LỰA CHỌN GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ.......3
3.1. Định hướng thiết kế.............................................................................3
3.2. Yêu cầu về chức năng hệ thống:...........................................................3
CHƯƠNG 4: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ DỰ TOÁN..................................4
4.1. Tổng mức đầu tư.................................................................................. 4
4.2. Chi tiết các hạng mục chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm theo
thông tư số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT..........................................................4
PHẦN 2: CHI TIẾT QUẢN LÝ DỰ ÁN.......................................................11
CHƯƠNG 1: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ DỰ ÁN..........................................11
1.1. Phạm vi dự án.................................................................................... 11
1.2. Lựa chọn các công cụ lập kế hoach....................................................12
1.3. Bảng phân rã công việc......................................................................12
1.4. Quản lý con người.............................................................................. 13
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN...................................17

2.1. Phân bổ tài nguyên và thời gian.........................................................17
2.2. Ước lượng thời gian........................................................................... 19
CHƯƠNG 3. ƯỚC TÍNH CHI PHÍ DỰ ÁN...............................................22
3.1. Chi phí cần thiết cho nhân công.........................................................22
3.2. Bảng ước tính chi phí cho các hoạt động...........................................25
CHƯƠNG 4. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG...................................................26
4.1. Khái quát về quản lý chất lượng........................................................26
4.2. Lập kế hoạch chất lượng....................................................................26
4.3 Kế hoạch giám sát chất lượng..........................................................27
4.4. Kế hoạch đảm bảo chất lượng sản phẩm kế hoạch bàn giao..............28


CHƯƠNG 5. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ NHÂN SỰ....................................31
5.1. Các vị trí trong quản lý dự án.............................................................31
5.2. Sắp xếp nhân sự................................................................................ 31
5.3. Sơ đồ tổ chức của dự án.....................................................................33
5.4. Phân chia công việc............................................................................ 33
CHƯƠNG 6: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO..........................................34
6.1. Giới thiệu:.......................................................................................... 34
6.2. Đặt thời gian:..................................................................................... 34
6.3. Định dạng báo cáo:...........................................................................35
6.4. Xác định rủi ro................................................................................... 35
6.5. Phân tích mức độ rủi ro:.....................................................................36
6.6. Kế hoạch phòng ngừa rủi ro:..............................................................38
CHƯƠNG 7. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MUA SẮM TRONG DỰ ÁN........41
7.1. Các giai đoạn trong việc quản lý mua sắm trong dự án......................41
7.2. Thủ tục mua sắm................................................................................ 41


PHẦN 1: HỒ SƠ DỰ ÁN QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN LINH KIỆN

MÁY TÍNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Việc kinh doanh – mua bán là nhu cầu không thể thiếu đối với mỗi chúng ta.
Trong thời đại canh tranh hiện nay việc giới thiệu sản phẩm kinh doanh đến từng cá
nhân với chi phí thấp, hiệu quả cao thật sự là một bài toán nan giải với những người
kinh doanh. Vì vậy thương mại điện tử ra đời và giải quyết những khó khăn đó.
Thương mại điện tử đề cập đến một quá trình mua bán mà người mua và người
nhận không cần trực tiếp mua bán với nhau mà thông qua một thiết bị máy tính, mà
môi trường phổ biến nhất đó là Internet. Cùng với tốc độ đô thị hóa ngày càng tăng
nhanh, cuộc sống con người ngày càng phát triển, chúng ta cũng dần mất đi thời
gian rãnh rỗi của mình cho các công việc thiết yếu của cuộc sống như: mua sắm đồ
dùng gia đình, quần áo, điện thoại, máy tính, …. Do đó để giúp cho các công việc
mua sắm này ngày càng trở nên nhanh chóng và tốn ít thời gian hơn chúng ta có thể
ứng dụng hình thức mua bán thông qua mạng Internet. Mua bán qua mạng sẽ thay
thế cách thức buôn bán và giới thiệu sản phẩm truyền thống phức tạp, mất thời gian
và hiệu quả thấp.
Trong thời đại mà máy tính, laptop đã gần như trở thành thứ không thể thiếu với
chúng ta, nếu nói lập trình là linh hồn của các sản phẩm, thì những linh kiện điện tử
bên trong giống như xương sống của chúng vậy. Linh kiện điện tử của máy tính có
rất nhiều chủng loại như RAM, CPU, card đồ họa,… với những mẫu mã, chức năng
và giá cả khác nhau, thật khó để người tiêu dùng có thể đến tận nơi tìm hiểu, lựa
chọn và mua cho mình được. Song song với đó là nhu cầu quản lý hệ thống cửa
hàng và nhân viên trong các cửa hàng máy tính.
Dự án quản lý cửa hàng bán linh kiện máy tính được triển khai với mục đích ứng
dụng CNTT để xây dựng một hệ thống nhằm phục vụ cho nhu cầu buôn bán và
quảng bá các sản phẩm linh kiện máy tính, đồng thời cung cấp khả năng quản lý hệ
thống nhân viên, sản phẩm và các trang thiết bị đối với các cửa hàng máy tính.

1



CHƯƠNG 2: TÓM TẮT NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN
Về cơ bản, đây là một dự án nhằm xây dựng một hệ thống bán hàng và quản lý hệ
thống. Vì thế mục tiêu của dự án này nhằm:
 Giúp cho khách hàng:
Khách hàng là những người có nhu cầu tìm hiểu và mua sắm hàng hóa. Họ sẽ tìm
kiếm các mặt hàng cần thiết từ hệ thống sản phầm và đặt mua các mặt hàng này.
Vậy nên hệ thống website phải giúp cho khách hàng:
 Tìm hiểu và lựa chọn từ xa sản phẩm mình cần: Khách hàng khi
truy cập vào trang web thường tìm kiếm các mặt hàng hay sản phẩm
mà họ muốn mua
 Đặt mua hàng: Sau khi khách hàng lựa chọn xong những mặt hàng
cần mua thì khách có thể chọn thanh toán để mua sản phẩm trực tuyến
 Theo dõi các tin tức về sản phẩm mới và các tin tức liên quan
 Giúp nhà quản lý:
Là người có quyền đăng nhập, quản lý và làm chủ mọi hoạt động của website.
Nhà quản lý có một username và password để truy cập vào hệ thống nhằm mục đích
sau:
 Quản lý các sản phẩm (Nhập/Xuất), luân chuyển các sản phẩm, mẫu





mã giữa các cửa hàng
Xử lí sản phẩm vào cơ sở dữ liệu
Xử lí các thông tin nhân viên, tài khoản (lịch làm việc, ngày công)
Xử lí các vấn đề bán hàng (online, offline)
Lập báo cáo, thống kê, xử lí công nợ


2


CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ LỰA CHỌN GIẢI PHÁP CÔNG
NGHỆ
3.1. Định hướng thiết kế
- Phần mềm: Xây dựng website bằng công cụ Eclipse, ngôn ngữ Java, trên nền
Web base, cho phép tra cứu, xử lý thông tin trên máy tính và các thiết bị di động.
- Máy chấm công dành cho nhân viên: Sử dụng Máy chấm công Ronald Jack
4000TIDC - Quản lý lên đến: 4,000 User (1:N) 4000 vân tay, 4000 thẻ cảm ứng,
4000 mật khẩu; Phương thức chấm công công bằng Vân tay, thẻ từ, mã PIN; Dung
lượng bộ nhớ: 100,000 Log (số lần chấm IN, OUT); Tốc độ chấm công: <1s/ lần
chấm; Kết nối: mạng Lan TCP/IP, USB Disk, USB Link, RS232/485; Wifi: có thể
tùy chọn thêm; Tự động lưu khi mất điện; Giá trên thị trường: 3,500,000 Full VAT.
- Máy chủ: Dùng loại MÁY CHỦ DELL R240 (Intel Xeon E5 – 2620v3 2.10
GHZ/2 x 08 GB RAM DDR3/2 x 300GB HDD SAS 10K hot plug/H330). Cài đặt
Windows server 2012 R2; Cài đặt Web server, Database server SQL 2012; Cài
chương trình quản lý chấm công.
- Mô hình phát triển: mô hình agile (agile model).
3.2. Yêu cầu về chức năng hệ thống:
Hệ thống được thiết kế và xây dựng cho các cửa hàng máy tính phục vụ việc mua
bán, quảng bá sản phẩm và quản lý hệ thông trang thiết bị và nhân viên. Sau đây là
các chức năng chính của hệ thống:
- Quản lý và xử lý thông tin sản phẩm giữa các cửa hàng trong hệ thống.
- Quản lý và xử lý thông tin người sử dụng hệ thống (bao gồm: người quản trị,
nhân viên, khách hàng)
- Lập báo cáo, thống kê doanh thu
- Quản lý lịch làm việc của nhân viên, bài đăng trong website

3



CHƯƠNG 4: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ DỰ TOÁN
4.1. Tổng mức đầu tư
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ PHẦN MỀM
TT
I
1

Hạng mục
Tính điểm trường hợp sử dụng
(Use-case)
Điểm Actor (TAW)

2

Điểm Use case (TBF)

3

Tính điểm UUCP

UUCP = TAW +TBF

114

4

Hệ số phức tạp về KT-CN (TCF)


TCF = 0,6 + (0,01 x TFW)

1,08

5

Hệ số phức tạp về môi trường EF = 1,4 + (-0,03 x EFW)
(EF)
Tính điểm AUCP
AUCP = UUCP x TCF x
EF
Nội suy thời gian lao động (P)
P = người/giờ/AUCP

1,1225
138,2022

III

Giá trị nỗ lực thực tế (E)

230,3370

IV

Mức lương lao động bình quân H = người/giờ
(H)
Định giá phần mềm nội bộ (G) G = 1.4 x E x P x H

6

II

V

Diễn giải

Giá trị

Ghi chú

9
105

E = 10/6 x AUCP

32

17.726

đồng

182.912.126

đồng

4.2. Chi tiết các hạng mục chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm theo thông
tư số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT
4.2.1. Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trường hợp sử dụng (use-case)

4



STT
I
1

2

3

4

5

6

7

8

9

Mô tả yêu cầu
Nhóm chức năng của phần mềm
Nhóm chức năng quản lý user
Chi tiết thông tin user
Quên mật khẩu
Đặt hàng
Hủy đơn hàng
Tìm kiếm

Đổi trả
Build theo yêu cầu
Xử lý upload Ảnh và resize Ảnh
Nhóm chức năng đăng bài tin công
nghệ
Tạo tin đăng
Danh sách đăng tin
Chi tiết đăng tin
Sửa, xóa tin đăng
Danh sách đăng tin mới nhất
Danh sách tin đăng yêu thích
Tạo tin yêu thích
Tìm kiếm tin đăng theo các tiêu chí
Nhóm chức năng khuyến mại
Danh sách khuyến mại
Chi tiết tin khuyến mại
Nhóm chức năng quản lý nhà cung
cấp
Xóa nhà cung cấp
Sửa thông tin nhà cung cấp
Thêm nhà cung cấp
Danh sách nhà cung cấp
Chi tiết nhà cung cấp
Danh sách công nợ
Nhóm chức năng quản lý hàng
Thêm hàng mới
Sửa thông tin hàng
Xóa thông tin hàng
Danh sách hàng sắp hết hạn
Danh sách hàng tồn kho quá lâu

Danh sách hàng sắp hết
Nhóm chức năng quản lý nhập kho
Kiểm tra hàng
Lập phiếu nhập kho
Nhóm chức năng quản lý xuất kho
Lập phiếu xuất
Kiểm tra số lượng hàng
Nhóm chức năng báo cáo thông kê
Thống kê bán hàng theo ngày tháng
năm
Thống kê hàng nhập
Thống kê hàng tồn
Báo cáo doanh thu
Thống kê sản phẩm bán chạy
Thống kê sản phẩm khuyến mại
Thống kê lượt khách hàng vãng lai
Thống kê lượt khách hàng tiềm năng
Thống kê lượt khách hàng thân thiết
Nhóm chức năng quản lý nhân viên
Thêm nhân viên
Sửa nhân viên
Xóa nhân viên
Tìm kiếm nhân viên

Phân loại

Mức độ

Xếp hạng BMT


Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào

Trung bình
Trung bình
Trung bình
Đơn giản
Phức tạp
Đơn giản
Phức tạp
Phức tạp

B1
B
B
B
B
B
B
B
B
B1

Dữ liệu đầu vào

Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Dữ liệu đầu vào

Trung bình
Trung bình
Trung bình
Trung bình
Trung bình
Phức tạp
Đơn giản
Trung bình
Đơn giản
Đơn giản

B
B
B
B
B
B
B
B
B1

B
B
B1

Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn

Đơn giản
Đơn giản
Đơn giản
Đơn giản
Đơn giản
Trung bình

Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn

Đơn giản
Đơn giản
Đơn giản
Trung bình
Trung bình

Trung bình

Câu hỏi truy vấn
Dữ liệu đầu vào

Đơn giản
Trung bình

Dữ liệu đầu vào
Câu hỏi truy vấn

Trung bình
Trung bình

Câu hỏi truy vấn

Trung bình

Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn
Câu hỏi truy vấn

Trung bình
Trung bình
Trung bình

Trung bình
Trung bình
Trung bình
Trung bình
Trung bình

Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu5đầu vào
Câu hỏi truy vấn

Đơn giản
Đơn giản
Đơn giản
Trung bình

B
B
B
B
B
B
B1
B
B
B
B
B
B
B1

B
B
B1
B
B
B1
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B1
B
B
B
B


4.2.2. Bảng tính toán điểm các tác nhân (actors)
TT

Loại Actor

1

Đơn giản

(simple actor)

2

Trung bình
(average actor)

3

Phức tạp
(complex actor)
Cộng (1+2+3)

Mô tả

Số tác
nhân

Thuộc loại giao diện của
chương trình (NSD)
Giao diện tương tác hoặc
phục vụ một giao thức hoạt
động (NV đăng bài)
Giao diện đồ họa (NQT,
NV)

Trọng
số

Điểm của

từng loại
tác nhân

1

1

1

1

2

2

2

3

6

Ghi chú

9

4.2.3. Bảng tính toán điểm các trường hợp sử dụng Use-case
TT

1


Loại

Số trường
hợp sử dụng
(Use-case)

Trọng số

Hệ số
BMT

Điểm của
từng loại
trường hợp
sử dụng

B

Đơn giản
Trung bình
Phức tạp

13
1
2

5
10
15


1
1
1

2

M

0
0
0

5
10
15

1,2
1,2
1,2

3

Đơn giản
Trung bình
Phức tạp
T

Đơn giản
Trung bình
Phức tạp

Cộng

0
0
0

5
10
15

1,5
1,5
1,5

6

45
50
30

Mô tả

Các yêu cầu phải thỏa
mãn thì PM mới được
chấp nhận
Use case đơn giản <= 3
transactions hoặc đường
chỉ thị
Các chức năng không
phải là cốt lõi hay các

chức năng phụ trợ hoặc
theo yêu cầu của bên
đặt hàng

0
0
0 Use case trung bình từ 4
0 đến 7 transactions
Các yêu cầu được bên
PT PM tư vấn thêm
hoặc đưa ra để bên đặt
hàng lựa chọn thêm nếu
0 muốn
0
0 Use case phức tạp > 7
0 transactions
125


(1+2+3)

4.2.4. Bảng tính toán hệ số phức tạp kỹ thuật-công nghệ
TT

I
1
2

3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
II

Các hệ số

Giá trị
xếp
hạng

Hệ số KT-CN (TFW)
Hệ thống phân tán (Distributed
2
System)
Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu
4
cầu đảm bảo thông lượng (response
throughput performance objectives)
Hiệu quả sử dụng trực tuyến (end user
3
efficiency online)
Độ phức tạp của xử lí bên trong
4

(complex internal processing)
Mã nguồn phải tái sử dụng được
4
(Code must be reuseable)
Dễ cài đặt (Easy to install)
5
Dễ sử dụng (Easy to use)
5
Khả năng chuyển đổi (Portable)
4
Khả năng dễ thay đổi (Easy to change)
4
Sử dụng đồng thời (Concurrent)
4
Có các tính năng bảo mật đặc biệt
4
Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các
3
phần mềm third party
Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt
1
cho người sử dụng
Hệ số độ phức tạp về KT-CN (TCF= 0,6 + (0,01
x TFW))

Trọng
số

Kết
quả


Ghi
chú

48
4
2
1

4

3
1
4
1
4
1
0,5
0,5
2
1
1
1

2,5
2,5
8
4
4
4

3

1
1
1
1,08

4.2.5. Bảng tính toán hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc
TT

Các hệ số tác động môi trường

I

Hệ số tác động môi trường và nhóm
làm việc (EFW)
Đánh giá cho từng thành viên
Có áp dụng qui trình phát triển phần
mềm theo mẫu RUP và có hiểu biết về
RUP
Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự
(application experiences)
Có kinh nghiệm về hướng đối tượng
(Object Oriented)
Có khả năng lãnh đạo Nhóm

1
2
3
4


Giá trị
xếp hạng

7

Trọng số

Kết quả

Đánh giá
độ ổn
định KN

16
9,25

1

1,5

1,5

0,1

3

0,5

1,5


0,1

3
3,5

1
0,5

3
1,75

0,6
0,1


5
6
7
8
II
III
IV

Tính chất năng động
Đánh giá chung cho Dự án
Độ ổn định của các yêu cầu
Có sử dụng các nhân viên làm Part-time
(một phần thời gian)
Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó

Hệ số phức tạp về môi trường (EF=
1,4 + (-0,03 x EFW))
Độ ổn định kinh nghiệm (ES)
Nội suy thời gian lao động (P)

2,5

1

2,5

0,6

2

2

4

1

0
5

-1
-1

0
-5


0
0

1,1225
2,5
32

4.2.6. Bảng tính chi phí một ngày công
Phụ cấp
lưu động
20%LTT

Phụ cấp
Lương
không ổn phụ (lễ,
Chi phí
định sản
tết,
khoán
xuất
phép…) 4%LCB
10%LCB 12%LCB

Công
nhân

Hệ số

Lương cơ
bản

(830.000đ)

Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7

1,55
1,83
2,16
2,55
3,01
3,56
4,2

1.286.500
1.518.900
1.792.800
2.116.500
2.498.300
2.954.800
3.486.000

166.000
166.000
166.000
166.000

166.000
166.000
166.000

128.650
151.890
179.280
211.650
249.830
295.480
348.600

Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8

2,34
2,65
2,96
3,27
3,58
3,89
4,2
4,51


1.942.200
2.199.500
2.456.800
2.714.100
2.971.400
3.228.700
3.486.000
3.743.300

166.000
166.000
166.000
166.000
166.000
166.000
166.000
166.000

194.220
219.950
245.680
271.410
297.140
322.870
348.600
374.330

BHXH
KPCĐ
BHYT

BHTN

Tổng
lương
tháng

Lương
ngày

Lương
giờ

347.853
404.094
470.378
548.713
641.109
751.582
880.132

2.134.843
2.483.908
2.895.306
3.381.503
3.954.967
4.640.630
5.438.492

97.038
112.905

131.605
153.705
179.771
210.938
247.204

12.130
14.113
16.451
19.213
22.471
26.367
30.901

506.532
568.799
631.066
693.332
755.599
817.865
880.132
942.399

3.119.704
3.506.169
3.892.634
4.279.098
4.665.563
5.052.027
5.438.492

5.824.957

141.805
159.371
176.938
194.504
212.071
229.638
247.204
264.771

17.726
19.921
22.117
24.313
26.509
28.705
30.901
33.096

LƯƠNG CÔNG NHÂN
154.380
182.268
215.136
253.980
299.796
354.576
418.320

51.460

60.756
71.712
84.660
99.932
118.192
139.440

LƯƠNG KỸ SƯ
233.064
263.940
294.816
325.692
356.568
387.444
418.320
449.196

77.688
87.980
98.272
108.564
118.856
129.148
139.440
149.732

PHẦN 2: CHI TIẾT QUẢN LÝ DỰ ÁN
CHƯƠNG 1: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.1. Phạm vi dự án
1.1.1. Phạm vi sản phẩm


8


Sản phẩm bàn giao phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
- Hệ thống hoạt động tốt với đầy đủ các chức năng theo thiết kế.
- Dễ sử dụng, thân thiện.
- Giao diện trực quan.
- Tận dụng cơ sở hạ tầng.
1.1.2. Phạm vi tài nguyên
Tổng kinh phí cho dự án là: 200.000.000 VND bao gồm
- Tiền lương cho nhân viên:
- Tiền thuê cơ sở vật chất:
- Chi phí phần cứng:
- Các chi phí phát sinh:
Số thành viên tham gia dự án: 5 người
1.1.3. Phạm vi thời gian
Thời gian hoàn thành: 03 tháng 14 ngày.
Ngày bắt đầu: 01/10/2020.
Ngày kết thúc: 10/2/2021.
1.1.4. Sản phẩm bàn giao
1.1.5. Hệ cơ sở dữ liệu
1.1.6. Các tài liệu liên quan

1.2. Lựa chọn các công cụ lập kế hoach
- Các mẫu bảng biểu có sẵn
- Các công cụ soạn thảo văn bản MS Word
- Các công cụ tính toán bảng biểu MS Excel

9



- Công cụ xây dựng dựa án MS Project
- Tham khảo ý kiến bên người sử dụng
1.3. Bảng phân rã công việc
1.0. Lập kế hoạch cho dự án
1.1. Tài liệu kế hoạch quản lý dự án
1.2. Bản kế hoạch quản lý chất lượng
1.3. Bản kế hoạch quản lý thời gian
1.4. Bản kế hoạch quản lý nhân sự
1.5. Bản kế hoạch quản lý rủi ro
1.6. Bản kế hoạch quản lý mua sắm thiết bị
2.0. Xác định yêu cầu
2.1. Tài liệu yêu cầu người dùng
2.1.1 Tài liệu yêu cầu chung cho hệ thống
2.1.2. Tài liệu yêu cầu cho mỗi chức năng của hệ thống
2.2. Tài liệu yêu cầu hệ thống
2.2.1 Biểu đồ use case cho hệ thống
2.2.2 Mô tả giao diện hệ thống
2.2.3 Chi tiết các use case
2.2.4 Các tài liệu khác
2.3. Kiểm định lại chất lượng
3.0. Phân tích thiết kế
3.1. Tài liệu phân tích hệ thống
3.1.1 Biểu đồ lớp
3.1.2 Các biểu đồ cho hệ thống bán hàng
3.1.3 Các biểu đồ cho hệ thống quản lý
3.2. Tài liệu thiết kế hệ thống
3.2.2 Thiết kế hệ thống
3.2.3 Thiết kế cơ sở dữ liệu

10


3.3. Kế hoạch cuối cùng
3.4. Đề xuất thực hiện
3.5. Kiểm định lại chất lượng
4.0. Hiện thực các chức năng
4.1. Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu
4.2. Hệ thống cửa hàng linh kiện điện tử
4.2.1 Hệ thống website bán hàng
4.2.2 Hệ thống quản lý
5.0. Tích hợp và kiểm thử
5.1. Kế hoạch kiểm thử
5.2. Báo cáo kiểm thử chức năng
5.3. Báo cáo kiểm thử hệ thống
6.0. Bàn giao
6.1. Triển khai lắp đặt hệ thống máy chấm công
6.2. Vận hành website
7.0. Kết thúc dự án
7.1. Tài liệu kết thúc dự án quản lý cửa hàng linh kiện máy tính

1.4. Quản lý con người
1.4.1. Các ràng buộc về con người
Thành viên đội dự án
STT

Họ tên

Địa chỉ


1

Nguyễn Đức Thịnh

Lớp D12CNPM2

2

Nguyễn Bá Kiên

Lớp D12CNPM2

11

Chữ ký


3

Nguyễn Đức Phú

Lớp D12CNPM2

4

Phạm Thế Duyệt

Lớp D12CNPM2

5


Đỗ Tuấn Kiệt

Lớp D12CNPM2
Bảng 1.1. Thành viên đội dự án

Quy tắc chung khi làm việc
- Mọi sự phân công đều được đưa ra họp bàn công khai
- Ưu tiên phân công theo năng lực sở trường của mỗi người
Yêu cầu với các thành viên
- Nghiêm chỉnh chấp hành thực hiện công việc theo bản kế hoạch của dự án
- Tích cực tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến để dự án đạt kết quả tốt nhất
- Bồi dưỡng khả năng chuyên môn để hoàn thành tốt vai trò của mình trong
dự án
- Tham gia đầy đủ các buổi họp
- Nghỉ làm phải thông báo tới GDDA hoặc trưởng nhóm
Truyền thông
- Trao đổi qua email, điện thoại, yahoo
- Họp nhóm khi cần và theo kế hoạch truyền thông
Hội họp
- Có mặt đầy đủ, đúng giờ các buổi họp nhóm dự án
- Tích cực, khẩn trưởng trao đổi, bàn bạc, giải quyết các vấn đề của dự án
Chấp hành, thực hiện đúng quyết định, giải pháp đã thống nhất trong cuộc họp.
12


1.4.2. Danh sách các vị trí cần cho dự án
STT

Họ tên


Trách nhiệm

Giám đốc dự án

Quản lý đội dự án

Lập trình viên

Viết mã

1

2

nguồn

cho

chương trình

Kỹ năng yêu
cầu
Lãnh đạo, kinh
nghiệm quản lý
dự án
Thành thạo java,
SQL Server 2012

Số lượng

1

3

Kĩ sư đảm bảo chất lượng

Đảm bảo chất lượng cho
dự án

2

Người quản trị CSDL

Xây dựng, bảo trì CSDL

1

5

Nhà phân tích nghiệp vụ
kinh doanh

Gặp gỡ lấy thông tin từ
khách hàng
Quản lý cơ sở hạ tầng, lắp
đặt thiết bị

1

6


Kĩ sư quản lý cơ sở hạ tầng
mạng, thiết bị

2

Kĩ sư phân tích thiết kế

Phân tích thiết kế hệ
thống từ tài liệu cúa pah
xác định yêu cầu

3
4

7

Giao tiếp, kinh
doanh

Bảng 1.2. Các vị trí cần cho dự án

1.4.3. Vị trí các thành viên trong dự án
STT

Họ tên nhân viên

Vị trí
Giám đốc dự án


1

Nguyễn Đức Thịnh

13

1


Nguyễn Bá Kiên

Lập trình viên
Người quản trị cơ sở dữ liệu

3

Nguyễn Đức Phú

Nhà phân tích nghiệp vụ kinh doanh
Kỹ sư phân tích thiết kế

4

Phạm Thế Duyệt

2

5

Đỗ Tuấn Kiệt


Kĩ sư quản lý cơ sở hạ tầng mạng, thiết bị
Kĩ sư đảm bảo chất lượng
Lập trình viên
Kĩ sư phân tích thiết kế

Bảng 1.3. Các thành viên tham gia dự án

CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN
2.1. Phân bổ tài nguyên và thời gian
STT

Công việc

Mã công

Ngày
công

việc
1

Lập kế hoạch cho dự án

10

14

Nhân
công

01


2

Tài liệu kế hoạch quản lý dự án

1.1

01

Bản kế hoạch quản lý chất lượng

1.2

03

Bản kế hoạch quản lý thời gian

1.3

02

Bản kế hoạch quản lý nhân sự

1.4

02

Bản kế hoạch quản lý rủi ro


1.5

01

Bản kế hoạch quản lý mua sắm thiết
bị

1.6

01

Xác định yêu cầu

09

Tài liệu yêu cầu người dùng

2.1

01

Tài liệu yêu cầu cho mỗi chức năng

2.1.2

02

2.2


04

Biểu đồ usecase cho hệ thống

2.2.1

01

Mô tả giao diện hệ thống

2.2.2

01

Chi tiết cho usecase

2.2.3

01

Các tài liệu khác

2.2.4

01

2.3

03


Kiểm định lại chất lượng
3

03

Tài liệu yêu cầu chung cho hệ thống 2.1.1

Tài liệu yêu cầu hệ thống

Phân tích thiết kế

15

Tài liệu phân tích hệ thống

3.1

06

Biểu đồ lớp

3.1.1

02

Các biểu đồ cho hệ thống bán hàng

3.1.2

02


Các biểu đồ cho hệ thống quản lý

3.1.3

02

3.2

06

Thiết kế hệ thống

3.2.1

04

Thiết kế cơ sở dữ liệu

3.2.2

02

Kế hoạch cuối cùng

3.3

01

Đề xuất thực hiện


3.4

01

Tài liệu thiết kế hệ thống

15

02

2


Kiểm định lại chất lượng
4

3.5

Hiện thực các chức năng

40

Hệ thống cửa hàng linh kiện điện tử

4.2

30

Hệ thống bán hàng


4.2.1

15

Hệ thống quản lý

4.2.2

15

4.1

10

Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu
5

Tích hợp & kiểm thử

6

14

Kế hoạch kiểm thử

5.1

06


Báo cáo kiểm thử chức năng

5.2

04

Báo cáo kiểm thử hệ thống

5.3

04

Bàn giao

11

Triển khai lắp đặt hệ thống máy
chấm công
Vận hành website
7

01

6.1

08

6.2

03


Kết thúc dự án

01

Tài liệu kết thúc dự án quản lý
cửa hàng linh kiện máy tính

7.1

2

2

1

1

01

Bảng 2.1. Phân bổ tài nguyên và thời gian

2.2. Ước lượng thời gian
- ML: ước lượng khả dĩ (thời gian cần thiết để hoàn thành công việc trong điều
kiện
“bình thường”)
- MO: ước lượng lạc quan (thời gian cần thiết để hoàn thành công việc trong
điều kiện
“lý tưởng”)
- MP: ước lượng bi quan (thời gian cần thiết để hoàn thành công việc trong điều

kiện “tồi nhất”)

16


- Ước lượng cuối cùng tính theo công thức:
EST = (MO + 4ML + MP)/6
Đơn vị tính: ngày
Mã công việc

ML

MO

MP

EST

1.1

1

1

2

1,16666667

1.2


3

2

4

2,5

1.3

2

1

3

1,5

1.4

2

1

3

1,5

1.5


1

1

2

1,16666667

1.6

1

1

2

1,16666667

2.1

3

2

4

2,5

2.2


4

3

4

3,33333333

2.3

3

2

5

2,66666667

3.1

6

5

7

5,5

3.2


6

5

7

5,5

3.3

1

1

3

1,33333333

3.4

1

1

2

1,16666667

3.5


1

1

2

1,16666667

4.1

10

8

12

9

4.2

30

28

33

29,1666667

5.1


6

5

7

5,5

5.2

4

3

5

3,5

5.3

4

3

5

3,5

6.1


8

7

9

7,5

6.2

3

1

4

1,83333333

7.1

1

1

1

1

17



Bảng 2.2. Ước lượng thời gian dự án

2.3. Biểu đồ Grantt tổng quát

2.4. Biểu đồ Grantt chi tiết

18


CHƯƠNG 3. ƯỚC TÍNH CHI PHÍ DỰ ÁN
Mục đích:
- Đưa ra cái nhìn tổng quát về chi phí xây dựng hệ thống.
- Ước lượng, giám sát, đảm bảo chi phí trong quá trình thực hiện dự án.
3.1. Chi phí cần thiết cho nhân công
- Đơn vị tính lương là VND, đơn vị tính theo giờ, và ngày làm việc 8h.
- Mức lương cao hay thấp phụ thuộc vào công việc và trách nhiệm của mỗi thành viên trong
đội dự án.
- Thang lương cao nhất là Level 5

19


×