Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Thơ ma trường nguyên và võ sa hà dưới góc nhìn so sánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.29 KB, 99 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

HOÀNG BÍCH ĐÀO

THƠ MA TRƢỜNG NGUYÊN VÀ VÕ SA
HÀ DƢỚI GÓC NHÌN SO SÁNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ,
VĂN HỌC VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM

THÁI NGUYÊN - 2020


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

HOÀNG BÍCH ĐÀO

THƠ MA TRƢỜNG NGUYÊN VÀ VÕ SA
HÀ DƢỚI GÓC NHÌN SO SÁNH
Ngành: Văn học Việt Nam
Mã số: 8.22.01.21

LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ,
VĂN HỌC VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. HOÀNG ĐIỆP

THÁI NGUYÊN - 2020



LỜI CAM ĐOAN
T

ọ : “Thơ Ma Trường Nguyên và Võ

Sa Hà dưới góc nhìn so sánh” dướ sự


s

ỉ dẫ


ự,
ướ


,

N

s

C

ư

ượ


ốở

ây

N d
ẩ ,

ủ TS.Hoàng Điệp

s d

,

ượ

d




!
T

Nu

n 20 t n
2020

6 năm


Tác giả của luận văn

Hoàng Bích Đào

i


LỜI CẢM ƠN
T




y

V

ơ sâ sắ ,


ã

ọ V

N

,K




ơ

N y

ã
E

ơ
ú

ũ

ọ Sư

T

ườ



ũ

â

ượ

â

ơ






ầy



N

y

ã

d y,





Bằ

sự

ớ TS. Hoàng Điệp

ườ
E

N ữV

, ướ
-

ườ

ư

y

H,

ý

ơM

ườ


Cố

T ườ

ý

ù

ơ




, ể

ượ
X

â



ơ!
T

Nu

n 20 t n

6 năm 2020

Tác giả luận văn

Hoàng Bích Đào

ii

ơ


Nữ

y


ẽ,

y



ầy
y

ò

dẫ

ơ Võ S



ã



Đ


MỤC LỤC
Lờ

..................................................................................................................


i

Lờ

ơ .....................................................................................................................

ii

M

........................................................................................................................

iii

MỞ ĐẦU .......................................................................................................................

1

1. Lý d

.......................................................................................................

1

............................................................................................................

2




2 Lị

s

3 M

.................................................................................................

8

4. N

.................................................................................................

8

ượ

8

5 Đố

...................

6 P ươ

9

...........................................................................................


7 Đ



8 C

ú

9

..............................................................................................

9

.......................................................................................................

NỘI DUNG .................................................................................................................

Chƣơng 1: GIỚI THUYẾT CHUNG .......................................................................

10
10

11N

10

y

111 K

112 M



ọ s s



ss

s s

...................................................................

10

................................................................................

ơ M T ườ N y

Võ S H .................................. 12

1 2 M T ườ N y , Võ S H ,
121Tể s

ơ M T ườ N y

122 Sự

s


13Q

................................................................. 14

ủ M T ườ N y

1.2.3. Quan ể

ủ M T ườ

s



..................................................... 15
N

y ................................................ 17

ơVõS H ............................................................. 19

ơ Võ S H ..................................................................................

1.3 1 T ể s
132 Sự

s

133 Q

Tể

s.......................................... 14


ươ

19

H ......................................................................

ủ VõS

21

ủVõSH ................................................................. 22
1 ........................................................................................................

24

Chƣơng 2: NHỮNG ĐIỂM TƢƠNG ĐỒNG TRONG SÁNG TÁC CỦA MA
TRƢỜNG NGUYÊN VÀ VÕ SA HÀ DƢỚI GÓC NHÌN SO SÁNH .................. 25

iii


21C
2 1 1 Tyớ ớ ổ ố -

ươ


ơ M T ườ N y , Võ S H ..................... 25
ươ ...............................................................
25

212 C

ơ M T ườ N y

22 C
N y

số
Võ S

221Nữ


Tể

ươ

ú

ơM Tườ

H ...................................................................................................

ườ


222 Vẻ

ườ

Võ S H ......39

sắ

46

ú

â

,

,s số

ươ

......................47

........................................... 52

2 ........................................................................................................

60

Chƣơng 3: NHỮNG ĐIỂM KHÁC BIỆT TRONG THƠ CỦA MA
TRƢỜNG NGUYÊN VÀ VÕ SA HÀ ......................................................................

31N

3.1.1. T ơ Son
312 N

61

nữ


ơ M T ườ
ượ

N

y .................................................... 65

ơ Võ S H ................................................. 68

...........................................................................................

32 Gọ
321 Gọ

ủ ỉ-â

322 Gọ

73
ơ ủ M T ườ N y


- dư â

33 Sự

T
ươ

......................73

ơ Võ S H ................................ 75
ú

Võ S H ......................................................................................................................

Tể

61

ữ ..............................................................................................................

ơ M T ườ N y
80

3 ........................................................................................................

84

KẾT LUẬN .................................................................................................................


86

TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................

88

iv


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1.T


tr

T ườ

N

y
ượ




ơ




ườ





Võ S H

, ã
số ,

ườ
ơ



ư

ươ



ú

ướ

H








“c ân trờ tất cả”. N
s s

, sẽ
,

số





.Họ

ượ
ườ

y

T y,

Cò Võ S H

ườ

ươ

ươ

T

N


M T ườ

ươ
,

,



ướ





Đị

H ,

d

Ty


T y.






ư ưở

y

ượ

ư

ơ

dy



ơ sở


ý


ượ













ú.T y

dyV







ò



ơ


Võ S H

ĩ ủ


ã

N y

dy


y

Võ S H

N y ,

d
ượ

y



ơở

y
s y

Nữ

Võ S H ,


N



ườ

K



Võ S H dướ





1.2.Ma Trườ

y



ướ ,

s

ố ắ

C




,
N

N

Ma T ườ
ọ ã

ã ừ

“t un lũn đau t ươn ”

ẻ ủ

ư

ú ừ â

M T ườ



ơ M T ườ

y








ơ





ú

,

ơ
ờ số

Ma



.C

ơ

ã



ươ


sắ

ự,






ĩ

ơ



ọ s

L





ã

ơ ù

ú
Đồ


ờ sau

sẽ


M T ườ

N y





Võ S H

ườ
ơ

1

â
ú




ơ



T





ơ M T ườ
y



sự





N



ơ dướ sự s s

ú

ú

y ã

y


ơ Võ S H





C

y

ư



ú



ư



: Thơ

Ma Trường Nguyên và Võ Sa Hà dưới góc nhìn so sánh,


C


ọ dâ

sẽ ổ s

, ồ



ơ ũ
ể số V



ư

ú

ồ ư

sẽ



d





ơ






y

ọ dâ

Võ S H ,

ướ

N

2. Lịch sử vấn đề
Để
ú

ơ M T ườ




ọ s s

N

ọ s s


V

ọ V

y

, ũ

ư



N

2.1. Những nghiên cứu chung về văn học so sánh ở Việt Nam
T

ữs s

V

ọ, ã

y
1841, G



sư J J A


s

â ở


è

ỉ XIX ở C â


ọ s s

“Văn ọc so s n ”

ủ M

A

,

S

và P p”, ủ W


P

Từ



T

yN



N

T



è

ã

y





ọ s s

ườ

ủ D

s


”, ã ư

ượ ư

ã ượ

y



s

â

ớ sự

ọ s s

ọ s s

cứu văn ọc vượt qua p ạm v



1886,

s, “G o trìn lịc sử văn ọc so s n ”

ã ư


Từ

,


N

ở ướ P

L

s

ư ủ JPC
SH R

Â

: “Lịc sử văn ọc so s n Tâ Ban N a

â , ườ


sư J J A
N

Fs

ố s


“G o trìn văn ọc so s n ” d


y,
ý

ữ “văn ọc so s n ”

, ớ ư

ố : “Lịc sử văn ọc P p trun đạ so s n

vớ c c nền văn ọc nước n oà ” T
ươ





ầy ủ ơ

một nước

ọc vớ n ữn lĩn vực tr t ức tín n ưỡn

V

c n au”, (

:


ọ s s

,J

s y

: “Văn ọc so s n

a đồn t ờ n
k

2

ườ P

1861,
ườ

n

n

n cứu quan

ệ văn

,

T



, ị

s …) T

: “So s n văn ọc của một nước vớ văn ọc của một nước

a n ều nước k c so s n

văn ọc vớ c c lĩn

n ườ ” [1, tr.3]. Từ
T

y,

s s
ướ



T

V
d
Q


d

â V

N

ọ s s

ởV

Đ

S , Lã N â

GS T ầ

“Văn ọc so s n

ở ướ


,T

T

ủ TSN
Lự

t

ố s


ã


ố s



:“N ữn

ã

y,

N

y


ượ

Từ

V

ú

ướ




n cứu và tr ển

yể

ọ,

y

ố:

yễ V



ã

Dâ do NXB.

ố : “Từ văn ọc so s n đến


2004, PGSTS Lư

ủ V

ọ s






Bổ

bìn d ện c ủ ếu của Văn ọc so s n ”… V
B



ươ

ỉ XX N

ọc sử ếu” ủ

ể ủ NXB K

1998, G S TSKH P ươ

s



-n

, L Lư O

KHXH

26


T y

Nữ

: “Văn ọc so s n

ọc so s n ”



,

ư: “V ệt Nam văn
T

y

ư

ượ

Lý luận và ứn dụn ”

ọc so s n ”,

ũ
N

ã


ủ H

N

2001, “Lí luận văn

ướ

ọ ý

số

H

,

ý

y

ọ s s
M

vọn ” d



ọ V

ướ


Dươ



ọ s s

ơ

õ





ện k c n au của con

ọ s s

ọ dâ

s s

vực b ểu

V

ọ s s

ởV



d

ơ sở ể

,T


, ữ y

y

Để



ọ,V


y



y

ớ,





N




,

y

ướ ,





y ặ

,





sắ

2.2. Những công trình nghiên cứu về thơ Ma Trường Nguyên và Võ Sa Hà
Qua kh

s


m t số

ú

ơM

T ườ

ẻ. Hoắ
Tiến, Nguyễn Đức Hạn
y
ươ

s s
d nn

N y


V Tù

ở thể lo
d

t củ

ọc v
Võ S


ý

H

ủy

,





: Lâm

Võ S H

c hai

L n ,… C ư

ơ ủ M T ườ
thu t. Tổng hợ

3

N

y
ý


n nh

ủa


,
n th y những nh

ú

hầu h t mới chỉ dừng ở m

họ
,

ơ M T ườ N y
ur

nh

,

ị ,

Mặ
trọ

ểu ư

âủ


, ú

M T ườ N y
lu

VõS H
, ư

ểm l i nhữ
VõS H ượ

ốt nghi

v

,


s

uv

ơ

, ỉ y u h i th

u khoa học củ

ọc,


ư sau: Bản sắc

dân tộc trong thơ Ma Trường Nguyên củ

Nguyễn Thị Huy n Anh, Đặc

điểm ngôn ngữ thơ Ma Trường Nguyên củ

Đ T

Sơ , Thơ Thái

Nguyên dưới góc nhìn sinh thái (Qua thơ Ma Trường Nguyên, Võ Sa Hà,
Nguyễn Thúy Quỳnh) củ
Trần Thị Lan, Thơ Ma Trường Nguyên,Võ Sa
Hà, Nguyễn Thúy Quỳnh từ góc nhìn so sánh củ
L
T ị H i Y …T
u y
T ườ

N

ã

y

2.2.1. N ữn


ững nh

,

VõS H ở nhữ

n

ơ ủa Ma
ư id

thu t.

n cứu c un về t ơ Ma Trườn N u n

M T ườ N y

ây ú s

ơ,



ọ…
“tr n c n đồn c ữ n

tô muốn nó đều ử

-


ĩa” Ô

ắm t ôn

ã

ư: T y

ơ



: “Là một n à văn n ữn

qua t c p ẩm của mìn ”. T

“K ôn p ả v ết n ư t ế nào mà c ín

là sốn

k ó mà ọc sốn t ì lạ càn k ó ơn c o n n
suốt đờ . Nếu lấ v ệc ọc là sự b ểu

ã ừ


T

s


, số

ọc v ết là suốt đờ và ọc sốn

2015, do PGS.TS T ầ
ọ T




N

y

ã ượ

ọc V ệt Nam t ờ kỳ

TịV

s“Bản sắc dân tộc tron

T

t ơ c c dân tộc t
ệT



sự:

cũn



ơ

số s ,
T ịH



N


y
,T

ểu số V ệt Nam ện đạ ”, NXB Đ
T ịV

T

N u n số 11(306) n à

4



y


ện đạ ”, NXB T

PGS.TS C

, 2015, d PGSTSTầ
b o “Văn n





Văn

â

ện sự tồn tạ của bản t ân của cuộc đờ

ổ ủ M T ườ N y
: “Tập s c

ì

t ế nào để mà v ết. Học v ết t ì đã

v ết và sốn là một t ô - đố vớ n ườ cầm bút”[18, 74] N ườ


ắ,




Hy

10/06/2010”, d

,


P
trong

VVũự

N
y sâ

Tầ TịNươ
n ữn

ã

ổ ủ M T ườ N yã


: “Ta



ặp tron c c t c p ẩm của ôn


t ân p ận con n ườ m ền nú vừa c ân t ật cần mẫn

nặn n

ĩa tìn ”



đo n vượt l n tr n
cuộc
sốn



ọ k ôn bằn lòn vớ n

cctế



vừa đằm t ắm sâu

èo nàn lạc ậu

oàn cản và số p ận để

ư,

eo n ữn ạt


am ọc ỏ qu ết
ốn ước mơ về một

tươ đẹp”.
S

ọơ ủ M T ườ N y ,

s



Lâ T



ã

: “Về n ữn cuộc đờ

n ườ v n ềm k ao k t mãn l ệt về tìn

tìn
u đô lứa” [18, 3] C ẽ ây

u và

ạn

số p ận con


p úc. Tron đó nổ bật là



y

số

ơủ
N
ã ẳ

ẩủ M T ườ N y ,
ị : “Ma Trườn

Nu

n là n à văn n à t ơ tìn

N ữn

s n t c của ôn đ ắn bó vớ t
ã
đậm tìn n ườ ” [18,
4] V

“n ữn buổ lễ ộ lễ cướ lễ kết tồn
t lượn n ữn
“N ữn

t



p on tục

cợp

m tâm ồn




sắ
K







ủ dâ



,

c c tran


f
M

mộc mạc ồn n
ọa k ôn



:

ã cốm n ữn

v ết làm tăn t


ườ



làm p o ng
4] S

s

d

ọườ sẽ ớ

sâu n ưn để lạ


c

tr t m”

ớ “d n vẻ c ân

ủ N yễ T

ơ M T ườ
ữa t









ườ ớ d

ườ

: “N ườ đốt lửa bằn tr

n của con n ườ sốn
xo

m sức sốn


u ền

ươ

ền làn ”[22, tr.2]
s

buổ

rất t ơ mộn ” [18, tr.4].

tín c c con n ườ m ền nú ” [18,
ướ

t ấm

ủ dâ

n…đều d ễn ra rất đẹp

,

ư




M T ườ N y

tìn đến t ật t à và

N

“ ện ra đẹp đẽ

lễ ộ nàn trăn

, â

â

k ắc

n n n m ền nú

xứ mâ ” [18, tr.1].

tập qu n n ữn lễ ộ lễ cướ n ữn câu c u ện cổ tíc

oạ … là òa qu ện tron

p ú sâu sắc t

Lâ T

nn

N

y


n. N ữn

ì đó n ư một ươn

Đỉ

ư: “Bắt ặp c
câu t ơ k ôn
câ cỏ n u

n sơ


5


ữa một bầu k ôn

k í ban ma tron trẻo”. T

“N ĩ từ t ơ trẻ của đăn
N yễ K

tr n b o Văn n

Tọ


ủ dâ



,

dẫ
P

Nu

D ễn đàn văn n

số

ườV

N

y

ươ




ể ự

y

nay ọ

ễ ể






ã ị

“L n





ễ ủ

ẻ ẹ
,



, ổ d

ẻ ẹ



ườ




y

ta t ấ

ơ K



ờ số



ươ

y


6




ườ

y

: “L n

ồn



C

t ơ Võ Sa Hà mất sức sốn ”. C
ị, â

ở sự

ồn ta mớ trở n n s n

, ơ

ồn t ơ Võ Sa Hà”, Theo



ơ Võ S H

N

ể ự



ườ

an của qu nú mớ có t ể c o ta

nú non nú đ của t









t ơ Võ Sa Hà đậu tr n c ốn qu
ã



, Võ S H

sâu k ôn



ượ số
T



sơ: “T ơ Võ Sa Hà c ỉ dẫn c o c ún

an nú cao rừn

ườ

ã


N

n sơ sự t n k ết của mọ sự vật mà từ đó tâm



T ườ



Xâ T

y

yM

ượ

,

tron làn mạn ” Đ

nơ qu

2004).

o. Từ

ươ






ơ ú

của dân tộc Tà

n cứu về t ơ Võ Sa Hà

ư

ú

s s

ơTy ủ

s

ơT

rằn c ỉ k ôn



ưở

Ty ặ


ướ
ướ,

C

ý

ưd y

ệ V ệt Nam, số 4



2.2.2. N ữn côn trìn n

N

y



y



N

ư


ọn dân ca và âm đ ệu đàn Tín



nu

V
ượ

ườ ,



M T ườ



Ty



y

ơ ã

vớ n ữn

: “Tâm ồn n ều sa đắm” và “T ơ Ma Trườn

N y


ũ

ơ

y

D

n t ấm đẫm

T

N u n số 3 - 2017”,

t n rất ấn tượn ” L

s

, ể

ở ố ưd y

ươn an ..” (T

c

c

Tyt

V

T



ệT

N y :

:“Ma Trườn N u n là n à t ơ dân tộc Tà

bà t ơ có cấu tứ độc đ o vớ n ữn
ơ

TơT



T

sĩ. T c k ỏ c ốn qu
ơ Võ S H
ơ

y






N
trẻ”

ơủVõSH
yễ K T ọ ã ừ

N
T

T V

ơ TN y “N ĩ từ t ơ
“Ha và ấn tượn ”.

Sỹ (2008), "Võ Sa Hà nặn lòn qu

plus -

y 13/07/2008 T

C

ú : "P ả nó n a

mản đất vùn

cao V ệt Bắc qu mìn . Q

n ư k ôn


ã ư

ý

nú ", B



ơ

rằn Võ Sa Hà là n ườ tìn

một tran nào k ôn

360

số

sâu n

ơ "C n c

ĩa nặn vớ

m về nú " dườn

dín d n ít n ều đến cản sắc con n ườ vùn

cao địa đầu Tổ quốc".

Sở

d

T N y

N ữ văn”, ư
N

ươ
ơV T

A

dy

ỳL



ơ “Ôn n oạ ” ủ

(2016), “Võ Sa Hà: N ườ

ớ -

số

(2013), “C ươn trìn địa p ươn môn


y 01/06/2016

leo nú bằn

ã

,

sợ mà k ôn

đen c



ơVõS

ề nao nún về sự k ắc n

c của t ế
L

an nà đ n

TịH Y

sợ

ơn t ế

óa”,


k ôn

b ết từ k

ồn và là nơ



cảm xúc tron

t ơ Võ Sa
tế

ớ mà

ớ b n k a”.
n Võ Sa Hà N u ễn T ú

y

V

ắn bó vớ nú đồ n a

nào mà nú đồ đã trở t àn

k ơ dòn

H : “Bằn


ũ

ệt và ạn ẹp của đủ loạ bón



: “Võ Sa Hà là n à t ơ sốn



mở ra n ữn

(2016), “T ơ Ma Trườn N u

Quỳn từ óc n ìn văn

t ơ”



Hà leo nú nú đờ và nú t ơ suốt p ận k ếp của mìn
k ôn

Võ S H

ọ V

N


từ k

, ã

s n ra

một p ần m u t ịt một mản tâm

ôn . Đ ều nà

được t ể

ện n a

ở bút

dan “Võ Sa Hà”của ôn ”.
Tị

T

Sơ (2005),

nú ”, ã

s

ơ“C n

đ ệu đàn


k ôn

làm d n . An

V

ẻ, “Võ Sa Hà đ

c m về nú ” ã
ản dị tron

oan

vào lũn

: “T ơ Võ Sa Hà k ôn

n ôn n ữ tự c ắt lọc và n

tạo. An làm t ơ n ư n ườ kể c u ện mà c u ện của an

về nỗ n ườ

ều s n
nỗ đờ

đau xót vô cùn .”
Q


sự



sự

s

ú

ọ dâ
ã

y
ơ

ơ





ọ dâ

T
ườ


7


y ằ

ơ


â

số, ù

ườ
y



,
số

ú

ườ


ú T


â
T








ư







ơ sở

ú





ể t ơ “Ma Trường Nguyên và


ơ

ơ,

ơ

Võ Sa Hà dưới góc nhìn so sánh”,







,



ú dâ







ể số

3. Mục đích nghiên cứu


y ớ

L
s






sẽ

ơ M T ườ



ượ



N



y

Võ S H dướ

ươ

số ể
Đ

:

s




s

ơ ủ
ũ

y

ú

ườ

















ơ dâ


số

ở ù

ể số
V

Bắ

4. Nhiệm vụ nghiên cứu
K

: “Thơ Ma Trường Nguyên và Võ Sa Hà

dưới góc nhìn so sánh”
-Cỉ
ướ


sẽ

ượ sự ươ
ườ

Đồ

ú


ú

s

s :
s

sắ

y ượ sự

y

y




ữ,

,



ươ

ượ

,








,

số



ượ

,

5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu
Đố ượ g n

: T ơ M T ườ

N

y

Võ S H dướ

s s
5.2. Phạm vi nghiên cứu
H





ú








ơ

d



số

s

ơ: Trái tim không ngủ, (H





ơ ủ M T ườ
V


Bắ T

8

số ượ


ưs :
N y

ủy



1988); Câu hát vắt qua vai,


(H

V

T

N

y

2005); Cây nêu, (NXB H


Bắc cầu vồng thăm nhau, (NXB H


2007).

ơ ủ Võ S H

tôi, (NXB V



2006);

ủy

yể

: Sóng nhạc hồn

1998); Ngựa đá, (NXB Q â

Cánh chim về núi, (NXB H N





2004);

2004)


6. Phƣơng pháp nghiên cứu
T



ươ



ú

d

ể:
P ươ

s s

P ươ



, ố
s - ã

Pươ




P ươ





Pươ



Pươ

ữ ọ

7. Đóng góp của luận văn
S

,


T

ã





M T ườ


ọ V



ư ,

Đồ



sắ



ượ



N y , Võ S H

N y

õ ơ



ú

ượ






N

y





s

ơ




ơ.

dưỡ

ũ

,

ý

dy


y ,



y

ọ T


N
,

y , ừ






ươ

8. Cấu trúc luận văn
N


ầ Mở ầ , K

T


,

ầ N

d

ươ :
Chương 1: Giới thuyết chung.
Chương 2: Điểm tương đồng trong thơ của Ma Trường Nguyên và thơ Võ

Sa Hà.
Chương 3: Sự khác biệt giữa thơ Ma Trường Nguyên và thơ Võ Sa Hà

9


NỘI DUNG
Chƣơng 1
GIỚI THUYẾT CHUNG
1.1. Nguyên lí chung của văn học so sánh
1.1.1. Khái niệm văn học so sánh
T

ữ “Văn ọc so s n ”

ượ s d

ừ ầ

s : “Văn ọc so s n

c c nền văn


ã

sớ

ỷXX C

“quan ệ độc lập”
ượ



s s

V



y ướ

tộc”

ể ,

NưH

ượ


y

s s

ù



T

ã ừ

s s

s

T

, ã ị

s

n cứu
V

“dân

,






ể ựý

“T ơ Mớ vớ t ơ ca p ươn

Tâ ”,

ưở

Qố,

y

y



ã

ượ

“văn ọc sử dân tộc”. M





ơ Đườ

,

T

sự s

dự

â

ố ớ

s s

s s



văn ọc địa p ươn văn
,



ươ



ể ượ
â


ểT


,

ỉ dừ



,



ưở



ởV N

ừ sự

,

,

ọ dâ

: “Dân tộc V ệt Nam là một”.

a” T




y



ọ, ủ ị s - ã

ư â

ã








“quốc



y



ươ : “qu mô


ọc tru ền k ẩu c c n ôn n ữ bản xứ”

ớ, ượ
ĩ

10

ữa

ồ ,

: “Văn ọc so s n là bộ môn văn ọc sử n



N

tru ền t ốn
N M

ể, ú

ọ s s

ơP

N

y




n ân V ệt Nam”,

y



54 dâ

: “tộc n ườ ”

ườ

,

, ặ

ướ

ư

“c c mố quan

sự ươ

ệ ữa c c nền văn ọc dân tộc”
ĩ




ượ
y

ọ s s

c c mố quan



ọ s s

ố “quan ệ trực t ếp” mà còn cả



, ừ

ỷ XVIII

n cứu c c mố quan ệ

sự ươ

N

ố “
T
ườ


ĩ

ọc dân tộc” (hay các nền văn học quốc gia) V

c c mố “quan ệ đồn đẳn ”

s s

ể ị

là một bộ môn văn ọc sử n

ữa c c nền văn ọc dân tộc”

T

ớ ừ

y





y s s



cho


N

Bồ Đ



y ưs :


“C
T
c

tế

ớ đó c ín
ọ dâ

quốc tế c

là c

địa p ươn k ôn có n ữn
bức tườn ”[16, tr.59].
sự

ể : “Kết ợp c dân tộc vớ

tru ền t ốn vớ c


ện đạ ”. N

d , ố ượ s s

ú, ở

ọ, ủ



,

ị s dâ

M ể

y



ủ dâ

,





d


ốy
y sẽ


M



loạ và c ứn

,



ù dâ

c ứn

mà n ều k

s

d

do oàn cản

, ư ưở




y


Đố ượ

ốn

ọ s s

đồn của t ực tạ ” [1,
k

c b ệt tron

c

â, ớ

Nữ y

qu t của văn



ọc dân tộc”. C ú



đ





: “Là n ữn mố quan

ệ của c c

ện tượn

san một a n ều nền văn ọc của quốc a
mố quan ệ văn ọc của n ữn

n cứu văn ọc đến văn óa”[1,

ớ : “Văn
77]

ọc n ân

ỏ và n ườ ta muốn so s n



ọ s s

ướ



ện tượn văn ọc”[19, tr.21]. Sự



a từ n

dướ

ốc va mượn n ữn ả
ưởn trực
n
n au ữa c c ện tượn văn ọc được

ố ượ
ù

a s u quốc

ươ



tín k

t ực t ễn đò

vă ọc từ nền văn ọc quốc a nà
n
k c rồ t ếp đến n
n cứu n ữn
quốc




đặc t ù của c c nền văn

ữa c c




, ú

: “X c địn

đ ểm

m n sự k c b ệt

,
s s

sự

y “So s n k ôn c ỉ là tìm ra n uồn

so s n

ươ

c.


k ẳn địn tín

t ếp mà còn để c ỉ ra n ữn



dự

ọ s

mn

y

G s

s s


y

ọc so s n



ướ

vừa tìm c

ớ : “c


c un đó vớ p ươn p

tậ ợp l n
p
76] Đố ượ

c u
c
tươn
n
bản sắc c
đa dạn
c

p k u b ệt”. Từ



y:

“Vừa ướn

t c t ốn n ấ c đơn n ất tron sự đa dạn của n ữn k c

t
b ệt n ược lạ nó đ từ n ữn ện tượn k c b ệt để t ến đến k
qu t c c
c uỗ của c


c u ” [37, tr.30].
n
M T ườ N y
VõS H


ượ ự
N yC

y

ọ Dâ

ơ ã

ể số

ọ ể

dy
ơ


ươ

ể ươ

ú T






ươ








ư

s

ơủ ọã
ỉ T





11


ú

y ừ


Mặ dù



y

â

ơ Võ S H

ọ ò ,

ư









d

ườ K



sắ






ò

ọ Dâ

y ượ





ú

ể số










y

s s


ú

ưở


V

Võ S H dướ

ườ
Bằ

ã

s

sự

s

C

,

ượ

N y







ũ

ơ M T ườ



sự ố





ý

ĩ

ố ớ

1.1.2. Mục đích so sánh thơ Ma Trường Nguyên và Võ Sa Hà
T

Từ



V


: “Tươn đồn là

ốn n au” (B



)
M T ườ
ướ

N y

Võ S H

ò

,
ớ V

ướ ú


y



â

ờ ổ


–T

s

ũ

â







ươ

õ





ổ-

dư â

ờ số

ù




ù C

, ừ

ươ

,



ủ dâ

ự , số
ơ

ys

y,

sắ

ơ

V

T


y



ư: “Cảm

ươn đất nước - con n ườ - bản sắc dân tộc” N ư
ư

ủ,

,











,

y






sự

,

ườ

ườ

số
y,

sự

ơ sở ể

ể s

ể y

sự

ưở





Mặ


ơ M T ườ

ú , M T ườ

N

y

ơ

â

sự ươ
ũ

ư

N

,

sự ự d y ủ
s

ơ ừ

ượ

,



ươ ,

C



ố, ừ


t ức về qu







ã ượ


Mỹ

C


ơ ã




y ọ ã







y
ơ





ườ dâ
ườ dâ


dễ

Võ S H






12


ố ượ





ể số
ể số V

y



d


K



ơ ủ Võ S H

ơ

sự
ũ

ơ ã




ư



ư


s

số



- Bắ N

,

C

,

M T ườ

N

T ườ

N


ys




ươ




sẽ

H ,N

rừn cọ”,



N



13

sự

ã
“T ến l

y


y



,

sớ
ơ ủ M T ườ

T y Cũ



,

y ây,

ơ

,K

ơ

N

y

ể số N
ư

”…
Đây ũ

ơ M T ườ




Đ

số

Nôn Quốc C ấn Y P ươn
ư

M

A,M

ư ờ




ú


ý,

Đ


T y, Nù

dỗ,

,





ọ sự

ò

T





ượ

ướ , ể ượ



s

,




ườ

ướ :T



ườ

sữ





ư ủ

ươ ,



â

â



ườ


ư: “Nôn V ết Toạ

ồ dò



“M t xan

N y

ã ượ

ơ



, ố ắ



s

ườ



N

ọ đô ” L






ưở

ườ
ơ



y

, sự ố

y ã



â

ượ



ã




ườ




sự

y ừ

ò ủ

ư ưở

C


s



ượ

,

sự

y

M


ã
,

ư

ư
N

yể

y

ố ượ

y



ở T ị Cầ
Bằ

ườ

y

ũ

ã ơ




ườ





ù , sự

ươ



y

sự
số

ơ

ừ sự



ơ Võ S H

Y

s









rừn

ơ

sự



ũ






ườ



ơ,




ọ sẽ

y





C
ầy

Rồ
sự

ườ

ũ


ơ ươ
ơ


M T ườ

ý


N y



â



Võ S H
,


N y

ườ




Ty

ã ượ

ý





Song






ơ5

ợ T

B




ơ Võ S

ữ,7
,

,




ò

N y ,



ườ






d

y

s



ơ

ư: "nú và trăn ",
,



,

sự

ượ

ơ M T ườ


ò

,


sự

ơ ũ

Đặ

sự


sự

N

y

Ty



ữ,

N

V
H

T

y


,



ữ dâ

ơ





T y,



ữTy

ơ ượ





sắ








y

õ

ơ ũ
y



ơ ủ VõS

y



â



H

â


ú

N


y ây

ơ



ơ
C

ơ M T ườ



T

V

úy dâ

ã

d

â


ú




Võ S H




ữ, ờ



ú

d

,

s





ị ủ
ĩ





ầy ủ

s

s s






ư ưở

ườ

y,



s d

s d

ượ
ượ

ơ

ý

Nờ


ườ

â

, ú

y

ểs

ữ C
ượ

N



sự ơ -



ơ M

, ũ

ư

y



y sự

ướ

ơ dướ

y - dở







ượ sự ươ



â dẫ ớ sự

1.2. Ma Trƣờng Nguyên, Võ Sa Hà, và quá trình sáng tác
1.2.1. Tiểu sử nhà thơ Ma Trường Nguyên
T
Cẩ,
T

M T ườ

ã P ú Đị
N y


,

y

ơ



N
Đị
y

Ty

dưỡ

y




ơ



ơ

Ty


y ,s

y 17

H , ỉ

T

N y



â

Nơ ây ã

ơ

ơ ểs
sắ

14

5


Ô

1944,


Đồ

s








y,

ầ,
ã ở

ươ








Đố



ơ M T ườ




ưở

ã ượ
Lượ ,

sâ sắ







â

đốt lửa bằn tr

T

ươ

t m”

ư

vẻ c ân tìn


sự

,

dù ở ươ

T
yể

ũ



ướ

ã ở



Bắ Từ

ố SởV
N y

c

ữ ượ cho





ọ dâ



ướ

dù ở ươ

ơ

,

N

ướ


ã

V



M T ườ
,



dị


ơ ẫ

ã

2003

,Củ

ú,

: “n ườ





,



ưở

1971

ơ
S ,

ơ


T

1982



ã

ỉ XXI



N

T

ượ




V



ỉ XX ầ

ến tran "



V

â



N y

ố "Sốn t ờ c

y



ền làn ”. Vớ



N

s



N

M T ườ

,




đến t ật t à và

-T

ưở




H

N y ừ



ã

ọ,

sự

y

Đ

Đị

ơ ủ


ơ, ã ể

ư

ể số V

ươ
ườ





: “d n

N y

y

ò

T



V

:P




-Tổ



B

ũ

sắ

ượ
Vớ



ũy ượ

ờ , M T ườ



ọ ,

y


ơ


y

, ố số

,

ươ

ướ

s ố

ú,

ươ



y

ã

â

C

s




N
ã

,

dưỡ







,

d

1.2.2. Sự nghiệp sáng tác của Ma Trường Nguyên
T

M T ườ


N y

16

ổi. B

"T ến trốn đôn -xuân" d

B

ơ
,

d





ơ M T ườ

N

y

ố s





sự

ơ ầ

: "Cờ ồn "

Ty




T

ơ

Dù ú
"Tủ s c

ú

y

ú

N

y

ã

y ượ

ơ

ượ

1960.


ơ

lí luận - ướn dẫn s n

15





ượ
t c". N ư











yể s

ướ

ươ



N

ư

ướ



y

ò

,

ơTơ



Nườ




â

,

sươ

ư



ư



s



ườ

sĩ y ũ
ư



ươ

ườ

ư ướ

y

ườ

số
â


ươ

: "Ta c ỉ sốn
ơ

số

, ỗ
sớm"





s






ĩ Để

sĩ ã


ò




ư

".



â

ơ

ượ
ù,



,



ơ

, ằ

è hay

ù

ỉ ớ
ể ằ


, ừ sự ồ

d

ys

õ,

s y
ố ắ

ướ
ò

ĩ

sao n ư n ườ tron
ũ





ơ


sẽ

dố


ườ s

, ở ú
ĩ

:

s



một đờ / P ả sốn

â
ò ý

s

ơ ớ





sươ

sĩ y

N


,

ườ

â





ò







ơ



ữ,






dầ


ơ



y

y ú



Vầ













sự

ơ

N ườ






y d y sớ






, ồ



"t ức k u a dậ

sự



ờ,





dưỡ


d y sớ





dắ

ũ

ờ,

ườ

,

Đ

S

ơ ú







d


sự

V









â

"T



ầy ầ

ườ



ơ ã ự

ườ

ườ


ườ


ơ

ơ

ọ N



ướ

"dư vọn n ân n a"

ã






M T ườ
ũ

y

ĩ ớ

ố ắ ,


cuộc". Lờ â
ươ

ơ : "Buôn



sự
số

n ẹ cuộc đờ một

p út â / Sẽ ân ận cả muôn n àn n à / Đã c ậm t ến còn ơn k ôn t ến/ Đứn n u n c ỗ
cún sẽ ật lù ".

16


M



d








ĩ,

y

: “8 tập t ểu t u ết 6 tập t ơ 1 tập tru ện t

ca 1 tự tru ện 1 tập ký và 2 cuốn t ểu luận p
ơ

ơ

ườ

ú


V

N

, ớ



ờ 20 ầ s

ư: G




y






N


“Mũi tên ám khói”

T

6

ủy

ã



ơ ã
H

ượ

V




1999 N

B

N y

1 trườn



ươ

ưở

ư “Rễ người dài”
(1992-1997) ủ

bìn ”. S

sắ



ếu n

ưở

V


V



5

8

y ,

,

y

ơ ã

: “Gió hoang”, năm

(1992),“Tình xứ mây”, năm (1993), “Trăng yêu”, năm (1993),“Bến đời”,
(1995),“Mùa hoa hải đường”
1997). Đ

2004,
ư: Tự



y


qua vai” (2005), ã

năm (1998) “Cơn dông thời niên thiếu”


ươ

ây

“Dòng suối tuổi thơ tôi”
G ả B văn ọc n

ượ

(Ký -





số



ơ: “Câu hát vắt

ệ t uật 5 năm (2002 - 2007, “Cây nêu”

(2006), đạt ả C của Hộ Văn ọc n ệ t uật c c dân tộc t ểu số V ệt Nam “Bắc cầu
vồng thăm nhau” (2007), “Mở núi”(2011). N 2009,

ýNữ

ườ



ây

,

2012





y

“Phượng

Hoàng núi”.
Để
N y

ượ






ãs



sự

ươ
, ể

ườ ã ắ



y


ọ V



ý

50

ã ể
N

ĩ
ơ ầy


ườ
ươ

y

y M T ườ
ẫ s y sư

â

y



ư

, ầ



M T ườ





,

d


ướ

ưở





,


Để



â

,

ườ


ơ



DTTS

N


1.2.3. Quan niệm nghệ thuật của Ma Trường Nguyên
T
ò

s
s y

ĩ


s

ũ

M T ườ

N y



ỉ dự




â



s


ư

: "Tron s n tạo văn ọc

cũn n ư xâ dựn một côn trìn một tòa n à nào đó san trọn ơn n ô n à sàn đ ều quan
trọn n ất là k ôn đào nền món dướ ầm sàn n à mìn đ ". N

17


×