Ngày dạy Lớp Sỹ số
/11/2010 12C5 HS vắng:
Tiết 14 LUYỆN TẬP - §1.
I. MỤC TIÊU:
1-Kiến thức:
- HS hiểu rõ khái niệm về mặt tròn xoay, mặt nón, mặt trụ, hình nón, hình
trụ, khối nón, khối trụ.
2- Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, vẽ hình không gian.
3-Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trí tưởng tượng của HS.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi hợp lí, thước kẻ.
2- HS: Làm trước bàì tập ở nhà
III –CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP VÀ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1- Kiểm tra bài cũ: Lồng trong các hoạt động.
2-Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI
HĐ1:
GV: Kiểm tra HS nhóm 4 về bài tập ở
nhà.
Cùng HĐ 2
HĐ2:
GV: gọi HS chữa bài 1(tr 39)
Bài 1 trang 39
Giải:
Gọi
∆
là đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng (p) tại tâm O của đường tròn cho
trước.
Từ những điểm M nằm trên đường tròn ta
kẻ những đường thẳng m vuông góc với
mặt phẳng (P) .
Như vậy các đường thẳng m luôn luôn
song song với
∆
và luôn luôn cách
∆
một
khoảng bằng r.
O
∆
M
m
r
H Đ 3
Gọi HS chữa bài 2 tr 39
Gọi HS chữa bài 3 tr 39
Lưu ý hình vẽ
Âp dụng công thức đã học vào
giải ý a và b
Xác định khoảng cách OH
Do đó các đường thẳng m này thuộc mặt
tròn xoay có trục là đương thẳng
∆
và có
bán kính bằng r
Bài 2:
a) Hình trụ b) Hình nón
c) Khối nón d) Khối trụ
Bài 3:(tr 39)
Gäi SA = l lµ ®é dµi ®êng sinh cña h×nh nãn
vµ SO = h lµ chiÒu cao cña h×nh nãn
a) SA
2
= l
2
= SO
2
+ OA
2
= 1025
S
xq
=
2
.25. 1025 2514,5( )rl cm
π π
= ≈
b)
2 2
3
1 1
.25 .20
3 3
13089,969( )
V r h
cm
π π
= =
≈
c) Giả sử thiết diện SAB đi qua đỉnh S cắt
đường tròn đáy tại A,B. Gọi I là trung điểm
của dây cung AB. Từ tâm O của đáy vẽ OH
⊥
SI thì OH
⊥
(SAB)
OH = 12cm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI
l
h
S
O
A
B
H
I
Nêu T/C của tam giác vuông
Tính diện tích tam giác theo công
thức nào ?
Gọi HS làm bài 5 tr 39
Dùng hình bài 1 tr 39
Trong tam giác vuông SOI:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1
225
15
OH OI OS
OI OH OS
OI cm
= +
⇒ = − =
⇒ =
Xét tam giác vuông OAI ta có:
AI
2
= OA
2
- OI
2
= 20
2
Vậy AI = 20cm
Ta có SI.OH= SO.OI =>
2
.
25( )
1
. 500( )
2
SAB
SO OI
SI cm
OH
S SI AB cm
= =
⇒ = =
Bài 5:(tr39
Hình trụ có đường sinh l = 7cm
a) Diện tích xung quanh của hình trụ là
2
2 2 .5.7 219,9( )Sxq rl cm
π π
= = ≈
2 2 3
. .5 .7 549,77( )V r h cm
π π
= = ≈
b) Mặt phẳng (AA’,BB
’
) song song với
trục OO’ và cách trục 3 cm cắt khối trụ
theo thiết diện là hình chữ nhật ABA
’
B
’
Gọi I là trung điểm của dây cung AB
Ta có:
AI
2
= AO
2
- OI
2
= 16
=> AI = 4cm, AB = 8cm
Vì thiết diện cần tìm là HCN
nên diện tích là:
S = AB.AA
’
= 56(cm
2
)
3- Củng cố bài:
Loại bài tập tính diện tích các hình, thể tích các khôi đã học
Cách xác định các thiết diện.
4- Hướng dẫn học bài ở nhà:
-VN học các KN đã hoc, đọc trước bài 2- Mặt cầu; Giờ sau học lý thuyết.
Yêu cầu học sinh tập vẽ các hình trong SGK vào vở bài tập.