Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Khả năng sinh sản của bò cái F1(BBB x lai Sind) và sinh trưởng của bê F2 (3/4 BBB) nuôi tại Ba Vì, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.08 KB, 6 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2020, Vol. 18, No. 3: 188-193

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2020, 18(3): 188-193
www.vnua.edu.vn

KH NNG SINH SN CA Bề CI F1(BBB ì LAI SIND) V SINH TRNG
CA Bấ F2(3/4 BBB) NUễI TI BA Vè, H NI
Nguyn Th Nguyt, Dng Thu Hng, Nguyn Th Vinh*
Khoa Chn nuụi, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 19.04.2020

Ngy nhn bi: 04.03.2020
TểM TT

Nghiờn cu ỏnh giỏ kh nng sinh sn ca bũ cỏi lai F1(BBB x lai Sind) v kh nng sinh trng ca n con
F2[BBB x F1(BBB ì lai Sind)] nuụi ti cỏc nụng h huyn Ba Vỡ, H Ni. Tng s 20 bũ cỏi lai v 20 bờ con (10 bờ
c v 10 bờ cỏi) giai on t s sinh n 6 thỏng tui c s dng ỏnh giỏ cỏc ch tiờu nghiờn cu. Kt qu
cho thy, bũ cỏi lai F1(BBB ì lai Sind) cú tui ng dc ln u, tui phi ging ln u v tui la u trung bỡnh
tng ng 425,6; 451,85 v 759,8 ngy. Khong cỏch la v thi gian phi li ln lt l 372,2 v 82,3 ngy. T
l t 98,03%. H s phi ging l 1,35 ln. Bờ F2[BBB ì F1(BBB x lai Sind)] c sinh ra t n bũ cỏi trờn cú
khi lng lỳc s sinh, 4 v 6 thỏng tui l 30,55; 144,05 v 202,55kg. Tng khi lng tuyt i giai on s sinh 2 thỏng tui, 2-4 thỏng tui v 4-6 thỏng tui trung bỡnh tng ng l 941,67; 950 v 975 g/con/ngy. Nh vy, cú
th s dng bũ cỏi lai F1(BBB x lai Sind) lm cỏi nn tip tc tng mỏu BBB to con lai cú nng sut tt.
T khúa: Sinh sn, sinh trng, bũ cỏi lai F1(BBB ì lai Sind), bờ F2[BBB ì F1(BBB x lai Sind)].

Reproductive performance of F1(BBB x Sind crossbred) cattle
and growth performance of F2(3/4 BBB) calves raised in Ba Vi, Hanoi
ABSTRACT
This study was conducted to exam the reproductive performance of crossbred beef cattle F 1(BBB ì Sind


crossbred) and growth performance of the offspring raised in Ba Vi, Hanoi. 20 F 1(BBB ì Sind crossbred) and 20 F2
[BBB ì F1 (BBB ì Sind crossbred) including 10 males and 10 females from birth to 6 months of age were used. The
results indicated that the reproductive performance of crossbred beef cattle F 1 (BBB ì Sind crossbred) was relatively
good. The age at the first puberty, at first breeding and first calving was 425.6, 451.85 and 759,8 days, respectively.
The calving interval and interval from calving to the first service was 372.2 and 82.3 days, respectively. The calving
rate was 98.03%. The conception ratio was 1.35. The offspring from F1(BBB ì Sind crossbred) and BBB breed had
good growth performance. Bodyweight at birth, 4 and 6 months of age was 30.55, 144.05 and 202.55kg, respectively.
The average daily gain at the period of birth to 4 months, 2-4 months and 4-6 months were 941.67, 950 and
975 g/head/day. Therefore, it is possible to use crossbred beef cattle (BBB ì Sind crossbred) as a basis for further
increasing BBB blood to produce a next crossbred with better performance and meat quality.
Keywords: reproductive performance, growth performance, F1(BBB ì Sind crossbred), F2[BBB ì F1(BBB ì
Sind crossbred).

1. T VN
Cựng vi xu th phỏt trin cỷa xó hi, nhu
cổu s dýng tht bũ cỷa ngỵi tiờu dựng ngy
cng tởng cao. Vic phỏt trin chởn nuụi bủ tht
cũ nởng suỗt, chỗt lỵng cao l yờu cổu cỗp thit

188

trong giai oọn hin nay nhỡm ỏp ng ỷ s
lỵng v nõng cao chỗt lỵng sõn phốm tht bũ
cho th trỵng trong nỵc, tởng sc cọnh tranh
i vi cỏc sõn phốm tht bũ nhờp ngoọi. thc
hin ỵc iu ũ, vic ổu tỵ ng b t con
ging, quy mụ, phỵng thc chởn nuụi v th


Nguyn Th Nguyt, Dng Thu Hng, Nguyn Th Vinh


trỵng l ht lm ht sc cổn thit. Trong ũ, yu
t con ging l mỗu cht quan trng cõi thin
nởng suỗt v chỗt lỵng n bủ tht trong nỵc.
Vi mýc tiờu phỏt trin n bủ tht chỗt
lỵng cao v xõy dng vựng nguyờn liu tht bũ
an ton chỗt lỵng cung ng cho th trỵng, d
ỏn tọo n bũ lai F1 gia bủ c BBB (Belgian
Blue Breed) vi bũ cỏi nn lai Sind ó ỵc trin
khai trờn a bn thnh ph H Ni t nởm
2002. Khõ nởng sõn xuỗt t giai oọn s sinh
n khi git tht cỹng nhỵ chỗt lỵng tht cỷa bũ
lai F1(BBB ì lai Sind) ó ỵc ỏnh giỏ tỵng i
ton din (Nguyn Th Nguyt & Bựi ọi Phong,
2015; Nguyn Th Nguyt & Nguyn Th Vinh,
2017; Nguyen Thi Vinh & Nguyen Thi Nguyet,
2019). Khi lỵng s sinh, 3 thỏng tui, 6 thỏng
tui, 12 thỏng tui cỷa bờ lai F1(BBB ì LS) ọt
lổn lỵt l 29,9kg; 186,2kg; 326,4kg (Nguyn Th
Nguyt & Bựi ọi Phong, 2015). Trong giai oọn
12 v 18 thỏng tui, bũ cú khi lỵng c th ọt
327,50 v 496,60kg; hiu quõ s dýng thc ởn
giai oọn 12-18 thỏng tui ọt 10,36 (Nguyn
Th Nguyt & Nguyn Th Vinh, 2017). Bũ cú
khi lỵng c th ọt 517kg v 699,40kg lỳc 18
v 24 thỏng tui; tiờu tn thc ởn giai oọn 24
thỏng v hiu quõ s dýng thc ởn giai oọn
23-24 thỏng tui lổn lỵt ọt 13,13kg v 12,93.
T l tht x tọi thi im 24 thỏng tui l
62,21%. pH tọi thi im 45 phỳt, 24 v 48 gi

sau git tht ọt cỏc giỏ tr lổn lỵt l 6,37; 5,61
v 5,62. Giỏ tr mu L*, a* v B* tọi thi im 24
v 48 gi sau git tht nỡm trong khoõng giỏ tr
bỡnh thỵng. dai cỷa tht nỡm trong khoõng
gii họn gia mm v dai (Nguyen Thi Vinh &
Nguyen Thi Nguyet, 2019).

phỏt huy hn na ỵu im cỷa bũ BBB,
Cụng ty Ging gia sỳc H Ni tin hnh thc
hin cụng tỏc lai tọo gia tinh bũ BBB vi bũ cỏi
F1(BBB ì lai Sind) tọo con lai F2 cú nởng
suỗt, chỗt lỵng cao hn ỏp ng nhu cổu cỷa
ngỵi tiờu dựng. ti ny tin hnh nhỡm
ỏnh giỏ khõ nởng sinh sõn cỷa bũ cỏi F1(BBB ì
lai Sind) phi vi c BBB v khõ nởng sinh
trỵng cỷa n con t s sinh n 6 thỏng tui
cỷa n bủ cỏi nờu trờn.

2. PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. Gia sỳc v nuụi dng chm súc
Nghiờn cu ỵc thc hin trờn n bủ lai
ỵc nuụi tọi huyn Ba Vỡ, thnh ph H Ni.
Tng s 20 bũ cỏi F1(BBB ì lai Sind) ỵc s
dýng theo dừi cỏc chợ tiờu v khõ nởng sinh
sõn v 20 bờ con F2(BBB ì F1(BBB ì lai Sind)
bao gm 10 bờ c v 10 bờ cỏi ỵc s dýng
theo dừi cỏc chợ tiờu v khõ nởng sinh trỵng
trong giai oọn t s sinh n 6 thỏng tui.
Bủ ỵc nuụi nht hon ton. Bờ ỵc lai
tọo bỡng phỵng phỏp thý tinh nhõn tọo bi

tinh bũ BBB cho bũ cỏi F1(BBB ì Lai Sind). Bũ
m giai oọn mang thai v nuụi con ỵc cung
cỗp hn hp thc ởn gm thc ởn thụ xanh (gm
cú tỵi, thồn cồy ngụ tỵi, thồn cồy ngụ ỷ chua,
rm) ỵc cho ởn t do v b sung thờm thc ởn
tinh gm ngụ v cỏm hn hp vi lỵng
3 kg/con/ngy (mang thai 0-6 thỏng),
1-1,5 kg/con/ngy (mang thai >6 thỏng n khi
), 2-4 kg/con/ngy giai oọn nuụi con. Thnh
phổn dinh dỵng cỷa thc ởn cho bũ thớ nghim
ỵc trỡnh by bõng 1.

Bõng 1. Thnh phn dinh dng ca thc n hn hp dựng cho bũ thớ nghim
Ch tiờu

Cỏm KB 34 (cho bũ m)

Cỏm NB 8803 (cho bờ s sinh-6 thỏng tui)

m (%)

13%

13%

Protein thụ (%)

16%

17,5%


X thụ (%)

8%

8%

0,8-1,2%

0,8-1,2%

P (%)

0,6%

0,6-0,8%

Lyzine (%)

0,85%

0,6%

Methionine + Cystine (%)

0,45%

0,5%

2.800 kcal/kg


2.750 kcal/kg

0,5-1%

-

Ca (%)

Nng lng trao i (kcal/kg)
Mui (%)

189


Kh nng sinh sn ca bũ cỏi F1(BBB ì lai Sind) v sinh trng ca bờ F2(3/4 BBB) nuụi ti Ba Vỡ, H Ni

Bờ ỵc nuụi dỵng cựng m v bỳ sa m
n 6 thỏng tui, kt hp b sung thờm thc ởn
thụ v thc ởn tinh. Thc ởn thụ xanh ỵc b
sung thờm chung, ởn t do. Thc ởn hn hp
ỵc b sung vi lỵng 0,1-1 kg/con/ngy (s
sinh n 3 thỏng tui); 1-1,5 kg/con/ngy (3-6
thỏng tui).
Nỵc ung ỵc cung cỗp t do. Trong thi
gian thớ nghim, bũ ỵc tiờm phũng bnh theo
quy nh thỳ y.
2.2. Ch tiờu theo dừi v phng phỏp
xỏc nh
Cỏc chợ tiờu v nởng suỗt sinh sõn v sinh

trỵng ỵc theo dừi v ghi chộp s liu trc
tip. Tui ng dýc lổn ổu (ngy), tui phi
ging lổn ổu (ngy) v tui la ổu l tui
tớnh t khi bủ cỏi ỵc sinh ra cho n khi ng
dýc lổn ổu, phi ging lổn ổu v la ổu
ỵc tớnh t khi bũ cỏi sinh ra ti khi bủ ỵc
phi ging lổn ổu. H s phi ging (lổn) l s
lổn phi ging cho mt bũ cú cha. Khoõng cỏch
la ỵc tớnh bỡng khoõng thi gian gia lổn
trỵc v lổn tip sau. Thi gian phi lọi
(ngy) ỵc tớnh t lỳc lổn trỵc n lổn phi
ging tip sau. T l (%) ỵc tớnh bi cụng
thc (365/khoõng cỏch la ) ì 100.
Khi lỵng tớch lỹy cỷa bờ lai F2 tọi cỏc thi
im t s sinh n 6 thỏng tui ỵc xỏc nh
bỡng cồn in t (Rud Weight, sai s 0,05kg).
Bũ ỵc cõn theo cỏ th vo bui sỏng trỵc khi
cho ởn. Sinh trỵng tuyt i (g/con/ngy) v
sinh trỵng tỵng i (%) cỷa cỏc giai oọn s
sinh n 2 thỏng tui, 2 thỏng tui n 4 thỏng
tui, t 4 thỏng tui n 6 thỏng tui v cõ giai
oọn theo dừi t s sinh n 6 thỏng tui ỵc
xỏc nh thụng qua khi lỵng bũ v thi gian
theo dừi mi giai oọn tui.
2.3. X lý s liu
S liu ỵc x lý thng kờ bỡng phõn tớch
phỵng sai mt nhõn t (gii tớnh), s dýng phổn
mm SAS 9.1 (2002). Cỏc giỏ tr trung bỡnh ỵc
so sỏnh s sai khỏc mc ý nghùa P <0,05 bỡng
phỵng phỏp so sỏnh cp Duncan.


190

3. KT QU V THO LUN
3.1. Khõ nng sinh sõn ca bũ cỏi lai
F1(BBB ì lai Sind)
Cỏc chợ tiờu v khõ nởng sinh sõn cỷa bũ
F1(BBB ì lai Sind) ỵc trỡnh by bõng 2. Tui
ng dýc lổn ổu, tui phi ging lổn ổu v
tui la ổu cỷa bũ F1(BBB ì lai Sind) ọt
cỏc giỏ tr lổn lỵt l 425,61; 451,85 v 759,87
ngy tỵng ng vi 14,19 ; 15,06 v 25,33 thỏng.
Theo nghiờn cu cỷa Hall (2004), tui ng
dýc lổn ổu phý thuc vo yu t ging. Mt s
bủ ng dýc lổn ổu rỗt sm nhỵ bủ Jersey
(<9 thỏng); sm (9 n 12 thỏng) nhỵ bủ
Holstein, Brown Swiss, Gelvieh, Red Poll, South
Devon, Tarentaise, Pinzgauer; trung bỡnh (12
n 14 thỏng) nhỵ bủ Limousin, Charolis,
Chianina, Brangus, Santa Gertrudis; hay mun
(>16 thỏng) nhỵ bủ Brahman v Sahiwal. Tui
ng dýc lổn ổu cỷa mt s bủ lai trong nỵc
nhỵ F1(Brahman ì Bũ vng) l 20,3 thỏng
(Nguyn Th M Linh & cs., 2019), bũ cỏi lai
Zebu Quõng Bỡnh l 25,4 thỏng. Nhỵ vờy, bũ
cỏi lai F1(BBB ì lai Sind) trong nghiờn cu ny
cú tui ng dýc lổn ổu sm hn so vi cỏc bũ
lai trong nỵc khỏc. Mt nghiờn cu khỏc ỵc
tin hnh trong nỵc trờn bũ F1 gia tinh bủ c
BBB vi bũ cỏi Zebu (Tin Phỳc, 2018) cho bit,

bũ lai F1(BBB ì Zebu) cú tui ng dýc lổn ổu
l 14,17 thỏng, tỵng ỵng vi kt quõ cỷa
nghiờn cu ny. Nu xột theo Hall (2004) thỡ bũ
lai F1 BBB cú tui ng dýc lổn ổu mc trung
bỡnh (14,19 thỏng) so vi cỏc ging bũ ngoọi.
Tui phi ging lổn ổu cỷa bũ lai F1 BBB
trong nghiờn cu ny cỹng sm hn so vi cỏc
ging bủ lai khỏc trong nỵc. Theo Lờ Vởn
Phong & Nguyn Vởn Thu (2016), bủ lai F1(HF
ì lai Sind) cú tui phi ging lổn ổu l 18,5
thỏng. Theo Vỹ Chớ Cỵng & cs. (2005), bủ
3/4HF nuụi tọi Ba Vỡ, Phự ng - H Ni v
Thnh ph H Chớ Minh cú tui phi ging lổn
ổu tỵng ng l 16,53, 20,7 v 18,8 thỏng.
Theo ng Thỏi Hõi & Nguyn Bỏ Mựi (2010),
tui phi ging lổn ổu cỷa bũ HF, bũ lai
F2(3/4HF) v F3(7/8HF) nuụi tọi trọi bũ sa Sao
Vng, Th Xuõn, Thanh Húa lổn lỵt l 19,27;


Nguyn Th Nguyt, Dng Thu Hng, Nguyn Th Vinh

19,02 v 18,37 thỏng. Nhúm tỏc giõ cũn cho bit,
t l mỏu bủ HF tởng lờn thỡ tui phi ging lổn
ổu cỹng tởng theo.
Tui la ổu ngoi vic phý thuc vo
yu t ging cũn phý thuc vo kt quõ phi
ging lổn ổu v mt s cỏc yu t chởm sũc
nuụi dỵng, v phõn ỏnh thi gian ỵa bủ vo
khai thỏc sm hay mun. Tui lổn ổu cỷa bũ

lai F1(BBB ì lai Sind) trong nghiờn cu ny l
759,87 ngy (25,33 thỏng). Theo Tin Phỳc
(2018), bũ lai F1(BBB ì Zebu) cú tui la ổu
l 23,75 thỏng. Mt s bủ lai khỏc ỵc nuụi
trong nỵc nhỵ F1(Brahman ì Bũ vng), bũ lai
F2 v F3 (HF) cú tui la ổu lổn lỵt l 30
thỏng (Nguyn Th M Linh & cs., 2019); 27,70
v 28,28 thỏng (ng Thỏi Hõi & Nguyn Bỏ
Mựi, 2010). Tui la ổu sm cỷa bũ lai
F1(BBB ì lai Sind) cho thỗy bủ ỵc nuụi õm
bõo cỏc yờu cổu k thuờt nuụi sinh sõn, thi
gian ỵa bủ vo khai thỏc tỵng i sm.
Thi gian mang thai, khoõng cỏch la v
thi gian phi lọi cỷa bũ lai F1 BBB lổn lỵt l
282,64 ngy (khoõng 9,4 thỏng); 372,24 ngy v
82,35 ngy. Theo nghiờn cu cỷa Hanzen & cs.
(1994) n bủ BBB cũ tui la ổu dao ng
trong khoõng t 27-36 thỏng; khoõng cỏch la
dao ng trong khoõng 401 v 435 ngy; thi
gian phi ging lọi trong khoõng t 83 n 90
ngy. Thi gian mang thai cỷa bũ F1(Brahman ì
Bũ vng) l 285,1 ngy; khoõng cỏch la l
391,8 ngy (Nguyn Th M Linh & cs., 2019).
Bũ lai F1(1/2HF), F2(3/4HF) v F3(7/8HF) gia
(Holstein ì bũ Vng) nuụi tọi Mc Chõu cú
khoõng cỏch la lổn lỵt l 386,9; 32,9 v
390,1 ngy (Nguyn Xuõn Trọch, 2004). Nhúm
bũ lai lai F1(1/2HF), F2(3/4HF) v F3(7/8HF)
(Holstein x lai Sind) nuụi tọi ngoọi thnh H
Ni lọi cú khoõng cỏch la tỵng i di vi

cỏc giỏ tr lổn lỵt l 475,6; 480,3; 497,8 ngy.
Khoõng cỏch la l mt trong nhng chợ tiờu
quan trng ỏnh giỏ thnh tớch sinh sõn cỷa
n bủ; yu t ny phý thuc vo thi gian xuỗt
hin ng dýc lọi sau cỹng nhỵ thi gian
phi ging thnh cụng sau . Trong nghiờn cu
ny, khoõng cỏch la cỷa n bủ F1(BBB ì
lai Sind) tỵng i ngớn (372,24 ngy) l do thi

gian ng dýc lọi cỷa bủ cỏi sau khi ngớn v
k thuờt phi tinh cỷa cỏc dộn tinh viờn tọi Ba
Vỡ cỹng rỗt tt nờn thi gian phi ging thnh
cụng cho n bủ sm (trung bỡnh 82,35 ngy).
H s phi ging cỷa bũ lai F1(BBB ì lai
Sind) nuụi tọi Ba Vỡ cú giỏ tr l 1,35 lổn. Tợ l
ờu thai õnh hỵng ln n khõ nởng sinh sõn,
t ũ õnh hỵng n khõ nởng sõn xuỗt sa,
ng thi phõn ỏnh tỡnh trọng chởm sũc, mụi
trỵng chởn nuụi, vỗn dinh dỵng v nhiu
yu t khỏc. S lổn phi ờu thai cỷa bũ F1 BBB
trong nghiờn cu ny l rỗt tt, v thỗp hn so
vi mt s cỏc ging bủ lai khỏc trong nỵc. Bũ
lai F1(Holstein ì bũ Vng) nuụi tọi Mc Chõu cú
h s phi ging ọt 1,52 lổn; Bũ F2 v F3(HF ì
Jersey) nuụi tọi trọi bũ Sao Vng tợnh Thanh
Húa cú kt luờn h s phi ging l 1,53 v 1,59
lổn (ng Thỏi Hõi & Nguyn Bỏ Mựi, 2010).
n bủ cỏi lai F1(BBB ì lai Sind) (Bõng 2)
cũ nởng suỗt sinh sõn tt. Cú th s dýng n
bủ cỏi lai ny trong chởn nuụi nụng h lm cỏi

nn tip týc lai tọo ra ging bũ chuyờn tht
nởng suỗt cao.
3.2. Khõ nng sinh trng ca bờ lai
F2[BBB ì F1(BBB ì lai Sind)]
3.2.1. Sinh trng tớch ly
Sinh trỵng tớch lỹy trung bỡnh cỷa n bờ
lai F2 ỵc th hin bõng 3. Khi lỵng s
sinh, 4 v 6 thỏng tui cú cỏc giỏ tr lổn lỵt
30,55; 144,05 v 202,55kg. Cú s sai khỏc cú ý
nghùa thng kờ gia khi lỵng tớch lỹy qua cỏc
thỏng tui gia bờ c v bờ cỏi (P <0,05). Bờ
c cú khi lỵng c th ln hn bờ cỏi tỗt cõ
cỏc giai oọn tui.
Nguyn Th Nguyt & Bựi ọi Phong
(2015) cho bit bờ F1(BBB ì lai Sind) nuụi tọi
mt s nụng h ngoọi thnh H Ni giai oọn s
sinh v 6 thỏng tui cú khi lỵng c th lổn
lỵt l 29,9kg; 186,2kg. Nhỵ vờy, khi tởng t l
mỏu bũ BBB, khi lỵng c th n bờ lai th
h tip theo ó tởng lờn ỏng k. n bờ F2 gia
BBB v Zebu nuụi tọi Vùnh Phỳc cũ khi lỵng
s sinh ọt 28,13kg (Tin Phỳc, 2018) thỗp hn
so vi kt quõ nghiờn cu cỷa chỳng tụi.

191


Kh nng sinh sn ca bũ cỏi F1(BBB ì lai Sind) v sinh trng ca bờ F2(3/4 BBB) nuụi ti Ba Vỡ, H Ni

Bõng 2. Mt s ch tiờu sinh lý sinh dc

v sinh sõn ca bũ cỏi lai F1(BBB x Lai Sind) (n = 20)
Ch tiờu

Mean SE

CV (%)

Tui ng dc ln u (ngy)

425,61 2,65

2,79

Tui phi ging ln u (ngy)

451,85 2,31

2,28

Thi gian mang thai (ngy)

282,64 0,64

1,02

Tui la u (ngy)

759,87 3,19

1,88


1,35 0,13

43,49

Khong cỏch la (ngy)

372,24 4,92

5,91

Thi gian phi li (ngy)

82,35 3,23

17,56

T l (%)

98,03 2,58

8,27

H s phi (ln)

Bõng 3. Khi lng tớch ly ca bờ lai F2[BBB ì F1(BBB ì lai Sind)]
t s sinh n 6 thỏng tui (kg)

Chung


Tớnh bit

Thỏng
tui

Mean SE (n = 20)

c (n = 10)

Cỏi (n = 10)

SS

30,55 + 0,51

32,10a

29,00b

0,52

58,80 + 0,75

a

b

0,81

b


0,99

1
2
3
4
5
6

61,00

a

87,05 + 0,93
115,25 + 1,16
144,05 + 1,44
173,25 + 1,64
202,55 + 1,89

89,80

a

118,10

a

147,70


a

177,60

a

207,50

SEM

56,60
84,30

b

1,39

b

1,71

b

1,89

b

2,19

112,40

140,40
168,90
197,60

Ghi chỳ: Nhng giỏ tr trung bỡnh ca c v cỏi trong cựng mt hng mang cỏc ch cỏi khỏc nhau thỡ sai khỏc cú ý
ngha thng kờ (P < 0,05).

3.3.2. Sinh trng tuyt i v tng i
ca bũ lai F2
Sinh trỵng tuyt i v tỵng i qua cỏc
giai oọn tui ỵc th hin bõng 4. Sinh
trỵng tuyt i tởng dổn v sinh trỵng tỵng
i giõm dổn t giai oọn s sinh n 6 thỏng
tui. Kt quõ ny hon ton phự hp vi quy
luờt sinh trỵng cỷa ng vờt nuụi. Tớnh bit cú
õnh hỵng n sinh trỵng tuyt i v tỵng
i hổu ht cỏc giai oọn tui (P <0,05) ngoọi
tr sinh trỵng tuyt i giai oọn 2-4 thỏng
tui v sinh trỵng tỵng i giai oọn 4-6
thỏng tui (P >0,05).
Theo Nguyn Th Nguyt & Bựi ọi Phong
(2015), tởng khi lỵng tuyt i tớnh cho giai
oọn t s sinh n 6 thỏng tui ọt 867,9

192

g/con/ngy; sinh trỵng tỵng i tớnh cho giai
oọn t s sinh n 6 thỏng tui 144,6%. Kt
quõ nghiờn cu cỷa chỳng tụi, bờ lai F2
(3/4BBB) cũ sinh trỵng tuyt i v tỵng i

u cao hn so vi bờ lai F1(1/2BBB). Tởng mỏu
bũ BBB trong cụng thc lai lm tởng sinh
trỵng tỵng i v tuyt i cỷa bũ.
Vic lai gia bũ nhit i vi bũ chuyờn tht
gc ụn i nhỡm tọo con lai hỵng tht thc ra
ó ỵc thc hin nhiu nởm nay cỏc nỵc
nhit i khỏc nhau trờn th gii cỹng nhỵ
Vit Nam. Tởng t l mỏu bũ BBB trong cụng
thc lai mong mun tọo ra con lai cú khõ nởng
sinh trỵng tt. Mc dự khụng cú phõn tớch
thng kờ nhỵng cũ th thỗy, khõ nởng sinh
trỵng cỷa bũ lai F2 ó tởng ỏng k so vi F1.


Nguyn Th Nguyt, Dng Thu Hng, Nguyn Th Vinh

Bõng 4. Sinh trng tuyt i v sinh trng tng i
ca bũ lai F2[BBB x F1(BBB ì lai Sind)] t s sinh n 6 thỏng tui
Thỏng tui

Chung

Tớnh bit

SEM

Mean SE (n = 20)

c (n = 10)


Cỏi (n = 10)

SS-2

941,67 7,79

961,67a

921,67b

9,15

2-4

950,00 10,12

965,00

935,00

13,82

4-6

975,00 8,68

996,67a

953,33b


10,33

955,56 7,95

974,44

a

936,67b

9,68

96,19 0,54

94,70b

97,67a

0,60

2-4

49,34 0,28

48,76

b

49,91a


0,36

4-6

33,77 0,17

33,68

33,86

0,25

SS-6

147,63 0,39

146,43b

148,83a

0,41

Sinh trng tuyt i (g/con/ngy)

SS-6
Sinh trng tng i (%)
SS-2

Ghi chỳ: Nhng giỏ tr trung bỡnh ca c v cỏi trong cựng mt hng mang cỏc ch cỏi khỏc nhau thỡ sai khỏc cú
ý ngha thng kờ (P <0,05).


4. KT LUN
n bủ cỏi lai F1(BBB ì lai Sind) nuụi tọi
Ba Vỡ cú cũ nởng suỗt sinh sõn tt, tui la
ổu trung bỡnh l 759,87 ngy; khoõng cỏch la
trung bỡnh l 372,24 ngy. n bờ lai
F2[BBB ì F1(BBB ì lai Sind)] cú khõ nởng sinh
trỵng tt, khi lỵng c th giai oọn s trung
bỡnh l 30,55kg; giai oọn 4 thỏng tui l 144,05
kg; giai oọn 6 thỏng tui l 202,55kg. Nhỵ vờy,
cú th s dýng bũ cỏi lai BBB nuụi trong nụng
h lm cỏi nn tip týc lai tọo vi ging bũ
chuyờn tht BBB tọo ra con lai F2(3/4BBB) cú
khõ nởng sinh trỵng tt.

TI LIU THAM KHO
ng Thỏi Hi & Nguyn Bỏ Mựi (2010). Kh nng
sinh sn ca n bũ sa nuụi ti tri bũ Sao Vng
- Thanh Húa. Tp chớ Khoa hc v Phỏt trin.
1(8): 76-81.
Hall B. (2004). The Cow-Calf Manager. Livestock
Update Virginai Cooperative Extension. Retrieved
from www.sites.ext.vt.edu/newsletter-archive/live
stock/aps-04_03/aps-315.htm, on February 1, 2014.
Hanzen C., Laurent Y. & Ward W.R. (1994).
Comparison of reproductive performance in Belgian
dairy and beef. Theriogenology. 41: 1099-1114.
Lờ Vn Phong & Nguyn Vn Thu (2016). iu trra v
sinh trng, sn xut v k thut nuụi bũ sa ti
nụng trng sụng Hu, hp tỏc xó bũ sa Long

Hũa v Evergrowth ng bng sụng Cu Long.
Tp chớ Khoa hc Trng i hc Cn Th. 2 (S
chuyờn : Nụng nghip): 48-55.

Nguyn Th M Linh, inh Vn Dng, Lờ ỡnh Phựng &
Nguyn Xuõn B (2019). ỏnh giỏ h thng chn
nuụi bũ sinh sn v nng sut sinh sn ca n bú cỏi
lai Brahman trong nụng h huyn Sn Tnh, Tnh
Qung Ngói. Tp chớ Khoa hc i hc Hu: Nụng
nghip v Phỏt trin nụng thụn. 128: 95-107.
Nguyn Th Nguyt & Bựi i Phong (2015). Kh
nng sinh trng ca bờ lai F1(BBB ì Lai Sind) t
s sinh n 12 thỏng tui nuụi ti H Ni. Khoa
hc k thut Chn nuụi. 185: 76-81.
Nguyn Th Nguyt & Nguyn Th Vinh (2017). Kh
nng sinh trng v hiu qu s dng thc n ca
bũ lai F1(BBB x Lai Sind) t 12 n 18 thỏng tui
nuụi ti H Ni. Tp chớ Khoa hc K thut Chn
nuụi. 229: 79-84.
Nguyen Thi Vinh & Nguyen Thi Nguyet (2019).
Growth and meat production of beef crossbred
F1(Belgian Blue Breed ì Sindcrossbred) cattle.
Tp chớ Khoa hc K thut Chn nuụi. 247:11-16.
Nguyn Xuõn Trch (2004). Kh nng sinh sn v sn
xut sa ca cỏc loi bũ lai hng sa nuụi ti Mc
Chõu v H Ni. Tp chớ Chn nuụi. 1: 12-14.
Tin Phỳc (2018). Nghiờn cu, ỏnh giỏ kh nng sinh
trng v sinh sn ca bũ cỏi lai BBB trờn a bn
tnh Vnh Phỳc. Truy cp t http://sokhcn.
vinhphuc.gov.vn/PublishingImages/khnc% 20danh

giakhanangstssbobbb%20phuc.doc, ngy 16/02/2020.
V Chớ Cng, V Vn Ni, Nguyn Vn nim, Vừ Vn
S, Lờ Trng Lp, Tng Xuõn Lu, Nguyn Quc
t, on Trng Tun, Lu Cụng Khỏnh, ng Th
Dung, Phm Th Hu & Nguyn Xuõn Trch (2005).
Kt qu bc u nghiờn cu chn lc bũ cỏi v
7/8HF ht nhõn lai vi bũ c cao sn to n bũ
lai hng sa t trờn 4000 kg sa/chu k. Khoa hc
cụng ngh Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn 20
i mi. Tp 2: Phn Chn nuụi thỳ y. Nh xut bn
Chớnh tr quc gia, H Ni. tr. 122-131.

193



×