TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN
Mó : 163
THI HC Kè II MễN SINH HC Khi : 12 NNG CAO
Thi gian thi : 60 phỳt
Câu 1 :
Một trong những đặc điểm của quá trình tái bảnADN ở sinh vật nhân thật (eukaryote) là
A.
xảy ra ngay trớc khi tế bào bớc vào giai đoạn phân chia tế bào
B.
xảy ra vào kì đầu của nguyên phân
C.
quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
D.
xảy ra trong tế bào chất
Câu 2 :
Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A.
giảm kích thớc quần thể xuống dới mức tối thiểu
B.
tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
C.
tăng kích thớc quần thể tới mức tối đa
D.
duy trì số lợng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
Câu 3 :
Quần thể cây tứ bội đợc hình thành từ quần thể cây lỡng bội có thể xem nh loài mới vì cây tứ bội
A.
có khả năng sinh trởng, phát triển mạnh hơn cây lỡng bội
B.
có cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lỡng bội
C.
có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lỡng bội
D.
khi giao phấn với cây lỡng bội cho đời con bất thụ
Câu 4 :
Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen Avà a, ngời ta thấy số
cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong
quần thể này là
A.
36%
B.
48%
C.
24%
D.
4,8%
Câu 5 :
Trong một quần thể ruồi giấm,ngời ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình tự
khác nhau nh sau: 1. ABCGFEDHI 2. ABCGFIHDE 3. ABHIGCDE
cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST . Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh
các dạng bị đảo đó.
A.
1-> 2 ->3
B.
2-> 1 -> 3
C.
1-> 3 ->2
D.
1-> 3 -> 1
Câu 6 :
Qúa trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào những yếu tố nào ?
A.
Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột
biến ở mỗi loài
B.
áp lực chọn lọc tự nhiên
C.
Tốc độ sinh sản của loài
D.
Cả A, B và C
Câu 7 :
Trong trờng hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho u thế
lai cao nhất ?
A.
AAbbDD x
AABBDD
B.
AAbbDD x
aaBBdd
C. aaBBdd x aabbddd D.
aabbDD x
AAbbDD
Câu 8 :
Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống lơgo về chỉ tiêu sản lợng trứng để
làm giống. Con gà thứ nhất (gà máI A) đẻ 262 trứng/năm. Con gà thứ hai (gà mái B) đẻ 258 trứng
/năm. Ngời ta cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lợng trứng của các gà
mái thế hệ con của chúng:
Mẹ 1 2 3 4 5 6 7
A 95 263 157 161 190 195 105
B 190 210 212 216 234 234 242
Nên chọn gà mái A hay B để làm giống
A.
Chọn gà mái A
B.
Không chọn gà mái nào
C.
Chọn gà mái A và chọn gà mái B
D.
Chọn gà mái B
Câu 9 :
Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên
sống trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
A.
Đại tân sinh
B.
Đại trung sinh
C.
Đại cổ sinh
D.
Đại nguyên sinh
Câu 10 :
Cá chép nuôi ở việt nam có giá trị giới han dới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lợt là 2
0
C và 42
0
C.
Khoảng giá trị nhiệt độ từ 2
0
Cđến 42
0
C đợc gọi là
A.
khoảng gây chết
B.
khoảng thuận lợi
C.
giới hạn sinh thái
D.
khoảng chống chịu
Sinh_12NC_thi _HK 2. Mó thi 163 Trang
1
Câu 11 :
Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A.
tăng sự cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
B.
tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
C.
giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
D.
giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
Câu 12 :
ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A.
foocminmêtiônin B. phêninalanin C. mêtiônin D. glutamin
Câu 13 :
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể
ba là
A.
19 B. 17 C. 20 D. 16
Câu 14 :
Dùng cônsixin để sử lí các hợp tử lỡng bội có kiểu gen Aa thu đợc các thể tứ bội.Cho các thể tứ bội
giao phấn với nhau , trong trờng hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết
thì tỉ lệ phân li ở đời con là
A.
8AAAa: 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa:1aaaa
B.
1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa
C.
1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa
D.
1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa
Câu 15 :
Trong quá trình giảm phânở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với
tần số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
A.
15%
B.
40%
C.
20%
D.
10%
Câu 16 :
Mỗi genmã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit nh sau:
Vùng điều hoà Vùng mã hoá Vùng kết thúc
Vùng điều hoà (vùng khởi đầu)
A.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B.
mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C.
mang thông tin mã hoá các axitamin
D.
quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin
Câu 17 :
Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
A.
sự tích luỹ các đột biến trung tính
B.
các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
C.
Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
D.
chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
Câu 18 :
Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là
0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1, theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1là
A.
0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1
B.
0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
C.
0,60AA + 0,20Aa + 0,20aa = 1
D.
0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa = 1
Câu 19 :
Ngời ta dựa vào sự giống nhau nhiều hay it về thành phần, số lợng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của
nuclêôtit trong ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa cãc loài sinh vật, Đây là bằng chứng
A.
phôi sinh học
B.
giải phẫu so sánh
C.
sinh học phân tử
D.
địa lí sinh vật học
Câu 20 :
Theo quan niệm của Đacuyn, đối tợng của chọn lọc tự nhiên là
A.
loài B. quần thể C. cá thể D. quần xã
Câu 21 :
Trong một hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lợng sinh vật sơ cấp
A.
Thỏ B. Nấm C. Chim D. Cây xanh
Câu 22 :
Một gen dài 5100 và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại
cần môI trờng nộ bào cung cấp là
A.
A=T= 4200; G=X = 6300
B.
A=T= 2100; G=X= 600
C.
A=T= 5600; G= X =1600
D.
A=T= 4200; G=X= 1200
Câu 23 :
Cừu Đôly có kiểu gengiống với cừu nào nhất trong các con cừu sau?
A.
Cừu cho trứng
B.
Cừu cho nhân tế bào
C.
Cừu mang thai
D.
Cừu cho trứng và cừu mang thai
Câu 24 :
Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn các gen nằm trên NST khác
nhau theo lí thuyết phép lai AaBb x AABb cho ra đời con có
A.
6 kiểu gen 2 kiểu hình
B.
3 kiểu gen 3 kiểu hình
C.
4 kiểu gen 6 kiểu hình
D.
2 kiểu gen 3 kiểu hình
Câu 25 :
Sinh_12NC_thi _HK 2. Mó thi 163 Trang
2
Tính thoái hoá của mã di truyền đợc hiểu là
A.
một loại bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axitamin
B.
một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
C.
nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá cho axitamin
D.
nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
Câu 26 :
ở đậu hà lan gen Aquy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy
định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu
hạt vàng , trơn giao phấn với đậu hạt xanh , nhăn thu đợc F1 có số cây hạt xanh , nhăn chiếm tỉ
lệ25% Kiểu gen của các cây bố mẹ có thể là
A.
AaBb và aabb
B.
AABB và aabb
C.
AaBB và aabb
D.
AABb và aabb
Câu 27 :
Dùng hoá chất cônsixintác động vào loại cây trồng nào dới đây có thể tạo ra nguồn giống tam
bộiđem lại hiệu quả kinh tế cao
A.
Lúa
B.
Dâu tằm
C.
Ngô
D.
Đậu tơng
Câu 28 :
ở một loài thực vật, lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu đợc toàn cây hoa trắng. Cho
F1 lai phân tích thu đợc thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biêt không có đột biến xảy
ra, có thể kết luận tính trạng màu sác hoa di truyền theo quy luật
A.
hoán vị gen B. tơng tác gen C. liên kết gen D. phân li
Câu 29 :
ở ngô ba cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd ) nằm trên 3 cp NST thờng, tơng tác cộng gộp cùng quy
định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho
biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
A.
AABBDD B. AabbDd C. AaBBDD D. aaBbdd
Câu 30 :
Tia phóng xạ (tia gama) thờng hay đợc sử dụng để tạo ra giống mới cho loại vi sinh vật nào dới đây?
A.
Nấm men B. Thực vật có hoa C. Vi khuẩn D. Động vật có vú
Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
A.
Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lợng qua mỗi bậc dinh dỡng là rất lớn
B.
Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lợng có tính chất tuần hoàn
C.
Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chấ diễn ra theo chu trình
D.
Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dỡng cao năng lợng càng giảm dần
Câu 32 :
Một phụ nữ có 44 NST thờng nhng chỉ có 1 NSTgiới tính X . Nguyên nhân dẫn đến sự bất thờng
NSTnày là do
A.
hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang
NST giới tính nào từ bố
B.
hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử thiếu một
NSTbất kì từ mẹ
C.
hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử không mang
NST Y từ mẹ
D.
hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang
NST X từ bố
Câu 33 :
Tiến hoá nhỏ là
A.
quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
B.
quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị trên loài
C.
quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
D.
cả A, B và C
Câu 34 :
Lai da hấu tứ bội(4n ) với da hấu lỡng bội(2n). Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình
thờng. Cây lai tạo ra từ phép lai trên đợc gọi là
A.
thể ba nhiễm B. thể lục bội C. thể tứ bội D. thể tam bội
Câu 35 :
Để biết đợc một bệnh nào đó ở ngời là do gen lặn nằm trên NSTgiới tính X hay do gen trên NST th-
ờng quy định ta có thể
A.
dùng phép lai phân tích
B.
dùng phép lai thuận nghịch
C.
theo dõi phả hệ
D.
áp dụng quy luật phân li độc lập
Câu 36 :
Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự
do. Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
A.
9/64 B. 27/36 C. 27/64 D. 1/16
Câu 37 :
Tập hợp sinh vật nào sau đây đợc gọi là quần thể?
Sinh_12NC_thi _HK 2. Mó thi 163 Trang
3
A.
Tập hợp cây thân leo trong rừng ma nhiệt đới
B.
Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
C.
Tập hợp cá Cóc sống trong Vờn Quốc gia Tam
Đảo
D.
Tập hợp cá sống trong hồ tây
Câu 38 :
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A.
Lúa Sâu ăn lúa Êch Diều hâu Rắn hổ mang
B.
Lúa Êch Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Diều hâu
C.
Lúa Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Êch Diều hâu
D.
Lúa Sâu ăn lúa Êch Rắn hổ mang Diều hâu
Câu 39 :
ở ruồi giấm gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên NST X , Alen quy định mắt đỏ là trội hoàn
toàn so với alen quy định mắt trắng . Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột
biến mới xảy ra thì F1 thu đợc
A.
100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt
trắng
B.
100% ruồi đực mắt trắng , 100% ruồi cái mắt
đỏ
C.
100% ruồi mắt đỏ
D.
100% ruồi mắt trắng
Câu 40 :
Quan hệ giữa các loài trong một chuỗi thức ăn là quan hệ
A.
cạnh tranh
B.
cộng sinh
C.
dinh dỡng
D.
sinh sản
Sinh_12NC_thi _HK 2. Mó thi 163 Trang
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Sinh_thi HK2
M ®Ò : 163·
01 ) | } ~ 28 { ) } ~
02 { | } ) 29 { ) } ~
03 { | } ) 30 { | ) ~
04 { ) } ~ 31 { | } )
05 ) | } ~ 32 ) | } ~
06 { | } ) 33 ) | } ~
07 { ) } ~ 34 { | } )
08 { | } ) 35 { | ) ~
09 { | ) ~ 36 { ) } ~
10 { | ) ~ 37 { | ) ~
11 { | } ) 38 { | } )
12 ) | } ~ 39 { ) } ~
13 ) | } ~ 40 { | ) ~
14 ) | } ~
15 { ) } ~
16 ) | } ~
17 { | ) ~
18 { ) } ~
19 { | ) ~
20 { | ) ~
21 { | } )
22 ) | } ~
23 { ) } ~
24 ) | } ~
25 { | } )
26 ) | } ~
27 { ) } ~
Đề Sinh_12NC_thi _HK 2. Mã đề thi 163 Trang
5