ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BR – VT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN CƠ SỞ CÔNG NGHÊ CHÊ TAO VA GHA LĂP PHÔI HAN
̣
́ ̣
̀
́ ́
̀
NGHỀ : HÀN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHÊ VÀ TRUNG C
̀
ẤP NGHỀ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 04 /QĐCĐN… ngày 4 tháng1 năm
2016 …………........... của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh BR VT
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2016
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Trong những năm qua, dạy nghề đã có những bước tiến vượt bậc cả về
số lượng và chất lượng, nhằm thực hiện nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân
lực kỹ thuật trực tiếp đáp ứng nhu cầu xã hội. Cùng với sự phát triển của
khoa học công nghệ trên thế giới, lĩnh vực cơ khí chế tạo nói chung và
ngành Hàn ở Việt Nam nói riêng đã có những bước phát triển đáng kể.
Chương trình khung nghề hàn đã được xây dựng trên cơ sở phân tích
nghề, phần kỹ thuật nghề được kết cấu theo các môđun. Để tạo điều
kiện thuận lợi cho các cơ sở dạy nghề trong quá trình thực hiện, việc biên
soạn giáo trình kỹ thuật nghề theo các môđun đào tạo nghề là cấp thiết
hiện nay.
Mô đun cơ sở công nghê chê tao va gha lăp phôi han
̣
́ ̣
̀ ́ ́
̀ là mô đun đào tạo
nghề được biên soạn theo hình thức tích hợp lý thuyết và thực hành trên cơ
sở kêt h
́ ợp nhiêu kiên th
̀
́ ưc modun liên môn
́
. Trong quá trình thực hiện, người
biên soạn đã tham khảo nhiều tài liệu công nghệ hàn trong và ngoài nước,
kết hợp với kinh nghiệm trong thực tế sản xuất.
Mặc dầu có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏ i những k hiếm
khuyết, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo
trình được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày.......tháng...... năm 2015
Chủ biên
L ê V ăn Tấn
MỤC LỤC
TRANG
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN CƠ SỞ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VÀ GÁ LẮP PHÔI HÀN . 1
BÀI 1
...........................................................................................................................................
3
KIÊN TH
́
ƯC C
́ Ơ BAN VÊ DUNG SAI LĂP GHEP
̉
̀
́
́
...............................................................
4
1.Khai niêm vê kich th
́ ̣
̀ ́
ước, sai lêch va dung sai
̣
̀
........................................................................
4
2.Sai lêch gi
̣
ơi han
́ ̣
......................................................................................................................
8
3.Dung sai:
..................................................................................................................................
9
BÀI 2
.........................................................................................................................................
11
DUNG CU ĐO THÔNG DUNG TRONG CHÊ TAO MAY
̣
̣
̣
́ ̣
́
...................................................
11
CƠ SỞ ĐO LƯƠNG KY THUÂT
̀
̃
̣
.........................................................................................
11
1. Môt sô khai niêm vê đo l
̣ ́ ́ ̣
̀ ường ky thuât
̃
̣
................................................................................
11
2. Cac loai dung cu đo l
́
̣
̣
̣
ường ky thuât
̃
̣
.....................................................................................
13
Thươc la, th
́ ́ ươc dây dung đo đô dai.
́
̀
̣ ̀
....................................................................................
13
3. Dụng cụ đo thông dụng trong chế tạo cơ khí:
..................................................................
13
BÀI 3
.........................................................................................................................................
32
VÂT LIÊU DUNG TRONG C
̣
̣
̀
Ơ KHI HAN
́ ̀
............................................................................
32
1. khái niêm vê kim loai .
̣
̀
̣
..........................................................................................................
33
2. Tính chât chung cua kim loai và h
́
̉
̣
ợp kim
............................................................................
33
3. khái niêm và phân loai thâp
̣
̣
́
..................................................................................................
35
4. Kim loai màu và h
̣
ợp kim màu
.............................................................................................
40
5. Thiêc chi kem
́
̀ ̃
...................................................................................................................
43
6 : Hợp kim làm ổ trượt
...........................................................................................................
44
7. Vât liêu:
̣
̣
.................................................................................................................................
46
BÀI 4.
........................................................................................................................................
49
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀN KIM LOẠI BẰNG NGỌN LỬA KHÍ
.............................
50
1. Thực chất, đặc điểm và phạm vi ứng dụng :
...................................................................
50
1.1 Thực chất ...................................................................................................... 50
1.2 Đặc điểm ....................................................................................................... 50
1.3 Phạm vi ứng dụng .........................................................................................50
2. Vật liẽu hàn và ngọn lửa hàn khí
.......................................................................................
51
2.1 Vật liệu hàn khí :............................................................................................ 51
2.1.1 Khí dùng trong hàn khí :..............................................................................51
2.1.2 Que hàn phụ :............................................................................................. 54
2.2. Điều chỉnh ngọn lửa hàn :.............................................................................55
BÀI 5
.........................................................................................................................................
59
THIẾT BỊ HÀNCẮT BẰNG NGỌN LỬA KHÍ
....................................................................
59
1. Thiêt bi han khí .
́ ̣ ̀
...................................................................................................................
59
2. Cac thao tac.
́
́
..........................................................................................................................
67
3. Thiết bị kiểm tra và an toàn.
................................................................................................
69
4. Van giảm áp
.........................................................................................................................
73
5. Mỏ hàn khí :
..........................................................................................................................
75
BÀI 6, 7 :
...................................................................................................................................
79
CHẾ TẠO PHÔI HÀN BẰNG MỎ CẮT KHÍ CẦM TAYCẮT ĐƯỜNG THẲNGCUNG
TRÒN
........................................................................................................................................
79
1. Thực chất, đặc điểm và điều kiện áp dụng cắt phôi bằng ngọn lửa oxi – khí cháy
........
79
2. Dụng cụ, thiết bị cắt khí
....................................................................................................
80
3. Lắp giáp thiết bị hàn khí
......................................................................................................
83
4. Điều chỉnh áp suất hàn
.........................................................................................................
87
5. Kiểm tra an toàn trước khi hàn
............................................................................................
87
6. An toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng
......................................................
88
7. Chế độ cắt khí
......................................................................................................................
89
8. Gá phôi
.................................................................................................................................
91
9. Kỹ thuật cắt
.........................................................................................................................
91
10. Chỉnh sửa phôi
....................................................................................................................
93
Bài 8, 9 .
....................................................................................................................................
94
CẮT PHÔI BẰNG MÁY CẮT KHÍ BÁN TỰ ĐỘNG
............................................................
94
(MÁY CẮT CON RÙA)
...........................................................................................................
94
1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy cắt khí bán tự động
...............................................
94
2. Vận hành máy cắt con rùa
...................................................................................................
97
3. Chế độ cắt
............................................................................................................................
97
4. Kỹ thuật cắt kim loại tấm
...................................................................................................
98
BÀI 10
.......................................................................................................................................
99
CHẾ TẠO PHÔI HÀN TỪ VẬT LIỆU THÉP TẤM
...............................................................
99
BẰNG MÁY CẮT CNC (Compuctcut D500)
..........................................................................
99
1 Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy cắt CNC
................................................................
100
2 Lập trình CNC
.....................................................................................................................
104
3 Công nghệ cắt tôn trên máy cắt compaccut D500 (CNC)
.................................................
107
BÀI 11
.....................................................................................................................................
108
CHẾ TẠO PHÔI HÀN TỪ VẬT LIỆU THÉP TẤM BẰNG
................................................
108
MÁY CẮT PLASMA
.............................................................................................................
108
1. Đặc điểm, công dụng của phương pháp cắt plasma
........................................................
109
2. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy cắt plasma
............................................................
109
3. Vận hành máy thiết bị cắt plasma
.....................................................................................
111
4. Khai triển và vạch dấu phôi
..............................................................................................
111
5. Chế độ cắt plasma
.............................................................................................................
111
6. Kỹ thuật cắt plasma
...........................................................................................................
111
7. An toàn khi cắt kim loại bằng plasma
...............................................................................
114
BÀI 12
.....................................................................................................................................
115
MÀI MÉP HÀN, MÉP CÙN BẰNG MÁY MÀI CẦM TAY
................................................
115
1.Cấu tạo, nguyên lý làm việc máy mài cầm tay
..................................................................
115
3.Vận hành và sử dụng máy mài cầm tay
.............................................................................
117
4.Kỹ thuật mài bằng máy mài cầm tay
.................................................................................
119
BÀI 13 :
...................................................................................................................................
120
ĐẤU NỐI VÀ VẬN HÀNH MÁY HÀN
...............................................................................
120
1. Đấu nối thiết bị hàn, sơ đô nguyên ly qua trinh han hô quang tay
̀
́ ́ ̀
̀ ̀
...................................
121
2. Vận hành máy hàn.
.............................................................................................................
121
BÀI 14:
....................................................................................................................................
126
GÂY HỒ QUANG VÀ DUY TRÌ HỒ QUANG
...................................................................
126
1. Thực chât, đăc điêm cua han hô quang
́ ̣
̉
̉
̀ ̀
.............................................................................
126
2. Sự tạo thành bể hàn :
..............................................................................................
127
3. Gây và duy trì hồ quang :
...................................................................................................
128
4. Kỹ năng thực hành :
...........................................................................................................
133
5. Kiểm tra chất lượng :
........................................................................................................
133
BÀI 15:
....................................................................................................................................
134
HÀN ĐƯỜNG THẲNG TRÊN MẶT PHẲNG
....................................................................
134
1. Chuẩn bị Thiết bị , dụng cụ :
...........................................................................................
134
2. Quy trình thực hiện :
..........................................................................................................
135
BÀI 16, 17:
..............................................................................................................................
140
HÀN BẰNG GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP
......................................................................
140
1.Đọc bản vẽ :
.......................................................................................................................
140
2.Chuẩn bị :
........................................................................................................................
140
a, Trang thiết bị – động cơ
....................................................................................................
140
3. Chế độ hàn
........................................................................................................................
140
4. Kỹ thuật hàn:
......................................................................................................................
141
5.Những khuyết tật thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
............................
143
BÀI 18, 19
...............................................................................................................................
144
HÀN BẰNG LẤP GÓC
..........................................................................................................
144
1.Đọc bản vẽ
..........................................................................................................................
144
2. Chuẩn bị
..........................................................................................................................
144
3. Chế độ hàn :
......................................................................................................................
145
4. Kỹ thuật hàn :
....................................................................................................................
146
5.Những khuyết tật thường xảy ra, nguyên nhân và biệ pháp khắc phục
..........................
146
BÀI 20:
....................................................................................................................................
147
GÁ LẮP ĐỊNH VỊ CÁC CHI TIẾT HÀN VỊ TRÍ 1F, 2F, 3F, 4F
.........................................
147
BÀI 21:
....................................................................................................................................
151
GÁ LẮP ĐỊNH VỊ CÁC CHI TIẾT HÀN VỊ TRÍ 1G, 2G, 3G, 4G
.......................................
151
BÀI 23:
....................................................................................................................................
155
GÁ LẮP ĐỊNH VỊ CÁC CHI TIẾT HÀN ỐNG VỊ TRÍ 1G, 2G, 5G, 6G, 6GR
...................
155
1.Kỹ thuật hàn đính.
..............................................................................................................
156
2.Cách bố trí mối hàn đính:
....................................................................................................
156
3.Trình tự đặt các mối hàn đính.
............................................................................................
157
4. Kỹ thuật hàn đính.
..............................................................................................................
157
5.Khi hàn đính gần mép
........................................................................................................
158
TÀI LIỆU THAM KHẢO
......................................................................................................
160
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN CƠ SỞ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VÀ GÁ
LẮP PHÔI HÀN
Mã số mô đun: MĐ11
Thời gian mô đun: 280 giờ ; (Lý thuyết : 70giờ ; Thực hành 210 giờ )
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
Vị trí: Là môn đun được bố trí cho sinh viên sau khi đã học xong các môn
học chung theo quy định của Bộ LĐTBXH và học xong hoặc học song song
với các môn học bắt buộc của đào tạo chuyên môn nghề từ MH07 đến MĐ10
Tính chất: Là mô đun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
Xác định loại vật liệu chế tạo,dung sai cho phép khi chế tạo chi tiết
Xác định đúng phương pháp chế tạo phôi hàn.
Tính toán khai triển phôi chính xác, đúng kích thước bản vẽ.
Vận hành sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chế tạo phôi
hàn.
Chế tạo các loại Phôi tấm, phôi thanh, phôi ống thép đúng kích thước
bản vẽ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và có tính kinh tế cao.
Đấu nối và vận hành máy hàn thành thạo
Hàn gá phôi các kiểu mối ghép hàn ở các vị trí khác nhau trong không
gian
Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT
1
Tên các bài trong mô đun
Bài mở đầu
Thời
hình thức
gian
dạy
1
Lý thuyết
1
2
3
Kiến thức cơ bản về dung sai lắp ghép
Các dụng cụ đo lường thông dụng trong chế tạo
máy.
10
Lý thuyết
10
Tích hợp
4
Vật liệu dùng trong cơ khí hàn
10
Tích hợp
Kiểm tra bài 1,2,3,4
5
5
Kiến thức cơ bản về hàn cắt bằng ngọn lửa khí
10
Lý thuyết
6
Thiết bị hàncắt bằng ngọn lửa khí
10
Tích hợp
7
8
9
10
11
12
Chế tạo phôi hàn bằng mỏ cắt khí cầm tay cắt
đường thẳng
Chế tạo phôi hàn bằng mỏ cắt khí cầm tay cắt
cung tròn
Kiểm tra bài 5,6,7,8
Chế tạo phôi hàn từ vật liệu thép tấm bằng máy
cắt khí con rùa
Chế tạo phôi hàn từ vật liệu thép ống bằng
bằng máy cắt khí chuyên dùng
Chế tạo phôi hàn từ vật liệu thép tấm bằng máy
cắt CNC
Chế tạo phôi hàn từ vật liệu thép tấm bằng máy
cắt plasma
10
10
9
20
10
20
10
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Mài mép hàn, mép cùn bằng máy mài cầm tay
10
Kiểm tra bài 9,10,11,12,13
10
14
Đấu nối và vận hành máy hàn.
10
Tích hợp
15
Gây hồ quang và duy trì hồ quang.
10
Tích hợp
16
Hàn đường thẳng trên mặt phẳng
10
Tích hợp
17
Hàn kim loại mỏng
10
Tích hợp
18
Hàn bằng giáp mối Thép s=4mm
10
Tích hợp
13
2
19
Hàn bằng lấp góc S=4 mm
10
Tích hợp
20
Hàn tổ hợp kết cấu góc và giáp mối
5
Tích hợp
Kiểm tra bài: 20
10
21
22
23
24
Gá lắp và hàn đính định vị các chi tiết hàn tấm vị
trí 1F, 2F, 3F, 4F.
Gá lắp và hàn đính định vị các chi tiết hàn tấm
vị trí 1G, 2G, 3G, 4G.
Gá lắp và hàn đính định vị các chi tiết hàn ống vị
trí 1G, 2G, 5G, 6G, 6GR.
Kiểm tra bài 21,22
Cộng
10
10
10
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
10
280
BÀI 1
3
KIÊN TH
́
ƯC C
́ Ơ BAN VÊ DUNG SAI LĂP GHEP
̉
̀
́
́
Muc tiêu:
̣
Hiêu đ
̉ ược nhưng kiên th
̃
́ ức cơ ban vê dung sai lăp ghep, nh
̉
̀
́
́
ững kiên th
́ ức
vê dung sai kich th
̀
́
ươc trong gia công c
́
ơ khí
Nhân th
̣
ưc đ
́ ược tâm quan trong cua kich th
̀
̣
̉ ́
ươc trên ban ve
́
̉
̃
1.Khai niêm vê kich th
́ ̣
̀ ́
ươc, sai lêch va dung sai
́
̣
̀
1.1 Kich th
́
ươc danh nghia
́
̃
*Day kich th
̃ ́
ước thăng tiêu chuân
̉
̉
Đê thông nhât hoa, tiêu chuân hoa kich th
̉
́
́
́
̉
́ ́
ươc cua chi tiêt va lăp ghep
́ ̉
́ ̀ ́
́
ngươi ta đa lâp ra bôn day sô
̀
̃ ̣
́ ̃ ́ưu tiên ky hiêu la
́ ̣
̀Ra5, Ra10, Ra20, Ra40.(Bang 1
̉
1)
Bang 1.1.Day kich th
̉
̃ ́
ươc thăng tiêu chuân
́
̉
̉
Ra5
Ra10
Ra20
Ra40
Ra5
Ra10
Ra20
Ra40
Ra5
Ra10
Ra20
Ra40
(R5) (R'10)
(R'20) (R'40) (R5) (R'10)
(R'20) (R'40) (R5) (R'10) (R'20) (R'40)
1,0
1,0
10
1,0
1,0
10
10
1,05
1,1
1,2
1,1
11
12
12
1,3
1,6
1,6
1,4
1,6
1,5
1,6
16
16
14
14
16
15
16
2,0
1,8
2,0
2,1
2,2
2,2
110
18
125
125
20
160 160
140
140
160
15
160
170
18
20
125
130
180
19
20
110
120
17
1,9
2,0
11
12
100
105
13
1,7
1,8
100
11,5
1,2
1,4
100 100
10,5
1,15
1,2
10
180
190
200
200
21
200
210
220
220
4
2,4
2,5
2,5
2,5
2,5
24
25
25
25
2,6
2,8
3,2
2,8
28
3,2
32
32
28
32
3,6
36
280
280
300
320
320
320
340
36
360
38
Ra20 Ra40 Ra5 Ra10
250
260
34
3,8
Ra5 Ra10
250
30
3,4
3,6
250 250
26
3,0
3,2
25
240
360
380
Ra20 Ra40 Ra5 Ra10
Ra20 Ra40
(R5 (R'10 (R'20 (R'40 (R5 (R'10 (R'20 (R'40 (R5 (R'10 (R'20 (R'40
)
4,0
)
4,0
)
4,0
)
4,0
)
40
)
40
)
40
4,2
4,5
5,0
4,5
45
50
50
5,3
6,3
6,3
5,6
6,3
6,0
6,3
7,1
45
50
63
63
56
56
63
60
63
450
71
450
480
500
500
500
530
630 630
560
560
630
600
630
67
71
)
400
420
53
6,7
7,1
)
400
48
5,0
5,6
)
)
400 400
42
4,8
5,0
)
40
670
710
710
5
7,5
8,0
8,0
8,0
75
80
80
8,5
9,0
9,0
9,5
80
750
800
800
85
90
90
95
800
850
900
900
950
Khi thiêt kê chê tao chi tiêt va san phâm, cac kich th
́ ́ ́ ̣
́ ̀ ̉
̉
́ ́
ươc thăng danh nghia
́
̉
̃
cua chung đ
̉
́ ược chon theo gia tri cua cac day sô
̣
́ ̣ ̉
́ ̃ ́ưu tiên va phai
̀ ̉ ưu tiên chon
̣
trong day co đô chia l
̃ ́ ̣
ớn nhât́
Viêc chon cac kich th
̣
̣
́ ́
ươc danh nghia cua chi tiêt theo tiêu chuân nhăm lam
́
̃ ̉
́
̉
̀ ̀
giam b
̉
ơt sô loai. Kich c
́ ́ ̣
́ ơ cua cac chi tiêt va san phâm do đo cung giam đ
̃ ̉
́
́ ̀ ̉
̉
́ ̃
̉
ược số
loai, kich c
̣
́ ơ cua cac trang bi công nghê nh
̃ ̉
́
̣
̣ ư dung cu căt, dung cu đo, chăng han
̣
̣ ́ ̣
̣
̉
̣
sô loai giam thi san l
́ ̣
̉
̀ ̉ ượng tưng loai se tăng. Đo la điêu kiên thuân l
̀
̣ ̃
́ ̀ ̀
̣
̣ ợi cho quá
trinh san xuât đat hiêu qua kinh tê
̀
̉
́ ̣
̣
̉
́
*Kich th
́
ươc danh nghia:
́
̃
Kich th
́
ươc danh nghia la kich th
́
̃ ̀ ́
ươc xac đinh đ
́ ́ ̣
ược băng tinh toan xuât
̀
́
́
́
phat t
́ ừ chưc năng cua chi tiêt sau đo quy tron (vê phia l
́
̉
́
́
̀
̀
́ ớn lên) theo cac gia tri
́
́ ̣
cua day kich th
̉
̃ ́
ước thăng tiêu chuân
̉
̉
Kich th
́
ươc danh nghia
́
̃
6
Chăng han xuât phat t
̉
̣
́
́ ừ đô bên vât liêu ta xac đinh đ
̣ ̀ ̣
̣
́ ̣
ược đường kinh truc
́
̣
la 29,876 mm. Theo cac gia tri cua day kich th
́
́ ̣ ̉
̃ ́
ươc tiêu chuân (Bang 11) ta quy
́
̉
̉
tron la 30mm. Vây kich th
̀ ̀
̣
́
ước danh nghia cua chi tiêt truc la 30mm
̃ ̉
́ ̣ ̀
Khi tra bang 11 ta
̉
ưu tiên sử dung day 1(R
̣
̃
́ ̀ ơi đên day
́ ́ ̃
a5) trươc rôi m
2(Ra10).
Kich th
́
ươc danh nghia đ
́
̃ ược ky hiêu la
́ ̣ ̀dN đôi v
́ ơi truc va D
́ ̣
̀ N đôi v
́ ơi chi
́
tiêt lô
́ ̃
Trong chê tao c
́ ̣ ơ khi đ
́ ơn vi đo kich th
̣
́
ươc thăng đ
́
̉
ược dung la milimet
̀
̀
́
(mm) va quy
̀
ươc thông nhât trên ban ve la không cân ghi ky hiêu đ
́
́
́
̉
̃ ̀
̀
́ ̣ ơn vi
̣
Kich th
́
ươc danh nghia đ
́
̃ ược dung lam gôc đê xac đinh cac sai lêch kich
̀
̀
́ ̉ ́ ̣
́
̣
́
thươć
1.2.Kich th
́
ươc th
́ ực
La kich th
̀ ́
ươc nhân đ
́
̣ ược từ kêt qua đo v
́
̉
ới sai sô cho phep va đ
́
́ ̀ ược ký
hiêu d
̣ th đôi v
́ ơi truc va D
́ ̣
̀ th đôi v
́ ơi lô
́ ̃
Vi du: Khi đo kich th
́ ̣
́
ươc đ
́ ường kinh truc băng th
́
̣
̀
ước panme co gia tri
́ ́ ̣
chia vach la 0,01mm. Kêt qua đo nhân đ
̣
̀
́
̉
̣ ược la 24,98mm. Thi kich th
̀
̀ ́
ươc th
́ ực
cua truc là
̉
̣
dth = 24,98 mm, vơi sai sô cho phep la –0,01 mm. Nêu dung cu? đo
́
́
́ ̀
́ ̣
chinh xac h
́
́ ơn thi kich th
̀ ́
ươc th
́ ực nhân đ
̣ ược cung chinh xac cao h
̃
́
́
ơn
1.3.Kich th
́
ươc gi
́ ơi han
́ ̣
Đê xac đinh pham vi cho phep cua sai sô chê tao kich th
̉ ́ ̣
̣
́ ̉
́ ́ ̣
́
ươc ng
́ ươi ta quy
̀
đinh hai kich th
̣
́
ươc gi
́ ơi han la: (Hinh 12)
́ ̣ ̀
̀
Kich th
́
ươc gi
́ ơi han l
́ ̣ ơn nhât ky hiêu la d
́
́ ́ ̣ ̀ max (Dmax).
Kich th
́
ươc gi
́ ơi han nho nhât ky hiêu la
́ ̣
̉
́ ́ ̣ ̀dmin (Dmin)
7
+Kich th
́
ươc cua chi tiêt đa chê tao (Kich th
́ ̉
́ ̃ ́ ̣
́
ươc th
́ ực) năm trong pham vi
̀
̣
̣
cho phep ây thi đat yêu câu. Nh
́ ́ ̀ ̣
̀
ư vây chi tiêt chê tao đat yêu câu khi kich th
̣
́
́ ̣
̣
̀
́
ươć
thực cua no thoa man bât đăng th
̉
́
̉ ̃ ́ ̉
ức sau
dmin £ dth ≤ dmax (11)
Dmin £ Dth ≤ Dmax (12)
Vi du: Cho chi tiêt truc co kich th
́ ̣
́ ̣
́ ́
ươc danh nghia d
́
̃ n = 30 mm, kich th
́
ươć
giơi han l
́ ̣ ơn nhât d
́
́ max = 30,010 mm, kich th
́
ươc gi
́ ơi han nho nhât d
́ ̣
̉
́ min = 30,004
mm va kich th
̀ ́
ươc chê tao ra la d
́
́ ̣
̀ th = 30,006 mm so sanh v
́ ơi đăng th
́ ̉
ưc trên thi
́
̀
chi tiêt chê tao ra năm trong pham vi cho phep. Vây chi tiêt chê tao ra la đat yêu
́
́ ̣
̀
̣
́
̣
́
́ ̣
̀ ̣
câù
2.Sai lêch gi
̣
ơi han
́ ̣
La hiêu đai sô gi
̀ ̣
̣ ́ ữa cac kich th
́ ́
ước giơi han va kich th
́ ̣
̀ ́
ước danh nghiã
Sai lêch gi
̣
ơi han trên: La hiêu đai sô gi
́ ̣
̀ ̣
̣ ́ ữa kich th
́
ước giới han l
̣ ớn nhât va
́ ̀
kich th
́
ươc danh nghia. No đ
́
̃
́ ược ky hiêu la ES (es)
́ ̣ ̀
va đ
̀ ược tinh nh
́
ư sau
es = dMax dN (13)
ES = DMax DN ( 14)
(Chữ in hoa sử dung đôi v
̣
́ ơi chi tiêt lô. Ch
́
́ ̃ ữ thương ky hiêu cho chi tiêt
̀
́ ̣
́
truc)
̣
8
Sai lêch gi
̣
ơi han d
́ ̣ ươi: la hiêu đai sô gi
́ ̀ ̣
̣ ́ ữa kich th
́
ươc gi
́ ơi han nho nhât
́ ̣
̉
́
vơi kich th
́ ́
ươc danh nghia. No đ
́
̃
́ ược ky hiêu la ei (EI) va đ
́ ̣
̀
̀ ược tinh theo công
́
thưc sau
́
ei = dMin dN (15)
EI = DMin DN (1 6)
Tri sô sai lêch mang dâu (+) khi kich th
̣ ́
̣
́
́
ươc gi
́ ơi han l
́ ̣ ơn h
́ ơn kich th
́
ươć
danh nghia, mang dâu () khi kich th
̃
́
́
ươc gi
́ ơi han nho h
́ ̣
̉ ơn kich th
́
ươc danh
́
nghia va băng (0) khi kich th
̃ ̀ ̀
́
ươc gi
́ ơi han băng kich th
́ ̣
̀
́
ước danh nghia (Hinh 1
̃
̀
2)
Trong thực tê trên ban ve chi tiêt ng
́
̉
̃
́ ươi thiêt kê chi ghi kich th
̀
́ ́ ̉
́
ươc danh
́
nghia va kê sau đo la sai lêch gi
̃ ̀ ́
́ ̀
̣
ới han, sai lêch gi
̣
̣
ới han trên ghi
̣
ở trên, sai lêch
̣
giơi han d
́ ̣ ươi ghi
́
ở dươi Va sai lêch gi
́ ̀
̣
ới han băng 0 la không ghi
̣
̀
̀
Vi du: Cho chi tiêt truc co kich th
́ ̣
́ ̣
́ ́
ươc danh nghia d
́
̃ N = 28 mm va cac sai
̀ ́
lêch gi
̣
ơi han es = 0,020 mm, ei = 0,041 mm
́ ̣
Ta co thê ghi kich th
́ ̉
́
ươc truc d
́ ̣ ươi dang sau
́ ̣
0,020
28 0,041
Chữ" " biêu thi kich th
̉
̣ ́
ươc đ
́ ường kich
́
Khi gia công ngươi th
̀ ợ phai nhâm tinh ra cac kich th
̉
̉
́
́ ́
ươc gi
́ ơi han rôi đôi
́ ̣
̀ ́
chiêu v
́ ơi kich th
́ ́
ươc đo đ
́
ược (Kich th
́
ước thực) cua chi tiêt gia công va đanh
̉
́
̀ ́
gia chi tiêt đat yêu câu hay không đat yêu câu
́
́ ̣
̀
̣
̀
3.Dung sai:
La pham
̀ ̣ vi cho pheṕ cua sai sô. Tri sô dung sai băng hiêu đai sô gi
̉
́ ̣ ́
̀
̣
̣ ́ ữa kich
́
thươc gi
́ ơi han l
́ ̣ ơn nhât va kich th
́
́ ̀ ́
ươc gi
́ ơi han nho nhât hoăc băng hiêu sô
́ ̣
̉
́
̣
̀
̣
́
giưa sai lêch gi
̃
̣
ới han trên va sai lêch gi
̣
̀
̣
ới han d
̣ ưới
Dung sai được ky hiêu la T (Tolerance) va đ
́ ̣ ̀
̀ ược tinh theo công th
́
ức sau:
+Dung sai kich th
́
ươc truc: T
́ ̣
d = dMax dMin (17)
Td = es ei ( 18)
9
+ Dung sai kich th
́
ươc lô: T
́ ̃ D = DMax DMin (19)
TD = ES EI (110)
Dung sai luôn luôn co gia tri d
́ ́ ̣ ương, tri sô dung sai cang nho thi pham vi
̣ ́
̀
̉ ̀ ̣
cho phep cua sai sô cang nho. Yêu câu đô chinh xac chê tao kich th
́ ̉
́ ̀
̉
̀
̣
́
́
́ ̣
́
ước cang
̀
cao. Ngược lai nêu tri sô dung sai cang l
̣
́ ̣ ́
̀ ơn thi yêu câu đô chinh xac chê tao
̀
̀
̀
̣
́
́
́ ̣
cang thâp
̀
́
Như vây: Dung sai đăc tr
̣
̣ ưng cho đô chinh xac yêu câu cua kich th
̣ ́
́
̀ ̉ ́
ươc hay
́
con goi la đô chinh xac cua thiêt kê
̀ ̣ ̀ ̣ ́
́ ̉
́ ́
Vi du: Môt chi tiêt truc co kich th
́ ̣
̣
́ ̣
́ ́
ươc danh nghia d
́
̃ N = 32 mm. Kich th
́
ươć
giơi han l
́ ̣ ơn nhât d
́
́ Max = 32,050 mm kich th
́
ươc gi
́ ơi han nho nhât d
́ ̣
̉
́ Min =
32,034 mm
Tinh tri sô cac sai lêch va dung sai
́
̣ ́ ́
̣
̀
Giai: Sai lêch gi
̉
̣
ơi han kich th
́ ̣
́
ươc truc đ
́
̣ ược tinh theo công th
́
ức (13) và
(15):
es = dMax dN = 32,050 32 = 0,050 mm
ei = dMin dN = 32,034 32 = 0,034 mm
Dung sai kich th
́
ươc đ
́ ược tinh theo công th
́
ức (17) hoăc (18):
̣
Td = dMax dMin = 32,050 32,034 = 0,016 mm
Hoăc T
̣
d = es ei = 0,050 0,034 = 0,016 mm
Vi du 2: Chi tiêt lô co kich th
́ ̣
́ ̃ ́ ́
ước danh nghia la D
̃ ̀ N = 45 mm, kich th
́
ươć
giơi han l
́ ̣ ơn nhât D
́
́ Max = 44,992 mm, kich th
́
ươc gi
́ ơi han nho nhât D
́ ̣
̉
́ Min =
44,967 mm
Tính trị số các sai lệch giới hạn và dung sai.
Giải: - Tính trị số các sai lệch giới hạn theo các công thức ( 1.4 ) và
(1.6
ES =
EI =
DMax
DMin
- DN = 44,992 - 45
- DN = 44,967 - 45
= - 0,008 mm.
= - 0,033 mm.
- Tính trị số dung sai theo công thức (1-9) hoặc (1-10):
TD =
DMax
- DMin = 44,992 - 44,967
=
0,025 mm
10
TD =
ES
-
EI
=
- 0,008 - (-0.033)
=
0,025 mm
BÀI 2
DUNG CU ĐO THÔNG DUNG TRONG CHÊ TAO MAY
̣
̣
̣
́ ̣
́
CƠ SỞ ĐO LƯƠNG KY THUÂT
̀
̃
̣
Muc tiêu.
̣
Phân loai đ
̣ ược cac loai dung cu đo trong chê tao may.
́
̣
̣
̣
́ ̣
́
Sử dung đ
̣
ược loai dung cu thông dung
̣
̣
̣
̣
1. Môt sô khai niêm vê đo l
̣ ́
́ ̣
̀
ường ky thuât
̃
̣
1.1 Đo lương ky thuât
̀
̃
̣
La viêc đinh l
̀ ̣
̣
ượng đô l
̣ ơn cua đôi t
́ ̉
́ ượng đo. Đo la viêc thiêt lâp quan hê
́ ̀ ̣
́ ̣
̣
giưa đai l
̃ ̣ ượng cân đo v
̀
ơi môt đai l
́ ̣ ̣ ượng co cung tinh chât vât ly dung lam đ
́ ̀ ́
́ ̣ ́ ̀
̀ ơn
vi đo.
̣
Thực chât đo la viêc so sanh đai l
́ ́ ̀ ̣
́
̣ ượng cân đo v
̀
ới môt đ
̣ ơn vi đo đê tim ra
̣
̉ ̀
ty lê gi
̉ ̣ ưa chung, đô l
̃
́
̣ ơn cua đôi t
́ ̉
́ ượng cân đo đ
̀
ược biêu diên băng tri sô cua ty
̉
̃ ̀
̣ ́ ̉ ̉
lê nhân đ
̣
̣ ược kem theo đ
̀
ơn vi dung so sanh.
̣ ̀
́
11
1.2. Đơn vi đo
̣
Đơn vi đo la yêu tô chuân m
̣
̀ ́ ́
̉
ực dung đê so sanh, vi thê đô chinh xac cua
̀
̉
́
̀ ́ ̣
́
́ ̉
đơn vi đo se anh h
̣
̃̉
ưởng đên đô chinh xac khi đo.
́ ̣ ́
́
Đô l
̣ ơn cua đ
́ ̉ ơn vi đo cân đ
̣
̀ ược quy đinh thông nhât m
̣
́
́ ới đam bao đ
̉
̉ ược
thông nhât trong giao dich, buôn ban, chê tao san phâm đê thay thê, lăp lân ….
́
́
̣
́
́ ̣
̉
̉
̉
́ ́ ̃
a) Đơn vi đo dai.
̣
̀
Năm 1875 Hôi nghi quôc tê SI vê đo l
̣
̣
́ ́
̀
ương đa công nhân "met " (m) la
̀
̃
̣
́
̀
đơn vi đo đô dai tiêu chuân. Met la đ
̣
̣ ̀
̉
́ ̀ ơn vi căn ban, trong nganh chê tao may
̣
̉
̀
́ ̣
́
thương dung milimet (mm) va 1 mm = 1/1000 m va micrômet 1
̀
̀
́
̀
̀
́ m = 1/1000
mm.
b) Đơn vi đo goc
̣
́ .
Đơn vi đo goc phăng la "đô" ky hiêu la (
̣
́
̉
̀ ̣
́ ̣ ̀ 0 )
Đô la goc phăng băng
̣ ̀ ́
̉
̀
/180 Radian, ngoai đô ra con dung phut 1
̀ ̣
̀ ̀
́ ' = 10/600
"
va dung giây 1
̀ ̀
= 1'/60
1.3. Phương phap đo
́
Phương phap đo la cach th
́
̀ ́
ưc, thu thuât xac đinh thông sô cân đo. Đo la
́
̉
̣
́ ̣
́ ̀
́ ̀
tâp h
̣ ợp moi c
̣ ơ sở khoa hoc va co thê đê th
̣
̀ ́ ̉ ̉ ực hiên phep đo, cac nguyên tăc nay
̣
́
́
́ ̀
co thê d
́ ̉ ựa trên cơ sở môi quan hê toan hoc hay môi quan hê vât ly co liên quan
́
̣ ́ ̣
́
̣ ̣ ́ ́
đên đai l
́ ̣ ượng đo.
* Phương phap đo tuyêt đôi :
́
̣
́
La ph
̀ ương phap đo xac đinh tri sô kich th
́
́ ̣
̣ ́ ́
ước đo, trên thang chia cua dung
̉
̣
cu đo nh
̣
ư khi đo băng th
̀
ước căp, panme, th
̣
ước đo goc.
́
* Phương phap đo t
́
ương đôí .
La ph
̀ ương phap đo so sanh xac đinh hiêu sô XY cua kich th
́
́
́ ̣
̣
́
̉ ́
ươc cân đo X
́ ̀
vơi kich th
́ ́
ươc chuân Y. T
́
̉
ừ hiêu sô X Y suy ra đ
̣
́
ược kich th
́
ước cân đo X.
̀
Vi du: kiêm tra goc vuông băng ke, kiêm tra goc băng goc mâu
́ ̣
̉
́
̀
̉
́ ̀
́
̃
* Phương phap đo tr
́
ực tiêp.
́
12
la ph
̀ ương phap đo thăng vao kich th
́
̉
̀ ́
ước cân đo, tri sô đo đoc tr
̀
̣ ́
̣ ực tiêp trên
́
măt sô cua dung cu đo.
̣ ́ ̉
̣
̣
Vi du: Đo đô dai băng th
́ ̣
̣ ̀ ̀
ước la , th
́ ước căp ..v..v
̣
* Phương phap đo gian tiêp.
́
́ ́
La ph
̀ ương phap đo ma không đo tr
́
̀
ực tiêp vao kich th
́
̀ ́
ươc cân đo ma
́ ̀
̀
thông qua đo môt đai l
̣ ̣ ượng khac đê xac đinh tinh toan kich th
́ ̉ ́ ̣
́
́ ́
ước cân đo .
̀
Vi du: Đo hai canh goc vuông cua tam giac vuông sau đo tinh ra canh
́ ̣
̣
́
̉
́
́ ́
̣
huyên cua tam giac đo.
̀ ̉
́ ́
2. Cac loai dung cu đo l
́
̣
̣
̣
ường ky thuât
̃
̣
2.1. Thươc căp
́ ̣
Gôm th
̀
ươc căp thông th
́ ̣
ương đo trong, đo ngoai, đo răng, đo chiêu cao
̀
̀
̀
lây dâu.
́ ́
Thươc căp gôm hai phân chinh:
́ ̣
̀
̀
́
Thân thươc mang th
́
ươc chinh găn v
́
́
́ ơi đâu đo cô đinh.
́ ̀
́ ̣
Thươc đông mang th
́ ̣
ươc phu cong goi la đu xich găn v
́
̣
̣ ̀
́
́ ới đâu đo di đông.
̀
̣
2.2. Thươc đo panme
́
La dung cu đo dung bê truyên vit, đai ôc đê tao chuyên đông đo, đâu đo
̀ ̣
̣
̀
̣
̀ ́
́ ̉ ̣
̉
̣
̀
được găn v
́ ơi truc vit va đai ôc đ
́ ̣ ́ ̀
́ ược găn v
́ ới gia cô đinh.
́ ́ ̣
2.3. Đông hô so
̀
̀
La dung cu chi thi thông th
̀ ̣
̣
̉ ̣
ương dung trong kiêm tra cac sai lêch chi tiêt
̀
̀
̉
́
̣
́
khi đo.
Đông hô so kiêu c
̀
̀
̉ ơ khi banh răng va đông hô so kiêu hiên sô điên t
́ ́
̀ ̀
̀
̉
̣
́ ̣ ử.
2.4. Cac loai dung cu khac.
́
̣
̣
̣
́
Căn mâu: dung đê kiêm tra.
̃
̀
̉ ̉
Calip : dung đê kiêm tra .
́
̀
̉ ̉
Thươc đo goc: th
́
́ ươc van năng.
́ ̣
Thươc la, th
́ ́ ươc dây dung đo đô dai.
́
̀
̣ ̀
3. Dụng cụ đo thông dụng trong chế tạo cơ khí:
13
3.1. Dung cu đo co đô chinh xac thâp
̣
̣
́ ̣
́
́
́
Cac loai th
́
̣ ươc dung đê đo cac kich th
́ ̀
̉
́ ́
ươc yêu câu co đô chinh xac không
́
̀ ́ ̣
́
́
cao, thươc chi co vach chia chinh chia đêu 1 mm. Cac gia tri nho h
́
̉ ́ ̣
́
̀
́
́ ̣
̉ ơn không
chia. Thân thươc chinh đông th
́
́
̀
ới chia vach (th
̣
ươc la, th
́ ́ ươc dây dung đê đo đô
́
̀
̉
̣
dai).
̀
Cac loai th
́
̣ ươc dung đê đo đô dai, đo cung va đ
́ ̀
̉
̣ ̀
̀ ược câu tao hinh ch
́ ̣
̀
ữ nhât,
̣
ban nguyêt hoăc tam giac. Co đô chia t
́
̣
̣
́
́ ̣
ừ 20, 30, 40...100.
3.2. Dung cu đo kiêu th
̣
̣
̉
ươc căp
́ ̣
Dung cu đo kiêu th
̣
̣
̉
ươc căp la Th
́ ̣
̀ ươc đo co đu xich co đô chia chinh xac
́
́
́
́ ̣
́
́
hơn cac loai th
́
̣ ươc đo thông dung, co thê đat đ
́
̣
́ ̉ ̣ ược đô chinh xac 0,1 mm, 0,5
̣
́
́
mm, 0,02 mm tuy theo câu tao.
̀
́ ̣
Thươc co đu xich s
́ ́
́ ử dung thuân tiên đ
̣
̣
̣ ơn gian va co thê đo tr
̉
̀ ́ ̉
ực tiêp cac
́ ́
loai kich th
̣ ́
ươc, đ
́ ường kich ngoai, đ
́
̀ ường kinh trong, chiêu dai, chiêu rông,
́
̀
̀
̀ ̣
chiêu cao va chiêu sâu. Pham vi đo cua cac loai th
̀
̀
̀
̣
̉
́
̣ ươc co đu xich rât rông co thê
́ ́
́
́ ̣
́ ̉
đo được trực tiêp đên 300 mm: th
́ ́
ươc co đu xich bao gôm: Th
́ ́
́
̀
ước căp, th
̣
ước
đo sâu, thươc đo chiêu cao
́
̀
.
14
Hinh 7.1: Cac loai th
̀
́
̣ ươc đo
́
Trong phân nay ta chi xet th
̀ ̀
̉ ́ ươc căp.
́ ̣
Hinh 7.2: Th
̀
ươc căp thông dung
́ ̣
̣
3.2.1. Câu tao
́ ̣
Dung cu đo kiêu th
̣
̣
̉
ươc căp gôm cac loai th
́ ̣
̀
́
̣ ươc thông th
́
ường đê đo
̉
trong, đo ngoai, đo sâu, đo răng, đo chiêu cao lây dâu.
̀
̀
́ ́
+ Gôm hai phân chinh đo la:
̀
̀
́
́ ̀
Thân thươc mang th
́
ươc chinh găn v
́
́
́ ơi đâu đo cô đinh.
́ ̀
́ ̣
Thươc đông mang th
́ ̣
ươc phu con goi la đu xich găn v
́
̣ ̀ ̣ ̀
́
́ ới đâu đo di đông.
̀
̣
Gôm cac bô phân sau:
̀
́ ̣
̣
15
Hinh 7.3: Câu tao th
̀
́ ̣
ước căp
̣
Thươc chinh co gia tri chia đô la 1 mm. Gia tri cua th
́
́
́ ́ ̣
̣ ̀
́ ̣ ̉
ươc la gia tri cua
́ ̀ ́ ̣ ̉
thươc phu. Gia tri nay phu thuôc vao câu tao cua t
́
̣
́ ̣ ̀
̣
̣
̀ ́ ̣
̉ ừng thước.
Goi khoang chia trên th
̣
̉
ươc chinh la a. Nêu muôn gia tri chia trên th
́
́
̀
́
́
́ ̣
ước
phu la c thi vach chia trên th
̣ ̀
̀ ̣
ước phu se la n v
̣ ̃ ̀ ới n = a/c.
Vây muôn th
̣
́ ươc chinh co a = 1 mm nêu th
́
́
́
́ ước phu co sô vach chia la n =
̣ ́ ́ ̣
̀
20 vach thi gia tri chia đô cua th
̣
̀ ́ ̣
̣ ̉ ước la ̀
c = a/n = 1/20 = 0,05 mm
Dựa trên nguyên ly đo ng
́ ́ ười ta chê tao đu xich cua th
́ ̣
́
̉ ước căp nh
̣
ư sau.
Thươc căp 1/10 đu xich chia n = 10 nên a/n = 1/10 = 0,1 mm.
́ ̣
́
Thươc căp 1/50 đu xich chia n = 50 nên a/n = 1/50 = 0,02 mm
́ ̣
́
3.2.2. Cach đo
́
Tay phai câm th
̉ ̀
ươc, ngon tro va ngon cai gi
́
́
̉ ̀ ́ ́ ữ khung trượt. Ngon cai đăt
́ ́ ̣
lên num gat , gi
́
̣
ư măt phăng cua th
̃ ̣
̉
̉ ước vuông goc v
́ ới măt phăng vât đo.
̣
̉
̣
Dung l
̀ ực ngon tro va ngon cai đây khung tr
́
̉ ̀ ́ ́ ̉
ượt đê mo đo tiêp xuc v
̉
̉
́ ́ ơi măt
́ ̣
phăng vât đo. L
̉
̣
ực đây khung tr
̉
ượt vưa phai tay trai văn chăt vit ham đ
̀
̉
́ ̣
̣ ́ ̃ ưa ra
ngoai đoc tri sô.
̀ ̣
̣ ́
Chu y :
́́
16
Trươc khi đo cân kiêm tra xem th
́
̀
̉
ươc co chinh xac không. Nêu th
́ ́ ́
́
́ ước
chinh xac thi khi hai mo đo cua th
́
́ ̀
̉
̉
ươc khit vao nhau thi "0" cua đu xich trung
́
́ ̀
̀
̉
́
̀
vơi vach "0" cua th
́ ̣
̉ ươc chinh.
́
́
Khi đo phai chu y kiêm tra xem bê măt cua vât đo co sach không . Đo trên
̉
́ ́ ̉
̀ ̣ ̉
̣
́ ̣
tiêt diên tron phai đo
́ ̣
̀
̉
ở hai chiêu, đo trên chiêu dai phai đo
̀
̀ ̀
̉
ở ba vi tri thi kêt qua
̣ ́ ̀ ́
̉
mơi chinh xac.
́ ́
́
Khi đo cac kich th
́ ́
ươc bên trong nh
́
ư chiêu rông ranh đ
̀ ̣
̃ ường lô phai công
̃ ̉ ̣
thêm kich th
́
ươc cua hai mo ( Th
́ ̉
̉
ương kich th
̀
́
ươc cua hai mo la a = 10 mm)
́ ̉
̉ ̀
Không dung th
̀
ươc khi đo cac vât đang quay, không ep manh hai mo đo
́
́ ̣
́
̣
̉
vao vât đo vi lam nh
̀ ̣
̀ ̀
ư vây kich th
̣
́
ươc đo không đ
́
ược chinh xac va th
́
́ ̀ ươc bi
́ ̣
biên dang.
́ ̣
Cân han chê viêc lây th
̀
̣
́ ̣
́ ươc ra khoi vât đo rôi m
́
̉
̣
̀ ới đoc tri sô. Đê mo
̣
̣ ́ ̉
̉
thươc không dê bi mon.
́
̃ ̣
̀
3.2.3. Cach đoc
́
̣
Đoc phân nguyên trên( thân th
̣
̀
ươc chinh ) t
́
́
ừ trai qua phai gân đên "0"
́
̉
̀ ́
cua th
̉ ươc phu.
́
̣
Đoc phân thâp phân ta tim vach trung trên th
̣
̀
̣
̀
̣
̀
ươc phu va đêm sô vach trên
́
̣ ̀ ́
́ ̣
thươc phu không kê vach "0" đên vach trung rôi nhân v
́
̣
̉ ̣
́ ̣
̀
̀
ới gia tri cua th
́ ̣ ̉ ươc.
́
Kich th
́
ươc đo đ
́
ược xac đinh theo biêu th
́ ̣
̉
ức sau:
L = m + k* a/n
Trong đo : L la kich th
́
̀ ́
ước đo
m la sô vach cua th
̀ ́ ̣
̉
ươc chinh năm phi trai vach " 0" cua đu
́
́
̀
́ ́ ̣
̉
xich.
́
k sô vach cua đu xich t
́ ̣
̉
́ ới vach trung v
̣
̀ ới vach cua th
̣
̉ ươc chinh.
́
́
a/n la gia tri cua th
̀ ́ ̣ ̉ ươc .
́
Vi du:
́ ̣
17
1 2 3
Thươć
chinh
́
0 1 2 3
Thươć
phụ
L = m + k*a/n = 15 + 11 * 1/50 = 15,22mm.
Hinh 7.4: Cach đoc th
̀
́
̣
ước căp
̣
3.3. Dung cu đo kiêu th
̣
̣
̉
ươc Panme
́
Dung cu đo kiêu th
̣
̣
̉
ươc panme la th
́
̀ ươc đo co vit vi câp, loai dung cu đo co
́
́ ́
́
̣
̣
̣
́
câp chinh xac cao, đo đ
́
́
́
ược cac kich th
́ ́
ươc chinh xac t
́
́
́ ơi 0,01 mm. Th
́
ươc đo
́
co vit vi câp bao gôm cac loai: Panme đo ngoai, Panme đo trong va Panne đo
́ ́
́
̀
́
̣
̀
̀
sâu.
Cac loai Panme đêu d
́
̣
̀ ựa theo nguyên tăc vit đai ôc. Nêu vit quay đ
́ ́
́
́ ́
ược môṭ
vong thi đâu đo di chuyên đ
̀
̀ ̀
̉ ược môt đoan băng b
̣
̣
̀ ước ren S. Khi tang quay quay
được n vong đâu đo chuyên đông đ
̀
̀
̉
̣
ược môt đoan L = n * S mm
̣
̣
ở đây ta xet́
thươc Panme đo ngoai.
́
̀
Dung cu đo kiêu Panme la loai dung cu đo co dung bô truyên vitđai ôc đê
̣
̣
̉
̀ ̣
̣
̣
́ ̀
̣
̀ ́
́ ̉
tao chuyên đông đo. đâu đo đông đ
̣
̉
̣
̀
̣
ược găn v
́ ơi truc vit va đai ôc găn v
́ ̣
́ ̀
́ ́ ới gia cô
́ ́
đinh. Thông th
̣
ương b
̀ ươc ren vit S = 0,5 mm.
́
́
18
Hinh 7.5: Cac loai th
̀
́
̣ ươc Panme
́
3.3.1. Câu tao
́ ̣
19