TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TÔN
ĐỊA LÝ 7 : TIẾT 29 :BÀI 26A LÝ 7 : TIẾT 29 :BÀI 26T 29 :BÀI 26I 26
GIÁO VIÊN THỰC HIỆNO VIÊN THỰC HIỆNC HIỆNN:
HÃy cho biết mỗi hình ảnh sau ứng với châu lục nào?
3
2
4
10
9
0
5
6
1
7
8
Kiểm tra bài cũ
Vạn lý trờng thành
Châu á
Kim Tự Tháp
Châu Phi
Tợng nữ thần Tự Do
Châu Mỹ
Tháp Eiffel
Châu Âu
Núi băng
Châu Nam Cực
Nhà hát Opêra Xít ney
Châu úc
Chơng VI
Một số hình ảnh về thiên nhiên châu phi
Chơng VI
Bài 26:
THIấN NHIấN CHU PHI
1. Vị trí địa lý
* Giới hạn
- Cực Bắc mũi Cáp Blăng 37020phut B
ủũnh
giụự34i 0haù
n chaõNu Phi?
- Cực1)Xaự
Namcmũi
Kim
51phut
- Cực Đông mũi Haphun 51024phutĐ
- Cực Tây mũi Xanh 17033phut T
* Đờng xích đạo qua chính giữa châu lục.
* Phần lớn lÃnh thổ châu Phi thuộc môi tr
ờng đới
nóng.
2)Chaõ
u Phi tieỏp giaựp vụựi bieồn
* Châu Phi vaứ
là châu
lớn thứ
3 ?trên thế
ủaùi lục
dửụng
naứo
2
chỉ
các
giới:3)Pha
DiệnHÃy
tích
n lụự30
n triệu
laừ
nhkm
thoồ
chaõu Phi
gthuoọ
xớch
ủi oqua
naứo cuỷa chaõu luùc?
c ủaù
ủụự
naứ
? pha
* Bờ1)ẹửụứ
biển ítnbị
cắt xẻ,
ítoiđảo,
vịnh
biển,n do
Haừyítphần
xaự
ủũnh
treõ
baỷn ủo?
đất
liền
đó biển
lấncsâu
vào
đấtnliền.
điểm cực trên
2)Caựcủa
c ủửụứChâu
ng chớPhi?
tuyeỏn ủi qua phan naứo cuỷa chaõu luùc?
Nêu
đặc
điểm
Haừy xaực ủũnh treõn baỷn ủo?
đờng bờ biển
châu Phi?
Chơng VI
Bài 26:
Thiên nhiên châu phi
1. Vị trí địa lý
* Giới hạn
0
Kênh đào Xuy - ê
- Cực Bắc*Y
mũi nghúa:
Cáp Blăng 37
20đườ
’ B B ng hàng hải quố
Là
c tế nối
0
- Cùc Nam mũi Kim 34 51 B N
- Cực Đông mũi Haphun 51024’ B §
Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương.
nh Xuy-eõ
DàiKeõ
163km.
Khúc hẹp
- Cực Tây mũi Xanh 17033 B T
nhất 60m. Độ sâu
* Đờng xích đạo qua chính giữa châu lục.
ủoựng vai troứ quan troùng trong ủửụứ
ng bieồ
n quoỏ
trung
bình
20mc teỏ
đủ,
* Phần lớn lÃnh thổ châu Phi thuộc môi tr
ờng đới nóng.
cho tàu 150 000 tấn
ruựlàtchâu
ngaộ
quaừ
g ủửụứ
* Châu Phi
lụcnlớn
thứ 3ntrên
thế ng
giới: Diện tích 30 triệu km2
ẵ (Chaõu Au ủeỏn chaõu A)
đi qua.
* Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo, vịnh biển, do
đó biển ít lấn sâu vào đất liền.
Sơ đồ kênh đào Xuy - ê
Hình ảnh kênh đào Xuy - ê thuéc Ai CËp
Chơng VI
Bài 26:
Thiên nhiên châu phi
1. Vị trí địa lý
2. địa hình và khoáng sản
a. Địa hình
Châu Phi có những dạng địa
hình nào?
a. Sơn nguyên và núi cao
b. Đồng bằng và hoang mạc
c. Núi cao, đồng bằng và bồn địa
d. Tất cả các loại hình đà nêu
Chơng VI
Bài 26:
Thiên nhiên châu phi
1. Vị trí địa lý
2. địa hình và khoáng sản
a. Địa hình
Sa mạc Xa-ha-ra rộng hơn 9 triệu
km2 là sa mạc rộng nhất thế giới.
Có 2,5 triệu ngời dân sinh sống ở
đó.
Chơng VI
Bài 26:
Thiên nhiên châu phi
1. Vị trí địa lý
2. địa hình và khoáng sản
a. Địa hình
+ Lục địa Phi là khối cao nguyên khổng
lồ, có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên.
+ Độ cao trung bình 750m
+ Các ®ång b»ng ch©u Phi thÊp tËp trung
chđ u ë ven biển.
+ Rất ít núi cao.
Nêu đặc điểm
Dạng địa hình nào là chủ yếu
địa hình của
của châu Phi
châu Phi?
a. Sơn nguyên
b. Đồng bằng
c. Núi cao
d. Bồn địa
Chơng VI
Bài 26:
Thiên nhiên châu phi
1. Vị trí địa lý
2. địa hình và khoáng sản
a. Địa hình
+ Lục địa Phi là khối cao nguyên khổng
lồ, có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên.
+ Độ cao trung bình 750m
+ Các ®ång b»ng ch©u Phi thÊp tËp trung
chđ u ë ven biển.
+ Rất ít núi cao.
+ Địa hình thấp dần từ ẹông Nam đến Tây
BắcHồ Vích
Sông
tinh
- toNin
- ri (-ảnh
a ( vệ
ảnh
vệ) tinh)
2
Diện Nin
tích là
69con
000km
chunhất
vi 3440
Sông
sông; dài
thế
km. Là
hồvào
nớc
lớnHải.
nhất
giới.
Chảy
Địangọt
Trung
châu Phi và lớn thứ nhì thế giới.
Chiều
km.thổ các nớc:
Nằm dài
trên6650
lÃnh
Uganđa;
và Kênia
Diện
tích Tanzania
lu vực: 3 400
00km2
Lu lỵng níc 2830m3/s
Chơng VI
Bài 26:
Thiên nhiên châu phi
1. Vị trí địa lý
2. địa hình và khoáng sản
a. Địa hình
+Dựa
Lụcvào
địa hình
Phi là26.1,
khốinêu
caosựnguyên
khổng
phân bố
của
lồ, có các
bồn
địa xen
kẽ các
sơn
nguyên.
các
nhóm
khoáng
sản
sau
Các
+ Độkhoáng
cao trung
sản chính
bình 750m Sự phân bố
+ Các đồng bằng châu
Phi biển
thấp tập
Ven
Bắctrung
Phi,
Nhóm
1:
chủ yếu ở ven biển. ven vịnh Ghi nê,
Dầu mỏ, khí đốt
+ Rất ít núi cao.
Tây Phi
+ Địa
hình
đông nam đến tây
Nhóm
2: thấp dần từ
Ma - rốc, An - giê bắc Phốt phát
ri, Tuy ni di
b. Khoáng sản
Nhóm 3:sản của châu
Ven
Ghi phú
nê,
Khoáng
Phi vịnh
rất phong
Vàng,
cơngloại quý
Trung
Phi, Nam Phi
đặc
biệtkim
là kim
hiếm.
Nhóm 4:
DÃy núi Đrêkenbéc
Sắt, đồng, chì, cô các cao nguyªn ë
ban, mangan, Urani Nam Phi
Chơng VI
Bài 26:
Thiên nhiên châu phi
1. Vị trí địa lý
2. địa hình và khoáng sản
Bài tập củng
* Giới hạn
a. Địacố
hình
0
Điền
Đ ( 37
đúng)
; SB( sai) vào +những
ô thích
- Cực Bắc mũi Cáp
Blăng
20phut
Lục địa
Phi làhợp:
khối cao nguyên khổng
lồ, có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên.
- Cực Nam mũi Kim 34051phut N
Đờng bờ biển ảnh hởng đến khí hậu châu Phi là:
- Cực Đông mũi Haphun 51024phutĐ
+ Độ cao trung bình 750m
0
- Cực Tây mũi Xanh
đồngítbằng
châu
Phi ăn
thấpsâu
tập vào
trung
a. Do 17
bờ33phut
biển tTơng đối bằng+ Các
phẳng,
vũng,
vịnh
yếu ởcủa
venbiển
biển. vào sâu trong đất
* Đờng xíchĐ
đạo đất
qua liền
chínhnên
giữađÃ
châu
lục.chế ảnhchủ
hạn
hởng
+ Rất ít núi cao.
* Phần lớn lÃnh liền.
thổ châu Phi thuộc môi tr
ờng đới nóng.
+ Địa
hình
thấpcho
dầnkhí
từ ẹông
Nam Phi
đến Tây
b. Cùng với đặc điểm của địa
hình,
làm
hậu châu
Đ
Bắc
* Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế
tăng thêm
sự
khô
nóng.
b. Khoáng sản
giới: Diện tích 30 triệu km2
c. xẻ,
Làm
chovịnh
cácbiển,
hoang
của châu
lan sát
bờphú
sản Phi
của châu
Phi ra
rất tận
phong
* Bờ biển ít S
bị cắt
ít đảo,
do mạc Khoáng
đặc biệt là kim loại quý hiếm.
đó biển ít lấn sâubiển.
vào đất liền.
Hớng dẫn về nhà
Trả lời câu hỏi 1; 2 SGK.
Làm bài tập trong tập bản đồ trang 21
Nghiên cứu trớc bài: Thiên nhiên châu
Phi ( phần tiếp)
Su tầm tranh ảnh về Xavan, hoang mạc,
rừng rậm xích đạo.
Trò chơi : giải ô chữ
C A
1
V
2
I
C H
A
3
D A
4
N A H A R
T O R
I
L
T
T
A
U M O
P
I
A
6
X A H
A
R A
7
N
N
5
E
T
I
O
A
I
Đây
là
hồ
rộng
nhất
Châu
Phi
Là
Tên
Là
khoáng
Tên
hoang
sơn
con
sản
mạc
nguyên
sông
có
rộng
nhiều
dài
nhất
nhất
ở ven
lớn
ởthế
Châu
biển
ởChâu
Đông
giới
bắc
Phi
?Phi
Phi
Phi
? ????
Đây
là
một
dÃy
núi
ởrộng
Bắc
Đây
làmột
một
hoang
mạc
ởTây
phía
nam
Châu
Phi
I
…2008…