Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH nhân thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.57 KB, 57 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

LI M U
cho xó hi tn ti v phỏt trin c, mi ngi trong chỳng ta luụn luụn
phi khụng ngng hc hi v lao ng. Lao ng l hot ng nhm bin i vt th t
nhiờn thnh nhng cỏi cn thit nhm tho món nhu cu con ngi cng nh ca ton
xó hi. c bit l trong nn kinh t th trng, s xut hin nhiu loi hỡnh kinh
doanh lm cho s cnh tranh gia cỏc doanh nghip ngy cng tr nờn gay gt hn.
Cỏc doanh nghip mun khng nh mỡnh, mun to cho mỡnh mt th vng vng
trong c ch th trng thỡ mt trong nhng yu t cú tớnh cht quyt nh l phi kớch
thớch ngi lao ng hng say lm vic di s qu lý ca doanh nghip. Mun vy
thỡ cỏc doanh nghip phi cú mt chớnh sỏch tin lng hp lý cho ngi lao ng.
Trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, sc lao ng ca con ngi b hao phớ. Do
ú tỏi sn xut sc lao ng, ngi lao ng phi c hng mt khon tin
lng, tin cụng xng ỏng vi sc lao ng ca h b ra. iu m ngi lao ng
quan tõm ti ú chớnh l vic tớnh lng mi doanh nghip cú m bo tớnh cụng
bng i vi giỏ tr sc lao ng m h b ra hay khụng.
Mt khỏc, trong iu kin tn ti hng húa v tin t, tin lng l mt b phn
ca sn xut to ra tựy theo quy ch qun lý m tin lng v cỏc khon trớch theo
lng cú th c xỏc nh l mt b phn ca sn xut kinh doanh cu thnh nờn giỏ
tr sn phm.
Vi ý ngha v tm quan trng trờn m vic vn dng cỏc hỡnh thc tin lng
v cỏc khon trớch theo lng nh th no t c hiu qu cao m thỳc y c
sn xut kinh doanh phỏt trin ang l vn c nhiu ngi v nhiu ngnh quan
tõm.
tỡm hiu v gúp phn nõng cao bin phỏp ni dung qun lý cỏc hỡnh thc
tin lng v cỏc khon trớch theo lng trong doanh nghip. Em chn ti K toỏn
tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty TNHH Nhõn Thnh.


B cc ca bi bỏo cỏo thc tp ngoi li m u, ni dung c chia lm ba
chng:
Chng 1: Nhng vn c bn v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng
Chng 2: Thc trng k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti cụng
ty TNHH Nhõn Thnh
Chng 3: Kt luõn Kin ngh
Mc ớch nghiờn cu: Thụng qua vic tỡm hiu tỡnh hỡnh s dng nguyờn liu vt liu,
tỡm ra mt phng hng qun lý v s dng hiu qu hn nhm gúp phn lm h giỏ
thnh v tng li nhun ca Cụng Ty.
i tng nghiờn cu: Cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
Phm vi nghiờn cu: Cụng Ty TNHH Nhõn Thnh
Trong quỏ trỡnh thc tp ti cụng ty do bc u tip xỳc vi thc t, kin thc v thi
gian cũn hn ch. Mc dự bn thõn em ó cú nhiu c gng nhng khú trỏnh khi
nhng sai sút. Em ó nhn c s giỳp ca cỏc cụ, chỳ, anh, ch trong cụng ty v
giỏo viờn hng dn Nguyn Th Huyn trong thi gian thc tp. Vy em xin cm n
cỏc thy, cụ giỏo ó giỳp em trong sut thi gian em hc ti trng. Cựng vi s
giỳp tn tỡnh ca giỏo viờn hng dn Nguyn Th Huyn v cỏc cụ, chỳ, anh, ch
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền

1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-


phũng ti chớnh k toỏn ca Cụng ty ó giỳp em nm bt c c bn cụng tỏc k toỏn
cng nh phong cỏch lm vic ca ngi k toỏn hon thnh bn bỏo cỏo thc tp
tt nghip ny.
Em xin cm n!

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền

2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

CHNG 1: NHNG VN C BN V K TON TIN LNG V
CC KHON TRCH THEO LNG
1. Khỏi nim, ý ngha, nhim v ca kờ toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng
1.1. Khỏi nim lao ng, tin lng:
Lao ng l hot ng chõn tay v trớ úc ca con ngi nhm bin i cỏc i
tng lao ng thnh cỏc vt phm cú ớch phc v cho nhu cu ca con ngi
Tin lng (tin cụng) l s tin thự lao lao ng m DN tr cho lao ng theo s
lng, cht lng v kt qu lao ng m h úng gúp cho DN nhm tỏi sn xut sc
lao ng, bự p hao phớ lao ng ca h trong quỏ trỡnh SXKD
1.2. í ngha:
Lao ng ca con ngi cựng vi i tng lao ng v t liu lao ng hp
thnh 3 yu t c bn ca quỏ trỡnh SXKD. Trong 3 yu t ú thỡ lao ng ca con

ngi l yu t quan trng nhõt, vỡ khụng cú lao ng ca con ngi thỡ t liu lao
ng v i tng lao ng cng ch l nhng vt vụ dng. quỏ trỡnh sn xut t
hiu qu cao, vic phõn cụng v s dng lao ng hp lý, phỏt huy c s trng ca
tng (nhúm) ngi lao ng. ng thi, trờn c s nm chc s lng, cht lng v
kt qu lao ng nhm xỏc nh s tin lng cho tng ngi lao ng mt cỏch ỳng
n l iu cn thit v vụ cựng quan trng. Bi vỡ chi phớ v lao ng l 1 trong cỏc
yu t chi phớ c bn cu thnh nờn giỏ thnh sn phm do doanh nghip sn xut ra.
S dng hp lý lao ng cng chớnh l tit kim chi phớ lao ng sng, gúp phn h
giỏ thnh sn phm, tng doanh li cho DN v l iu kin ci thin, nõng cao i
sng vt cht, tinh thn cho cụng nhõn viờn, cho ngi lao ng trong DN. Tin lng
c s dng nh mt ũn by kinh t kớch thớch, ng viờn ngi lao ng hng
hỏi sn xut, to ra nhiu sn phm cho xó hi.
1.3. Nhim v:
- Phn ỏnh y , chớnh xỏc thi gian, s lng v kt qu lao ng ca ngi lao
ng. Tớnh ỳng v thanh toỏn y , kp thi tin lng v cỏc khon trớch liờn quan
khỏc cho ngi lao ng
- Tớnh toỏn, phõn b chớnh xỏc chi phớ v tin lng v cỏc khon trớch theo lng cho
cỏc i tng s dng
- nh k tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh qun lý, s dng lao ng; Tỡnh hỡnh qun lý
v chi tiờu qu lng, xõy dng phng ỏn tr lng hp lý; Cung cp cỏc thụng tin
kinh t cn thit cho cỏc b phn liờn quan
2. Phõn loi lao ng
2.1. Phõn loi theo thi gian lao ng: Theo cỏch phõn loi ny, ton b lao
ng trong DN c chia thnh 2 loi:
- Lao ng thng xuyờn, trong danh sỏch (Gm c hp ng ngn hn v di
hn)
- Lao ng tm thi mang tớnh thi v
Cỏc phõn loi ny giỳp DN nm c tng s lao ng ca mỡnh, t ú cú k
hoch s dng, bi dng, tuyn dng v huy ng khi cn thit. ng thi xỏc nh
cỏc khon ngha v ca DN i vi ngi lao ng

2.2. Phõn loi theo mi quan h gia quỏ trỡnh sn xut: Theo cỏch phõn
loi ny, ton b lao ng trong DN c chia thnh 2 loi:
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền

3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

- Lao ng trc tip sn xut: L b phn cụng nhõn trc tip tham gia vo quỏ
trỡnh sn xut sn phm hay thc hin cỏc lao v, dch v
- Lao ng giỏn tip sn xu: L b phn lao ng tham gia giỏn tip vo quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh ca DN nh: Nhõn viờn k thut, nhõn viờn kinh t ( Giỏm
c, phú giỏm c,cỏn b phũng k toỏn, cung tiờu, thng k), nhõn viờn qun lý
hnh chớnh (Nhng ngi lm cụng tỏc t chc, nhõn s, vn th, ỏnh mỏy)
Cỏch phõn loi ny giỳp cho DN ỏnh giỏ c tớnh hp lý ca c cu lao ng.
T ú, cú bin phỏp t chc, b trớ lao ng phự hp vi yờu cu cụng vic, tinh gin
b mỏy giỏn tip
2.3. Phõn loi theo chc nng ca lao ng trong quỏ trỡnh SXKD: Theo
cỏch phõn loi ny, ton b lao ng trong DN c chia thnh 3 loi:
- Lao ng thc hin chc nng sn xut, ch bin: Bao gm nhng lao ng
tham gia trc tip hoc giỏn tip vo quỏ trỡnh sn xut, ch to sn phm hay thc
hin cỏc lao v, dch v nh CNSX, NVPX
- Lao ng thc hin chc nng bỏn hng: L nhng lao ng tham gia vo hot
ng tiờu th sn phm, hng húa, dch v nh nhõn viờn bỏn hng, tip th, nghiờn

cu th trng, qung cỏo
- Lao ng thc hin chc nng qun lý: L nhng lao ng tham gia hot ng
qun tr kinh doanh v qun lý hnh chớnh ca DN nh: Nhõn viờn qun lý kinh t,
nhõn viờn qun lý hnh chớnh
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng giỳp cho vic tp hp chi phớ lao ng theo tng i
tng s dng
3. Phõn loi tin lng
Tin lng trong DN cú nhiu loi vi tinh cht khỏc nhau, chi tr cho cỏc i
tng khỏc nhau nờn cn phõn loi theo tiờu thc phự hp. Trong thc t, cú nhiu
cỏch phõn loi tin lng nh:
- Phõn loi theo hỡnh thc tr lng cú: Tin lng thi gian, lng sn phm,
lng khoỏn
- Phõn loi theo i tng tr lng cú: lng trc tip v lng giỏn tip
- Phõn loi theo chc nng tin lng cú: Lng b phn sn xut, lng b
phn bỏn hng, lng b phn qun lý
- Phõn loi theo cỏch thc hch toỏn cú: Tin lng chớnh v tin lng ph
Tin lng chớnh: L tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian lm
nhim v chớnh, bao gm tin lng tr cho cp bc v cỏc khon ph cp kốm theo
(Ph cp chc v trỏch nhim, thờm gi)
Tin lng ph: L tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian ngi lao
ng ngh c hng lng theo ch (Ngh phộp, ngh l) v tin lng tr trong
thi gian ngi lao ng thc hin cỏc nhim v khỏc do DN iu ng nh: Hi hp,
i hc
Vic phõn chia tin lng chớnh v tin lng ph cú ý ngha quan trng i
cụng tỏc k toỏn v phõn tớch tin lng trong giỏ thnh
4. Cỏc hỡnh thc tr lng
4.1. Hỡnh tr lng theo thi gian:
Tin lng theo thi gian l tin lng tớnh tr cho ngi lao ng theo thi
gian lm vic thc t, h s lng v mc lng ti thiu hin hnh. Mi ngnh ngh
lm vic khỏc nhau thỡ h s lng khỏc nhau

Cỏch tớnh
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền

4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Tin lng theo
thi gian

=

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

Thi gian
n giỏ tin
x
lm vic
lng thi gian

n giỏ tin lng thi gian cao hay thp ph thuc vo h s lng v mc
lng ti thiu. n giỏ tin lng thi gian thng c tớnh l tin lng thỏng, tin
lng ngy hoc tin lng gi

Tin lng
=

thỏng

H s lng (k c h
Mc lng
x
s ph cp lng)
ti thiu

Tin lng mt ngy =
Tin lng thỏng
lm vic
S ngy lm vic trong thỏng

Tin lng mt gi
=
lm vic

Tin lng ngy
S gi lm vic

Tin lng ngy v tin lng gi cũn dựng lm cn c tr lng cho cụng
nhõn viờn trong nhng ngy ngh hng ch , ngh hng BHXH hoc nhng gi
lm vic khụng hng lng sn phm
Tin lng theo thi gian cú u im l d tớnh lng nhng cũn nhiu hn ch
cha gn cht tin lng vi kt qu lao ng, cha khuyn khớch c ngi lao
ng. Bi vy cỏc DN thng ch ỏp dng hỡnh thc tin lng thi gian cho nhng
loi cụng vic cha xõy dng c nh mc lao ng, cha cú n giỏ tin lng sn
4.2. Tin lng theo sn phm:
Tin lng theo sn phm l hỡnh thc tin lng tớnh theo khi lng (s
lng) sn phm, cụng vic ó hon thnh m bo yờu cu cht lng, k thut theo

quy nh v n giỏ tin lng tớnh cho 1 n v sn phm, cụng vic ú
Vic tr lng theo sn phm bao gm cỏc hỡnh thc tr lng sau:
* Tin lng theo sn phm trc tip khụng hn ch (tin lng sn phm gin
n): L tin lng tớnh theo s lng sn phm hon thnh v n giỏ tin lng sn
phm c nh
Cỏch tớnh:
Tin lng
theoSn phm

S lng sn phm
= cụng vic hon thnh

n giỏ
x tin lng

* Tin lng theo sn phm giỏn tip: L tin lng ỏp dng i vi nhng lao
ng giỏn tip phc v sn xut nh ngi vn chuyn vt liu, bo dng mỏy múc,
thit b
Cỏch tớnh:
Tin lng
c lnh

=

Tin lng c lnh
ca b phn trc tip

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

x


T l (%) lng
giỏn tip

GVHD: Nguyễn Thị Huyền

5


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

* Tin lng theo sn phm cú thng: L kt hp tin lng theo sn phm
vi ch tin thng trong sn xut nh thng cht lng tt, thng nng sut
cao
Cỏch tớnh:
Tin lng
Tin lng theo sn phm trc
Tin thng
c lnh = tip hoc sn phm giỏn tip x trong sn xut
* Tin lng theo sn phm ly tin: L tin lng c tớnh theo n giỏ tng
dn theo mc hon thnh vt mc khi lng sn phm, cụng vic
Cỏch tớnh:
Tin lng
Tin lng theo sn phm trc
Tin lng sn
=
x

c lnh
tip hoc sn phm giỏn tip
phm ly tin
Tin lng theo sn phm cú nhiu u im: m c nguyờn tc phõn phi
theo lao ng, tin lng cht vi s lng, cht lng lao ng m ngi lao ng b
ra. Vỡ vy hỡnh thc ny c ỏp dng rng rói tuy vy mun tr lng theo sn phm
phi cú h thng nh mc lao ng v n giỏ tin lng ỳng n, phi thng
xuyờn kim tra v nghim thu cht lng cht ch
4.3. Tin lng khoỏn:
Thc cht tin lng khoỏn l mt dng ca hỡnh thc tin lng theo sn phm
m DN tr cho ngi lao ng da theo khi lng, cụng vic DN giao khon cho h:
nh khoỏn sa cha nh ca, khoỏn bc d nguyờn vt liu.
i vi 1 nhúm t cú s lng cụng nhõn vi trỡnh v thi gian lm vic nh
nhau ta cú cỏch tớnh:

Tin lng mi = Tng s sn phm hon thnh
x n giỏ
ngi trong t
Tng s cụng nhõn trong nhúm
1v sp
5. Qu lng
5.1. Khỏi nim:
Qu lng: L ton b tin lng tớnh theo s ngi lao ng ca doanh
nghip, do doanh nghip qun lý v chi tr lng
5.2. Cỏc khon trớch theo lng:
Theo ch quy nh hin hnh, cỏc khon trớch theo lng, bao gm: BHXH,
BHYT, KPC v BHTN hỡnh thnh qu BHXH, BHYT, KPC, BHTN nhm tr
cp cho ngi lao ng trong trng hp tm thi hay vnh vin mt sc lao ng, tht
nghip
5.2.1. Qu BHXH:

- Mc ớch: Qu BHXH c trớch lp nhm to ra ngun ti tr cho ngi lao
ng trong trng hp m au, thai sn, tai nn lao ng, mt sc, ngh hu Tựy
theo c ch ti chớnh quy nh c th m vic qun lý v s dng qu BHXH cú th
li mt phn cho DN hay np ton b cho c quan chuyờn trỏch cp trờn qun lý v chi
tr cỏc trng hp ngh hu, ngh mt sc ti DN trc tip chi tr mt s trng
hp ngh m au, thai sn, tai nn lao ụng. DN phi tng hp chi tiờu quyt toỏn
vi cp trờn. Vic s dng, chi tiờu qu BHXH dự cp no qun lý cng phi thc
hin theo quy nh
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền

6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

- Ngun hỡnh thnh: Qu BHXH c hỡnh thnh do vic trớch lp tớnh vo
CPSXKD ca DN v khu tr vo tin lng ca ngi lao ng theo ch quy
nh.
5.2.2. Qu BHYT:
- Mc ớch: BHYT c trớch lp phc v cho vic bo v v chm súc sc
khe cho ngi lao ng nh: Khỏm cha bnh, vin phớ, thuc men
- Ngun hỡnh thnh: Theo quy nh ca ch ti chớnh hin hnh, qu BHYT
c hỡnh thnh do vic trớch lp tớnh vo CPSXKD ca DN v khu tr vo tin
lng ca ngi lao ng theo ch quy nh.
5.2.3. Kinh phớ cụng on:

- Mc ớch: KPC c trớch lp phc v chi tiờu cho hot ng ca t chc
cụng on nhm chm lo, bo v quyn li cho ngi lao ng
- Ngun hỡnh thnh: KPC c hỡnh thnh do trớch lp v tớnh vo CPSXKD
ca DN theo t l 2%, trong ú 1% np lờn c quan qun lý cụng on cp trờn, 1%
li ti DN chi tiờu cho hot ng ca cụng on cụng s
5.2.4. Qu BHTN:
- Mc ớch: Qu BHTN c trớch lp nhm to ra ngun ti tr cho ngi lao
ng trong cỏc trng hp thụi vic, cỏc trng hp tht nghip khỏc
- Ngun hỡnh thnh: BHTN c hỡnh thnh do vic trớch lp trớch lp tớnh vo
chi phớ kinh doanh v khu tr vo tin lng ca ngi lao ng
5.3. T l trớch cỏc khon trớch theo lng
* Tng t l trớch: 32.5% trong ú: + 23% tớnh vo chi phớ
+ 9.5% tr vo lng ngi lao ng
- i vi BHXH t l 24% trờn tng s tin lng úng bo him cho ngi lao
ng trong thỏng, trong ú tớnh vo CPSXKD 17%, khu tr vo tin lng trong
thỏng 7% ca ngi lao ng
- i vi BHYT t l trớch 4.5% trờn tng s tin lng úng bo him cho
ngi lao ng, trong ú c tớnh vo CPSXKD hng thỏng 3%, khu tr vo lng
ngi lao ng 1.5%. BHYT c np lờn c quan chuyờn mụn chuyờn trỏch (di
hỡnh thc mua th BHYT)
- i vi kinh phớ cụng on: t l 2%, trong ú 1% np lờn c quan qun lý
cụng on cp trờn, 1% li ti DN chi tiờu cho hot ng ca cụng on cụng s
(DN chu)
- i vi BHTN: t l 2% trong ú 1% tớnh vo CPSXKD, 1% khu tr vo
lng ngi lao ng
6. K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
6.1. Chng t k toỏn:
- Chng t hch toỏn lao ng:
+ S danh sỏch lao ng
+ Bng chm cụng, bng chm cụng lm thờm gi

+ Phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic hon thnh
+ Hp ng giao khoỏn
+ Biờn bn thanh lý nghim thu hp ng giao khoỏn
- Chng t hch toỏn tin lng:
+ Bng thanh toỏn tin lng
+ Bng thanh toỏn tin lng lm thờm gi
+ Bng thanh toỏn tin thuờ ngoi
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền

7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

+ Bng thanh toỏn tin thng
+ Bng kờ trớch np cỏc khon trớch theo lng
+ Bng phõn b tin lng v BHXH
6.2. Ti khon s dng:
hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng, k toỏn s dng TK
334, TK 338 v cỏc ti khon liờn quan.
Ti khon 334 - Phi t cụng nhõn viờn
* Ni dung: Ti khon ny dựng phn ỏnh cỏc khon phi tr v tỡnh hỡnh
thanh toỏn cỏc khon phi tr cho ngi lao ng ca DN v tin lng, tin cụng, tin
thng, bo him v cỏc khon phi tr khỏc thuc v thu nhp ca ngi lao ng.
* Kt cu:

- Bờn N: Phn ỏnh nghip v gim tin lng trong k
+ Cỏc khon tin lng, tiờn cụng, tin thng cú tớnh cht lng, BHXH v
cỏc khon ó tr, ó chi, ó ng trc cho ngi lao ng
+ Cỏc khon trớch theo lng khu tr vo tin lng ca ngi lao ng trong
k
- Bờn Cú: Phn ỏnh cỏc nghip v tng tin lng:
+ Cỏc khon tin lng, tin cụng, tin thng cú tớnh cht lng, BHXH v
cỏc khon phi tr, phi chi cho ngi lao ng
- S d bờn Cú: Phn ỏnh cỏc khon tin lng, tin cụng, tin thng cú tớnh
cht lng v cỏc khon khỏc cũn phi tr ngi lao ng
- S d bờn N (Nu cú): Phn ỏnh s tin ó tr ln hn s phi tr v tin
lng, tin cụng, tin thng cú tớnh cht lng v cỏc khon khỏc cho ngi lao ng
* Ti khon cp 2: Ti khon 334 cú 2 ti khon cp 2
- TK 3341: Phi tr cụng nhõn viờn
- TK 3348: Phi tr ngi lao ng khỏc
Ti khon 338 - Phi tr phi np khỏc
* Ni dung: Ti khon ny dựng thanh toỏn cỏc khon phi tr, phi np khỏc
ngoi ni dung ó phn ỏnh TK 331, 334, 336. Ti khon ny dựng hch toỏn
doanh thu cha thc hin c ca doanh nghip phỏt sinh trong k k toỏn.
* Kt cu:
- Bờn N:
+ BHXH phi tr cho cụng nhõn viờn
+ Kinh phớ cụng on chi ti n v
+ S KPC, BHXH, BHYT, BHTN ó np cho c quan qun lý cõp trờn
+ Cỏc khon ó tr v ó np khỏc trong k
- Bờn Cú:
+ Trớch kinh phớ cụng on, BHXH, BHYT, BHTN khu tr vo lng ca cụng
nhõn viờn
+ Kinh phớ cụng on vt chi c cp bự
+ S BHXH ó chi tr cụng nhõn viờn khi c c quan BHXH ó thanh toỏn

+ Cỏc khon phi tr khỏc trong k
- S d bờn Cú: Phn ỏnh s tin cũn phi tr, phi np khỏc
* Ti khon cp 2: Phi tr phi np khỏc cú 9 ti khon cp 2
- TK 3381: Ti sn tha ch x lý
- TK 3382: Kinh phớ cụng on
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền

8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

- TK 3383: Bo him xó hi
- TK 3384: Bo him y t
- TK 3385: Phi tr v c phn húa
- TK 3386: Nhn ký qu, ký cc ngn hn
- TK 3387: Doanh thu cha thc hin
- TK 3388: Phi tr, phi np khỏc
- TK 3389: Bo him tht nghip
6.3. Phng phỏp hch toỏn:
* phng phỏp hch toỏn ti khon 334:
TK334
TK 111, 112

TK 622, 627, 641, 642, 623


Tin lng v cỏc khon

Tin lng v cỏc khon ph cp

ph cp ó thanh toỏn

phi tr ngi L cỏc b phn

TK 111, 112

TK 3383

Chi tin cho nhõn viờn tm
ng tin lng

BHXH tr thay lng
( Tr cp m au, thai sn)

TK 512

TK 353
Tr lng, thng cho ngi
lao ng bng sp, hng húa

Tin thng phi tr cho
ngi lao ng

TK 333 (33311)
Thu GTGT (nu cú)


TK 335
Tin lng ngh phộp thc t
phi tr cho ngi lao ng

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền

9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

* Phng phỏp hch toỏn ti khon 338
TK338
TK 111, 112

TK 622, 627, 641, 642

Cỏc khon trớch theo lng

Cỏc khon trớch theo lng (23%)

ó thanh toỏn cho cp trờn
TK 334


TK 334
BHXH tr thay lng

Khu tr vo lng cỏc khon
trớch ( 9.5%)

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 10


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

CHNG 2: THC TRNG K TON TIN LNG V CC KHON
TRCH THEO LNG TI CễNG TY TNHH NHN THNH
1. Gii thiu tng quỏt v cụng ty TNHH Nhõn Thnh
1.1. Mt s thụng tin tng quan v cụng ty:
Tờn cụng ty : Cụng ty TNHH Nhõn Thnh.
a ch
: Nhõn Thnh - huyn Yờn Thnh - tnh Ngh An.
in thoi : (0383)863 844
Fax
: (0383)634 593
Giy phộp ng ký kinh doanh s : 2702000159.
Mó s thu : 2900454808
S TK : 3606201000290
Ti ngõn hng nụng nghip v phỏt trin nụng thụn huyn yờn thnh

Cụng ty TNHH Nhõn Thnh l mt doanh nghip hot ng trong lnh vc sn xut
kinh doanh thc hin hch toỏn kinh t c lp.Cụng ty c S K hoch v u t
tnh Ngh An cp giy phộp kinh doanh vo ngy 16 thỏng 5 nm 2001 do ụng
Nguyn S Thụng lm giỏm c.
Ngnh ngh kinh doanh :
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh giao thụng, thu li
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh in nng (ng dõy v trm bin ỏp)
1.2. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty:
Ho mỡnh cựng vi s phỏt trin ca t nc ụng Nguyn S Thụng ó cựng
gia ỡnh lp ra cụng ty TNHH NHN THNH. Do ụng Nguyn S Thụng lm giỏm
c, cụng ty c thnh lp v i vo hot ng t ngy 16 thỏng 5 nm 2001 theo s
ng ký kinh doanh s: 2702000159 theo quyt nh s: 1032 Q UV tnh Ngh
An. Vi s vn iu l l: 25.000.000.000
Cỏc lnh vc v ngnh ngh kinh doanh ca cụng ty TNHH Nhõn Thnh.
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh giao thụng, thu li, thy in, bnh vin,
trng hc, bnh vin, trng hc, cỏc cụng trinhg kyc thut h tng ụ
th
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh in nng (ng dõy v trm bin ỏp)
Ngun lc:
Cụng ty TNHH Nhõn Thnh khi mi thnh lp cú 2 thnh viờn cho n nay thỏng
3 nm 2012 cú cỏn b v hng trm cụng nhõn xõy lp.
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 11


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng


Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

C cu lao ng v phõn loi lao ng theo bng sau:
1.Bng kờ khai nhõn s ca Cụng ty:
-Tng s cỏn b cụng nhõn viờn : 107 ngi
+Cụng nhõn lnh ngh
: 78 ngi
+K s cỏc ngnh
: 16 ngi
+K thut trung cp
:13 ngi
-Lao ng ph thụng
:100 ngi
-S dng lao ng nhn ri
:200 ngi
Cụng ty cú cỏc i sn xut l:
-Sa cha xe mỏy lnh ngh :1 i
-Xe mỏy thi cụng
:1 i
-Giao thụng thu li
:2 i
-Xõy dng dõn dng cụng nghip:1 i
Cỏn b chuyờn mụn k thut ca cụng ty:
Bng 1.1
TT
I
1
2
3

4
II
1
2
3

Cỏn b chuyờn mụn

S lng

i hc
K s thu li
K s xõy dng
K s giao thụng
K s ch to mỏy
Trung cp
TC k toỏn ti chớnh
TC thu li
TC xõy dng

16
3
5
6
2
13
2
5
6


Thi gian cụng tỏc
>5 nm
>5 nm
>5 nm
>5 nm
>5 nm
>5 nm
>5 nm

Kt lun v quy mụ ca cụng ty:
Cụng ty l mt n v xõy lp cỏc cụng trỡnh giao thụng, thu li,dõn dng nhiu nm
cú y thit b, kh nng v ti chớnh, i ng cỏn b k thut v cụng nhõn lnh
ngh cú kinh nghim trong thi cụng. L mt n v thnh lp sm ca huyn, li cú tr
s ti trung tõm huyn nh gn vi c quan ch qun nờn Cụng ty TNHH Nhõn Thnh
cú nhiu iu kin phỏt trin,cú nhiu c hi thi cụng cỏc cụng trỡnh ln v ỏp
dng c nhiu thnh tu khoa hc k thut tiờn tin.Do ú, Cụng ty ó xõy dng
c i ng cỏn b k thut vng mnh, i ng cụng nhõn cú tay ngh cao. Mt
khỏc cụng ty cú nhiu c gng trong m bo cht lng cụng trỡnh nờn cụng ty ó gi
c mi quan h,to c tớn nhim vi khỏch hng.Cụng tỏc tip th th trng cú
nhiu c gng,cú nhiu cỏn b b phn chu khú trong vic tỡm v gi vng th trng
c giao.
Vi i ng tp th cỏn b CNV Cụng ty TNHH Nhõn Thnh luụn nờu cao tinh thn
sỏng to l hng u; c gng cng c uy tớn ca mỡnh trờn th trng;nõng cao cụng
tỏc qun lý kinh t k thut,hch toỏn k toỏn sao cho chi phớ sn xut thp nht,giỏ
thnh h m vn m bo cht lng cụng trỡnh. Do vy trong thi gian qua Cụng ty
ó tham gia thi cụng c nhiu cụng trỡnh nh:
- D ỏn iu tit nc sụng Dinh Yờn Thnh - Ngh An
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 12



Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

- Xõy dng 3 nh ht qun lý ng v trm bin ỏp Lam Sn
Cm Thu - Yờn Cỏt - Thanh Hoỏ.
- Xõy dng trng mm non xó Xuõn Thnh - Yờn Thnh-Ngh
An.
- Ci to ,nõng cp bnh vin a khoa Yờn Thnh - Ngh An.
- Xõy dng ng giao thụng vựng nguyờn liu Sn Da Quang
Thnh i Kim Thnh..........
1.3. Chc nng nhim v ca cụng ty:
1.3.1. Chc nng:
- phc v yờu cu sn xut kinh doanh v qun lý ca cụng ty cn phi xõy
dng i ng cỏn b nhõn viờn to vic lm v m bo i sng ca h.
- Cụng ty chuyờn nhn thu, thi cụng cỏc cụng trỡnh xõy dng dõn dng, giao
thụng, thu li, thu in, bnh vin, trng hc, cụng trỡnh k thut h tng ụ th v
khu cụng nghip, t vn kho sỏt v giỏm sỏt cỏc cụng trỡnh.
1.3.2. Nhim v:
- Qun lý v khai thỏc ngun vn phc v cho sn xut kinh doanh,m bo s
dung vn cú hiu qu, bo ton v phỏt trin ngun vn c giao.
- Khụng ngng nõng cao hiu qu v m rng sn xut kinh doanh trờn c s t
bự p ch tiờu,thc hin y cỏc nhin v.Thc hin phõn phi lao ng,chm lo
i sng vt cht,tinh thn cho cỏn b cụng nhõn viờn,bi dng nõng cao trỡnh vn
húa chuyờn mụn nghip v cho cỏn b cụng nhõn viờn.
- Chp hnh ỳng cỏc nguyờn tc ch chớnh sỏch phỏp lut ca nh
nc,m bo an ton sn xut, ci thin iu kin lm vic, bo v mụi trng cnh

quan, gi vng an ninh trt t, chớnh tr, an ton xó hi.
1.3.3. c im:
Xõy dng cụng ty TNHH Nhõn Thnh vng mnh, sn xut kinh doanh a
ngnh ngh, a s hu, ly hiu qu kinh doanh lm ng lc phỏt trin bn vng.
Phỏt huy th mnh ca n v chuyờn thi cụng cỏc cụng trỡnh dõn dng, giao thụng,
thu li, bnh vin. Cụng ty l mt n v xõy lp cỏc cụng trỡnh giao thụng, thu
li, dõn dng nhiu nm, cú y thit b, kh nng v ti chớnh, i ng cỏn b k
thut v cụng nhõn lnh ngh, cú kinh nghim. Cụng ty tip tc m rng quy mụ sn
xut, ch ng phỏt huy mi ngun lc nõng cao sc cnh tranh trong xu th hi
nhp, m bo vic lm v khụng ngng nõng cao i sng vt cht, tinh thn cho
ngi lao ng.
1.3.4. Quyn hn:
Cụng ty TNHH Nhõn Thnh l mt cụng ty hch toỏn kinh t c lp. Cụng ty cú
con du riờng, c m giao dch gia cỏc ngõn hng trong tnh.

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 13


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

Bng tng hp kt qu sn xut kinh doanh trong 3 Nm gn õy:
KT QU HOT NG SN XUT KINH DOANH
Bng 1.2
VT : VN
Ch tiờu

1
2

3

4
5

6
7

8
9


s

Thuyt
minh

Doanh thu bỏn
hng v cung 1
cp dch v

VI.25

Cỏc khon gim 2
tr doanh thu

VI.26


Doanh thu thun
10
v bỏn hng
v cung cp dch
v(10= 1-2)
Giỏ vn hng
11
bỏn
Li nhun gp
v bỏn hng v
20
cung cp dch
v (20 = 10-11)
Doanh thu hot 21
ng ti chớnh
Chi phớ ti chớnh 22
Trong ú : chi
23
phớ lói vay
Chi phớ bỏn
24
hng
Chi phớ qun lý
25
doanh nghip

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

Nm 2010


Nm 2011

Nm 2012

63,859,649,00
45,365,605,000

0

69,731,747,000

VI.27
63,859,649,00
VI.28

45,365,605,000

0

40,829,044,500

0

4,536,560,500

0

40,829,045


4

36,292,484,400

0

69,731,747,000
57,473,684,10
62,688,840,553
6,385,964,90

VI.29

7,042,906,447
57,473,68
62,758,572

VI.30

5,108,771,92
5,578,539,760

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 14


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng
10
11
12

13
14
15
16
17
18

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

Li nhun thun
t
hot
30
ng kinh doanh
Thu nhp khỏc
Chi phớ khỏc
Li nhun khỏc
Tng li nhun
trc
thu
(50 = 30+40)
Chi phớ thu
TNDN
hin
hnh
Chi phi thu
TNDN hoón li
Li nhun sau
thu
TNDN

(60 =50-51-52)
Lói c bn trờn
c phiu

1,334,666,66
948,141,145
90,731,210

7

209,195,241
51,087,71

32

36,292,484

9

55,785,398
140,491,22

40

51

1,527,125,259
191,578,94

31


50

4

54,438,726

8

1,002,579,871

2

VI.30

153,409,843
1,475,157,89
1,680,535,103

VI.31

413,044,21
280,722,364

0

721,857,507

2


470,549,829

52
60

1,062,113,68
1,209,958,274

70

Nhỡn vo bng kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty TNHH Nhõn Thnh
chỳng ta thy c :
- Li nhun sau thu nm 2010 tng 340,256,157 ng tng ng vi mc tng l
47,14%.
- Li nhun nm 2012 tng so vi nm 2011 l 147,844,592 ng tng ng vi mc
tng l 13,92%
Tỡnh hỡnh ti sn ca doanh nghip:
Tỡnh hỡnh ti sn ca cụng ty TNHH Nhõn Thnh trong 3 nm qua c th
hin thụng qua bng sau:
Bng 1.3
Nm 2010
Ti sn

S tin

A. Ti sn
33.690.048.120
ngn hn
B. Ti sn
4.452.526.000

di hn
Tng ti
38.142.574.120
sn

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

Nm 2011

Nm 2012

T
trng
(%)

S Tin

T
trng
(%)

S Tin

T
trng
(%)

88,33

38.248.265.000


92,14

45.343.933.000

86,03

11,67

3.261.335.700

7,86

7.359.803.500

13,97

100

41.509.600.700

100

52.703.736.500

100

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 15



Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

Qua bng trờn ta cú th thy tng ti sn m cụng ty hin ang qun lý v s
dng ti cui nm 2012 l 52.703.736.500 ng. Trong ú ti sn lu ng chim
86,03% v ti sn c nh l 13,97%.
Tỡnh hỡnh ngun vn
Tỡnh hỡnh ngun vn ca cụng ty TNHH Nhõn Thnh trong nhng nm gn
õy c th hin qua bng sau:
Bng 1.4
Nm 2010
Ti sn

S tin

A.N
22.020.415.088
phi tr
B.gun
vn ch 16.122.159.032
s hu
Tng
38.142.574.120
ngun vn

Nm 2011

Nm 2012


T
trng
(%)

S Tin

T
trng
(%)

S Tin

T
trng
(%)

57,73

23.518.834.039

56,66

30.398.483.822

57,71

42,27

17.990.766.661


43,34

22.465.348.678

42,49

100

41.509.600.700

100

52.863.832.500

100

Qua bng ngun vn ta thy rng tng s n phi tr ca cụng ty chim 57,71%
trong tng ngun vn, v ngun vn ch s hu chim 42,49% tớnh ti cui nm 2012
Mt s ch tiờu doanh nghip t c trong nhng nm gn õy.
Bng 6
Ch tiờu
/V tớnh Nm 2010
Nm 2011
Tng ti sn
ng
38.142.574.120 41.509.600.700
Tng N phi tr
ng
22.020.415.088 23.999.025.839

Ti sn ngn hn
ng
33.690.048.088 38.248.265.000
N ngn hn
ng
22.020.415.088 23.999.025.839
Tng doanh thu
ng
45.365.605.000 63.859.649.000
Li nhun trc thu ng
1.002.579.871
1.475.157.892
Li nhun sau thu
ng
721.857.507
1.062.113.682

Nm 2012
52.703.736.500
30.398.483.822
45.343.933.000
30.398.483.822
69.731.747.000
1.680.535.103
1.209.985.274

Qua s liu trờn ta thy doanh nghip cú s i lờn rừ rt ch yu da vo cỏc
cụng trỡnh thi cụng ngy cng ln y doanh nghip trờn phỏt trin mnh, hiu qu
kinh doanh ca cụng ty hin mc cao v khỏ cao.
1.4. c im t chc b mỏy qun lý v t chc sn xut ca cụng ty:

B mỏy qun lý ca cụng ty c t chc gn nh, hot ng cú hiu qu cung cp kip
thi mi thụng tin phc v cho yờu cu qun lý l mong mun ca tt c cỏc doanh
nghip núi chung v cụng ty TNHH Nhõn Thnh núi riờng.Vic t chc b mỏy qun
lý l nhim v ca ban lónh o cụng ty;cụng ty hot ng cú hiu qu hay khụng
trc ht ph thuc vo b mỏy qun lý cú c sp xp khoa hc hay khụng,phõn
cụng cụng vic cú ỳng chc nng nhim v v cụng nhõn viờn cú c s dng ỳng
chuyờn mụn phỏt huy ht kh nng v tim lc ca mỡnh hay khụng? ỏp ng
nhng vn t ra trờn õy Cụng ty TNHH Nhõn Thnh ó t chc b mỏy qun lý
theo phng phỏp trc tuyn ngha l cỏc phũng ban tham mu vi ban giỏm c theo
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 16


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

tng chc nng nhim v ca mỡnh giỳp ban giỏm c ra nhng quyt nh ỳng n
nhm em li li nhun cao nht cho Cụng ty.
1.4.1 c im t chc sn xut kinh doanh
Hin ti cụng ty cú 9 n v sn xut :
-i cu
-i xõy dng 1
-i xõy dng 2
-i xõy dng 3
-i xõy dng 4
-i thu li 1
-i thu li 2

-i thu li 3
-i thu li 4

Hỡnh 1.1 : S quy trỡnh cụng ngh

u thu v
lp d ỏn cụng
trỡnh

Ký kt hp ng
xõy dng cụng
trỡnh

Tin hnh hot
ng xõy lp

Giao nhn cỏc
hng mc cụng
trỡnh ó hon
thnh

Bo hnh cụng
trỡnh

Thanh lý hp ng

Quyt toỏn cỏc
cụng trỡnh hon
thnh v ó a
vo s dng


* Gii thớch quy trỡnh cụng ngh :
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 17


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

u thu v lp d ỏn cụng trỡnh: õy l giai on cụng ty tin hnh tham
gia lp h s d thu cỏc cụng trỡnh, sau khi trỳng thu s tin hnh d toỏn
chi tit ca tng hng mc, tng hp tớnh toỏn khi lng cụng trỡnh, t ú
s a ra k hoch trong nm ca cụng ty
Ký kt hp ng xõy dng : Cụng ty chớnh thc nhn thu cụng trỡnh,
trong giai on ny cụng ty s tin hnh lờn k hoch s thc hin nh th
no.
Tin hnh hot ng xõy lp: Cụng ty tin hnh xõy dng cụng trỡnh, ton
b nhõn s, mỏy múc thit b s c huy ng. Ngoi ra cỏc b phn , cỏc
i s trc tip m nhn viờc cung ng nguyờn vt liu.
Giao nhn cỏc hng mc cụng trỡnh hon thnh: Giai on ny cụng ty
s tin hnh cụng tỏc quyt toỏn cụng trỡnh.
Thanh lý hp ng: Bờn nhn thu v ch u t kt thỳc hp ng
Bo hnh cụng trỡnh: Khi thanh lý hp ng cụng ty s b gi li mt phn
doanh thu m bao qua trỡnh bo hnh cụng trỡnh sau khi ban giao. Sau
khi kt thỳc quỏ trỡnh bo hnh cụng ty s nhn li s tiờn b gi li.

1.4.2. B mỏy sn xut ca cụng ty c t chc

Hỡnh1.2 S b mỏy sn xut ca cụng ty:
Giỏm c
.

i
xõy
dng
1

i
xõy
dng
2

i
xõy
dng
3

i
xõy
dng
4

i
cu

i
thu
li 1


i
thu
li 2

i
thu
li 3

i
thu
li 4

1.4.3. C cu b mỏy qun lý sn xut kinh doanh ca Cụng ty
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 18


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

Giỏm c
cụng ty

Phú giỏm
Phú giỏm
c cụng ty

c cụng ty
Hỡnh 1.3 : T chc b mỏy ca cụng ty
S T CHC CễNG TY

Phũng t
chc
hnh chớnh

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu
i xõy lp 1

Phũng k
hoch k
thut

Phũng qun lý
vt t, xe mỏy

GVHD: Nguyễn Thị Huyền
i xõy19lp 3
i xõy lp 2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

Cụng ty TNHH Nhõn Thnh ó xõy dng c quy mụ, mụ hỡnh qun lý phự
hp vi yờu cu ca nn kỡnh t th trng, ch ng trong hot ng sn xut kinh

doanh vi b mỏy qun lý gn nh, cỏc phũng ban ó ỏp ng nhim v ch o v
thc hin kim tra cỏc hot ng sn xut xõy dng ca cụng ty.
* Chc nng v nhim v ca tng b phn:
ng u l giỏm c: cụng ty gi vai trũ lónh o chớnh ng thi l i
din phỏp nhõn ca cụng ty chu trỏch nhim trc Nh nc v cp trờn v
mi hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty
Phú giỏm c : Ph trỏch cụng tỏc kho sỏt, thit k v cỏc hot ng sxkd,
giỳp giỏm c gii quyt cỏc vng mc trong cỏc khõu k thut cng nh kinh
doanh.
Phũng t chc hnh chớnh : ( K toỏn , ti v) Giỳp giỏm c v cụng vic
s dng vn v ti sn, t chc hch toỏn ton b quỏ trỡnh sxkd, lp bỏo cỏo ti
chớnh, thc hin chc nng giỏm sỏt bng tin cho mi hot ng sxkd ca cụng
ty.
Phũng qun lý vt t, xe mỏy : Giỳp giỏm c qun lý cụng vic mua mi, s
dng, bo qun cỏc loi vt t hay cỏc loi mỏy múc thit b. V chu trỏch
nhim ton b cỏc cụng vic v qun lý cụng tỏc xe, mỏy v k thut thi cụng
trờn cỏc cụng trng.
Phũng k hoch k thut :Chu trỏch nhim ton b cỏc cụng vic v qun lý
cụng tỏc k thut thi cụng v kim tra cht lng thi cụng cỏc cụng trỡnh theo
s ch o ca ban giỏm c cụng ty, ng thi nghiờn cu nhng phng ỏn
k hoch về k thut cho tng lai.
Cỏc t i xõy lp : Vi b mỏy gn nh ó ỏp ng c phn no cỏc hot ng
sxkd ca cỏc i thi cụng. Mi i xõy lp phi m bo c k thut, tin thi
cụng, thc hin sxkd vi kt qu cao nht v chi phớ thp nht. V phi chu s giỏm
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 20


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:

ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

sỏt chớnh ca phũng k hoch, ng thi m nhn chc nng cung cp cỏc thụng tin
cn thit cho cỏc phũng ban liờn quan.
1.5. Nhng nhõn t nh hng n hoat ng sn xut kinh doanh ca cụng
ty TNHH Nhõn Thnh:
- Sn phm ca cụng ty l cụng trỡnh cu ng, giao thụng, thy li, trng hc,
bnh vin,... mang tớnh cht n chic,sn phm thng cú giỏ tr ln,khong cỏch
phc tp vỡ th mt cụng trỡnh hon thnh thng phi mt nhiu thi gian .Cú nhng
cụng trỡnh kộo di t 2 n 3 nm nờn vic t chc qun lý v sn xut rt phc tp ,cú
nhng hn ch nht nh .
- a im thi cụng hot ng sn xut ngoi tri,a dim khụng n nh,dõy
chuyn sn xut luụn luụn thay i nờn lao ng ca cụng ty phi thng xuyờn di
ng i theo a im thi cụng ,iu ny gõy nh hng trc tip n cụng tỏc t chc
,qun lý v s dng lao ng trong cụng ty .
- Yu t con ngi :khỏch hng l yu t quan trng cú tớnh cht quyt nh ti
cụng ty .trong nhng nm qua khụng ngng u t cụng ngh mỏy múc thit b,con
ngi v ó c m rng th trng tham gia u thu cụng trỡnh. nhng nm
trc khỏch hng ch yu l nh nc t hng bng vn ngõn sỏch .Tuy nhiờn nhng
nn gn õy thỡ giỏ tr s lng nh nc giao ch t 30% cũn 70% l cụng ty t ng
ra tỡm kim.
- i th cnh tranh :SXKD trong c ch th trng ngy cng cú nhiu thay i
phc tp. Mun tn ti v phỏt trin cụng ty cn quan tõm phõn tớch ,so sỏnh mi
tng quan gia doanh nghip vi cỏc i th cnh tranh trờn thi trng .Cụng ty cú
nhiu i th cnh tranh trờn phm vi ton quc v khu vc. ú l nhng i th cnh
tranh cú nng lc v trang thit b, i ng cụng nhõn lnh ngh trỡnh chuyờn mụn
cao.Vỡ vy cụng ty phi xỏc minh c chin lc, quy mụ ca mỡnh m rng hot
ng ,nõng cao giỏ tr sn lng, uy tớn vi ch u t v khỏch hng.

- V mụi trng kinh doanh: Do c im sn phm c tin hnh ngoi tri
nờn hot ng sn xut chu nh hng trc tip ca yu t mụi trng nh ma giú
bóo lt.cú th gõy ra thit hi ln cho cụng ty do phi ngng sn xut hoc lm li
cỏc cụng trỡnh b phỏ hng.T ú gõy nh hng n vic thc hin sn xut cng nh
k hoch tớnh giỏ thnh sn phm.
- Yu t vn: Cỏc cụng trỡnh xõy dng u cú quy mụ ln nờn chi phớ cho vic
xõy dng rt cao. Khú khn ca cụng ty núi riờng v cỏc doanh nghip trong ngnh
xõy dng núi chung l v vn vỡ cỏc ch u t thng chm trong vic cp phỏt vn
xõy dng v thanh toỏn. Dn n tỡnh trng cụng ty phi vay vn t cỏc t chc
m bo cho quy trỡnh sn xut ỳng tin .
1.6. Nhng thun li , khú khnv phng hng hot ng ca cụng ty trong
thi gian ti :
1.6.1. Nhng mt thun li:
- Cụng ty TNHH Nhõn Thnh ó c s quan tõm ca nh nc, tnh Ngh An.
- i ng cỏn b, qun lý cỏn b nhõn viờn k thut cú trỡnh chuyờn mụn k
thut, cú tinh thn trỏch nhim cao
- Mỏy múc thit b hin i, c s vt cht c ln lt b sung tng cng.
1.6.2.Nhng mt khú khn:
- L mt cụng ty gia ỡnh t thnh lp nờn vn cũn ớt
-i th cnh tranh cũn nhiu
-Cụng trỡnh xa xụi ho lỏnh lm vn chuyn vt liu khú khn
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 21


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-


1.6.3.Phng hng hot ng trong thi gian ti:
tip tc duy trỡ v phỏt huy chc nng, nhim v ca cụng ty nhm nõng cao
hiu qu sn xut kinh doanh ca cụng ty cú nhng phng hng:
-To uy tớn cht lng,mi quan h tt trờn th trng
-Tng doanh thu:c th tng khi lng sn phm sn xut
-Xõy dng cỏn b cụng nhõn viờn cú trỡnh chuyờn mụn cao, tay ngh vng
vng lm ra cht lng sn phm cao,giỏ thnh hp lý
-Thng xuyờn ci tin, i mi v nõng cp thit b chuyờn dung phự hp vi
tin khoa hc k thut.
-Cng c b mỏy lónh o, giỏm sỏt cht ch cỏc cụng trỡnh hng mc cụng trỡnh
2. Mt s ni dung c bn v t chc k toỏn ti cụng ty TNHH Nhõn Thnh
2.1. Hỡnh thc t chc k toỏn c s ang ỏp dng ti cụng ty:
Hỡnh thc t chc b mỏy k toỏn tp trung l hỡnh thc t chc m ton b
cụng tỏc k toỏn trong doanh nghip c tin hnh tp trung ti phũng k toỏn doanh
nghip. cỏc b phn khỏc khụng t chc b mỏy k toỏn riờng m ch b trớ cỏc nhõn
viờn lm nhim v hng dn kim tra cụng tỏc k toỏn ban u, thu nhn kim tra
chng t, ghi chộp s sỏch hch toỏn nghip v phc v cho nhu cu qun lý sn xut
kinh doanh ca tng b phn ú, lp bỏo cỏo nghip v v chuyn chng t cựng bỏo
cỏo v phũng k toỏn doanh nghip x lý v tin hnh cụng tỏc k toỏn.
u im: l to iu kin thun li vn dng cỏc phng tin k thut tớnh
toỏn hin i, b mỏy k toỏn ớt nhõn viờn nhng cng m bo c vic cung cp
thụng tin k toỏn kp thi cho vic qun lý v ch o sn xut kinh doanh ca doanh
nghip.
2.2. Hỡnh thc t chc b mỏy k toỏn ti cụng ty:
B mỏy k toỏn ca cụng ty bao gm: Phũng k toỏn - ti v v cỏc i trc
thuc.
Ton b hot ng ca cụng ty u c tp hp v hch toỏn tp trung ti
phũng k toỏn ca cụng ty. Hng k thng kờ, k toỏn cú nhim v tp hp chng t
phỏt sinh ti n v v chuyn ti phũng thanh toỏn.

Vy bt k doanh nghip no h thng k toỏn cng phi phự hp vi chc
nng nhim v ca doanh nghip ú t c mc tiu li nhn v cụng ty TNHH
Nhõn Thnh cng nm trong quy lut chung ú. Vỡ Vy b mỏy k toỏn ca cụng ty
TNHH Nhõn Thnh c t chc theo s sau:
Hỡnh 1.4: S d b mỏy k toỏn

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 22


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lK toỏn
trng

K toỏn
tng hp

K toỏn
thanh
toỏn tin
lng












K toỏn
cỏc
t, i

K toỏn
tin mt,
TGNH,
vt t

Th
qu

K toỏn
thu,
khon
np nh
nc

*Cỏc b phn cú chc nng, nhim v:
K toỏn trng: Ph trỏch chung ton b cụng tỏc k toỏn ca cụng ty, l
ngi chu trỏch nhim trc giỏm c cụng ty v phỏp lut Nh nc v mi
mt ca cụng tỏc ti chớnh ca cụng ty, la chn hỡnh thc hch toỏn k toỏn
phự hp ỏp dng cho cụng ty, phự hp vi tng ngnh ngh kinh doanh, ch
o v kim tra, lp bỏo cỏo, quyt toỏn ti chớnh hng nm theo ch , quy
nh. Phõn cụng nhim v cho tng thnh viờn theo kh nng ca tng ngi.

Ngoi ra k toỏn trng cũn lm nhim v theo dừi phn hch toỏn k toỏn ti
sn c nh.
K toỏn tng hp: Cn c vo s liu phn ỏnh trờn s chi tit ca k toỏn phỏt
hnh, k toỏn tng hp tin hnh tng hp v phõn b cỏc khon chi phớ, tp
hp cỏc s liu cú liờn quan ghi s tng hp v lp bỏo cỏo k toỏn theo quy
nh ca nh nc. Bỏo cỏo k toỏn l c s cụng ty khai trỡnh ti chớnh v
bỏo cỏo vi giỏm c cụng ty, cỏc c quan qun lý cp trờn.
K toỏn thanh toỏn v tin lng: Chu trỏch nhim theo dừi v thanh toỏn
cụng n cỏ nhõn, thanh ton vi ngi mua v ngi bỏn, thanh toỏn tin
lng vi cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty.
K toỏn tin mt, tin gi ngõn hng v k toỏn vt t: Tin hnh lp cỏc
phiu thu, phiu chi, hch toỏn cỏc nghip v k toỏn tin gi, k toỏn vay
ngõn hng, phiu nhp kho, phiu xut kho vt t, theo dừi vt t, cụng c
nhp, xut kho, theo dừi s chi tit cỏc ti khon 111, 112, 152.
K toỏn thu v cỏc khon phi np ngõn sỏch nh nc: Theo dừi v bỏo
cỏo tỡnh hỡnh thc hin cỏc nghip v v thu vi c qua thu, k toỏn phi ghi
s sỏch chi tit, lm nhim v thanh quyt toỏn thu GTGT, thu thu nhp
doanh nghip v cỏc khon phi np ngõn sỏch Nh nc nh: BHXH,
BHYT, KPC ng thi vo s chi tit mt s ti khon v thc hin cỏc
cụng vic do k toỏn giao.

SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 23


Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-


Th qu: Thc hin tin hnh cỏc hot ng nhp, xut qu da trờn phiu thu,
phiu chi, s qu tin mt.
K toỏn cỏc xớ nghip, i trc thuc: Cui thỏng tp hp cỏc chng t v
cụng ty hch toỏn.
2.3. c im vn dng ch chớnh sỏch k toỏn :
Vic la chn hỡnh thc s dng s k toỏn thớch hp s to iu kin cho vic
h thng hoỏ v x lý thụng tin ban u t vic t chc kinh doanh ca cụng ty. Khi
lng ghi chộp cỏc nghip v phỏt sinh tng i nhiu v khụng th cp nhp thng
xuyờn, nờn t chc h thng s hp lý, cú vai trũ quan trng cung cp kp thi
thụng tin v bỏo cỏo nh k. Vỡ vy, cụng tỏc k toỏn ti cụng ty nh sau:
Nm ti chớnh ca cụng ty tớnh t ngy 01/01 v kt thỳc vo ngy 31/12
ca nm ú.
n v tin t s dng trong k toỏn: Tin Vit Nam
Phng phỏp k toỏn ti sn c nh ỏp dng phng phỏp khu hao bỡnh
quõn.
Ch k toỏn ỏp dng: Cụng ty ỏp dng ch k toỏn doanh nghip nh
v va bn hnh theo Quyt nh s 48/2006/Q-BTC Ngy 14/9/2006 ca
B ti chớnh.
Hỡnh thc s lu trờn mỏy vi tớnh, sau ú c in ra v úng du theo quý,
nm
2.4 Hỡnh thc ghi s k toỏn cụng ty TNHH Nhõn Thnh ỏp dng.
Hỡnh thc s sỏch k toỏn m cụng ty TNHH Nhõn Thnh ang ỏp dng l hỡnh thc
Chng t ghi s.
Hng ngy phũng k toỏn tng hp kim tra cỏc chng t , phiu thu, phiu
chi, chng t nhp - xut v cỏc hoỏ n v giy t liờn quan lm cn c lp
chng t ghi s. Trờn thc t chng t thng phỏt sinh vo ngy u hoc cui thỏng
nờn cú th cỏc k toỏn my ngy mi lp chng t ghi s mt ln.
S lng cỏc loi v cỏc loi s dựng trong hỡnh thc chng t ghi s s dng cỏc s
tng hp ch yu sau:

-Chng t ghi s
-S ng ký chỳng t ghi s
-S Cỏi
-S chi tit cho mt i tng

S TRèNH T K TON THEO HèNH THC CHNG T GHI S

Chng t gc GVHD: Nguyễn Thị Huyền
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu
24
S ng ký
Bng cõn i
Chng
s t ghi
s tng hp
S,
thhp
k chi
toỏntit
Bng
Bng
tng
Ss
qu phỏt sinh S
Bỏocỏicỏo ti chớnh
chng t ghi
chi tit
chng t gc



Báo cáo thực tập tốt nghiệp:
ơng

Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo l-

Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu, kim tra.
Trỡnh t luõn chuyn chng t ti cụng ty.
Hng ngy cn c vo chng t gc hoc bng tng hp chng t gc cựng
loi, cú cựng ni dung kinh t, k toỏn lp chng t ghi s. Cn c vo chng t ghi s
ghi s ng ký chng t ghi s sau ú dựng ghi vo s cỏi. Cỏc chng t gc sau
khi lm cn c lp chng t ghi s c dựng ghi vo th k toỏn chi tit.
Cui thỏng phi khoỏ s v tớnh ra s tin ca cỏc nghip v kinh t ti
chớnh phỏt sinh trong thỏng. Trờn s ng ký chng t ghi s, tớnh tng s phỏt sinh
n, tng s phỏt sinh cú v s d ca tng ti khon trờn s cỏi. Cn c vo s cỏi
lp bng cõn i s phỏt sinh.
Sau khi i chiu khp ỳng s liu ghi trờn s cỏi v tng hp chi tit c
dựng lp bỏo cỏo ti chớnh
SVTT: Phạm Thị Nh Hậu

GVHD: Nguyễn Thị Huyền 25


×