nguễn văn sơn THCS Viên Nội
Chuyên đề 2: ỨNG DỤNG HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Số buổi: 3
I. Mục tiêu
- Củng các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, về cạnh và góc
trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.
- HS khá giỏi biết làm một số bài toán nâng cao
II. Chuẩn bị
GV : Soạn bài, phân loại bài tập cho các đối tượng học sinh.
- Thước thẳng, compa, eke, phấn màu.
HS : - Ôn tập các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, về
cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Thước thẳng, compa, eke, MTBT, bảng số.
III. Tiến trình dạy học
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Định lý Pitago
ABC∆
vuông tại A
2 2 2
AB AC BC⇔ + =
2.Hệ thức lượng trong tam giác vuông
α
β
a
b'
c'
h
b
c
H
C
B
A
1) AB
2
= BH.BC; AC
2
= CH.BC
2) AB.AC = AH.BC
3) AH
2
= BH.HC
4)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
Kết quả:
-Với tam giác đều cạnh là a, ta có:
2
a 3 a 3
h ; S
2 4
= =
3.Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Đặt
·
·
;ACB ABC
α β
= = , khi đó:
AB AH AC HC AB AH AC HC
sin ; cos ; tg ; cotg
BC AC BC AC AC HC AB AH
α = = α = = α = = α = =
b asin B acosC ctgB ccotgC
c acosB asinC bctgB btgC
= = = =
= = = =
Kết quả suy ra:
1) sin cos ; cos sin ; tg cotg ; cotg tgα = β α = β α = β α = β
sin cos
2) 0 sin 1; 0 cos <1; tg ; cotg
cos sin
α α
< α < < α α = α =
α α
2 2
2 2
1 1
3) sin cos 1; tg .cot g 1; 1 cotg ; 1 tg
sin cos
α + α = α α = = + α = + α
α α
4) Cho
ABC∆
nhọn, BC = a; AC = b; AB = c khi đó:
2 2 2
ABC
1
a b c 2bc.cosA; S bcsinA
2
∆
= + − =
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
VD1.Cho tam giác ABC có AB>AC, kẻ trung tuyến AM và đường cao AH. C/ m:
2
2 2 2
2 2
BC
a) AB AC 2AM
2
b) AB AC 2BC.MH
+ = +
− =
VD2.Cho hình thang ABCD (AB//CD có AB = 3cm; CD = 14cm; AC = 15cm; BD =
8cm.
a) Chứng minh AC vuông góc với BD.
b) Tính diện tích hình thang.
VD3.Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12; DC = 15; ∠ADC=70
0
.
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến BD. Gọi I là hình chiếu của C
trên BD, H là hình chiếu của I trên AC.
Chứng minh: AH = 3HI.
2.Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh bằng a, vẽ một đường thẳng cắt BC ở E
và cắt đường thẳng DC ở F.
Chứng minh:
2 2 2
1 1 1
AE AF a
+ =
3.Cho tam giác cân ABC có đáy BC = a;
∠
BAC = 2
α
;
0
45α <
. Kẻ các đường cao
AE, BF.
a) Tính các cạnh của tam giác BFC theo a và tỉ số lượng giác của góc
α
.
b) Tính theo a, theo các tỉ số lượng giác của góc
α
và
2α
, các cạnh của tam
giác ABF, BFC.
c) Từ các kết quả trên, chứng minh các đẳng thức sau:
2 2
2
2tg
1) sin 2 2sin cos ; 2) cos2 =cos sin ; 3) tg2
1 tg
α
α = α α α α − α α =
− α
4. Cho ∆ABC có AB = 40cm, AC = 58cm, BC = 42cm.
a) ∆ABC có phải là tam giác vuông không?
b) Kẻ đường cao BH của tam giác. Tính BH(làm tròn đến chữ số thập phân
thứ 3
c) Tính các tỷ số lượng giác của góc A.
Bài 5. Cho ∆ABC ,
µ
0
90A =
, đường cao AH. Giải bài toán trong mỗi trường hợp sau:
a) Cho AH = 16cm, BH = 25cm. Tính AB, AC, BC, CH.
b) Cho AB = 12cm,BH = 6cm.Tính AH, AC, BC, CH.
Bài6. Tam giác nào sau đây vuông nếu độ dài 3 cạnh là:
a) 9cm, 41cm, 40cm; b) 7cm, 8cm, 12cm; c) 11cm, 13cm, 6cm.
Bài 7. Cho ∆DEF vuông tại D, đường cao DH. Biết DE = 7cm, È = 25cm.
a) Tính DF, DH, EH, HF.
b) Kẻ HM
⊥
DE, HN
⊥
DF. Tính
EMNF
S