Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI HKI.K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.88 KB, 6 trang )

KÌ THI HỌC KÌ I.
Môn: HÓA. Chương trình cơ bản.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề).
Đề thi có một trang.
Câu I: (3,0 điểm)
1. Cho nguyên tử:
K
39
19
.
a . Xác định điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử,số khối, số nơtron của
nguyên tử.
b. Viết cấu hình electron, xác định ô nguyên tố, chu kì và nhóm của nguyên
tố trong bảng tuần hoàn.
2. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền là:
Cu
65
29
;
Cu
63
29
. Tính thành phần % của
mỗi loại đồng vị biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,54.
Câu II: (1,0 điểm)
Cho nguyên tử thuộc nguyên tố R thuộc chu kì 3 nhóm VIA. Xác định cấu hình
electron , tên nguyên tố R, cho biết nguyên tố R là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu III: (1,5 điểm).
Viết sơ đồ giải thích sự tạo thành liên kết ion của phân tử AlCl
3
, K


2
O
Câu IV: (1,5 điểm)
a. Viết và lập phương trình phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng
bằng electron khi cho kim loại kali tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
b. Cho biết vai trò của từng chất trong phản ứng.
Câu V: (3,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 10,35g một kim loại kiềm hết với 500ml dung dịch HCl, thu
được 5,04 lít khí H
2
( điều kiện tiêu chuẩn).
a. Xác định tên kim loại kiềm.
b. Tính nồng độ mol/l HCl.
c. Lấy cùng lượng axit cho tác dụng với 200ml dung dịch Ca(OH)
2
1M. Tính
khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng.
(Cho Na=23, K=39, H=1, O= 16, Cl=35,5, Li = 7, Rb = 85, Mg = 24, Al=27,Ca=40)
MA TRẬN ĐỀ THI KHỐI 10.
MÔN : HÓA.
NĂM HỌC: 2008 – 2009.
Nội dung Mức độ Tổng
điểm
Biết Hiểu Vận dụng
Cấu tạo nguyên tử Câu I .1a (1đ) 1đ
Đồng vị Câu 1b (1đ) 1đ

Bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học
Câu I.1b. (1đ)
Câu II (1đ)

Liên kết hóa học Câu III (1,5đ) 1,5đ
Phản ứng oxi hóa khử Câu IV.b(0,5đ) Câu IVa. 1đ) 1,5đ
Bài tập tổng hợp Câu Vb (0,5đ) Câu V.a (1,5đ) Câu V.c (1đ) 3đ
Tổng điểm 5,0đ 3đ 2đ 10đ
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a. Điện tích hạt nhân: 19+.
Số hiệu nguyên tử: 19.
Số nơtron: 20 0,25đ X 4 = 1đ
Số khối: 39
* K(Z = 19): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
(2/8/8/1).
Ô nguyên tố: 19
Chu kì 4. 0,25đ X 4 = 1đ

Nhóm IA

b. Gọi x là thành phần % của đồng vị
Cu
65
29
100-x là thành phần % của đồng vị
Cu
63
29
0,25đ
−−
A

Cu
=
100
)100(6365 xx
−+
= 63,54 0,25đ
 x = 27. 0,25đ
 thành phần % của đồng vị
Cu
65
29
là: 27%.
thành phần % của đồng vị
Cu
63
29

là : 73%. 0,25đ
Câu 2: R: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
(2/8/6) 0,5đ.
Tên nguyên tố: Lưu huỳnh, là phi kim. 0,5đ.
Câu 3:
3e.2
a. 2Al + 3Cl
2

 →
o
t
2Al
3+
Cl
-
3
0,75 đ.

1e.4
b. 4K + O

2

 →
o
t
2K
+
2
O
2-
0,75 đ.
Câu 4: a.

o
K
+
4
26
2
1
−++
OSH


4
26
2
1
−++
OSK

+
2
0
H
0,25đ
o
K



1
+
K
+1e. x 2 0,25đ
2
1
+
H
+ 1e.2

2
0
H
x1. 0,25đ
2
o
K
+ 2
1
+

H


2
1
+
K
+
2
0
H
.
2
o
K
+
4
26
2
1
−++
OSH


4
26
2
1
−++
OSK

+
2
0
H
0,25đ
b. K: chất khử, H
2
SO
4
: chất oxi hóa. 0,5đ
Câu 5: Gọi tên kim loại kiêm là A.
2A + 2HCl

2ACl + H
2
. 0,5đ
0,45 0,225 0,25đ
Số mol H
2
= 5,04/22,4 = 0,225 mol. 0,25đ
M
A
= 10,35/0,45 = 23 đvC. 0,25đ
Tên kim loại là natri.
2Na + 2HCl

2NaCl + H
2
. 0,25đ
b. 2Na + 2HCl


2NaCl + H
2
.
0,45 0,225 0,25đ
C
M
(HCl) = 0,45/0,5 = 0,9 M. 0,25đ
c. 2HCl + Ca(OH)
2


CaCl
2
+ 2H
2
O . 0,25đ
0,4 0,2 0,2
Số mol Ca(OH)
2
= 0,2 . 1 = 0,2 mol. 0,25đ
 HCl dư. N = 0,45 – 0,4 = 0,1mol. 0,25đ
 Sau phản ứng: HCl dư: m = 0,1. 36,5 = 3,65g.
CaCl
2
: m = 0,2.(40 + 71) = 22,2g. 0,25đ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×