Ngày soạn Ngày giảng
Tiết 37 Ôn tập học kì I
I.Mc tiờu.
1.Kin thc, k nng:
- HS nm c kin thc c bn v cn thc bc hai mt cỏch cú h thng
- H thng hoỏ ton b kin thc bao gm: Hm bc nht; tớnh cht v th ca hm
bc nht. Gii h phng trỡnh bng phng phỏp th v bng phng phỏp cng i s
- Rốn luyn cho hc sinh t duy logic, phõn tớch mt vn trong ụn tp.
II.Chun b.
-GV: Bng ph giy trong ghi mt s cõu hi v bi gii mu.
-HS: ễn tp chng I v chng II, lm cõu hi ụn tp v gii mt s bi
tp ụn tp chng, mỏy tớnh b tỳi.
III. Cỏc hot ng dy v hc.
1. n nh :
2 Kim tra bi c (kt hp khi ụn tp)
3. Bi mi :
Hot ng 1: ễn cỏc dng toỏn v cn
thc bc hai
GV: (Núi v ghi bng) Thc hin phộp
toỏn mt cỏch hp lớ nht.
a)
( )
877714228
++
.
b)
( )( )
4,03210238
+
HS: Thc hin di lp ớt phỳt.
GV: Cho hai hc sinh lờn bng trỡnh by
hai cõu.
GV: Cho hc sinh nhn xột ỳng sai v
trỡnh by li theo cỏch hp lớ nht.
-Lu ý : Cỏc bi trờn u cú th trỡnh by
theo nhiu cỏch khỏc nhau. Nh s nhn
xột liờn quan gia cỏc s ta cú th lm
nh trờn l hp lớ.
- cõu a) 28 = 4.7; 14 = 2.7: cỏc s 28 v
14 cú liờn quan vi nhau s 7.
- cõu b)
228
=
nờn rỳt gn c.
GV: Núi v ghi bng
- Thc hin phộp tớnh:
A =
( )
2
2
211
HS: ng ti ch tr li kt qu
GV: Cht li vn
+KHai phng biu thc dng mt bỡnh
phng
AA
=
2
.
Tuy nhiờn khi biu thc di du cn
A. Dng toỏn chng I-Cn thc
bc hai.
Bi tp 1:
a)
( )
877714228
++
=
( )
214777227.4
++
.
=
( )
21471222
++
=
( )
2147223
+
= 21-
214
+
214
= 21.
b)
( )( )
4,03210238
+
=
( )( )
4,032102322
+
=
( )( )
4,032210
=
8,0343220
+
=
5.16,032.325.4
+
=
54,0.3852
+
= 3,2
88
Bi tp 2 .
Thc hin phộp tớnh:
A =
( )
2
2
211
= 1-
( ) ( )
2
22
21212
+
= 1 -
( ) ( )
2
21122
+
= 1 -
22
+ 2 + 1 -
22
+
2
2
= 3 -
22
-
22
+ 2
viết dưới dạng bình phương một số âm
có thể thay bằng bình phương số đối của
nó (một số dương) đẻ phéptính đở phức
tạp khi khai phương.
Hoạt động 2: Ôn tập kiến thức về hàm
số bậc nhất
GV: Hãy nêu định nghĩa hàm bậc nhất.?
HS: Đứng tại chổ trả lời.......
GV: Hãy nêu các tính chất hàm bậc
nhất?
HS: Đứng tại chổ trả lời.......
GV: Nêu đồ thị hàm bậc nhất trong các
trường hợp b = 0 và b
≠
0 ?
HS: Đứng tại chổ trả lời.......
?Nêu vị trí tương đối của hai đồ thị của
hai hàm bậc nhất?
?Hãy nêu các vị trí song song, cắt, trùng.
GV: Tóm tắt lên bảng.
Nêu cách giải hệ bằng phương pháp thế,
phương pháp cộng đại số
- HS trả lời.
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm các
bài tập 32, 33, 34, 35 tr 61 sgk.
Nửa lớp làm bài 32, 33.
Nửa lớp làm bài 34, 34.
GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm ,
góp ý, hướng dẫn.
= 5 -
24
A = 5 -
24
B. Ôn tập các kiến thức về hàm số
bậc nhất.
1. Hàm bậc nhất là hàm số cho bởi
công thức: y = ax + b.
( a, b
∈
R; a
≠
0 )
*Tính chất:
TXĐ: R.
*Tính biến thiên:
+ a > 0: Hàm đồng biến trên R
+ a < 0 : Hàm nghịch biến trên R.
*Đồ thị:
+Nếu b = 0: Đồ thị là một đường
thẳng qua góc toạ độ O và điểm E
(1; a)
*Vị trí tương đối của hai đường thẳng
y=ax + b (d
1
) và y = a’x + b’ (d
2
):
*
21
d//d
'bb
'aa
⇔
≠
=
.
*
21
dd
'bb
'aa
≡⇔
=
=
.
* a
≠
a'
⇔
d
1
cắt d
2
*LUYỆN TẬP.
Bài 32(SGK-61).
a)Hàm số y = (m - 1)x + 3 đồng biến
⇔
m - 1 > 0.
⇔
m > 1.
b)Hàm số y = (5 - k)x + 1 nghịch biến
⇔
5 - k < 0.
⇔
k > 5.
Bài 33(SGK-61).
Hàm số y = 3x + (5 - m) và
y = 2x + (3 + m) đều là hàm bậc
nhất, đã có a
≠
a' (2
≠
3)
Đồ thị của chúng cắt nhau tại một
điểm trên trục tung.
⇔
5 - m = 3 + m
⇔
2m = 2
⇔
m = 1.
Bài 34(SGK-61).
Hai đường thẳng y = (a - 1)x + 2 và
y = (3 - a)x + 1 đã có tung độ góc
b
≠
b'
Hai đường thẳng song song với nhau
⇔
a - 1 = 3 - a
⇔
2a = 4
⇔
a = 2.
4. Củng cố:
- Hệ thống hóa kiến thức bài học.
- Hệ thống hóa các dạng bài tập đã làm.
- Nhấn mạnh nội dung trọng tâm của bài.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức đã ôn tập.
5. Hướng dẫn học bài:
- Tiết sau tiếp kiểm tra học kì I
-Nghiên cứu các bài đã chữa .
- Làm tiếp các bài tập dạng ôn tập chương I, II.
- Xem lại các bài taons về giảiheej bằng PP cộng đại số và phương pháp thề.
-Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học.
*Rút kinh nghiệm: