Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ÔN THI THỰC VẬT DƯỢC LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.71 KB, 12 trang )

ÔN THI THỰC VẬT DƯỢC LIỆU
Câu 1: Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng:
A. 10 – 30 µm
B. 10 – 20 µm
C. 10 – 100 µm
D. 10 – 40 µm
Câu 2: Chọn câu sai về rễ:
A. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống
B. Có thể tích luỹ chất dinh dưỡng
C. Không loài nào có rễ chứa lục lạp
D. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
Câu 3: Số lượng bó gỗ rễ cây lớp Ngọc Lan:
A. Ít nhất 8 bó
B. Không quá 8 bó
C. Không nhỏ hơn 10 bó
D. Không nhỏ hơn 20 bó
Câu 4: Trong cấu tạo cấp II của rễ, tượng tầng (tầng sinh trụ) khi hoạt
động sinh ra:
A. Gỗ 2 ở ngoài và libe 2 ở trong
B. Mô mềm cấp 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
C. Bần ở ngoài và libe 2 ở trong
D. Libe 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
Câu 5: Tầng sinh vỏ khi hoạt động sẽ tạo ra:
A. Bần và lục lì
B. Mô mềm ruột và bần
C. Libe và bần
D. Lục bì và mô mềm ruột
Câu 6: Mô mềm đồng hoá. Chọn câu sai:
A. Gồm mô mềm giậu và mô mềm khuyết
B. Bên trong tế bào chứa các hạt lục lạp



C. Mô mềm khuyết chứa nhiều hạt lục lạp hơn mô mềm giậu
D. Thực hiện chức năng quang hợp
Câu 7: Suberoid là mô che chở của:
A. Thân lớp Hành
B. Rễ lớp Ngọc Lan
C. Thân lớp Ngọc Lan
D. Rễ lớp Hành
Câu 8: Đặc điểm của bần
A. Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp lộn xộn
B. Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp xuyên tâm
C. Nhiều lớp tế bào sống, vách bằng cellulose, xếp xuyên tâm
D. 1 lớp tế bào chết, vách tẩm bần
Câu 9: Đăc điểm hình thái không đúng đối với thực vật lớp Hành:
A. Rễ chùm
B. Hoa mẫu 3
C. Gân lá song song
D. Thân gỗ
Câu 10: Phân loại theo chức năng, thực vật có bao nhiêu loại mô?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 11: Vùng thực hiện chức năng chính của rễ:
A. Vùng lông hút
B. Vùng sinh trưởng
C. Vùng hoá bần
D. Chóp rễ
Câu 12: Mô phân sinh ngọn rễ nằm ở:
A. Vùng lông hút

B. Chóp rễ
C. Vùng sinh trưởng


D. Vùng hoá bần
Câu 13: Thành phần chính của vách tế bào:
A. Lipoprotein
B. Cellulose và pectin
C. Glycoprotein
D. Phospholipid
Câu 14: Mô được cấu tạo bởi các tế bào có vách dày và cứng
A. Mô dẫn
B. Mô nâng đỡ
C. Mô che chở
D. Mô mềm
Câu 15: Mô được cấu tạo bởi các tế bào thuôn dài, xếp khích nhau,
vuông góc với mặt lá, bên trong chứa nhiều lục lạp
A. Mô dày
B. Mô dẫn
C. Mô mềm khuyết
D. Mô mềm giậu
Câu 16: Nội bì đai Caspary:
A. Hạn chế sự xâm nhập của nước vào trung trụ
B. Một lớp tế bào bao xung quanh trung trụ
C. Gặp ở rễ cây lớp Hành
D. Một hay nhiều lớp có băng suberin đi vòng quanh các mặt bên
Câu 17: Mô dày khác mô cứng là ở chỗ?
A. Kích thước tế bào
B. Các sắp xếp tế bào
C. Bản chất của chất đóng dày trên vách tế bào

D. Hình dạng của tế bào
Câu 18: Rễ lớp Hành: Chọn câu sai
A. Nội bì đai hình chữ U
B. Mô che chở là bần
C. Gỗ 1 hướng tâm


D. Số lượng bó dẫn > 10
Câu 19: Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hoá theo kiểu hướng tâm nghĩa là:
A. Mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong
B. Mạch gỗ nhỏ và mạch gỗ to nằm xen kẽ nhau
C. Các mạch gỗ to, nhỏ xếp thành hàng
D. Mạch gỗ nhỏ nằm trong, mạch gỗ to nằm ngoài
Câu 20: Vai trò của mô phân sinh sơ cấp và thứ cấp lần lượt là
A. Tăng chiều dài; Tăng đường kính
B. Chỉ tăng đường kính
C. Chỉ tăng chiều dài
D. Tăng đường kính; Tăng chiều dài
Câu 21: Tầng tẩm bần của rễ cấp 1 lớp Ngọc Lan:
A. Gồm nhiều lớp tế bào, xếp xuyên tâm
B. Gồm nhiều lớp tế bào, xếp lộn xộn
C. 1 lớp tế bào sống vách bằng cellulose
D. 1 lớp tế bào chết tẩm bần
Câu 22: Rễ được chia làm bao nhiêu vùng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 23: Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở:
A. Rễ củ

B. Rễ cọc
C. Rễ chùm
D. Rễ mút
Câu 24: Mô thực hiện chức năng dẫn nhựa nguyên
A. Libe
B. Mô mềm
C. Gỗ
D. Mô tiết


Câu 25: Chức năng không phải của nhu mô
A. Đồng hoá
B. Bảo vệ các mô khác
C. Liên kết các mô
D. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng
Câu 26: Mô được cấu tạo bởi các tế bào vách mỏng bằng cellulose
A. Mô mềm
B. Mô dày
C. Mô cứng
D. Mô dẫn
Câu 27: Mô là nhóm tế bào phân hoá giống nhau về…….., cùng đảm
nhiệm 1 chức năng trong cơ thể thực vật
A. Nguồn gốc
B. Cấu trúc
C. Hình dạng
D. Kích thước
Câu 28: Rễ ký sinh có ở
A. Khoai lang
B. Bần
C. Tơ hồng

D. Lục bình
Câu 29: Kiểu bó dẫn của rễ cấp 1
A. Gỗ xếp chồng lên libe
B. Libe xếp chồng lên gỗ
C. Bó đồng tâm
D. Libe và gỗ xen kẽ
Câu 30: Đặc điểm của biểu bì: Chọn câu sai
A. Bao bọc bên ngoài cơ quan còn non
B. Một lớp tế bào sống, vách bằng Cellulose
C. Xếp khít nhau
D. Chứa nhiều lục lạp


Câu 31: Chóp rễ có nhiệm vụ:
A. Làm rễ mọc dài ra
B. Che chỡ cho rễ
C. Rễ phụ mọc ra từ đây
D. Hấp thụ khoáng và nước
Câu 32: Mô cấp 1 cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào có vách tẩm chất bần, xếp
lộn xộn:
A. Biểu bì
B. Tầng tẩm chất bần
C. Bần
D. Suberoid
Câu 33: Lông tiết là 1 thành phần thuộc mô gì?
A. Mô mềm
B. Mô phân sinh
C. Che chở
D. Mô tiết
Câu 34: Mô phân sinh lóng thường gặp ở câp thuộc họ:

A. Á phiện
B. Ráy
C. Cam
D. Lúa (Poaceae)
Câu 35: Mô dày cấu tạo bởi những tế bào sống có vách dày bằng……….
A. Cellulose
B. Cellulose tẩm khoáng
C. Cellulose tẩm mộc tố
D. Cellulose tẩm bần
Câu 36: Cắt ngang rễ non lớp Ngọc Lan ta thấy cấu tạo của rễ: Chọn câu
sai
A. Đối xứng qua trục
B. Vùng vỏ mỏng, trung trụ dày
C. Chia làm 2 vùng


D. Hình tròn
Câu 37: Như ở Trầu Không, Hồ Tiêu có các rễ mọc ra từ nách lá giúp
thân cây leo lên các gian, rễ này được gọi là:
A. Rễ ký sinh
B. Rễ bám
C. Rễ hô hấp
D. Rễ khí sinh
Câu 38: Mô phân sinh thứ cấp có ở:
A. Ngành Rêu
B. Ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. Lớp Ngọc Lan
Câu 39: Tế bào có vách hoá bần sẽ làm nhiệm vụ
A. Nâng đỡ

B. Dẫn nhựa
C. Che chở
D. Liên kết các mô
Câu 40: Điểm dể nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A. Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự
B. Bó mạch hướng tâm
C. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
D. Bó mạch gồm libe và gỗ xếp xen kẽ
Câu 41: Nơi lá đính vào thân gọi là?
A. Lóng
B. Mấu
C. Chồi nách
D. Bạnh gốc
Câu 42: Lá có 1 gân là đặc điểm của cây:
A. Sắn
B. Thông
C. Ngô


D. Lúa
Câu 43: Khoảng cách giữa hai mấu gọi là
A. Lóng
B. Chồi nách
C. Chồi bên
D. Bạnh gốc
Câu 44: Củ nào sau đây không phải do rễ biến thành:
A. Củ khoai tây
B. Củ cà rốt
C. Củ khoai mì
D. Củ khoai lang

Câu 45: Các phần chính của lá, ngoại trừ:
A. Phiến lá
B. Gân lá
C. Cuống lá
D. Bẹ lá
Câu 46: Lá mọc đối chéo chữ thập:
A. Mỗi mấu có 2 lá
B. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau
C. Mỗi mẫu có 4 lá mọc vuông góc với nhau
D. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
Câu 47: “Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu” là:
A. Thân rạ
B. Thân rễ
C. Thân leo
D. Thân cột
Câu 48: CHỌN CÂU SAI về lá cây lớp Hành
A. Gân chính rất phát triển
B. Đối xứng qua mặt phẳng
C. Bó libe xếp chồng lên bó gỗ
D. Có cấu tạo đồng thể


Câu 49: Thân leo bằng tua cuốn do cành hoặc lá biến đổi gặp ở cây?
A. Trầu không
B. Mơ lông
C. Lạc tiên
D. Câu đằng
Câu 50: Lỗ khí của lá lớp Ngọc Lan tập trung?
A. Buồng ẩn khổng
B. Biểu bì trên

C. Biểu bì dưới
D. Hai biểu bì như nhau
Câu 51: Cắt ngang qua thân cây non của 1 cây thuộc lớp Ngoc Lan đem
soi trên kính hiển vi ta thấy………………phần?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 52: Bẹ chìa là đặc điểm đặc trưng của họ?
A. Apocynaceae
B. Polygonaceae
C. Papaveraceae
D. Menispermaceae
Câu 53: Thân phồng lên thành củ để chứa chất dự trữ:
A. Thân củ
B. Thân hành
C. Thân rể
D. Thân leo
Câu 54: Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo phân hoá hướng tâm là đặc
điểm của:
A. Bó mạch lá
B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch thân rễ


D. Cả bó mạch thân và rễ
Câu 55: Thân mọc bò lan trên mặt đất và có các rễ phụ mọc ra ở các mấu
A. Thân hành
B. Thân rễ
C. Thân leo

D. Thân bò
Câu 56: Ở thân cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ
được đảm nhận bởi:
A. Bó libe – gỗ
B. Mô mềm ruột
C. Vòng mô cứng
D. Lớp vỏ khá đặc biệt
Câu 57: Thân rất ngắn, rễ mọc ở dưới được phủ lên bởi lá biển đổi thành
vảy dày gặp ở:
A. Xương rồng
B. Hành
C. Gừng
D. Đậu Hà Lan
Câu 58: Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc Lan
A. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có thể chứa lục lạp và tinh bột
B. Hai phần: vùng vỏ và trung trụ
C. Vỏ cấp giới hạn bên ngoài là biểu bì, bên trong là nội bì
D. Vùng vỏ dày hơn vùng trung trụ
Câu 59: Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe – gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong
B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ
D. Libe và gỗ xếp lộn xộn
Câu 60: Thân hình tam giác đặc trưng cho họ:
A. Cucurbitaceae
B. Lamiaceae


C. Cyperaceae
D. Zinaiberaceae

Câu 61: Lá cây lớp Hành có đặc điểm:
A. Có lá kèm
B. Mô nâng đỡ là mô dày
C. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
D. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
Câu 62: Quang hợp là chức năng chính của:
A. Thân
B. Hoa
C. Rễ
D. Lá
Câu 63: Bó gỗ gồm các mạch gỗ to ở ngoài, mạch gỗ nhỏ ở trong. Số
lượng bó gỗ khoảng 20 bó
A. Thân cấp 1 lớp Ngọc Lan
B. Lá lớp Ngọc Lan
C. Rễ cấp 1 lớp Ngọc Lan
D. Rễ lớp Hành
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không phải của thân cây lớp Ngọc Lan
A. Bó gỗ phân hoá ly tâm
B. Bó dẫn xếp trên 1 vòng
C. Gỗ phân hoá hướng tâm
D. Phân biệt vỏ và trụ giữa
Câu 65: Thân hình vuông đặc trưng cho họ?
A. Cucurbitaceae
B. Zingiberaceae
C. Lamiaceae
D. Cyperaceae
Câu 66: Phần dưới đất của cây gừng, nghệ được gọi là:
A. Thân hành
B. Thân củ



C. Thân rễ
D. Rễ củ
Câu 67: Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
B. Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự
C. Bó mạch hướng tâm
D. Bó mạch gồm libe và gỗ xen kẽ
Câu 68: Có hình dạng gần như rễ, mang các vảy mỏng do các lá biến đổi
thành
A. Thân hành
B. Thân rễ
C. Thân củ
D. Thân cỏ
Câu 69: Vị trí tượng tầng của thân cây?
A. Nằm ở trong libe 1 và ngoài gỗ 1
B. Nằm ở vùng vỏ
C. Vị trí không cố định trong trung trụ
D. Nằm ở ngoài libe 1



×