Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Công thức sinh ( di truyền học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.49 KB, 3 trang )

Công thức sinh ( di truyền học)
A_ Hệ quả của nguyên tắc bổ sung:
Cơ sở lý thyết :
Mạch 2 Mạch 1 mRNA
5’ 3’ 5’
A
2
T
2
mA
T
2
A
2
mT
G
2
X
2
mG
X
2
G
2
mX
3’ 5’ 3’
Phân tử DNA (gen)
Các loại liên kết trong phân tử DNA:
Liên kết Hiđro: A liên kết với T bằng 2 liên kết Hidro. G liên kết với X bằng 3 liên kết Hidro. Và
ngược lại.
Liên kết cộng hoá trị: là liên kết giữa đường và gốc photphoric ( D – P). Là liên kết giữa các


bazơ nitơ trong mỗi mạch đơn của gen.
Công thức tính số Nu từng loại:
A = T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= A
1
+ T
1
= A
2
+ T
2
G = X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
= G
1
+ X
2

= G
2
+ X
1
A: số Nu loại Ađênin
T: số Nu loại Timin của 1 pt DNA đang xét.
G: số Nu loại Guanin.
X: số Nu loại Xitozin.
A
1
, A
2
, T
1
, T
2
, Là số Nu của mỗi mạch đơn tương ứng.
Số liên kết Hidro của 1 gen: (H)
H = 2A + 3G = 2T + 3X
Số liên kết cộng hoá trị của một gen: ( Đ-P)
Đ-P = 2N - 2
(N là tổng số Nu của một gen)
Chiều dài và khối lượng gen:
Một Nu có khối lượng trung bình bằng 300 DVC
 Nếu pít khối lượng gen ta sẽ tính dc tổng số Nu.
Công thức liên hệ giữa độ dài gen, số chu kì xoắn ,và tổng số NU của gen.
L = 3,4 = Số chu kì . 34
Các cách tính tổng số Nu của gen:
a. Dựa vào số lượng các loại Nu:
N = A + T + G + X

Theo nguyên tắc bổ sung ta có:
A = T ; G = X.
Do vậy:
N = 2A + 2G = 2T + 2X
b. Dựa vào số chu kì xoắn:
Một chu kì x0ắn có 10 cặp Nu do vậy:
N = 20.số chu kì
c. Dựa vào chiều dài của gen:
L = .3,4 ( Angtrong) =>
N = 2.L/3,4
d. Dựa vào khối lượng gen:
N = M/300
e. Dựa vào số liên kết cộng hoá trị:(Đ-P)
( Đ-P) = 2N – 2
 N =
Các công thức liên quan đến quá trình nhân đôi:
Một gen nhân đôi K lần sẽ tạo ra 2
K
gen con
 Tổng số Nu môi trường cần cung cấp là:
N
mt
= N
DNA
. ( 2
K
– 1)
 Số Nu từng loại môi trường cần cung cấp:
A
mt

= T
mt
= A
DNA
(2
K
-1) =T
DNA
(2
K
-1)
G
mt
= X
mt
= G
DNA
( 2
K
– 1) = X
DNA
(2
k
-1)
Phiên mã:
Một gen trải qua K lần phiên mã tạo ra K pt mRNA.
 rN = mA + mU + mG + mX = N/2
Dịch mã:
Số aa của 1 pt Protêin hoàn chình là:
N/6 - 2

Số liên kết petit trên một chuỗi Protêin hoàn chình:
N/6 - 3
Một số đơn vị thường dùng:
1µm = 10
4
Angxitrong
1µm = 10
3
nm
1mm = 10
3
µm = 10
6
nm = 10
7
Angxitrong.

×