Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ: Chương 2 - ThS. Vũ Thịnh Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.86 KB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
KHOA QUẢN TRỊ

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT & DỊCH VỤ
Production & Service Management
(3 tín chỉ -45 tiết)

GV: Ths. Vũ Thịnh Trường
ĐT: 01633 192 197
Email:


CHƯƠNG 2

DỰ BÁO


Dự báo
Trong quá trình SX-KD, chức năng của nhà
Quản trị là phải
+ Hoạch định các hoạt động trong tương lai
Cần “Dự báo” sự biến động của thị trường
một cách chính xác nhất, với độ tin cây
cao
Giảm bớt chi phí, chủ động trong mọi tình
huống


Dự báo

Dự báo là nghệ thuật & khoa học tiên đoán


các sự việc diễn ra trong tương lai


I.Phân loại dự báo
1.



2.




Căn cứ vào thời đoạn dự báo
Dự báo ngắn hạn (<3 tháng)
Dự báo trung hạn ( từ 3 tháng ~<3 năm)
Dự báo dài hạn (>=3 năm)
Căn cứ vào nội dung công việc
Dự báo kinh tế
Dự báo về phát triển KT-CN
Dự báo nhu cầu: tiên đoán lượng SP bán ra,
doanh thu của DN


II. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu
Thiết kế SP
Nhân tố
bên
trong


Cách thức phục vụ khách hàng

Nhu cầu

Chất lượng
Gía cả
Cảm giác của KH

Nhân tố
thị
trường

Quy mô dân cư
Sự cạnh tranh
Nhân tố ngẫu nhiên

Môi
trường
Kinh tế

Luật lệ
Thực trang nền kinh tế
Chu kỳ kinh doanh

Thời gian


III. Tác động của chu kỳ sống của SP



IV.Các phương pháp dự báo
1.Phương pháp định tính
Lấy ý kiến Ban điều hành
Tham khảo ý kiến của BP Bán hàng
Khảo sát ý kiến của người tiêu dùng
Hỏi ý kiến chuyên gia (PP Delphi)


IV.Các phương pháp dự báo
2. Phương pháp định lượng
2.1 Dự báo theo dãy số thời gian
2.1.1 PP Bình quân di động
2.1.2 PP Bình quân di động có trọng số
2.1.3 PP San bằng số mũ
2.1.4 PP Hồi quy tuyến tính


IV.Các phương pháp dự báo
2.1.1 Phương pháp bình quân di động
Được sử dụng khi số liệu trong dãy số
không biết động lớn lắm
Tháng

Lượng bán thực tế

Số BQ di động với n=3

1

57


2

60

3

60

4

59

(57 + 60 +60)/3 =59

5

57

(60 + 60 +59)/3 = 59,96

6

61

(60 + 59 +57)/3 = 58,86


2.1.1 Phương pháp bình quân di động
Bài tập 1. Doanh số bán hàng của công ty A

trong 6 tháng đầu năm 2013 như sau:
Tháng
Doanh số
(triệu đồng)

1

2

3

4

5

6

340 610 700 600 1000 767

Hãy dự báo nhu cầu tháng 7 năm 2013
bằng phương pháp bình quân di động
với n=4


IV.Các phương pháp dự báo
2.1.2 PP bình quân di động có trọng số
Phương pháp sử dụng trọng số để nhấn
mạnh giá trị của các số liệu gần nhất
Số BQ di động với n=3,
Trọng số lần lượt là 0.5;

0.3; 0.2

Tháng

Lượng bán thực tế

1

57

2

60

3

60

4

59

57*0.2 + 60*0.3 +60*0.5 = 59

5

57

60*0.2 + 60*0.3 +59*0.5 = 59.5


6

61

60*0.2+59*0.3+57*0.5 = 58.2


IV.Các phương pháp dự báo
2.1.3 PP san bằng số mũ
Giống PP bình quân di động nhưng không
đòi hỏi có nhiều dữ liệu trong quá khứ
Ft = Ft-1 +  (Dt-1 – Ft-1) với 0 < =  <= 1
Ft : Nhu cầu dự báo thời kỳ t
Ft-1 : mức nhu cầu dự báo thời kỳ (t-1)
Dt-i: Số liệu nhu cầu thực tế ở thời kỳ (t-1)
 : Hệ số san bằng số mũ


IV.Các phương pháp dự báo
2.1.3 PP san bằng số mũ
VD: Nhu cầu dự báo bán ôtô trong tháng
3/2013 của một đại lý là 142 xe Toyota,
nhưng thực tế bán 153 chiếc, với hệ số
san bằng số mũ là 0.2, dự báo nhu cầu
tháng 4/2013
=> F4 = F3 + 0.2*(D3-F3) = 142 + 0.2*(153142) = 144 (chiếc)


IV.Các phương pháp dự báo
2.1.3 PP san bằng số mũ

**Lựa chọn hệ số Alpha: Ta dựa vào độ lệch
tuyệt đối bình quân MAD (Mean absolute
deviation)
MAD = ∑│Dt- Fi│/ n
Ft-1 : mức nhu cầu dự báo thời kỳ i
Di: Số liệu nhu cầu thực tế ở thời kỳ i
n: số kỳ quan sát

=>MAD càng nhỏ thì hệ số Alpha càng tốt


IV.Các phương pháp dự báo
2.1.4 PP dự báo theo khuynh hướng
Sử dụng phương trình đường thẳng sau:
Yc = a + bX
n

a  Y  bX

Y X
i

b 

i

 n. X .Y

i 1
n


X
i 1

2
i

 n.( X )

2


Bài tập 3:
Cho số liệu như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011

Sản lượng bán
100
80
70

69
58
49
43
41
38
36


Năm
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Tổng cộng

Y

X
36
38
41
43
49

58
69
70
80
100
584

X^2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
55

Yc = 21.67 + 6.67X

1
4
9
16
25
36
49
64

81
100
385

X.Y
36
76
123
172
245
348
483
560
720
1000
3763


IV.Các phương pháp dự báo
2.1.5 PP dự báo theo khuynh hướng có xét
đến yếu tố mùa vụ

yi
Chỉ số thời vụ: Is =
y0
Với Yi : Số bình quân của các tháng cùng tên
Y0 : Số bình quân chung của tất cả các tháng trong dãy số

Chỉ tiêu dự báo = Is x Yc



Bài tập 4: Cho số liệu doanh số bán hàng như sau
Tháng
1
2
3
4
5
6

Doanh số
1,123
1,231
916
1,095
969
1,247

Tháng
7
8
9
10
11
12

Doanh số
1,102
1,260
1,018

1,184
979
1,252

Dự báo tháng 01 năm sau bằng phương pháp:
1. Bình quân di động ba tháng một.
2. Bình quân di động có trọng số lần lượt 0.2; 0.3; 0.5
3. San bằng số mũ với Alpha = 0.125
4. Phương pháp dự báo theo xu hướng
Phương pháp nào tốt nhất (Dựa vào MAD) ?


Bài tập 5: Một DN sử dụng hai phương pháp dự
báo để dự báo nhu cầu, kết quả dự báo như sau:

Số
Tháng lượng
tiêu thụ
1
492
2
470
3
485
4
493
5
498
6
492


Kết quả dự báo
PP1

PP2

488
484
480
490
497
493

495
482
478
488
492
493

DN nên sử dụng PP nào để dự báo cho tháng kế tiếp?



×