Tải bản đầy đủ (.docx) (132 trang)

Giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà nước tiếp nhận đầu tư theo hiệp định thương mại tự do việt nam – EU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.7 KB, 132 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

NGUYỄN CẨM THANH

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI VÀ NHÀ NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ THEO
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - EU

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Hà Nội – 2017


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

NGUYỄN CẨM THANH

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI VÀ NHÀ NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ THEO
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - EU
Chuyên ngành: Luật Quốc tế
Mã số: 60 38 01 08

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Tiến Vinh

Hà Nội – 2017



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả
nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số
liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung
thực. Tôi đã hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài
chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tôi có thể bảo vệ
Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN

Nguyễn Cẩm Thanh

1


rong qu
n

ớ ti p nhận

nhận

nhi u s
r



ti n


Nguy n
h

ớng d n th
h gi

pt

n

ạnh

ại h

u

v cho tôi trong qu
ơn

n

mn

ki n thuận l
thành luận v n
u
kh

i


hl
i xin

2

ng


ASEAN
BIT
BTA Việt Nam –
Hoa Kỳ
C ng ước ICSID
C ng ước
NewYork 1958
CETA
ESFTA
EU
EVFTA
FTA
ICJ

International Court of Justice
o

ICSID

n


ng l

u

t

The International Centre for Settlement of Investment
Dispute
rung t m qu

IIAs

hpv

ut

International investment agreements
Hi p ịnh

ISDS

t v gi i quy t tr nh

u t qu

t

Investor - State Dispute Settlement
i i quy t tr nh h p nh


3

u t – Nh n ớ ti p nhận

ut


NAFTA
NT
MFN
TIPs
TPP
TTIP
UNCITRAL
Luật mẫu
UNCITRAL 1985
Quy tắc UNITRAL
WTO

Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3

Hộp 1

Ph ơng th

Hộp 2
Hộp 3
Hộp 4

Hộp 5

t qu gi i quy t tr nh

Hộp 6

uy tr nh gi i quy t tr nh h

4


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................1
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................2
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.........................................................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................4
DANH MỤC BIỂU ĐỒ...........................................................................................4
MỤC LỤC................................................................................................................5
MỞ ĐẦU.................................................................................................................. 7
Chư ng 1 - TỔNG QUAN VỀ TRANH CHẤP VÀ GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP ĐẦU TƯ QUỐC TẾ GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ NHÀ
NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ.............................................................................. 14
1.1.

Tranh ch p

u t qu

t............................................................................ 14


1.1.1.

h i ni m..................................................................................................... 14

1.1.2.



i m..................................................................................................... 21

1.1.3. Ph n loại...................................................................................................... 22
1.2.
1.2.1.

i i quy t tr nh
ph t tri n

1.2.2. Ph ơng th
1.3.
1.3.1.

hp

u t qu

t............................................................ 28

ủ gi i quy t tr nh
gi i quy t tr nh


ơ h quy t tr nh

hp

hp

hp

u t qu

u t qu

u t qu

t................................. 28

t........................................ 31

t ti u i u........................................ 36

ng ớ...................................................................................................... 36

1.3.2. Hi p ịnh th ơng mại t do
1.3.3. Hi p ịnh th ơng mại t do

N F................................................ 39
-Vi t N m

VF....................................... 45


Chư ng 2 - QUY ĐỊNH VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẦU TƯ QUỐC
TẾ THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO EU – VIỆT NAM..................54
2.1.

Phạm vi gi i quy t tr nh

h p..................................................................... 54

2.1.1. Theo hủ th................................................................................................. 54

5


2.1.2. Theo vụ vi.................................................................................................. 55
2.2.
2.2.1.

Ph ơng th

gi i quy t tr nh

h p phi t i ph n............................................ 55

m ph n.................................................................................................... 55

2.2.2. Hò gi i....................................................................................................... 58
2.3.

Ph ơng th


gi i quy t tr nh

h p t i ph n.................................................. 64

2.3.1.

ơ qu n gi i quy t tr nh

h p..................................................................... 64

2.3.2.

uy tr nh gi i quy t tr nh

h p................................................................... 76

Chư ng 3 – MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ ĐỐI VỚI VIỆT NAM TRONG GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP ĐẦU TƯ QUỐC TẾ THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG
MẠI TỰ DO EU – VIỆT NAM............................................................................. 96
3.1.

ơ h i v th h th

3.1.1.

nh h nh

3.1.2.

ơ h i........................................................................................................ 100


3.1.3.

h h th.................................................................................................... 104

3.2.

i với Vi t N m........................................................ 96

u t v tr nh h p

Nh ng gi i ph p nhằm th

u t qu

t tại Vi t N m........................96

h ng ơ h gi i quy t tr nh

hp

u t qu

t tại Vi t N m............................................................................................ 109
3.2.1.

rong qu tr nh ho n thi n h

3.2.2.


rong ho n thi n

th ng ph p luật.......................................... 109

ơ h ph i h p gi i quy t tr nh

hp

u t..................111

KẾT LUẬN..........................................................................................................119
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................121

6


MỞ ĐẦU
1.

Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.
rong

i

tri n thị tr

ng

nhi u qu


gi

nhập

h

th

qu n tr
Nm
s


li u th ng k

2017

t ng v n
NN l

25 48 t

20/9/2017

n
nt

k

126


tr n

v

ng s

i

theo.

i u này m t mặt

kh

ng kéo theo nh

h p gi

ng

nh

ph

tạp v

ng
thu h t nh


hoặ

Hi p

ịnh

thuận

ơ

nhận

ut

ki n

i nh

tr

h

gi

u

th nh




ơn

n



n vụ vi
n
hu



l
o,

ki n v

k
ph i

7

l

i


xyr

iuny


hp
r

ut
tr nh

hp
Vn

t

h

ph

x
ơng

v



nh

n



ut


n

mại t

do Vi t N m – EU (EVFTA). EVFTA là hi p

mới gi
nh

ng

it

ịnh


t ng k


h

ph t tri n mới trong qu n h th

pt

v

ph t tri n n


n ph i
ng


N

ph n F

với
h i

m ph n di n r
k t th
rong

EVFTA

hp
nh

ut
ng hi p

ph

huẩn tr ớ

hp

―nh


huy n nghi p


ơ

h

8

kh ng


i nh

ut
lập r

i Hi p

phá trong gi i quy t tr nh
l

do k

tư nước ngoài và nhà nước tiếp nhận đầu tư theo Hiệp định thương mại tự do
Việt Nam – EU‖ nhằm nghi n
nh

ut

r

nh

n

ng

v

tr

nh

ut
2.

n

Mục tiêu nghiên cứu

2.1. Mục tiêu tổng quát
Nghi n
n



nh

ti p nhận


ng l

n



u
ngo i

2.2. Mục tiêu cụ thể
-

m rõ nh

v

Nh

-

n ớ
ập trung nghi n

ngo i v

Nh

h i n k t th
-


nh gi
ut

qu

-

t

nh gi

th

h

ơhiv

ịnh th

ơng mại t

Hi p

r
ịnh th

9

nh



3.

Tính mới và những đóng góp của đề tài
nh mới

l

gi i quy t tr nh gi

theo Hi p ịnh th
vi

gi i quy t tr nh

ịnh th

ơng mại t

tr

th nh lập s u khi Hi p ịnh

r

ơ h

ph


xem xét theo
F

th

h mới gi

m k t r ng v
01/12/2015
hi p ịnh
th

i gi n nghi n
ti

t

n ớ

ngo i v

quy t tr nh h p
mkt
4.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

-

it


ng nghi n

ngo i v Nh
-

Phạm vi nghi n

t

trong phạm vi Hi p

li n qu n
v

mặt th

trong th i gi
5.

Tình hình nghiên cứu

10


nh gi t ng qu n v
nghi n

uv vn


ti p nhận

gi i quy t tr nh

ut

ớ v Hi p
mại t do

th

h p gi

hi n

ịnh i n h nh hi n

u

nh

nh ng v n
nh

li n qu n nhi u

i vi t

u t n ớ ngo i v Nh n ớ
hung v


ng ớ

ivom ts

h y Hi p

iu

ịnh h ơng

(NAFTA)…

i với t i li u n ớ
-

ng tr nh nghi n

ngo i m t s

ng tr nh nghi n

u nh :

UNCTAD (2010), Dispute settlement investor-state, UNCTAD Series on issues

in international investment agreement, United Nations, New York and Geneva.
-

Organization for Economic Co-operation and Development (OECD) (2012),


Public Consultation: Investor-State Dispute Settlement, Investment Division,
Directorate for Financial and Enterprise Affairs, Paris, France.
-

UNCTAD (2014), Investor- state disputes: prevention and alternatives to

arbitration II, UNCTAD Series on International Investment Policies for
Development, United Nations, New York and Geneve.
- N. Jansen Calamita (2016), The 5th Asia Pacific ADR Conference:
The
urope n nion’s nvestment ri un l ystem nd xisting nstruments of the Regime,
Seoul, Korea, 13 October 2016.
- éline

évesque 2016 ― heurope nommission Propos l for n

investment court system: Out with
Arbitration series no.10, August 2016.
t
nghi n

uv

rung t m gi i quy t
ph p luật
-

Ho ng


ng

i th

ơng v

kinh tế có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam

11


-

hị h

tr ng t i trong hi p
-

Ph n H ng Nguy n

đầu tư trực tiếp nước ngoài bằng trọng tài tại Việt Nam
Khoa

uật

-

ơng h

tư nước ngoài theo cơ chế của ICSID

h

u

gi

Ngo i r
quy t tr nh

h
ng g p nh

th
6.

Nội dung và phư ng pháp nghiên cứu

6.1. Nội dung nghiên cứu
-

Nh

ng v n

ngo i v

Nh

-


uy ịnh v

nhận

ut

-

the

nh h nh

Nh

n ớ Vi t N m.

-

ih

kin

6.2. Phư ng pháp nghiên cứu
tis
t ng h

p

v


nghi n

u

h
pháp phân tích
l m s ng tỏ
7.

t

Kết cấu đề tài

12


Ngo i
kt
h ơng 1:
gi

nh

ut n

h ơng 2:
ịnh th ơng mại t do EU – Vi t N m
h ơng 3: V n
Hi p


13


Chư ng 1 - TỔNG QUAN VỀ TRANH CHẤP VÀ GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP ĐẦU TƯ QUỐC TẾ GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ NHÀ
NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ
1.1. Tranh chấp đầu tư quốc tế
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Khái niệm đầu tư qu c tế
ới g
l

hi n

ại nhằm

hơn

ngu n l

ut
thi t

ị h ng h

h

quy t k

các do nh nghi p

h

u t i s n kh

nh
ới g


ỏ v n qu
n th n

theo m t s ph n quy t tr
ut
k

v
r

nh

ng

gi i quy t vụ vi
IIAs l m
t

i m qu n tr

n y kh ng nhằm tr
theo hi p


ịnh kh

ho th y

vi
ng tr ng t i

h

l

quy n th

14


tị h

il

hi n v o th
t

‖ trong

F

phạm vi
h nh


h nh s

x

ịnh v n

thu

phạm vi

kh i ki n h y kh ng
n th n vi
m

r

ụ th

ng hơn v
hơn l

ơn gi n: ―

ut

h‖

gi


ti t hơn
ng nhận l m m
Mts
gia
rgentin

v



ph

duy t‖ hoặ

uy t

ịnh tr
ng tr

ng t i

hi n theo d
oh
Belgo -

uxem urg n m 1979 [60].
u

H


i

k

ng tr ng t i

BIT

hạn

tới

15

kt


i với nh
ng y 08/05/1974) [60]
it
i u kho n n y
th

i u kho n n y
ut

gi
h

nhằm gạt


th
u

hy


nh

ng

rong nh
ng g p kh ng nhỏ trong vi
vận

ng ph t tri n
ng tr

ng t i trong qu

y nh

ng kho ng tr

l

kho n v y n u n

(


uy t

ịnh v

ph n trong m
t

nn

ng

ph n



ny(

uy t

m nh trong m t

h nh th
(

uy t

ịnh tr
ts

th


k

n nh :

Điều 9.1 Mục A Chương 9, Hiệp
… “Đầu tư là toàn bộ tài sản do một nhà đầu tư trực tiếp hay gián tiếp
sở hữu và quản lý mang đặc điểm của một khoản đầu tư, bao gồm những
đặc điểm theo đúng cam kết về vốn hoặc nguồn vốn khác, đặc điểm về

16


mức doanh thu hay lợi nhuận kỳ vọng hoặc khả năng chấp nhận rủi
ro. Các hình thức đầu tư bao gồm:
(a) doanh nghiệp;
(b) cổ phần, cổ phiếu và các dạng góp vốn tham gia vào doanh nghiệp;
(c)
2, 3

trái phiếu, tín phiếu, các công cụ nợ khác và các khoản vay;

(d)
các hợp đồng tương lai, quyền chọn và các hợp đồng phái
sinh khác;
(e) đầu tư theo hình thức chìa khóa trao tay, xây dựng, quản lý, sản xuất,
nhượng quyền, chia sẻ doanh thu và các hợp đồng khác; (f) quyền sở
hữu trí tuệ;
(g) giấy chứng nhận, ủy quyền, giấy phép và các quyền tương tự theo
quy định của luật pháp của Bên tham gia Hiệp định; 4 và

(h) tài sản hữu hình hoặc vô hình, tài sản di động hoặc bất động và
quyền tài sản liên quan bao gồm cho thuê, thế chấp, cầm cố và bảo lãnh.
Tuy nhiên, khoản đầu tư không bao gồm các quyết định hay phán quyết
tư pháp hay hành chính.”
Điểm p Khoản 4 Điều 1 Chương I Phần Chương 8, Hiệp định EVFTA:
… ―(p) “Đầu tư” là bất kỳ loại tài sản nào do các nhà đầu tư của một
Bên đang hoạt động trong lãnh thổ của Bên kia trực tiếp hay gián tiếp sở
hữu và quản lý mà mang đặc điểm của một hoạt động đầu tư, bao gồm
những đặc điểm như có cam kết về vốn hoặc nguồn lực khác, kỳ vọng về
mức doanh thu hay lợi nhuận, việc chịu trách nhiệm với các rủi ro và
được thực hiện trong thời hạn nhất định. Các hình thức đầu tư có thể
bao gồm:
(i)

tài sản hữu hình hoặc vô hình, tài sản di động hoặc bất động cũng

như các quyền khác có liên quan đến các tài sản như tài sản cho thuê,
thế chấp, cầm cố và bảo lãnh;
(ii) doanh nghiệp, cổ phần, cổ phiếu và các hình thức góp vốn khác
vào một doanh nghiệp, kể cả các quyền phát sinh tương ứng;


17


(iii) trái phiếu, tín phiếu, các khoản vay và các công cụ nợ khác, kể cả
các quyền phát sinh tương ứng;
(iv) chìa khóa trao tay, xây dựng, quản lý, sản xuất, nhượng quyền,
chia sẻ doanh thu và các hợp đồng tương tự khác;
(v)


quyền yêu cầu trả tiền hoặc tài sản khác hoặc quyền yêu cầu phải

thực hiện hợp đồng có giá trị kinh tế;
(vi) Nhằm giải thích rõ hơn, “quyền yêu cầu trả tiền” không bao gồm
các quyền yêu cầu thanh toán tiền chỉ phát sinh từ các hợp đồng bán
hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ thực hiện bởi một thể nhân hoặc pháp
nhân trên lãnh thổ của một Bên cho một thể nhân hoặc pháp nhân trên
lãnh thổ của Bên kia, hoặc phát sinh từ hoạt động cấp vốn của hợp đồng
này nhưng không phải là khoản vay theo quy định tại điểm (iii), hoặc bất
kỳ lệnh, quyết định hoặc phán quyết của tòa án liên quan.
(vii) quyền sở hữu trí tuệ quy định tại Chương Y của Hiệp định này [Sở
hữu trí tuệ] và danh tiếng; doanh thu được giữ lại để đầu tư phải được
xem như là các khoản đầu tư và bất kỳ việc thay đổi hình thức đầu tư
hoặc tái đầu tư tài sản không làm ảnh hưởng đến tính chất như một
khoản đầu tư của các tài sản này.”

tr n n
-

n

quy n ki

-

n

v o khu v


khu v

Nh

-

n

v o l nh v

-

n

v o mụ

-

n

v o ngu n

Nh

vậy

ịnh v
thu

duy n

vos

th y

Theo kho n 5

18


“Đầu tư kinh doanh là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt
động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình
thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư”.
Trong pháp luật
không có quy
s kh

ng ặt r

V
qu

mặt

gi

t

― ut


2014

kh

trong n

ớ‖v

Vi t N m
-

Nh

ut

-

Nh

ut

rn

nh di n qu

s

di huy n v

ut


nhằm

―trong n



ng

ny

qu

i n giới qu

h nh

u t th
nh ng ph n t

―Đầu tư quốc tế là việc nhà đầu tư chuyển vốn hoặc bất kỳ hình thức giá trị nào
khác từ nước này sang nước khác để tiến hành hoạt động đầu tư nhằm mục đích lợi
nhuận hoặc mục đích phi lợi nhuận.‖
1.1.1.2.
heo t

Khái niệm tranh chấp đầu tư qu c tế
i n ph p l

ng h y m u thu n v

m t trong

“Black’s Law Dictionary”, tr nh
quy n l i h y

g y r m t vụ ki n

yu

u

òi hỏi gi

ụ th [42, 1423].

19

hp

hi u l s
h i hủ th



t
it


t qu n


i m kh

ho rằng: ―Tranh chấp là sự bất đồng, sự xung đột về

quyền lợi, về quan điểm giữa người này với người khác, giữa nhóm người này với
nhóm người khác, giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác‖ [19].
m

t loại tr nh

m ng nh

ng ặ

ngh n u tr n
ụ th

hơn

do Việt Nam - Hoa Kỳ (BTA)
―Tranh chấp đầu

ty của bên kia phát

một thỏa thuận đầu

thiết lập hoặc thừa

thư trao đổi có liên
ặ d kh

tuy nhi n

trong kho n 1

của trung tâm dành cho bất kì tranh chấp pháp lý nào phát sinh trực tiếp từ đầu tư,
giữa một quốc gia ký kết (hoặc bất kì bộ phận cấu thành hoặc cơ quan nào của
quốc gia ký kết và được chỉ định ra Trung tâm bởi Quốc gia đó) và công dân của
một quốc gia ký kết khác, mà các bên trong tranh chấp này thoả thuận bằng văn
bản là đưa tranh chấp ra trung tâm...” Nh
rằng: tr nh
ng

hp

u t gi

ut
m t qu

th th y rằng y u t
hủ th trong qu n h

qu

vậy theo i u kho n tr n

t l tr nh h p ph p l
gi với m t

ng d n


―qu t ‖

th hi n t

ph t sinh tr

th hi u
ti p t

ủ m t qu

gi kh

s kh

i t v qu

hoạt

[23]
tị h ủ

ut

nh ng ịnh ngh k tr n

th th y tr nh

hp


u t qu

t

hi u l

“sự bất đồng, mâu thuẫn về quyền lợi hoặc nghĩa vụ giữa các chủ thể không c ng
quốc tịch phát sinh trực tiếp từ hoạt động đầu tư.”

20


1.1.2. Đặc điểm
r nh
l

v
h

t

qu

t

trong nhi u gi i
vi
qu
g p v n v o do nh nghi p

n s p nhập do nh nghi p
nh

ng nh

ro h y gi nh quy n qu n l
nh

ut
ut

hy

phạm vi tr nh
hp

ng r t
h

n

hủ th

với m t
t

h y nh

nước ngoài là tổ chức nước ngoài hoặc cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện
hoạt động đầu tư tại Việt Nam thông qua hình thức đầu tư trực tiếp”.

nh n y u t
uật qu

―n ớ ngo i‖

th hi n qu qu

ut

ụ th theo

tị h 2008: ―Cá nhân nước ngoài là người có quốc tịch nước khác, không

phải quốc tịch Việt Nam”
―t h

tị h ủ Nh

i với

i với t

n ớ ngo i‖ trong

uật

h

mặ d kh ng


u t tuy nhi n

n

kh i ni m

theo kho n 26

ụ th
iu4

v
uật

do nh nghi p 2014: ―Tổ chức nước ngoài là tổ chức thành lập ở nước ngoài theo
pháp luật nước ngoài”.

t

u t l do nh nghi p

vn

it

ng kh

th tr th nh hủ th

u t n ớ ngo i


21

heo kho n 6

ủ tr nh h p

iu3

uật

ut


2014: ―Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm doanh nghiệp do nhà
đầu tư nước ngoài thành lập để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam; doanh
nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại”.
1.1.3. Phân loại
tr n nh
th nh nhi u loại kh
h

nhất, dựa tr n phạm vi tranh chấp:

r nh
m ng h i qu
r nh
ph

ơng xung

qu

tị h kh

r nh
trong qu n h
hủ th
tr nh
qu

hp
tị h Philippines hay Singapore thu

gi

hủ th
V

ph

ơng với s

nhi n loại tr nh
iu
v

thỏ

thuận song ph


h

hai, dựa tr n yếu t

hủ th
h

l

u t qu t
Tranh chấp đầu tư giữa những chủ thể là nhà đầu tư

22


×