I HC QUC GIA H NI
KHOA LUT
NGUYN THU H
PHáP LUậT Về ĐầU TƯ NƯớC NGOàI
THEO MÔ HìNH HợP TáC CÔNG - TƯ (PPP)
LUN VN THC S LUT HC
H NI - 2019
I HC QUC GIA H NI
KHOA LUT
NGUYN THU H
PHáP LUậT Về ĐầU TƯ NƯớC NGOàI
THEO MÔ HìNH HợP TáC CÔNG - TƯ (PPP)
Chuyờn ngnh: Lut Quc t
Mó s: 8380101.06
LUN VN THC S LUT HC
Cỏn b hng dn khoa hc: TS. TRNH HI YN
H NI - 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong
bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong
Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã
hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ
tài chính theo quy định của Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để
tôi có thể bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN
NGUYỄN THU HÀ
Trong qu
nước ngoài theo mô hình hợp tác công-tư (PPP)”, t
gi p
ho n th nh
ng
i thầy h
t nh h
ng
nhi u l
i góp
ên
v lm
ng t
t nh
h
trong qu
n
tr nh họ
ộ m n Luật quố
i u ki n thuận l
ho n th nh luận văn.
Cuối
ộng viên, kh
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Trang ph
a
L i
am oan
M
l
Danh m
từ
Danh m
h nh
MỞ ĐẦU ..........................................................................................................
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI THEO
HÌNH THỨC HỢP TÁC CÔNG
1.1.
Các khái niệm cơ bản về đầu t
1.1.1.
Kh i ni m v
1.1.2.
Kh i ni m “Đầu t n
1.1.3.
Kh i ni m v
1.1.4.
Kh i ni m “Nh
1.2.
Khái quát về hình thức đầu tƣ
1.2.1.
Đặ
im
1.2.2.
C
h nh
1.3.
Pháp luật quốc tế điều chỉnh
1.3.1.
C
nguy
1.3.2.
C
Hi p
1.3.3.
Tập qu n quố
1.4.
Khái quát chung về hình thứ
1.4.1.
Kh i ni m v
1.4.2.
Kh i ni m H p
Kết luận Chƣơng 1
CHƢƠNG 2: BẢN CHẤT ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI THEO HÌNH
THỨC HỢP TÁC CÔNG TƢ VÀ CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƢ
THEO MÔ HÌNH PPP 34
2.1.
Bản chất mối quan hệ đối tác giữa Nhà nƣớc và Tƣ nhân
trong PPP 34
2.1.1. Kh i ni m v
ối t , mối quan h
ối t , mối quan h
ối t
ng t
2.1.2. Ch th trong mối quan h
2.1.3. Vai trò, tr h nhi m
2.1.4.
2.2.
n ht
ối t
ng t...........................................34
a h th trong mối quan h ối t
a mối quan h
ối t
34
ng t...........35
ng t............................................36
Đặc điểm tính chất của đầu tƣ nƣớc ngoài theo hình thức đối
tác công tƣ (PPP) 42
2.2.1. Qu tr nh l u
2.2.2. T i tr
i.................................................................................43
h nh th nh t i s n, tr
h nhi m theo vòng
i v quy n
s..h u
2.2.3. L i
h
2.2.4. Đầu ra v
43
a trên hi u qu ho t ộng...................................................43
htl
ng t i li u
2.2.5. Ph n ố r i ro ho khu v
2.3.
ầu t n
2.3.2. C quan
2.3.3. T
h
t nh n.................................................... 44
ngo i........................................................................46
i i n ó thẩm quy n
an
ti p nhận ầu t................47
quố t....................................................................................47
Các hình thức thực hiện hợp đồng hợp tác công tƣ......................48
2.4.1. Một số
ng H p
2.4.2. Một số i u kho n
2.5.
ị h v............43
Một số đặc điểm chung của hợp đồng hợp tác công tƣ (PPP).....45
2.3.1. Nh
2.4.
ặ t yêu ầu hi ti t v
ng h p t
ng t trên th gi i.........................48
ặ th trong H p
ng PPP............................... 61
Đánh giá chung về đầu tƣ nƣớc ngoài theo hình thức hợp tác
công tƣ tại Việt Nam
65
2.5.1. Nhận th
2.5.2. Vai trò
v “ ối t
a khu v
ng t ”
Vi t Nam....................................... 65
t nh n trong
n “ ối t
ng t ” t i
Vi t Nam
2.5.3. Nh ng quan t m v
th h th
vo
a khu v
67
t nh n khi tham gia
n “h p t ng t ”
Vi t Nam
68
Kết luận Chƣơng 2.......................................................................................70
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT QUỐC GIA VỀ ĐẦU
TƢ NƢỚC NGOÀI THEO MÔ HÌNH HỢP TÁC CÔNG TƢ
VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ THỰC HIỆN PPP
TẠI VIỆT NAM 72
3.1.
Quy định pháp luật về đầu tƣ theo hình thức đối tác công tƣ....72
3.1.1. Quy ịnh ph p luật
i u h nh tr
ti p ầu t theo h nh th
t...ng t
72
3.1.2. Quy ịnh ph p luật hỗ tr
3.2.
ối
ầu t theo h nh th
ối t
ng t..............82
Tình hình thực hiện quy định pháp luật về PPP........................... 86
3.2.1. Giai o n từ 1997 – 2014....................................................................86
3.2.2. Giai o n từ 2015
3.3.
n nay..................................................................87
Đánh giá về cơ chế, chính sách đầu tƣ PPP...................................88
3.3.1. Đ nh gi
hung...................................................................................88
3.3.2. Đ nh gi
hi ti t..................................................................................89
3.4.
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tƣ theo hình thức
hợp tác công tƣ trong giai đoạn hiện nay.................................... 104
Kết luận Chƣơng 3.....................................................................................109
KẾT LUẬN..................................................................................................110
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................113
PHỤ LỤC.....................................................................................................118
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
BIT
BLT
BOO
BOOST
BOST
BOT
BQLDA
QLTHHĐ
BT
BTL
BTO
CQNNCTQ
ICSID
IIA
IMF
LĐTQT
OECD
PPP
TPP
WB
DANH MỤC HÌNH
Số hiệu
H nh 2 1
H nh 2 2
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong v i thập kỷ qua,
nhi u th nh t
s
thống nh t
i u to n quố
ộng v
s
h
ịnh h
kinh
huy
phần kinh t
ngo i l
Trong
ối eo hẹp, ngu n hỗ tr
ộng s tham gia
s
h
tầng,
ầu t
ịh
theo m
h nh PPP l
gi
iv
nh
n
nh
Tuy vậy, vi
ng y u tố
tri n,
từ
ng
h nh ph
1
Th
tầng,
ịhv
t l
tr
r t l n, trong khi ó ng n s
ng y
kh
ng thu h
năng nh
trong v
ngo i n
th
ầu t PPP
vốn
ầu t
ph t tri n
khu n kh
ph p l
M
h nh h p
th
h pt
th
hi n
p
i m kh
nhau v
nhi u n
trên th
trong vi
thu h t vố
gi
a Nh
v
l
xu h
h
v
tr
qu
n
huy
t
i nay v n
tr nh
i
ph t tri n
Th
ầu t
t
v
vi
t m ki m
t ,
ung
p
nh
mối quan h
2
PPP)
o t nh
h , khung ph p l
in
it
nên
tr
th nh nh
hi u
ng v
h tối
u l vi
Ch nh ph
th
PPP trong l nh v
nhiên, một số h nh th
ó kh
Vi
luv
nghiên
thi t nhằm gi p
ịnh ph p luật v
th
iĐ
ti
ầu t
n
nghị nhằm x y
ph t từ h nh th
nghiên
u luận văn th
nước ngoài theo mô hình hợp tác công - tư (PPP)”
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài
2.1. Tình hình nghiên cứu nước ngoài
Trên th
nhi u
ng tr nh nghiên
vo
kh a
h nh th
h pt
ung
ng
3
kinh nghi m trên th
u
hi ti t v
2008) Nhi u nghiên
ph t tri n
h
h nh, t i
v
h nh
Imura
; Karrmperis, So
kin-lim 2003) V
“Gi m g nh nặng v
thanh to n k t h p l
t
nh n
Nghiên
Ch nh ph
l
v o vi
ầu t
kinh nghi m
hi n
n PPP nói
h t th i
ICRA
a Ấn
uvn
ng tro
a ra khung v
i
ịhv
, hi u
vận h nh… (
khẳng
ịnh h nh th
Ch nh ph
nên
gia v o
ầu t
trong nghiên
khung ph p l
nghiên
u
4
h
m h nh PPP,
ng nh
i t l h nh lang ph p l
a một
ng
a nh n
ẩy m nh PPP trong
o hộ s th nh
l nh v , ặ ng
v ph t tri n
n
l nh v
tr
n
qu t hung,
t ng th
kh i ni m PPP
Nghiên
i m 2008 v
nh
h
a
ngo i theo h nh th
ngu n vốn
vi
t
v
vố
kinh t
h
pt
Nam v
th
v
kh
vi
nghi m trên th
ph p l
5
v
s
h
Vi t Nam” (
l
luận, kinh nghi m quố
s
h tầng
t
(2012), Thanh traOT, TO,
Ph m D
ng Ph
ns
th nh
tri n h
tầng giao th
u ph p luật
theo m
h nh
K
ho
hv
t
nh n trong
(2015)
l
H
“Rarti ipative” (t nh t
nhằm ho n thi n h
một số nghiên
th
tri n khai PPP
m i tr
ng t
Nam (Ch nh s
t i h nh v
ho ng
th
Frasers International Lawyer (2012) nghiên
Vi t Nam v
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
Đ
t
t i n y nhằm l m
n
ngo i theo h nh th
6
i nh n t ng qu t v
t
Từ ó
ng t ,
p ng yêu ầu
Đ
t
th sau
h p
h pt
n ối h i hòa l i
ng,
ngo i theo h nh th
a ra một số gi i ph p nhằm n ng
theo h nh th
ao,
ho t ộng ầu t n
m
h
ao hi u qu
p ng yêu ầu thu h t
a nh
th
tiêu n y,
ng
tr ng ầu t
ầu t
ầu t v s ph t tri n
a hội nhập kinh t th
h pt
ó htl
n v ng
s hi u qu v
h
t i tập trung gi i quy t
ng
a ộng
ộng
nhi m v
y:
- Nghiên
u
- Nghiên
u v khung ph p luật quố
ng h p t
a ầu t n
ngo i;
t v
ầu t n
ngo i trong
ng t ;
- Nghiên
ng t v
s l luận
u ph p luật quố
gia v
ầu t n
xu t một số gi i ph p nhằm n ng
theo h nh th
ao hi u qu
th
h pt
thi h p t
ng t t i Vi t Nam.
Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu
4.
C s l luận
t
ng H
s h
a luận văn l quan i m
Ch Minh v x y
a Đ ng v
ng Nh n
Nh n
v m
ng, ó s qu n l
ngh a
ta; nh ng th nh t u khoa họ
D a v o ph
a Nh n
ng ph p luận
v PPP trong l nh v
+Thu thập v ph n t h
n
ng nh ngh
ầu t
quố t trong n n
ng x hội h
a tri t họ , kinh t , luật họ …
ng một số ph
+ Thu thập v ph n t h t i li u v
ng lối, h nh
, theo ịnh h
uy vật i n h ng v
tri t họ M c - Lênin, luận văn s
ngo i n
v ph p luật,
a, hội nhập kinh t
kinh t thị tr
an
a h ngh a Ma – Lê nin, t
uy vật lị h s
a
ng ph p sau:
s l luận, kinh nghi m trong v
ầu t
văn
n h nh s h
a Nh n
liên quan
Vi t Nam
+ Ph n t h, so s nh thống kê
+ Ph ng ph p huyên gia: trao
i tr
7
ti p qua i n tho i, email
5.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
V m h nh h p t
trung v o nghiên
hung v ; th
theo h nh th
u l luận
tr ng quy
h p
ng t (PPP) ó ph m vi rộng nên luận văn h tập
ịnh
ng h p t
n v h nh th
ầu t n
a ph p luật Vi t Nam v
ng t ;
ngo i, kh i qu t
ầu t n
ngo i
xu t một số gi i ph p nhằm n ng
ao hi u qu
6. Kết cấu của luận văn
Ngo i phần m
a luận văn g m 3
Chương 1: L
ng t (PPP)
Chương 2:
v
h nh th
Chương 3: Th
h nh h p t
8
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI
THEO HÌNH THỨC HỢP TÁC CÔNG TƢ (PPP)
1.1. Các khái niệm cơ bản về đầu tƣ nƣớc ngoài
1.1.1. Khái niệm về „đầu tư‟
Đầu t nói hung l s hy sinh
ngu n l
hi n t i
ho t
ti n h nh
ộng n o
h n
ngu
Nh
vậy, m
so v
i nh
h n so v
ng m
i nh ng hy sin
ti n h nh
ầu t
nhiên, l s
thêm
t i s n, t i
nh vi n, tr
l , khoa họ
lao
ộng
ao h
nhi u
nh n t
trị
th
nhuận
hi n một hoặ
M
khi th
hi n ho t
1.1.2. Khái niệm “Đầu tư nước ngoài”
Đầu t
thay
i liên t
oanh nh n,
quố
gia
9
trong một kho ng th i gian nh t
khi ó,
t
ịnh ngh a p
th
ng
ó r t nhi u
itny
ó th
Hi p
ịnh
ầu t
Nhóm thứ nhất l
ngu n l
ngh a r t h n
Nhóm thứ hai g
o hộ
ầu t
ịnh ngh a rộng v
h
kho n vốn
Nh n
y u ti p
ận theo nhóm th
th
ng s
(FDI)
C
hi p
t i nay hầu nh
Ph p luật Vi t Nam kh ng quy
nh
ng
ăn
Đầu t
n
ngo i
h nh góp vốn
Đầu t
thuộ
v
ầu t
Tuy nhiên, trên ph
kh i ni m n o
a ra nh
t
gi n ti p n
10
n
n
nh
ầu t
n
ầu t
ó qu
nhằm m
1.1.3. Khái niệm về “Nhà đầu tư”
Nhà đầu tư l
g m nh
ầu t trong n
ầu t
n
ngo i
1.1.4. Khái niệm “Nhà đầu tư nước ngoài”
C
Hi p
„nh
ầu t
‟
quố
gia k
ktk
gi i h n
ối t
1.1.4.1. Cá nhân/Thể nhân
V
òn l i l
IT
„Quy t
xu t x ‟
tiêu
h
h nh
- Quố
-N
i
tin
ầu t
-
th
h t‟ trong tr
s
k t nối th
Đi
ng
ho
ịnh
ầu t
11
a số
nh n
quố
v nh viễn trên l nh th
EFTA theo
một n
k ktl
tr
Một số
hoặ
nhi u quố
trừ khỏi
in
oi l
(n
t
gố
a kho n
Đyl
Ngo i ra,
ho một quố
tị h m
nh n
2012 s
quố
tị h sẽ
ng quố
tị h một
1.1.4.2. Pháp nhân
Đ
p
nh n th
n
k
l
„nh
k t,
ầu t ‟ theo q
C
Hi p
một số lo i ph p nh n
us
nội
nh n
h
u vốn
ung kh
ó
Tuy nhiên, vi
12
ó th
th kh
r t hi m x y ra trong
h
a nh
h ph p nh n “ho t
theo C ng
ó th
a ra một số
quố
t
khi
nh n
Tuy nhiên, trên th
ph m vi
p
ầu t
‟l
thuộ
v o h nh th
hay kh
Nh n
ph p nh n
l nh th
a
Theo Luật
sau: Nhà đầu tư nước ngoài l
lập theo ph p luật n
Nam. (Kho n 14, Đi u 3)
1.2. Khái quát về hình thức đầu tƣ nƣớc ngoài
1.2.1. Đặc điểm của hình thức đầu tư nước ngoài
Đầu t
nh ng ó một số ặ
* Ch
*C
* Vốn ầu t
nguyên thiên nhiên nh ng
13
- Ngu n vốn vi n tr ph t tri n h nh th , gọi t t l ODA - Ngu
n vốn t n ng th ng m i
- Ngu n vốn
ngo i, gọi t t l
ầu t từ vi
n
phi u, tr i phi u
ho ng
in
FPI
- Ngu n vốn
vốn ầu t kh ph
ó nhằm m
ầu t tr
ti p n
i n hi n nay
an
h ki m l i nhuận l
v FDI l kh ph
ngo i, gọi t t l
ngu n
ngo i ầu t v o một quố gia n o
h y u Trong th
i n, hai ngu n n y
FDI Đ y l
t , ngu n vốn ODA
u ó vị tr kh quan trọng
1.2.2. Các hình thức đầu tư nước ngoài (FDI)
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
*
C
a
quan i m v
ịnh ngh a v FDI
nh kinh t nên r t phong ph
ịnh ngh a hung nh t nh
Đầu t tr
n
ti p n
v
ngo i FDI l
v tham gia qu n l
a)
ng Qua ó ta ó th r t ra một
n
ng v i ối t
lo i h nh kinh
s s n xu t kinh
ng h s h u, t qu n l , khai th
v i ối t
ộ nh n nhận
sau:
ngo i ỏ vốn, t thi t lập
n y, hoặ h p t
a
a ra tuỳ gố
hoặ thuê ng
s t i th nh lập
n
oanh m nh
oanh ho riêng m nh,
i qu n l , khai th
s s n xu t kinh
s t i hia sẻ l i nhuận v r i ro
Nguồn gốc và bản chất của đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI
Đầu t
ngo i kh v i
x
lập vị tr
ngo i FDI tr
a mọi n
nghi p m i hay nh ng n
Bản chất của FDI là:
- Có s
n
kh .
14
ầu t
s
oanh
- Có s
k t h p quy n
ầu t .
- Có k m theo quy n
- Có liên quan
- G n li
nv is
m i quố t .
b)
Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI
C
luật
an
- H nh th
- Tỷ l
- Thu nhập
- Hi n t
h
g m nhi u
nhau
aT
- T n t i hi n t
th
hi n
- Do nh
n
s
ti
nl
ph p luật quy
n
kh
-C
ti p qu n l
m
h
ầu t
vốn n
- K t qu
15
góp v o vốn ph p
phần
ho
- FDI th
một phần hoặ
phi u
c)
(1)
Các hình thức đầu tư vốn trực tiếp nước ngoài
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Business Co-operation Contract)
Đyl
v i
k t qu
ph p nh n m i H nh th n y
th
hi n trên
nhi m v
ph n
h p
ng n y
khai th
(2)
ầu kh
Doanh nghiệp liên doanh
gia
ó quố
òn l i l
oanh nghi p m i theo ph p luật
luật n
trên
h
s
ng n
nhau
h nh
nhận
phần v
16