Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thi giữa kỳ môn Giải tích 1 (Đề 1,2,3,4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.3 KB, 4 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 1
Câu 1. lim

=



(0.5đ+0.5đ)

Câu 2. L’Hospital lim
= lim

(

= lim ×



(

(0.5đ)

)

= ( + 1)(sin )(

= ( + 1) sin( + 50 ) + 100 sin( +

Câu 5. Xét ( ) =

( )=



,

=

Câu 6. TXĐ: R. Đạo hàm
= −√3 là điểm cực tiểu

=

+

+

Câu 8.

+

)

=

= 0:

.

−√3 = −
= ∫(

+




(1) = lim

(

)

(

)



= −2.



(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

Đ

=

)


√3 =



. (0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

+ ∫( + 1) (sin 2 )
=
(

+

)

( )



(

)

7

+ ( + 1) sin 2 + cos 2 + . (0.5đ)

.




= lim

(0.5đ)

(0.5đ)
( )

−2

(

)

( )

= 7 (1 ) − 2 ( 1) =
(0.5đ)

( ×

= − lim

)

(0) × 0.01 =1.01

(1 ) = .


Câu 8. Ta có 0 = lim

(0.5đ)

= √3.

= √3 là điểm cực đại

.

+1+

= ∫ ( + 1)

khả vi tại 1, nên

5 (1). Suy ra

= (0.01) ≈ (0) +
= −√3,

+ ( + 1) sin 2 − ∫ sin 2

Ta có 2 = lim

+ 100( + 1)′(sin )(

+ ln | − 1| + .

b) ∫( + 1)(1 + cos 2 )

=

(

)

= 0 là điểm gián đoạn bỏ được.

) = ( + 1) sin − 100 cos .

. (0.5đ) Ta có

=∫

Câu 7. a) ∫

Suy ra

(0.5đ)



= 2. (0.5đ) Điểm



Câu 4. Áp dụng CT Leibnitz
)

= lim


= 1. Hai VCB tương đương



Câu 3. lim arctan

(

)





Cách 2 Dùng khai triển hữu hạn.

) = lim
= − lim





(

+
= −2.

+


)=2+ .

(0.5đ)
(0.5đ)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 2
Câu 1. lim



(

)

=

Câu 2. L’Hospital lim
= lim

(0.5đ+0.5đ)
= lim



= 1. Hai VCB tương đương




Câu 3. lim arctan

= lim ×



(

)

)

= ( + 1)(cos )(

= ( + 1) cos( + 50 ) + 100 cos( +

Câu 5. Xét ( ) =

, ′( ) =
=

Câu 6. TXĐ: R. Đạo hàm
= −√2 là điểm cực tiểu

=



+


Câu 8.

+

)

=

= 0:

.



(0.5đ)

= (0.02) ≈ (0) +

(0.5đ)

(0) × 0.02 =1.02

= √2.

(0.5đ)

= √2 là điểm cực đại

.


Đ

=

√2 =

)

(

)

(1) = lim
(

)



− ∫( + 2) (sin 2 )
=
(

( )

(

)

.




= lim



5

− ( + 2) sin 2 − cos 2 + .

+

)

(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

( )

−3

(

)

( )

= 5 (1 ) − 3 ( 1) =

(0.5đ)

( ×

= − lim

. (0.5đ)
(0.5đ)

(1 ) = .

Câu 8. Ta có 0 = lim



(0.5đ)

= ∫ ( + 2)



= −3.



)

− ln | + 1| + .

khả vi tại 1, nên


2 (1). Suy ra

+ 100( + 1)′(cos )(

(0.5đ)

(0.5đ)

+1−

− ( + 2) sin 2 + ∫ sin 2

Ta có 1 = lim

)

= −√2,

−√2 = −
= ∫(

b) ∫( + 2)(1 − cos 2 )
=

(

= 0 là điểm gián đoạn bỏ được.

) = ( + 1) cos + 100 sin .


. (0.5đ) Ta có

=∫

Câu 7. a) ∫

Suy ra

(0.5đ)

= 3. (0.5đ) Điểm



Câu 4. Áp dụng CT Leibnitz
(

(0.5đ)



(

(


Cách 2 Dùng khai triển hữu hạn.

)


)

) = lim
= − lim





(

(

)

= .

+

+

)=3+ .

(0.5đ)
(0.5đ)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 3
Câu 1. a) lim


= lim



=1



b) lim(1 + 2 )

=



(



(0.5đ+0.5đ)
(

)

=

(0.5đ)

)


=



Câu 2. Hàm số có 2 điểm gián đoạn

= 0 và

lim

= 0 là điểm gián đoạn bỏ được.

= lim



= 1. Điểm



lim

= ∞. Điểm



Câu 3. Hàm ( ) =

.


(0.5đ)

= −1
(0.5đ)

= −1 là điểm gián đoạn loại hai.
=

+

+1+

. Đạo hàm

(

(0.5đ)
)(

)=

(

)

=(

!
)


.

(0.5đ)

(0) = ( ) (0)( ) = −10! ( ) .
Câu 4. Xét hàm số ( ) = √ . Ta có
= (1.02) ≈ (1) +
Câu 5. TXĐ:

≠ 0. Đạo hàm

Câu 6. a) ∫( + 1)

lim





= lim

=



)

−√3 = −√3.

( ( ) − 5) = lim


= −√3,

(0.5đ)
= √3.

(0.5đ)

= √3 là điểm cực tiểu

=

√3 = √3. (0.5đ)

)


(0.5đ)
+ .

(0.5đ)

= 2 ln | | − ln |

(0.5đ)


( − 1)

( )


+ 1| + .

(0.5đ)

= 0 × 2 = 0 .(0.5đ) Suy ra lim ( ) = 5 .


= 0: hàm số không có tiệm cận đứng.


×

sin

lim ( − 2 ) = lim


Tiệm cận xiên

≈1.006667.

= 0:

.

= ( + 1)

− ∫


Câu 7. Ta có lim
(0.5đ)
Câu 8. lim

Đ

=

= ∫( + 1) (

= ∫( −

b) ∫

.

(1) × 0.02 = 1 +

= −√3 là điểm cực đại

= ( + 1)

(0.5đ)
(0.5đ)



=2 .

= ∞. lim




= lim



sin

= 2, đặt =

(0.5đ)

2
1 sin 2
sin 2 − 2
sin − 2 = lim
− 2 = lim
= 0.




(0.5đ)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 4
Câu 1. a) lim

= lim




=



b) lim(1 − 3 )

=



(



= lim

lim

= ∞. Điểm



= −1. Điểm






(

)

Câu 2. Hàm số có 2 điểm gián đoạn
lim

(0.5đ+0.5đ)
=

(0.5đ)

= 0 và

)

=



(0.5đ)

=1

= 0 là điểm gián đoạn bỏ được.

(0.5đ)

= 1 là điểm gián đoạn loại hai.


Câu 3. Hàm ( ) =

=



+1−

(0.5đ)

. Đạo hàm

(

)(

(

)=−

)

=(

!
)

.


(0.5đ)

(0) = ( ) (0)( ) = −10! ( ) .
Câu 4. Xét hàm số ( ) = √ . Ta có
= (1.01) ≈ (1) +

= −√2 là điểm cực đại
Câu 6. a) ∫( + 3)
= ( + 3)

= ∫(

Câu 7. Ta có lim
(0.5đ)
Câu 8. lim
lim



Đ

=
=

−√2 = −

= ( + 3)
+




(

)

= 1.0025.

= 0:

.

= ∫( + 3) (

− ∫

b) ∫

.

(1) × 0.01 = 1 +

≠ 0. Đạo hàm

Câu 5. TXĐ:

(0.5đ)
(0.5đ)




= −√2,

( ( ) + 3) = lim

(0.5đ)
=

√2 =

)



.(0.5đ)
(0.5đ)





= √2.

= √2 là điểm cực tiểu

.

+ .

(0.5đ)


= ln | | + ln(

(0.5đ)

)

(0.5đ)

( − 2)

( )

+ 2) + .

(0.5đ)

= 0 × 1 = 0. (0.5đ) Suy ra lim ( ) = −3.


= 0: hàm số không có tiệm cận đứng.



= lim



×

sin


lim ( − ) = lim


Tiệm cận xiên



= .

= ∞. lim



= lim



sin

= 1, đặt =

(0.5đ)

1
1 sin
sin −
sin − 1 = lim
− 1 = lim
= 0.





(0.5đ)



×