Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi cuối kỳ môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Mã đề B) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.38 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Chữ ký giám thị 1

ĐỀ THI CUỐI KỲ
Môn: Kỹ Thuật điện - điện tử
Mã đề:

Mã môn học: EEEN230129

Chữ ký giám thị 2

B

Thời gian: 75 phút.

Được phép sử dụng một (01) tờ A4 tài liệu.

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:

Số câu đúng:

Điểm và chữ ký

Điểm và chữ ký

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề.
Họ và tên:.....................................................................


Mã số SV: ....................................................................
Số TT: ........................ Phòng thi: .................................

Hướng dẫn điền trắc nghiệm: Chọn A ; Bỏ chọn B (khoanh tròn) ; Chọn lại C (tô đen)
Đề thi có 15 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm. Chỉ chọn một đáp án đúng nhất.
Câu

Trả lời

1
A
B
C
D
E
F

2
A
B
C
D
E
F

3
A
B
C
D

E
F

4
A
B
C
D
E
F

5
A
B
C
D
E
F

6
A
B
C
D
E
F

7
A
B

C
D
E
F

8
A
B
C
D
E
F

9
A
B
C
D
E
F

10
A
B
C
D
E
F

11

A
B
C
D
E
F

12
A
B
C
D
E
F

13
A
B
C
D
E
F

14
A
B
C
D
E
F


15
A
B
C
D
E
F

16
A
B
C
D
E
F

Hình 2: Giải mạch điện
Hình 1: Giải mạch điện
Câu 1: Cho mạch điện như hình 1. Biết E1 = 17V; Tính R1 và R2 để điện thế tại C là -3.8V.
A. R2= 3.21 x R1

D. R2= 0.76 x R1

B. R1= 3.21 x R2

E. R1= 2.54 x R2

C. R1= 5.21 x R2


F. R1= 0.76 x R2

Câu 2: Cho mạch điện như hình 2. Biết E1=24.4 V; R1 = 14.4 Ω; R2 = 48.3 Ω; R3 = 48.3 Ω;
R4 = 48.3 Ω. Tính dòng điện qua R1?
A. 0.316 A

D. 0.543 A

B. 0.389 A

E. 0.633 A

C. 0.800 A

F. 0.220 A

Câu 3: Cho mạch điện như hình 2. Biết E1=34.4 V; R1 = 11.2 Ω; R2 = 34.4 Ω; R3 = 34.4 Ω; R4 =
34.4 Ω. Tính dòng điện qua R2?
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. 12/2018

Trang 1/4 - Mã đề thi B


A. 0.669 A

D. 0.860 A

B. 0.506 A

E. 0.803 A


C. 0.606 A

F. 0.754 A

Câu 4: Cho mạch điện ba phase Y - Y có nguồn ba phase lần lượt là
Phase A: 10000 [V]; Phase B: 100-1200 [V]; Phase C: 100-2400 [V].
Điện trở mỗi dây phase là 1.1Ω. Tải mỗi phase là 3+j3 [Ω]. Hệ thống 3 phase 4 dây cân bằng.
Xác định giá trị dòng điện hiệu dụng chạy trong dây phase B ?
A. 10.20 A

D. 90.91 A

B. 24.39 A

E. 14.08 A

C. Một đáp án khác

F. 19.68 A

Câu 5: Cho mạch 3 pha cân bằng. Nguồn đấu Y có 10000 [V]; 50Hz ; Tải đấu tam giác Δ với
11.5+j9 [Ω/phase] ; Điện trở đường dây 1[Ω]. Tính trị hiệu dụng của dòng điện qua tải ?
A. 14.35 A

D. 4.5 A

B. 17.6 A

E. 10.1 A


C. 7.8 A

F. Một đáp án khác

Hình 4: Giải mạch điện

Hình 3: Giải mạch điện

Câu 6: Cho mạch điện như hình 3. Biết E1 là nguồn điện xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng
185 V, tần số 50Hz. Các giá trị C1 = 6 mF; L1 = 26.5 mH; R1 = 13.1 Ω. Tính dòng điện hiệu dụng
qua điện trở R1?
A. 0.02 A

D. 16.85 A

B. 39.97 A

E. 1.24 A

C. 11.92 A

F. 9.34 A

Câu 7: Cho mạch điện như hình 3. Biết E1 là nguồn điện xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng
186 V, tần số 50Hz. Các giá trị C1 = 4.2 mF; L1 = 21.2 mH; R1 = 10.7 Ω. Tính dòng điện hiệu
dụng phát ra từ nguồn E1?
A. 336.47 A

D. 237.95 A


B. 245.39 A

E. 168.28 A

C. 323.29 A

F. 253.53 A

Câu 8: Cho mạch điện như hình 4. Biết VCC = 15 V; R1 = 485 Ω; R2 = 147 Ω. Điện áp phân cực
thuận của Diode là 1V. Tính dòng điện qua Diode?
A. 95.24 mA

D. 28.86 mA

B. 22.15 mA

E. 30.92 mA

Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. 12/2018

Trang 2/4 - Mã đề thi B


C. 32.98 mA

F. Một đáp án khác

Câu 9: Cho mạch điện như hình 4. Biết VCC = 14 V; R1 = 446 Ω; R2 = 187 Ω. Điện áp phân cực
thuận của Diode là 1V. Tính công suất của Diode?

A. 69.52 mW

D. 33.63 mW

B. Một đáp án khác

E. 31.38 mW

C. 29.14 mW

F. 20.54 mW

Hình 5: Giải mạch điện

Hình 6: Giải mạch điện

Câu 10: Cho mạch điện như hình 5. Biết VCC = 12 V; VBB = 6 V; RB = 6.3 kΩ; RC = 810 Ω.
BJT có thông số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 220. Tính công suất qua transistor?
A. 35.71 mW

D. 15.36 mW

B. 3.71 mW

E. 3.07 mW

C. 35.08 mW

F. 175.40 mW


Câu 11: Cho mạch điện như hình 5. Biết VCC = 13 V; VBB = 3 V; RB = 58.0 kΩ; RC = 6.7 kΩ.
BJT có thông số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 120. Tính công suất qua transistor?
A. 1.94 mW

D. 0.53 mW

B. 4.17 mW

E. 0.86 mW

C. 0.39 mW

F. 0.42 mW

Câu 12: Cho mạch điện như hình 6. Biết VCC = 10.5 V; VBB = 5.9 V; R1 = 8.3 kΩ; R2 = 3.0 kΩ;
R3 = 57.7 kΩ; RC = 2.1 kΩ. BJT có thông số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 41. Tính công
suất của transistor BJT?
A. 0.99 mW

D. 4.96 mW

B. Một đáp án khác

E. 0.89 mW

C. 0.51 mW

F. 1.04 mW

Câu 13: Cho mạch điện như hình 6. Biết VCC = 10.5 V; VBB = 7 V; R1 = 5.8 kΩ; R2 = 3.6 kΩ;

R3 = 1.1 kΩ; RC = 744 Ω. BJT có thông số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 120. Tính công
suất của transistor BJT?
A. 3.77 mW

D. 14.84 mW

B. 2.97 mW

E. 3.27 mW

C. 24.98 mW

F. Một đáp án khác

Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. 12/2018

Trang 3/4 - Mã đề thi B


Hình 7: Giải mạch điện

Hình 8: Giải mạch điện
Câu 14: Cho mạch điện như hình 7. Biết Rs = 244 Ω; RL = 630 Ω; Vi = 23 V; Điện áp của Zener
là 5V. Tính dòng điện qua Zener.
A. 114.75 mA

D. 368.84 mA

B. Một đáp án khác


E. 102.47 mA

C. 142.84 mA

F. 94.25 mA

Câu 15: Cho mạch điện như hình 8. Biết V1=5.6 V; V2=2.5 V. Tìm giá trị điện áp ra Vo ? (V)
A. 15.20 V

D. -17.40 V

B. -15.20 V

E. 8.20 V

C. 17.40 V

F. Một đáp án khác

Câu 16: Cho mạch điện như hình 8. Biết R5 = 20 kΩ. Tìm biểu thức quan hệ giữa Vo, V1 và V2 ?
A. Vo = 4xV2 - 2xV1

D. Vo = 20xV1 - 40xV2

B. Vo = 4xV1 - 2xV2

E. Vo = 8xV1 - 4xV2

C. Vo = 0.8xV1 - 0.4xV2


F. Một đáp án khác

----------- HẾT ----------

Ngày tháng năm 2018
Thông qua Bộ Môn

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)

Nội dung kiểm tra

G1. Kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay chiều.

Câu 1, 2, 3, 4, 5

G2. Kỹ năng phân tích các thông số hoạt động của mạch điện
một chiều, xoay chiều một pha và ba pha

Câu 1, 2, 3, 4, 5

G3. Kiến thức cơ bản về linh kiện điện tử cơ bản

Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. 12/2018

Câu 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15

Trang 4/4 - Mã đề thi B




×