Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đáp án đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2015-2016 môn Kỹ Thuật điện - điện tử (Đề thi 1A) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.4 KB, 9 trang )

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 

Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy

Tên học phần: Kỹ Thuật điện ­ điện tử

(HK 1 – Năm học 2015­2016)

Mã học phần EEEN230129

Đề thi có 07 trang với 34 câu hỏi. Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Riêng các  
câu 7, 12, 14, 23, 32, 33 được 0,5 điểm

Mã đề 
thi 1A

Họ, tên sinh viên:...................................................Mã sinh viên: ............................. Số thứ tự: 
……………
Điểm

Chữ ký người chấm bài

Chữ ký giám thị 1

Chữ ký giám thị 2

PHIẾU TRẢ LỜI : Hướng dẫn trả lời : Chọn A  ; Bỏ chọn  B (khoanh tròn) ; Chọn lại  C   (tô đen)
1.


A

B

C

D

18.

A

B

C

D

2.

A

B

C

D

19.


A

B

C

D

3.

A

B

C

D

20.

A

B

C

D

4.


A

B

C

D

21.

A

B

C

D

5.

A

B

C

D

22.


A

B

C

D

6.

A

B

C

D

7. Trả lời lên đề

23. Trả lời lên đề
24.

A

B

C

D


8.

A

B

C

D

25.

A

B

C

D

9.

A

B

C

D


26.

A

B

C

D

10.

A

B

C

D

27.

A

B

C

D


11.

A

B

C

D

28.

A

B

C

D

29.

A

B

C

D


30.

A

B

C

D

31.

A

B

C

D

12. Trả lời lên đề
13.

A

B

C


D

14. Trả lời lên đề
15.

A

B

C

D

32. Trả lời lên đề

16.

A

B

C

D

33. Trả lời lên đề

17.

A


B

C

D

34.

A

B

Đáp án đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 ­ 2016                     

C

D

                         Trang 1/9 ­ Mã 
đề thi 1A


PHẦN 1: KỸ THUẬT ĐIỆN:
CÂU 1,2,3 (HÌNH 1):    E1 = 7V ,   E2 = 12V   ;  R1=7Ω;  R2=12Ω; 
R3=7Ω; R4=5Ω
CÂU 1: Dòng chạy qua điện trở R4 [A]. 
A)  2.4

 


B) 4

C) 1.2

D) 3.6

CÂU 2: Dòng chạy qua điện trở R2[A].
A) 0.2258

B) 0.5484

C)  0.7742

D) 0.1243

CÂU 3: Công suất tiêu thụ trên điện trở R3[W].
A) 0.36

B) 2.1

C)  0.11

D) 4.2

Hình 
1

CÂU 4, 5 (HÌNH 2):, R1=6Ω; R2=3Ω; R3=6Ω
CÂU 4: Dòng chạy qua điện trở R1 [A].  

A) 2.75

B) 0.25 

C) 0.12

D) 1.75

CÂU 5: Công suất tiêu thụ trên điện trở R3 [W].
A) 43.375

B) 0.1

C)  0.375

D) 18.375 

 

CÂU   6,   7,   8,   9   (HÌNH   3):[V],  R1=12Ω;  R2=7Ω;  L=0.3H, 
C=0.001F.

Hình 
2

CÂU 6: Giá trị các trở kháng  Z  và  Z  của cuộn cảm và tụ điện [Ω]
L

C


A) j30, j10

B) j30, ­j10

C) ­j30, j10

D) j10, j30

CÂU 7: Viết biểu thức tính tổng trở tương đương của toàn mạch  Z  
theo R1, R2,  Z L ,  Z C .
Trả lời:

Z = Z L + ( R1  //  ( R2 + Z C ))
Đáp án đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 ­ 2016                     

Hình 
3
                         Trang 2/9 ­ Mã 
đề thi 1A


CÂU 8: Tìm giá trị tổng trở tương đương của toàn mạch  Z  [Ω]
A) 6.07 + j26.88

B) 7.34 + j75.21 

C)  6.07 ­  j26.88

D) 7.34 ­ j75.21 


CÂU 9: Công suất phức tiêu thụ trong toàn mạch [VA]
A) 1.24 + j3.152

B) 0.8 + j3.54

C)  1.24 ­ j3.152

D) 0.8 ­ j3.54

CÂU 10, 11, 12, 13 (HÌNH 4):  Cho mạch xoay chiều với nguồn áp 
π
xoay chiều  V 1 (t ) = 15 2 sin(20π t )  và  V ( t ) = 15 2 sin(20π t + ) . 
2
3
R=10Ω; L=1H, C=0.001F.
CÂU 10: Giá trị các trở kháng  Z ,  Z  của cuộn cảm và tụ điện [Ω]
L

A) j62.83, j15.92

C

 

Hình 
4

B) j20, j50

C) j62.83, ­j15.92


D) j20, ­j50

CÂU 11:  V ,  V  viết dưới dạng đại số [V]
1

2

A) 15, 7.5 + j7.5

B) 15, 7.5 + j12.99

C) 15, 7.5 – j7.5

D) 15, 7.5 ­ j12.99 

CÂU 12: Sử dụng định luật Kirchoff 1 và 2, viết hệ phương trình thể hiện mối liên hệ giữa  I ,  I ,  I  
1

2

3

và  V1  ,  V2 . (Hệ gồm 3 phương trình).
Trả lời: 
I1 + I 2 − I 3 = 0

I1 + I 2 − I 3 = 0

  Z C . I 1 + R. I 3 = V1                    Z C . I 1 + R . I 3 = V1

Z L . I 2 + R. I 3 = V2

I1 + I 2 − I 3 = 0
          Z L . I 2 + R . I 3 = V2

Z C . I 1 − Z L . I 2 = V1 − V2

 

Z C . I 1 − Z L . I 2 = V1 − V2

CÂU 13: Dòng hiệu dụng  I chạy qua điện trở R [A]
3

A)  0.77

B) 0.47

C)  0.65

D) 0.55

CÂU 14, 15, 16, 17 (HÌNH 5): Cho mạch 3 pha với 
nguồn áp 3 pha cân bằng đấu Δ – Δ. Biết  U an  = 
220 0o [V] và tổng trở phase là  Z P  = 6 + j3 (Ω/pha). 
Tổng trở đương dây 
̀
̀
Ω/pha).
Z d  la 0.1+j0.2 (

   
CÂU 14: Vẽ mạch tương đương đấu  – Y. Làm rõ giá trị tổng trở 
pha tương đương  Z ' P  của tải đấu Y. 
Đáp án đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 ­ 2016                     

Hình 
5
                         Trang 3/9 ­ Mã 
đề thi 1A


Trả lời:  

Z P '  = 2 + j (Ω/pha)
CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng Id [A] từ nguồn cấp đến tải và dòng 
pha hiệu dụng Ip [A] qua mỗi nhánh pha tải ∆.
A) Id = 90.9588, Ip = 90.9588

B) Id = 52.5151, Ip = 30.3196 

C)  Id = 90.9588, Ip = 52.5151

D) Id = 137.5453, Ip = 90.9588

CÂU 16: Công suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha ∆ [W].
A) 49641

B) 148923.1

C)  340536.8


D) 16547

CÂU 17: Công suất biểu kiến tổng cung cấp từ nguồn [VA].
A) 34659.97

B) 60032.8

C)  20010.9

D) 90779.9

PHẦN 2: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ:
CÂU 18, 19 (HÌNH 6):  Cho mạch điện như  hình vẽ. 
D1  và D2  lần lượt là các Diode được chế  tạo từ  vật  
liệu Germanium và Silicium. R1=1.2kΩ; R2=3.3kΩ
CÂU 18: Dòng điện chạy qua D1 [mA]
A) 0

B) 12.83

C) 1.91

D) 4.82 

CÂU 19: Dòng điện chạy qua D2 [mA]
A)  4.82
C)  0

B) 1.91 

D) 10.92

CÂU 20, 21 (HÌNH 7): Cho mạch điện như  hình vẽ. D1 và 
D3 lần lượt là các Diode được chế  tạo từ  vật liệu Silicium  
(VSi  =0.7  Volt)  và  D2  là  Diode  được  chế  tạo  từ   vật  liệu  
Germanium (VGe =0.3 Volt). R1=1kΩ.
Đáp án đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 ­ 2016                     

Hình 
6

                         Trang 4/9 ­ Mã 
đề thi 1A


CÂU 20: Dòng điện chạy qua D2 [mA]. 
A)  11

B) 17.14

C)  40

D) 0

CÂU 21: Dòng điện chạy qua D1 và D3 [mA]/[mA].
A) 0 / 11

B) 17.14 / 11

C) 0 / 17.14


D) 40 / 0

CÂU 22, 23 (HÌNH 8): 
Cho mạch xén như  hình vẽ, biết Vin = 20sin(100πt). Bỏ  qua 
điện áp tiếp giáp giữa 2 đầu Diode (VD=0). R = 1kΩ. 

Hình 
7

                                                             
CÂU 22: Diode dẫn khi: 
A) Vin < 10

B) Vin < ­10

C) Vin > 10

D) Vin > ­10

CÂU 23: Vẽ tín hiệu Vout
Hình 
8

CÂU 24, 25 (HÌNH 9):  
Cho mạch điện dùng diode Zener như  hình vẽ. Biết điện áp  
Zener Uz = 12V. 

Đáp án đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 ­ 2016                     


                         Trang 5/9 ­ Mã 
đề thi 1A


CÂU 24: Với R1 = 1kΩ, R2 = 1kΩ, Rt = 1kΩ diode Zener sẽ dẫn khi 
A)  Uin ≥ 24V

B) Uin ≥ 12V

C)  Uin ≥ 18V

D) Uin ≥ 0V

CÂU 25: Cho R1 = 1kΩ, R2 = 1kΩ, Rt = 1kΩ. Công suất tiêu thụ tối 
đa của Zener là Pz = 120mW. Tìm khoảng giá trị của Uin để Zener dẫn 
ổn định.
A) 28V ≥ Uin ≥ 18V

B) 18V ≥ Uin ≥ 0V 

C) 48V ≥ Uin ≥ 24V

D) 48V ≥ Uin ≥ 12V

Hình 
9

CÂU 26, 27 (HÌNH 10): 
Cho mạch sử dụng BJ Transistor NPN như hình vẽ. 
Biết Rc =5.6kΩ, VCC = 15V, VCEsat = 0.3V, βDC = 100

CÂU 26: Tìm dòng IBmin [mA] để transistor hoạt động trong vùng bão hòa
A) 2.625 mA

B) 4.25 mA

C) 0.02625  mA

D) 0.0425 mA

CÂU 27: Cho RB = 220kΩ, tìm giá trị Vin [V] nhỏ nhất đủ để transistor dẫn 
bão hòa.
A) 7.275 V

B) 6.475 V

C) 5.275 V

D) 3.275 V
Hình 10

CÂU 28, 29 (HÌNH 11):
CÂU 30: Đây là mạch gì?
Cho mạch sử dụng BJ Transistor NPN như hình vẽ. 
Biết RB = 56kΩ, Rc =2.4kΩ, VBB = 5V, VCC = 20V , βDC = 100.
 
CÂU 28: Điểm làm việc của BJT [mA­V]
A) 7.68 mA và 1.57 V

B) 10 mA và 0 V


C) 1 mA và 17.6 V

            D) 0 mA và 20 V 

CÂU 29: Tìm giá trị VBB [V] để điểm làm việc nằm ngay chính giữa 
đường tải. 
A) 4.12 V 
C)  5.25 V

B) 6.16  V
Hình 11
D) 3.03  V

CÂU 30, 31, 32 (HÌNH 12):
Đáp án đề
ỹ thu
ật đi
ện tử. Học kỳ 1, 2015 ­ 2016                     
Cho mạch KĐTT nh
ư thi k
 hình v
ẽ. V
ới ệRn – đi
1 = 1kΩ, R2 = 1.8kΩ, 

Rp =1 kΩ . Điện áp nguồn cấp cho mạch là ±15V.

                         Trang 6/9 ­ Mã 
đề thi 1A



A) Mạch cộng

B) Mạch trừ

C) Mạch khuếch đại đảo

D) Mạch khuếch đại không đảo

 CÂU 31: Cho Vin = 5V. Tinh gia tri 
́
́ ̣ Vout [V]
A)  14 V

B) 12 V

C) ­14 V

D) ­12 V
Hình 12

CÂU 32: Cho Vin = 5sin(100πt) [V] 
Hãy vẽ các tín hiệu điện áp Vin và Vout.
 

CÂU 33, 34 (HÌNH 13): Cho 2 mạch KĐTT mắc nối tiếp như hình vẽ. Với 
R1 = 1kΩ, R2 = 1.5kΩ, R3 =1.2 kΩ, R4 =3.3 kΩ, R5 =5.6 kΩ. Điện áp nguồn 
cấp cho 2 mạch KĐTT là ±15V. Biết Vin = 5V.

Đáp án đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 ­ 2016                     


                         Trang 7/9 ­ Mã 
đề thi 1A


Hình 13

CÂU 33: Viết biểu thức tính Vout2 theo Vin, R1, R2, R4, R5.
� R
V
=�
1+ 2
� R
out 2
� 1

�� R
��
1+ 4
�� R
�� 5



V
�in


CÂU 34: Xác định các giá trị điện áp Vout1 [V] và Vout2 [V] 


 

A) 7.95 V và 19.875 V

B)  4.5 V và 14 V 

C) 7.95 V và 15 V

D)  ­4.5 V và 15 V 

­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
       Ngày  11  tháng  1  năm 2016
     

Xác nhận của bộ môn
          (ký tên)

Đáp án đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 ­ 2016                     

                         Trang 8/9 ­ Mã 
đề thi 1A


Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)

Nội dung kiểm tra
[G 1.3]: Nhận biết, phân biệt và hiểu được các ký hiệu  Đọc hiểu được các sơ đồ mạch 
(trong các hình vẽ 1­13) để trả 
của các phần tử trong mạch điện – điện tử.

lời câu hỏi.
Câu 1­17, 18­24, 28, 30­34
[G 2.1]: Phân tích, giải được mạch điện.
[G 3.2]: Hiểu được các thuật ngữ  tiếng Anh dùng trong 
lĩnh vực điện – điện tử.

Câu 12, 18­29

[G 4.3]: Thiết kế mạch điện – điện tử với các thông số 
đã cho

Câu 25­27, 29

Đáp án đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 ­ 2016                     

                         Trang 9/9 ­ Mã 
đề thi 1A



×