ĐỀ 1
Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép d = D = Ø 90 T10/h9.
a) Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (1 điểm)
b) Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1 điểm)
c) Tính các giá trị độ hở hoặc độ dôi, dung sai lắp ghép. (1 điểm)
Câu 2: (3 điểm) Cho lắp ghép d = D = Ø 75, lắp ghép giữa trục và bạc là mối
ghép bình thường.
a) Tra kích thước b, h, t1, t2 của then bằng (1 điểm)
b) Tìm DUNG SAI LẮP GHÉP kích thước b của then và rãnh then.(1 điểm)
c) Vẽ bản vẽ lắp then bằng. (1 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Cho chuỗi kích thước như hình .
Hãy giải chuỗi kích thước để xác
định sai lệch giới hạn và dung sai
kích thước A2.
Biết trình tự công nghệ gia công là:
A1, A3. Biết A
1
= 18
+0,027
mm.
A
3
= 63
-0,03
mm.
Câu 4: (1 điểm)
Chọn căn mẫu để kiểm tra kích thước 45,365 mm.
(Sinh viên được sử dụng tài liệu)
Ngày 1 tháng 07 năm2010
Khoa Cơ khí Giảng viên soạn đề
Võ Sĩ Hùng Lê Thành Phong
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
KHOA CƠ KHÍ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN TỬ
KHÓA 2009
MÔN: DUNG SAI KỸ THUẬT Đ0 (75 phút)
Đáp án đề 1:
Câu 1:
a) 1 điểm
Đối với lỗ:
• Tra bảng 1.4 trang 11, Sổ tay DSLG, ta có:
T
D
= 140 µm. (0,3 điểm)
• Tra bảng 1.7 trang 21, Sổ tay DSLG, ta có:
ES = -91µm mà T
D
= ES – EI
EI = ES – T
D
= -91- 140 = - 231 µm. (0,4 điểm)
Đối với trục:
• Tra bảng 1.29 trang 57, Sổ tay DSLG, ta có:
es = 0 µm, ei = - 87 µm. (0,3 điểm)
b) 1 điểm
Nhìn vào sơ đồ lắp ghép ta biết đây là lắp ghép có độ dôi ( lắp chặt).
c)1 điểm
• Độ dôi lớn nhất: N
max
= d
max
– D
min
= es – EI
= 0 – (- 231) = 231 µm(0,25 điểm)
• Độ dôi nhỏ nhất: N
min
= d
min
- D
max
= ei - ES
= -87 – ( - 91 ) = 4 µm (0,25 điểm)
• Dung sai lắp ghép:
T
LG
= N
max
- N
min
= 231 - 4 = 227 µm. (0,25 điểm)
• Thử lại: T
LG
= T
D
+ T
d
mà T
d
= es – ei = -87 µm
nên T
LG
= 140 + 87 = 227 µm. (0,25 điểm)
Câu 2: ( 2,5 điểm)
a) Kích thước then và rãnh then : ( 1 điểm)
• Tra bảng 4.1 trang 133, Sổ tay DSLG ta có:
b = 20 mm. (0,25 điểm)
h = 12 mm (0,25 điểm)
t
1
= 7,5 mm (0,25 điểm)
t
2
= 4,9 mm (0,25 điểm)
b) Dung sai lắp ghép then bằng : ( 0,5 điểm)
• Tra bảng 4.4 trang 136, Sổ tay DSLG ,ta có:
- Mối ghép của then với rãnh trên trục: N9/h9 (0, 25 điểm)
- Mối ghép của then với rãnh trên bạc: JS9/h9 (0, 25 điểm)
c) (1 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
• Khâu tăng : A
3
• Khâu giảm: A
1
• Khâu khép kín: A
2
Kích thước danh nghĩa:
K =
∑
=
m
i
Ti
1
-
∑
=
n
j
Gj
1
= 63 – 18 = 45 mm. (0, 5 điểm)
Sai lệch giới hạn:
ES
K
=
∑
=
m
i
Ti
ES
1
-
∑
=
n
j
Gj
EI
1
= 0 mm. (0, 5 điểm)
EI
K
=
∑
=
m
i
Ti
EI
1
-
∑
=
n
j
Gj
ES
1
= -0,03 – 0,027 = - 0,057 mm. (0, 5 điểm)
Kích thước giới hạn:
K
max
=
max
1
∑
=
m
i
Ti
-
∑
=
n
j
Gj
1
min
= 63 – 18 = 45 mm. (0, 5 điểm)
K
min
=
min
1
∑
=
m
i
Ti
-
∑
=
n
j
Gj
1
max
= 62,97 – 18,027 = 44,943 mm. (0, 5 điểm)
Dung sai :
T
K
= K
max
– K
min
= 45 – 44,943 = 0,057 mm. (0, 5 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Ta sử dụng bộ căn mẫu 103 miếng.
- Kích thước cần kiểm tra : 45,365 mm
- Chọn căn mẫu thứ nhất : 1,005 mm
- Kích thước còn lại : 44,36 mm
- Chọn căn mẫu thứ hai : 1,36 mm
- Kích thước còn lại : 43 mm
- Chọn căn mẫu thứ ba : 23 mm
- Kích thước còn lại: 20 mm
- Chọn căn mẫu thứ tư : 20 mm
Vậy ta cần ít nhất 4 căn mẫu để kiểm tra kích thước trên.
ĐỀ 2
Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép d = D = Ø 60 H9/m8.
d) Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (1 điểm)
e) Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1 điểm)
f) Tính các giá trị độ hở hoặc độ dôi, dung sai lắp ghép. (1 điểm)
Câu 2: (3 điểm) Cho lắp ghép d = D = Ø 56, lắp ghép giữa trục và bạc là mối
ghép bạc dịch chuyển tự do.
d) Tra kích thước b, h, t1, t2 của then bằng (1 điểm)
e) Tìm DUNG SAI LẮP GHÉP kích thước b của then và rãnh then.(1 điểm)
f) Vẽ bản vẽ lắp then bằng. (1 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Cho chuỗi kích thước như hình .
Hãy giải chuỗi kích thước để xác
định sai lệch giới hạn và dung sai
kích thước A2.
Biết trình tự công nghệ gia công là:
A1, A3. Biết A
1
= 18
0,021
mm.
A
3
= 53± 0,015mm.
Câu 4: (1 điểm)
Chọn căn mẫu để kiểm tra kích thước 49,945 mm.
(Sinh viên được sử dụng tài liệu)
Ngày 1 tháng 07 năm2010
Khoa Cơ khí Giảng viên soạn đề
Võ Sĩ Hùng Lê Thành Phong
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
KHOA CƠ KHÍ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN TỬ
KHÓA 2009
MÔN: DUNG SAI KỸ THUẬT Đ0 (75 phút)
Đáp án đề 2:
Câu 1:
b) 1 điểm
Đối với lỗ:
• Tra bảng 1.4 trang 11, Sổ tay DSLG, ta có: T
d
= 74 µm. (0,3
điểm)
• Tra bảng 1.5 trang 18, Sổ tay DSLG, ta có: ei = 11µm.
mà T
d
= es - ei es = T
d
+ ei = 74 +11 = 85 µm. (0,4 điểm)
Đối với lỗ:
• Tra bảng 1.11 trang 34, Sổ tay DSLG, ta có:
EI = 0 µm, EI = 74 µm. (0,3 điểm)
b) 1 điểm
Nhìn vào sơ đồ lắp ghép ta biết đây là lắp ghép trung gian.
c)1 điểm
• Độ dôi lớn nhất: N
max
= d
max
– D
min
= es – EI
= 85 – 0 = 85 µm (0,25 điểm)
• Độ hở lớn nhất: S
max
= D
max
– d
min
= ES – ei
= 74 - 11 = 63 µm (0,25 điểm)
• Dung sai lắp ghép:
T
LG
= S
max
+ N
max
= 63 + 85 = 148 µm. (0,25 điểm)
• Thử lại: T
LG
= T
D
+ T
d
mà T
D
= ES – EI = 74 µm
nên T
LG
= 74 + 74 = 148 µm. (0,25 điểm)
Câu 2: ( 2,5 điểm)
a) Kích thước then và rãnh then : ( 1 điểm)
• Tra bảng 4.1 trang 133, Sổ tay DSLG ta có:
b = 16 mm. (0,25 điểm)
h = 10 mm (0,25 điểm)
t
1
= 6 mm (0,25 điểm)
t
2
= 4,3 mm (0,25 điểm)
b) Dung sai lắp ghép then bằng : ( 0,5 điểm)
• Tra bảng 4.4 trang 136, Sổ tay DSLG ,ta có:
- Mối ghép của then với rãnh trên trục: H9/h9 (0, 25 điểm)
- Mối ghép của then với rãnh trên bạc: D10/h9 (0, 25 điểm)
c) (1 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
• Khâu tăng : A
3
• Khâu giảm: A
1
• Khâu khép kín: A
2
Kích thước danh nghĩa:
K =
∑
=
m
i
Ti
1
-
∑
=
n
j
Gj
1
= 53 – 28 = 25 mm. (0, 5 điểm)
Sai lệch giới hạn:
ES
K
=
∑
=
m
i
Ti
ES
1
-
∑
=
n
j
Gj
EI
1
= 0,015 - (-0,021) = 0,036 mm. (0, 5 điểm)
EI
K
=
∑
=
m
i
Ti
EI
1
-
∑
=
n
j
Gj
ES
1
= - 0,015 – 0 = - 0,015 mm. (0, 5 điểm)
Kích thước giới hạn:
K
max
=
max
1
∑
=
m
i
Ti
-
∑
=
n
j
Gj
1
min
= 53,015 – 27,979 = 25,036 mm. (0, 5 điểm)
K
min
=
min
1
∑
=
m
i
Ti
-
∑
=
n
j
Gj
1
max
= 52,985 – 28 = 24,985 mm. (0, 5 điểm)
Dung sai :
T
K
= K
max
– K
min
= 25,036 – 24,985 = 0,51 mm. (0, 5 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Ta sử dụng bộ căn mẫu 103 miếng.
- Kích thước cần kiểm tra : 49,945 mm
- Chọn căn mẫu thứ nhất : 1,005 mm
- Kích thước còn lại : 48,94 mm
- Chọn căn mẫu thứ hai : 1,44 mm
- Kích thước còn lại : 47,5 mm
- Chọn căn mẫu thứ ba : 22,5 mm
- Kích thước còn lại : 25 mm
- Chọn căn mẫu thứ tư : 25 mm
Vậy ta cần ít nhất 4 căn mẫu để kiểm tra kích thước trên.