Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Nghiên cứu quá trình Fenton xử lý nước thải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 28 trang )

Industrial University of Ho Chi Minh City
Faculty of Chemical Engineering

SEMINAR

Process Safety and Environmental Protection, 2016

COMPARISON OF FENTON AND ELECTRO-FENTON PROCESSES FOR OXIDATION OF
PHENOL
Dilek Gϋmϋs, Feryal Akbal

Reporter:

Group 3 Phung Minh Tan
Tran Thanh Phuc
Vo Thi Hoai Nguyen
Tran Thi Quynh Mai

Reported Date: April 15, 2018

Inorganic compounds syntheses by electrochemistry method

1


Nội dung







Giới thiệu
Phương pháp
Kết quả và thảo luận
Kết luận

2


1. GIỚI THIỆU

Phenol

3


1. GIỚI THIỆU

Phenol

4


1. GIỚI THIỆU

Fenton cổ điển

Cơ chế của quá trình Fenton

2+

3+


Fe + H2O2 → Fe + HO + HO

(1)

3+
2+

+
Fe + H2O2 → Fe + HO2 + H

(2)



RH + HO → R + H2O

3+
+
2+
R + Fe → R + Fe
+

R + HO → R-OH

OH

(3)

(4)
(5)

Fenton

5


1. GIỚI THIỆU

Fenton điện hóa

4 loại Fenton điện hóa

1
H2O2 và Fe

2+

2
được tạo ra

bằng cách phóng điện ở anot và

3

H2O2 được thêm vào dd, Ở catot
Fe

2+


Fe

được dung làm điện cực hy

giải phóng oxi ở catot

2+

được thêm vào, H2O2 được

hình thành bằng sự phóng xạ oxi ở

sinh

catot

4
Gốc hydroxyl tự do được tạo ra bằng cách sử dụng tác nhân H 2O2 và Fe
phân; Fe

2+

tái sinh thông qua qt khủ Fe

2+

trong bình điện

3+


6


1. GIỚI THIỆU

Fenton
thông thường

Fenton
điện hóa

7


Fenton điện hóa

2. PHƯƠNG PHÁP
Parameters

Experimental Value

pH of solution

3–7

Current density (mA/cm²)

1- 5


Conc of phenol (mg/L)

50 - 500

Conc of hydrogen peroxide (mg/L)

0 - 1000

 



Phenol: 250 mg/L

1.

Điện cực sắt



COD: 800 mg/L

2.

Máy khuấy từ



H2O2: 500 mg/L


3.

Nguồn điện



Độ dẫn điện: 1000 s/cm

4.

Nước thải



Khuấy 5 phút

500 ml

Mô hình thí nghiệm
8


2. PHƯƠNG PHÁP

Fenton cổ điển

Parameters

Experimental Value


Conc of Ferrous ion (mg/L)

15, 30, 45, 60

Conc of hydrogen peroxide (mg/L)

250, 500, 750, 1000

250 mg/L

15 mg/L

Nồng độ
Fe
500 ml

2+

Nồng độ
30 mg/L
45 mg/L

H2O2
500 ml

500 mg/L
750 mg/L
1000 mg/L

60 mg/L







H2O2: 500 mg/L
Phenol: 250 mg/L
pH = 3
Khuấy 5 phút






2+
Fe : 30 mg/L
Phenol: 250 mg/L
pH = 3
Khuấy 5 phút
9


2. PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp phân tích



Phenol và COD được phân tích theo các phương pháp chuẩn

(APHA, 1995)



Phenol được xác định bởi 4-aminoantipyrine bằng phương pháp quang phổ UV-VIS



COD được xác định bằng phương pháp hồi lưu.



Mẫu COD được phân tích thông qua thermoreactor (NOVA 60) và máy trắc quang (MERCK TR 620)




Độ pH được đo bằng pH kế (InoLab WTW)
Độ dẫn điện được đo bằng đồng hồ đo độ dẫn điện (JENWAY 4071)

10


2. PHƯƠNG PHÁP

Energy consumption

 

Năng lượng tiêu thụ (kWh/kg COD)


 

Năng lượng tiêu thụ (kWh/kg phenol)

3
Năng lượng tiêu thụ (kWh/m )

 

I: Cường độ dòng điện;
V: thể tích của dung dịch;
t: thời gian điện phân

11


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

ELECTRO-FENTON

CONVENTIONAL-FENTON

12


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Effect of Current density
93.32%
Click to edit Master text styles

Second level
Third level
Fourth level
Fifth level

96.74%

87.50%
96.88%

Ảnh hưởng của mật độ dòng điện đến hiệu quả loại bỏ Phenol và COD
13


3. RESULTS AND DISCUSSIONS
Effect of Current density
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level

4.703 kWh

0.263 kWh
1.472 kWh

0.088 kWh
Ảnh hưởng của mật độ dòng điện đến mức tiêu thụ năng lượng
2

Ở giá trị mật độ dòng là 1 mA/cm ta được hiệu quả phân hủy phenol và COD là tối ưu và tiêu tốn năng
lượng là thấp nhất
14


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Effect of initial pH

93.32%
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level

65.0%

87.50%

62.50%

Ảnh hưởng của pH đến hiệu quả loại bỏ Phenol và COD
15


3. RESULTS AND DISCUSSIONS

Click to edit Master text styles
Second level
Third level

Fourth level
Fifth level

Effect of initial pH

0.521 kWh

0.263 kWh

0.0.088 kWh

0.170 kWh
Ảnh hưởng của pH đến mức tiêu thụ năng lượng

Ở pH=3 ta được hiệu suất phân hủy phenol và COD là cao nhất và mức tiêu thụ năng lượng là thấp nhất
16


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Effect of Hydrogen peroxide conc

97.76%
93.75%
Nồng độ H2O2 đóng vai trò quan
trọng đến hiệu suất của quá trình
Fenton điện hóa
18.96%

9.38%


Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 đến sự phân hủy phenol và loại bỏ COD

Nồng độ H2O2 tăng, hiệu suất phân hủy phenol và loại bỏ COD tăng
17


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

Effect of Hydrogen peroxide conc

2.222

Nồng độ H2O2 đóng vai trò quan trọng

1.404

đến hiệu suất của quá trình Fenton điện
0.203

hóa
0.066

Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 đến mức tiêu hao năng lượng cho quá
trình loại bỏ phenol và COD

Nồng độ H2O2 tăng, mức tiêu hao năng lượng cho quá trình phân hủy phenol và loại bỏ COD giảm
18


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN


Effect of Phenol conc
98.92%

68.63%

N

92.9%



Nồng độ phenol tăng



Sự phân hủy phenol giảm



Sự loại bỏ COD giảm

60.94%

P

C
Ảnh hưởng của nồng độ phenol đến sự phân hủy phenol và loại bỏ COD

19



3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Effect of Phenol conc

Nồng độ phenol tăng

0.360

0.456
0.153

Năng lượng tiêu thụ cho quá
trình phân hủy phenol giảm

0.054

Năng lượng tiêu thụ cho quá
Ảnh hưởng của nồng độ phenol đến mức tiêu hao năng lượng cho quá trình loại

trình loại bỏ COD giảm

bỏ phenol và COD

20


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Effect of ferrous conc


Hiệu suất phân hủy (%)
Nồng độ Fe

Ảnh hưởng của nồng độ ion Fe

2+

đến hiệu suất phân hủy Phenol và

loại bỏ COD

2+

(mg/L)
Phenol

COD

15.00

81.06

58.75

30.00

83.02

60.00


45.00

84.49

63.75

60.00

84.33

64.38

Hiệu suất phân hủy
Phenol và COD theo nồng độ Fe

2+

(H2O2:500 mg/L, pH: 3.0,
t.gian pứ: 5 phút)

21


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Effect of hydrogen peroxide conc

Hiệu suất phân hủy (%)
Nồng độ H2O2 (mg/L)

Ảnh hưởng của nồng độ ion H2O2 đến hiệu suất phân hủy Phenol và

loại bỏ COD (Fe

2+

: 30.0mg/L, pH: 3.0, t.gian pứ: 5 phút)

Phenol

COD

250

74.35

55

500

83.02

60

750

83.92

60.63

1000


88.74

65.63

Hiệu suất phân hủy
Phenol và COD theo nồng độ H2O2

22


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Comparison of Electro-Fenton and Conventional-Fenton Process

a
2+
3+


Fe + H2O2 → Fe + HO + HO

b

Fe

3+

+ H2O2 → Fe

2+



+
+ HO2 + H

c


HO + H2O2 → HO2 + H2O

d
2+

3+

Fe + HO → Fe
+ HO

23


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

Economic Evaluation

24


3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

Economic Evaluation


25


×