Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 6: Phân tích triển vọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.8 KB, 17 trang )

u cho hầu hết
mọi mục tiêu phân tích
• Quy

trình dự phóng

• Bắt

đầu bằng Bản cân đối kế toán đầu kỳ
phóng Báo cáo thu nhập
• Dự phóng Bản cân đối kế toán cuối kỳ
• Dự phóng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Dự

11


Dự phóng BCTC tóm tắt
• Dự phóng Báo cáo thu nhập:
• Tốc độ tăng trưởng doanh số
• Biên NOPAT
• Lãi suất bình quân
• Thuế suất bình quân
• Dự phóng Bản cân đối kế toán:
• Tỷ số vòng quay vốn luân chuyển
• Tỷ số vòng quay tài sản hoạt động ròng dự kiến
• Tỷ số nợ
• Dự phóng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Sử dụng kết quả dự phóng của 2 báo cáo trên

Dự phóng BCTC tóm tắt


• Dự phóng Báo cáo thu nhập:
• Xu hướng doanh thu và thu nhập

12


Dự phóng BCTC tóm tắt
• Dự phóng Báo cáo thu nhập:
• Các nhân tố vĩ mô
• Dự phóng tăng trưởng doanh thu cho từng phân khúc
Dự báo doanh số cho công ty XYZ
Năm

20x1

20x2

20x3

20x4

20x5

Thị trường nội địa
Thị trường xuất khẩu
Chung

Dự phóng báo cáo tài chính
Dự phóng bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ





Được dự phóng từ bảng cân đối kế toán và báo cáo
thu nhập.
Từ ví dụ trên, lập báo cáo dòng tiền cho công ty ở
bảng sau:
Dòng tiền từ hoạt động sẽ được tài trợ cho chi tiêu
vốn và cổ tức, khoản thiếu hụt sẽ được tài trợ từ nợ.

13


DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ví dụ: Lập Bảng cân đối kế toán và Bảng báo cáo kết quả
kinh doanh năm 2011 cho công ty ABC với các thông số như
sau:
- Doanh thu năm 2010:

10 tỷ

- Dự báo tốc độ tăng trưởng doanh thu: 12%
- Giá vốn hàng bán:

80% doanh thu

- Thuế suất thuế thu nhập:

50%


- Lãi vay

10% doanh thu

DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ngoài ra, công ty cố gắng đạt được mức trung bình ngành với
các chỉ tiêu như sau:
- Khả năng thanh toán hiện hành:

2,5 lần

- Vòng quay hàng tồn kho:

9 lần

- Hiệu suất sử dụng tài sản cố định:

5 lần

- Kỳ thu tiền bình quân:

20 ngày

- Biên lợi nhuận ròng:

5%

- ROA:


10%

- ROE:

15%

14


DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Dự phóng Bản báo cáo kết quả kinh doanh năm 2011:
• Giá vốn hàng bán:

80% doanh thu

 Giá vốn hàng bán = 0.8 x 12 tỷ = 9,6 tỷ
• Lợi nhuận trước thuế và lãi vay: Doanh thu – Chi phí
 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) = 12 – 9,6 = 2,4 tỷ

• Lãi vay: 10% Doanh thu
 Lãi vay = 10% x 12 tỷ = 1,2 tỷ
• Lợi nhuận chịu thuế = EBIT – Lãi vay
 Lợi nhuận chịu thuế =2,4 – 1,2 = 1,2 tỷ
• Lợi nhuận ròng = Lợi nhuận chịu thuế - Thuế
 Lợi nhuận ròng = 1,2 – (50% x 1,2) = 0,6 tỷ

DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ta có Bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2011 của công
ty ABC như sau:
Doanh thu


12,0

Chi phí

9,6

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

2,4

Lãi vay

1,2

Lợi nhuận chịu thuế

1,2

Thuế thu nhập (50%)

0,6

Lợi nhuận ròng

0,6

15



DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Xây dựng Bảng cân đối kế toán năm 2011 cho Công ty ABC
• Doanh thu 2010 là 10 tỷ.
Doanh thu 2011 = 10 tỷ x (1 + 12%) = 12 tỷ
• Biên lợi nhuận ròng= Lợi nhuận ròng/Doanh thu = 5%
Lợi nhuận ròng = 5% x 12 tỷ = 0,6 tỷ
• ROA = Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản = 10%
Tổng tài sản = 0,6 tỷ / 10% = 6 tỷ

DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• ROE = Lợi nhuận ròng/Vốn cổ phần = 15%
 Vốn cổ phần = 0,6 tỷ /15% = 4 tỷ
• Tổng nợ = Tổng tài sản - Vốn cổ phần = 6 tỳ - 4 tỷ = 2 tỷ
•Hiệu suất sử dụng TSCĐ = Doanh thu /Tài sản cố định = 5

Tài sản cố định = 12/5 = 2,4 tỷ
• Tài sản ngắn hạn = Tổng tài sản – tài sản cố định
 Tài sản lưu ngắn hạn = 6 – 2,4 = 3,6 tỷ
• Kỳ thu tiền bình quân = Các khoản phải thu x 360/Doanh thu = 20
ngày
 Khoản phải thu = (12 x 20)/360 = 0,67 tỷ

16


DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Vòng quay hàng tồn kho = Doanh thu/Hàng tồn kho = 9
 Hàng tồn kho = 12/9 = 1,33 tỷ
• Tiền mặt = TSNH – (Hàng tồn kho + Khoản phải thu)
 Tiền mặt =3,6 tỷ - (1,33 + 0,67) = 1,6 tỷ


•Khả năng thanh toán hiện hành = TSNH/Nợ ngắn hạn = 2,5
 Nợ ngắn hạn = 3,6/2,5 = 1,4 tỷ
• Nợ dài hạn = Tổng nợ - Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn = 2 – 1,4 = 0,6 tỷ

DỰ PHÓNG CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ta có Bảng CĐKT như sau:
Tài sản

Số tiền

Nguồn vốn

Số tiền

Tiền mặt

1,60

Nợ ngắn hạn

1,40

Các khoản phải thu

0,67

Nợ dài hạn


0,60

Hàng tồn kho

1,33

Vốn cổ phần

4,00

Tài sản dài hạn

2,40

Tổng tài sản

6,00

Tổng nguồn vốn

6,00

17



×