QUANG HỌC KỸ THUẬT VÀ ỨNG DỤNG
TS. Phạm Thị Hải Miền
Bộ môn Vật lý Ứng dụng
Đại học Bách Khoa TP.HCM
CuuDuongThanCong.com
/>
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Từ Văn Mặc: Phân Tích Hoá Lý Phương Pháp Phổ
Nghiệm Nghiên Cứu Cấu Trúc Phân Tử, NXB KHKT,
2003.
[2] Vo Dinh Tuan: Biomedical Photonics Handbook, CRC
Press, 2003.
CuuDuongThanCong.com
/>
2
TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC
Tổng quan bản chất bức xạ điện từ.
Tương tác sóng điện từ với môi trường vật chất.
Các kỹ thuật quang học (UV-VIS, hồng ngoại,
Raman, phân cực, vật liệu nano, sắc ký) và ứng
dụng.
CuuDuongThanCong.com
/>
3
THANG SÓNG ĐIỆN TỪ
CuuDuongThanCong.com
/>
BỨC XẠ ĐIỆN TỪ (SÓNG PHÂN CỰC PHẲNG)
CuuDuongThanCong.com
/>
5
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA BỨC XẠ ĐIỆN TỪ
Bước
sóng λ - quãng đường mà sóng đi được sau mỗi dao
động đầy đủ (m).
Chu kì T - thời gian ngắn nhất truyền một bước sóng qua một
điểm trong không gian (s).
Tần số ν - số dao động trong một giây (Hz).
1 c
T
Số sóng - nghịch đảo của bước sóng (cm-1).
1
hc
Năng lượng photon: E h
• h = 6,626.10-34 J.s là hằng số Planck.
• Đơn vị đo của E: J, eV, kcal, cm-1.
CuuDuongThanCong.com
/>
6
TƯƠNG TÁC ÁNH SÁNG VỚI MÔ
CuuDuongThanCong.com
/>
7
ĐỘ XUYÊN SÂU CỦA ÁNH SÁNG ĐỐI VỚI DA
CuuDuongThanCong.com
/>
8
SỰ HẤP THỤ ÁNH SÁNG
Chuyển động phân tử
CuuDuongThanCong.com
/>
9
E0 – năng lượng phân tử ở trạng thái cơ bản
E1 – năng lượng phân tử ở trạng thái kích thích
ΔE – bước chuyển năng lượng của phân tử
CuuDuongThanCong.com
/>
10
Năng lượng toàn phần của phân tử: Etf Ee Ev E j
Trong đó: Etf - năng lượng toàn phần của phân tử
Ee - năng lượng của chuyển động điện tử
Ev – năng lượng chuyển động dao động
Ej – năng lượng chuyển động quay
(Ee > Ev > Ej)
0
0
0
0
E
E
E
E
Ở trạng thái cơ bản: tf
e
v
j
*
*
*
*
Ở trạng thái kích thích: Etf Ee Ev E j
Biến thiên (bước chuyển) năng lượng của phân tử:
Etf Etf* Etf0 ( Ee* Ee0 ) ( Ev* Ev0 ) ( E *j E 0j ) Ee Ev E j
Tần số bức xạ ứng với chuyển động điện tử, dao động, quay:
E j
Ee
Ev
ve
, vv
,vj
h
h
h
CuuDuongThanCong.com
11
/>
Sơ đồ các mức năng lượng và bước chuyển năng lượng
điện tử, dao động, quay
CuuDuongThanCong.com
/>
12
ĐỊNH LUẬT LAMBERT - BEER
I
100% T
I0
I0 I
100% A
I0
I0 I A I R I
I0 - Cường độ ban đầu của nguồn sáng
IA - Cường độ ánh sáng bị hấp thu bởi dung dịch
I - Cường độ ánh sáng sau khi qua dung dịch
IR - Cường độ ánh sáng phản xạ bởi thành cuvet và dung dịch
T - độ truyền qua
A - độ hấp thụ
CuuDuongThanCong.com
/>
13
I0
Định luật Lambert – Beer : A lg( ) Cl
I
Trong đó:
ε - là hệ số hấp thu phân tử (l/mol.cm)
C - nồng độ dung dịch (mol/l)
l - độ dày truyền ánh sáng (cm)
A - độ hấp thụ quang.
Phổ hấp thụ
A 1 C1l 2C2l ... nCnl
CuuDuongThanCong.com
/>
ĐIỀU KIỆN ĐỂ ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT
Ánh sáng phải đơn sắc.
Khoảng nồng độ phải thích hợp: khi nồng độ tăng thì
độ hấp thụ quang A tăng. Khi nồng độ tiếp tục tăng thì
độ hấp thụ quang A hầu như không tăng nữa..
Dung dịch phải trong suốt.
Chất thử phải bền trong dung dịch và bền dưới tác
dụng của ánh sáng UV-VIS.
CuuDuongThanCong.com
/>
15
BÀI TẬP 1
Độ hấp thụ quang A của dung dịch anilin 2.10-4M
trong nước đo ở bước sóng λ là 0,252. Chiều dài ánh
sáng đi qua cuvet là 1cm. Tính độ hấp thụ quang của
anilin 1,03. 10-4M khi đo ở cùng độ dài bước sóng
nhưng dùng cuvet 0,5cm.
CuuDuongThanCong.com
/>
16
BÀI GIẢI 1
Tóm tắt:
A1=0,252
C1=2.10-4M, C2=1,03.10-3M
l1=1cm, l2=0,5cm
A2=?
Ta có công thức:
A
A Cl
Cl
Vì cùng một chất tại cùng một bước sóng λ nên hệ số hấp thu
phân tử ε không thay đổi. Do đó ta có:
A1
A2
A1C2l2 0, 252.1, 03.103.0,5
1 2
A2
0, 649
4
C1l1 C2l2
C1l1
2.10 .1
CuuDuongThanCong.com
/>
17
BÀI TẬP 2
Cho dung dịch gồm 2 chất X và Y có cực đại hấp thụ tại 400
nm và 500 nm. Hệ số hấp thu mol ε của X và Y như sau:
εX (M-1. cm-1)
εY (M-1. cm-1)
400 nm
1. 104
1.103
500 nm
1.103
1. 104
Đo độ hấp thụ quang A của dung dịch tại hai bước sóng 400 nm
và 500 nm thu được lần lượt là 0,5 và 0,3. So sánh nồng độ chất
X và Y trong dung dịch.
18
CuuDuongThanCong.com
/>
Tóm tắt:
400
X
1.10 M cm
500
X
1.10 M cm
400
Y
1.10 M cm
500
Y
1.10 M cm
4
3
3
4
1
1
1
1
1
1
1
1
A400 0,5
A500 0,3
CX
?
CY
CuuDuongThanCong.com
/>
19
BÀI GIẢI 2
Theo định luật Lambert-Beer ta có:
Giải hệ phương trình trên ta được:
400
400
A
C
l
400
X
X
Y CY l
500
500
A
C
l
X
X
Y CY l
500
A400 X500 A500 X400
CY
500 400
400 500
l
(
X
Y
X Y )
500
400
A
A
C 400 Y
500 Y
X l ( X400 Y500 X500 Y400 )
Suy ra:
( A400 Y500 A500 Y400 )
C X ( A400 Y500 A500 Y400 )( X500 Y400 X400 Y500 )
400 500
500 400
500
400
CY ( X Y X Y )( A400 X A500 X )
( A400 X500 A500 X400 )
CX
1,88
CY
CuuDuongThanCong.com
20
/>