Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Phép chia các phân thức đại số - hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.74 KB, 10 trang )





Thø n¨m, ngµy 22 th¸ng 12 n¨m 2005
Thø n¨m, ngµy 22 th¸ng 12 n¨m 2005




* HS1: - Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức và viết dạng tổng quát
- Chữa bài tập 29 (c;e)/22/SBT: Làm phép nhân sau

* HS2: - Chữa bài tập 30(a;c)/22/SBT: Rút gọn biểu thức



Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:



















3
2
4
3
y9
x15
x25
y18
,c
3
22
)5x(4
1x
3x3
50x20x2
,e



+
+
Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2005
27x9
xx6x28

4x
3x
,a
32
2
+
+


+
3
4
2
2
)x31(
x1
1x
xx3
,c






Tiết 33 - Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2005
?1/53/SGK: Làm tính nhân các phân thức:
5x

7x
.
7x
5x
3
3
+


+
thì
0
B
A

* Tổng quát:

B
A
1
A
B
=
= 1

* Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích
của chúng bằng 1.
* Chú ý: Những phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo
Nếu


B
A
A
B
là phân thức nghịch đảo của phân thức

A
B
B
A
là phân thức nghịch đảo của phân thức

Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2005
?2/53/SGK
Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau đây:
x2
y3
,a
2

1x2
6xx
,b
2
+
+
2x
1
,c


2x3,d +
2
2
y3
x2
x2
y3

Phân thức nghịch đảo của

6xx
1x2
1x2
6xx
2
2
+
+
+
+

Phân thức nghịch đảo của

2x
2x
1



Phân thức nghịch đảo của


2x3
1
2x3
+
+ là
Phân thức nghịch đảo của

Tiết 33 - Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo

Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2005
Tiết 33 - Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số
II. Phép chia:
* Quy tắc: Muốn chia phân thức
ta nhân
B
A
D
C
B
A
D
C
D
C
:
B
A
0

D
C

cho phân thức khác 0
với phân thức nghịch đảo của
Với
C
D
B
A
=
* Tổng quát:

×