TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán - Lớp: 12 ABD
Thời gian làm bài: 90 phút;
Đề thi gồm 05 trang
Mã đề thi: 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... SBD: ...................
(
Câu 1: Tập xác định của hàm số f ( x ) = 9 x 2 − 25
5
A. \ ± .
3
5
B. ; +∞ .
3
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = −1.
B. y = 2.
5
Câu 3: Cho
∫
2
)
−2
+ log 2 ( 2 x + 1) là
1
5
C. − ; +∞ \
2
3
1− 2x
là
x +1
C. y = −2.
1
D. − ; +∞ .
2
D. y = 1.
2
f ( x ) dx = 10 . Kết quả ∫ 2 − 4 f ( x ) dx bằng:
A. 32.
5
B. 34.
C. 36.
D. 40.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho A ( −1; −2;0 ) , B ( −5; −3;1) , C ( −2; −3; 4 ) . Trong các mặt cầu đi qua
ba điểm A, B , C mặt cầu có diện tích nhỏ nhất có bán kính R bằng
5 2
3 6
C. R = 3.
D. R =
.
.
2
2
Câu 5: Cho F ( x) = cos 2 x − sin x + C là nguyên hàm của hàm số f ( x). Tính f (π ).
A. R = 6 .
B. R =
A. f (π ) = −3.
B. f (π ) = −1.
D. f (π ) = 0.
C. f (π ) = 1.
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB = a ,
AC = a 3 , AA′ = 2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ .
A. R = 2a 2 .
B. R = a .
C. R = a 2 .
D. R =
a 2
.
2
=
y f ( x ) + e − x nghịch
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) đồng biến trên và f ′ ( 0 ) = 1. Hàm số
biến trên khoảng nào cho dưới đây?
A. ( 0; +∞ ) .
B. ( −2;0 ) .
C. ( −∞;1) .
D. ( −1;1) .
Câu 8: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y =( m − 1) x 4 − 2 ( m − 3) x 2 + 1 không có cực đại.
A. 1 < m ≤ 3
B. m ≥ 1
C. 1 ≤ m ≤ 3
D. m ≤ 1
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) = 1 và đồng thời
f 2 ( x ) . f ' ( x ) = xe x với mọi x thuộc . Số nghiệm của phương trình f ( x ) + 1 =0 là
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
nghiệm phân biệt
65
A. m ∈ ;3 .
27
49
B. m ∈ ;3 .
27
(
)
2 +1
C. m ∈ ( 2;3)
x − x+2
2
(
)
= 2 −1
x3 − m
có ba
D. m ∈∅.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - />
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho A ( 4;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là
4 2
B. I ; ; 0 .
3 3
A. I ( 2; −1; 0 ) .
C. I ( −2;1; 0 ) .
D. I ( 2;1; 0 ) .
C. 101 .
D. 99.
Câu 12: Phương trình log ( x + 1) =
2 có nghiệm là
A. 19.
B. 1023.
Câu 13: Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) =
( x − 6 ) x 2 + 4 trên đoạn
[0;3] có dạng a − b
c với a là số nguyên và b , c là các số nguyên dương. Tính S = a + b + c .
B. −22 .
A. 5 .
C. −2 .
D. 4 .
Câu 14: Hình nón N có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120. Một mặt phẳng qua
S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết khoảng khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón N .
A. S xq 36 3 .
B. S xq 27 3 .
C. S xq 18 3
D. S xq 9 3 .
Câu 15: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
1 3
y=
x − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 2m ) x − 3 nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
3
A. S = ∅ .
B. S =
[ −1;0]
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng ?
15
16
1 2
A. ∫ x ( x 2 + 7 ) dx=
x + 7) + C .
(
32
15
16
1
C. ∫ x ( x 2 + 7 ) dx = ( x 2 + 7 ) .
16
D. S = [ 0;1] .
{−1} .
C. S =
∫ x(x
+ 7 ) dx =
16
1 2
x + 7) .
(
32
15
16
1 2
D. ∫ x ( x 2 + 7 ) dx =
x + 7) + C .
(
2
B.
2
15
Câu 17: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12 ( m / s ) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =
−2t + 12 ( m / s ) (trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng
đường bao nhiêu?
A. 60m
B. 100m
C. 16m
D. 32m
Câu 18: Biết
11
2
∫ f ( x ) dx = 18. Tính I =∫ x 2 + f ( 3x
−1
A. I = 10 .
0
2
− 1) dx .
C. I = 7 .
B. I = 5 .
D. I = 8
Câu 19: Đồ thị của hàm số y =
− x + 3 x + 5 có hai điểm cực trị A và B. Diện tích S của tam giác OAB
với O là gốc tọa độ.
A. S = 9
B. S = 6.
C. S = 10
D. S = 5
Câu 20: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên .
3
2
−x
1
A. y = .
π
B. y = 20191− x.
C. y = x 2 .
D. y log 2 ( x 2 + 1)
=
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho A ( − 1; 2;0 ) , B ( 3; − 1;0 ) . Điểm C ( a; b;0 ) ( b > 0 ) sao cho tam giác
ABC cân tại B và diện tích tam giác bằng
A. T = 29.
B. T = 9.
25
. Tính giá trị biểu thức T
= a 2 + b 2.
2
C. T = 25.
D. T = 45.
0 có hai nghiệm phân biệt x1; x 2 . Tính giá trị biểu
Câu 22: Biết phương trình log 3 x − log 5 x log 2 x =
thức T = log 2 ( x1 x 2 ) .
A. log 5 2.
B. log 5 3.
C. log 3 5.
D. 1 + log 2 5.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - />
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z =
0. Đường kính mặt cầu
( S ) bằng
A. 9.
B. 3.
C. 18.
Câu 24: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ
thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
A.
B.
C.
D.
2
a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 .
a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 .
a < 0, b > 0, c < 0, d > 0 .
a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 .
D. 6.
y
x
O
Câu 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 x
A. 1 .
B. 4
2
−x
+ 2 x − x−2 = 4 x
C. 2 .
2
2
− x −1
+ 1 . Số phần tử của tập S là
D. 3 .
Câu 26: Đồ thị hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị A (1; − 7 ) , B ( 2; − 8 ) . Tính y ( −1) ?
−11
A. y ( −1) =
11
C. y ( −1) =
7.
B. y ( −1) =
−35
D. y ( −1) =
Câu 27: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = ln x thỏa F (1) = 3. Tính
=
T 2 F ( e ) + log 4 3.log 3 [ F (e) ] .
A. T=
9
⋅
2
B. T = 17.
D. T = 8.
C. T = 2.
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số thực m thì phươn trình 362 x − m = 6 x có nghiệm
nhỏ hơn 4.
B. 7.
C. 26.
D. 27.
A. 6.
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 2 x + 5 là:
A. F ( x ) = x 3 + x 2 + 5 .
B. F ( x ) = x3 + x 2 + C .
C. F ( x ) = x3 + x + C .
D. F ( x ) = x 3 + x 2 + 5 x + C .
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
−1
y'
+
y
0
3
−∞
Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 2 =
0 là
A. 0.
C. 2.
0
−
0
+
−
0
3
−∞
1
B. 3.
D. 4.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
bốn nghiệm phân biệt.
1 1
A. m ∈ − ; .
3 3
1 1
C. m ∈ − ; \ {0}
3 3
e
Câu 32: Biết ∫
1
A. T = 1.
+∞
1
4
+ 1) 3 x
4
−( x + m )
2
= x 2 + 2mx + m 2 + 1 có
1 1
B. m ∈ − ; \ {0}
4 4
D. m ∈ ( − 1;1) \ {0} .
1 − ln x
( x + ln x )
(x
2
dx =
1
với a, b ∈ . Tính T
= 2a + b 2
ae + b
B. T = 4.
C. T = 2.
D. T = 3.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - />
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho A (1;0;1) . Tìm tọa độ điểm C thỏa m b c d 7
a 2
8a 4b 2c d 8
b 9
+ Đồ thị hàm số đạt cực trị tại A, B ta có hệ
3a 2b c 0
c 12
12a 4b c 0
d 12
+ Vậy y 2x 3 9x 2 12x 12 y ( 1) 35 .
Câu 27. Chọn B
e
Ta có ln xdx F e F 1 .
1
e
e e
e
Xét I ln xdx x ln x dx x ln x x e ln e e 1ln1 1 1 .
1 1
1
1
Khi đó: 1 F e F 1 F e 4 .
Vậy T 24 log 4 3.log 3 4 17 .
Câu 28. Chọn A
Phương trình 36
2 x m
Với x 4 m
x
6 6
4 x 2 m
x
2
6 4 x 2m
x
7x
m
.
2
4
7x
7 , mặt khác m * nên m 1; 2;3; 4;5;6 .
4
Câu 29. Chọn D
Ta có: (3 x 2 2 x 5)dx x 3 x 2 5 x C .
Câu 30. Chọn D
Số nghiệm của phương trình f ( x) 2 0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x) và đường thẳng
y 2 . Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy được số giao điểm là 4.
Câu 31. Chọn B
4
2
3x 1
2
x4 x m
4
2
2
4
● Ta có x 1 3
x 2mx m 1 x 1
x m 1.
2
x m 1
3
2
4
2
x 4 1 3 x 1 x m 1 3 x m 1 .
t
t
t
● Xét hàm số f t t.3 , t 0; . Ta có f ' t 3 t.3 .ln 3 0, t 0; ,
x2 x m 0
x2 x m
2
Suy ra x 4 1 x m 1 2
2
x x m
x x m 0
1 .
2
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hai phương trình 1 và 2 đều
có hai nghiệm phân biệt và không có nghiệm chung.
1
.
4
1
Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khi 2 1 4m 0 m .
4
Giả sử x0 là nghiệm chung của phương trình 1 và phương trình 2 , khi đó
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi 1 1 4m 0 m
x02 x0 m x02 x0 x0 0 . Suy ra m 0 thì phương trình 1 và 2 có nghiệm chung.
12
1 1
Vậy giá trị m cần tìm là m ; \ 0 .
4 4
Câu 32. Chọn D
e
ln x
1 ln x
d
1
e
e
e
1 ln x
1
1
x
x 2 x 2 dx
Ta có:
d
x
2
ln x 2
ln x
ln x 2
( x ln x)
e 1
1 (1
1 (1
1
)
1
)
x 1
x
x
a 1
. Khi đó: T 2a b 2 3 .
b 1
Câu 33. Chọn A
Gọi điểm C xC ; yC ; zC , ta có: AC xC 1; yC ; zC 1 .
xC 1 0
xC 1
Khi đó, AC 0; 6;1 yC 6 yC 6 .
z 1 1
z 2
C
C
Vậy, tọa độ điểm C 1;6; 2 .
Câu 34. Chọn B
S
C
A
H
B
Gọi H là trung điểm AB khi đó SH và CH vuông góc với AB.
1
AB. 3
Ta có: AB SA2 SB 2 4 a 2 2 a; SH AB a; CH
a 3.
2
2
^
^
( SAB ) ( ABC ); CH AB; ( SAB ) ( ABC ) AB CH ( SAB ) SC , ( SAB ) CSH .
Xét tam giác CSH vuông tại H:
CH a 3
tan S
3.
SH
a
Vậy góc giữa SC và ( SAB) bằng 600.
Câu 35. Chọn D
Tập xác định của hàm số: D 1; \ 0 .
x 1 x 1
0 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang y 0 .
x
x2 2 x
Ta có, lim y lim
x
13
x 1 x 1 1
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x 0
x 0
x2 2 x
4
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận.
Câu 36. Chọn C
+ Vì ABCD là hình thang cạnh đáy AD nên ta có AD / / BC . Gọi h là khoảng cách giữa hai đáy, ta có:
1
1
1
1
SABC h.BC và S ABCD h.( BC AD) h.BC h. AD
2
2
2
2
1
1
3
Theo giả thiết ta có: S ABCD 3SABC h.BC h. AD h.BC AD 2 BC
2
2
2
+ BC ( 5; 2;1), BC 25 4 1 30 .
Đường thẳng AD đi qua A và nhận BC ( 5; 2;1) làm vecto chỉ phương có phương trình là:
Dễ có, lim y lim
x 1 5t
y 4 2t (t ) . Tọa độ điểm D có dạng D ( 1 5 t; 4 2 t; 2 t)
z 2 t
2
2
2
+ AD ( 5t ; 2t ; t ); AD 25t 4t t t 30
t 2
AD 2 BC t 30 2 30 t 2
t 2
Với t 2 D(11;0; 4) , véc tơ AD và BC cùng hướng nên thỏa mãn ABCD là hình thang.
Với t 2 D(9;8;0) , véc tơ AD và BC ngược hướng nên không thỏa mãn ABCD là hình thang.
Vậy có một điểm D ( 11; 0; 4) thỏa mãn đề bài.
Nhận xét: Ta cũng có thể suy ra AD 2 BC t 2 D (11, 0, 4) cho nhanh hơn.
Câu 37. Chọn A
S
C
A
I
H
B
Gọi I là trung điểm của BC.
Vì tam giác ABC cân tại A nên AI BC và CAI BAI 60
a
Vì BC a 3 và BAI 60 AI , AB AC a.
2
Gọi H là điểm đối xứng với A qua I AH a HB HC a H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
Mà SA SB SC SH ABC SH HA .
Trong tam giác SHA, SH SA2 HA2 a 3 .
1
1
1
a3
Do đó, VS . ABC SA.S ABC a 3. a 2 .sin120 .
3
3
2
4
Câu 38. Chọn A
14
● Ta có 3MA 2 MB 9 MA2 4 MB 2
2
2
2
2
2
2
9 x 1 y 3 z 1 4 x 4 y 2 z 4
2
2
2
5 x 5 y 5 z 50 x 70 y 50 z 45 0
x 2 y 2 z 2 10 x 14 y 10 z 9 0 .
Vậy điểm M luôn thuộc mặt cầu S tâm I 5;7; 5 và bán kính R 6 3
2 1 x 4 x 0
x 6
● Gọi K x; y; z là điểm thỏa mãn 2 KA KB 0 . Ta có 2 3 y 2 y 0 y 8 .
z 6
2 1 z 4 z 0
Suy ra K 6;8; 6 .
Ta có P 2 MA MB 2 MK KA MK KB MK 2 KA KB MK MK .
Do đó P đạt giá trị lớn nhất khi độ dài đoạn MK đạt giá trị lớn nhất.
Vì M thuộc mặt cầu S nên MK đạt giá trị lớn nhất khi MK MI IK R IK 7 3 .
Câu 39. Chọn A
+ Có 3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh bên và trung điểm của hai cạnh đối diện.
+ 1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.
Câu 40. Chọn B
Câu 41. Chọn B
1 x 0
x 1
Ta có g x f 1 x nên g x 0
.
1 x 3
x 2
Do đó ta có bảng xét dấu của g x là
Vậy hàm số y g x nghịch biến trên khoảng 1; .
Câu 42. Chọn B
l
h
r
Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên h l 2r.
Ta có diện tích toàn phần của hình trụ là:
Stp S xq 2 S đáy 2 rl 2 r 2 4 r 2 2 r 2 6 r 2 .
Do đó 6 r 2 4 r
6
.
3
Thể tích của khối trụ là:
15
3
6 4 6
.
V r h 2 r 2
9
3
Câu 43. Chọn D
x 2
Điều kiện: x 2 3 x 10 0
*
x 5
2
3
x 2
x 2 0
BPT x 2 3x 10 x 2 2
2
x 14
x 3 x 10 x 2
Đối chiếu với điều kiện * ta được: 5 x 14.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 5;14 . Do đó a 5, b 14. Suy ra b a 9.
Câu 44. Chọn C
+ Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra O là trung điểm BD . Ta có
1
d (B,(SAC)) d (D,(SAC)) h
VS . ABC VS . ACD SSAC .h.
3
+ Vì BA BC BS a suy ra hình chiếu vuông góc của B trên mp ( SAC ) là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác SAC . Ta có SA2 AC 2 SC 2 3a2 suy ra tam giác SAC tại A . Gọi H là trung điểm SC
1
BH (SAC) VS . ABC VB.SAC .BH .SSAC .
3
+ Ta có SSAC
3a2 a
1
a2 2
2
2
2
.
SA. AC
; BH SB SH a
4
2
2
2
1
a3 2
VS . ABC VB.SAC .BH .SSAC
.
3
12
+ Ta có VS . ABCD VS . ABC VS . ACD 2VS .ABC
a3 2
.
6
Câu 45. Chọn A
16
O
C
K
D
B
E
A
Gọi O là giao điểm của AB và CD . Khi đó tam giác OAD là tam giác đều.
Gọi K là trung điểm của OB .
1
Gọi E là trung điểm của AD khi đó tứ giác BCDE là hình thoi nên BE AD suy ra tam giác ABD
2
vuông tại B .
Gọi V1 là thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác OAD quanh đường thẳng OA .
Chiều cao của khối nón là OB OB h a .
Bán kính R BD
AD 2 AB 2 a 3 .
1
Khi đó thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác OBD là: VOBD a. a 3
3
3
V1 2 a .
2
a3
Gọi V2 là thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác OBC quanh đường thẳng OB .
2
Thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác OKC là VOKC
1 a 3 a a3
.
3 2 2
8
a3
.
4
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh AB :
a 3 7 a 3
.
V V1 V2 2 a 3
4
4
Câu 46. Chọn B
V2 2VOKC
B
A
C
D
B'
A'
C'
D'
Ta có: AC CD ' D ' A vì chúng là đường chéo các mặt của hình lập phương, suy ra ACD ' là tam giác
đều.
Gọi hình lập phương có cạnh bằng x .
17
Xét tam giác vuông ABC , có AC AB 2 BC 2 x 2 x 2 x 2 .
Diện tích của tam giác đều ACD ' : S
2
1
' 1 x 2.x 2.sin 60 x 3 .
AC. AD '.sin CAD
2
2
2
x2 3
a2 3 x a 2 .
Theo đề ra ta có:
2
Vậy thể tích khối lập phương : V a 2
3
2 2a 3 .
Câu 47. Chọn A
S ABCD (2a ) 2 4a 2 .
Góc giữa A ' C và mặt phẳng ( ABCD ) bằng góc A ' CA .
3 2a 6
.
3
3
2a 6
8 6a 3
.4a 2
.
3
3
AA ' AC.tan 300 2a 2.
Vậy V AA '.SABCD
Câu 48. Chọn A
Đặt x 5cos 2t dx 10sin 2t.
5
Đổi cận x 0 t ; x t .
4
2
6
5
2
Do đó
0
4
5 1 cos 2t
5 x
cos t
dx 10
sin 2t dt 10
2sin t cos t dt
5- x
5 1- cos 2t
sin t
6
4
6
4
1
3
1
4
10 1 cos 2t dt 10 t sin 2t 10
4 2 6 4
2
6
6
2 3 5 5 2 3
10
.
2
4 6
12
Suy ra a 2, b 3. Vậy T 2 2.3 8.
Câu 49. Chọn D
1
Ta có g x f x x 3 x g x f x x 2 1
3
18
g x 0 f x x 2 1 x 1
Bảng biến thiên
2
Từ BBT ta thấy min g x g 1 f 1 .
1;2
3
Câu 50. Chọn A
2
2
2
2
Từ phương trình 2 x x 2 m 2 x x m 4 23 x m 2 x 4 2 x x 2 m 23 x m 2 x x m 4 2 x 4
23 x m (2 x
2
2 xm
1) 2 x 4 (2 x
2
2 xm
1) (2 x
2
2 xm
1)(23 x m 2 x 4 ) 0
2
f ( x) x 2 2 x m 0
2x 2 x m 1
x2 2 x m 0
(*)
3 x m
m4
x
2x 4
3x m x 4
2
2
2
Để phương trình có tập nghiệm đúng hai phần tử thì điều kiện cần là f ( x) x 2 x m 0
m4
Có nghiệm kép hoặc nghiệm bằng
2
1 m 0
' 0
m 1
Hay
m4 2
2
m
m
4
4
f(
(
) 2.
)0
m 0
m 8m 16 4(m 4) 4m 0
2
2
2
m 1 m 1
.
2
m0
m 0
x 1
+) Với m 1 thay vào (*) ta được
. Suy ra m 1 thỏa mãn.
x 3
2
x 0
x2 2x 0
x 0
. Suy ra m 0 thỏa mãn.
+) Với m 0 thay vào (*) ta được
x 2
x2
x2
x 2
Vậy m 0, 1 .
-------------- HẾT --------------
19