Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Toán Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Đề 8 tuần HK1 File word Có ma trận Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.68 KB, 23 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN

ĐỀ THI 8 TUẦN HK1
THPT CHUN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QG 2018

Mức độ kiến thức đánh giá

Lớp 12
(.80..%)

Lớp 11
(..20.%)

Nhận biết

Thông
hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao


Tổng
số
câu
hỏi

Hàm số và các bài tốn
liên quan

2

5

3

2

12

2

Mũ và Lơgarit

2

3

2

1


8

3

Ngun hàm – Tích
phân và ứng dụng

2

5

4

2

13

4

Số phức

0

0

0

0

0


5

Thể tích khối đa diện

1

2

2

4

9

6

Khối trịn xoay

0

0

0

1

1

7


Phương pháp tọa độ
trong khơng gian

0

2

3

2

7

1

Hàm số lượng giác và
phương trình lượng
giác

0

0

0

0

0


2

Tổ hợp-Xác suất

0

0

0

0

0

3

Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân

0

0

0

0

0

4


Giới hạn

0

0

0

0

0

5

Đạo hàm

0

0

0

0

0

6

Phép dời hình và phép

đồng dạng trong mặt
phẳng

0

0

0

0

0

7

Đường thẳng và mặt

0

0

0

0

0

STT

Các chủ đề


1

Trang 1


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
phẳng trong không gian
Quan hệ song song
8

Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
trong khơng gian

0

0

0

0

0

Số câu

7

17


14

12

50

Tỷ lệ

14%

34%

28%

24%

Tổng

ĐỀ THI 8 TUẦN HK1

Banfileword.com
Trang 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN


THPT CHUN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A ( −2;4;2) ,B ( −5;6;2) ,C ( −10;17; −7) . Viết phương trình
mặt cầu tâm C bán kính AB.
A. ( x + 10) + ( y − 17) + ( z − 7) = 8

B. ( x + 10) + ( y − 17) + ( z + 7) = 8

C. ( x − 10) + ( y − 17) + + 2 = 8

D. ( x + 10) + ( y + 17) + ( z + 7) = 8

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

Câu 2: F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = xex . Hàm số nào sau đây không phải là F ( x)
2

1 2
A. F ( x) = ex
2

(

)

1 x2
e +5
2

B. F ( x) =

(

2
1 2
1
C. F ( x) = − ex + C D. F ( x) = − 2 − ex
2

2

)

2x
2x
2x
Câu 3: Biết ∫ xe dx = e + be + C ( a,b Ô ) . Tớnh tích a.b

A. a.b = −

1
4

B. a.b =

1
4

C. a.b = −

1
8

D. a.b =

1
8

Câu 4: Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 1 có ba điểm cực trị A ( 0;1) ,B,C thỏa mãn BC = 4?

B. m = 4

A. m = 2

C. m = ±4

D. m = ± 2

Câu 5: Đặt a = log2 3,b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a,b
A. log6 45 =

a + 2ab
ab + b

B. log6 45 =

2a2 − 2ab
a + 2ab
C. log6 45 =
ab
ab

D. log6 45 =

2a2 − 2ab
ab + b

3
Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2x + 3 ( C ) tại điểm M ( 1;2) là


A. y = 3x − 1

B. y = 2x + 2

C. y = 2 − x

D. y = x + 1

Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đây sai
2019


2
B.  1−
÷

2 ÷



A. 2 2+1 > 2 3

C.

(

)

2 −1


2017

>

(

)

2 −1

2018

D.

(

)

3−1

2018

2018


2
<  1−
÷

2 ÷




>

(

)

3−1

2017

Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x) = ln x
A. f ( x) = x

B. f ( x) =

1
x

C. f ( x) =

Trang 3

x2
2

D. f ( x) = x



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = 2 − ln( ex) là
A. ( 1;+∞ )

B. ( 0;1)

C. ( 0;e

D. ( 1;2)

Câu 10: Cho f ( x) ,g( x) là các hàm số xác định, liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A. ∫ f ( x) g( x) dx = ∫ f ( x) dx.∫ g( x) dx

B. ∫ 2f ( x) g( x) dx =2∫ f ( x) dx

C. ∫  f ( x) + g( x)  dx = ∫ f ( x) dx + ∫ g( x) dx

D. ∫  f ( x) − g( x)  dx = ∫ f ( x) dx − ∫ g( x) dx

Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = ex không chẵn cũng không lẻ

)

(

2
B. Hàm số y = ln x + x + 1 không chẵn cũng khơng lẻ


C. Hàm số y = ex có tập xác định là ( 0;+∞ )

)

(

2
D. Hàm số y = ln x + x + 1 có tập xác định là ¡
x
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 5
x
A. ∫ f ( x) dx = 5 + C

x
B. ∫ f ( x) dx = 5 ln5+ C

5x
C. ∫ f ( x) dx =
+C
ln5

5x+1
D. ∫ f ( x) dx =
+C
x+1

x
Câu 13: Kết quả của ∫ xe dx là


A. I = xex − ex + C

B. I = ex + xex + C

C. I =

x2 x
e +C
2

D. I =

x
Câu 14: Cho 2 hàm số y = f ( x) = loga x;y = g( x) = a . Xét các mệnh đề sau:

I. Đồ thị của hai hàm số f ( x) ,g( x) luôn cắt nhau tại một điểm
II. Hàm số f ( x) + g( x) đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0 < a < 1
III. Đồ thị hàm số f ( x) nhận trục Oy làm tiệm cận
IV. Chỉ có đồ thị hàm số f ( x) có tiệm cận
Số mệnh đề đúng là
A. 1

B. 4

C. 2

Trang 4

D. 3


x2 x x
e +e +C
2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 15: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn ( O) và ( O') chiều cao R 3 và bán kính đáy R. Một

hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình trịn ( O;R ) Tỷ lệ diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. 3

B.

C. 2

2

D.

3

4

1
Câu 16: Cho I = ∫ x 1+ 2xdx và u = 2x + 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
20
A. I =

3


(

3

)

1 2 2
x x − 1 dx
2 ∫1

(

)

2
2
B. I = ∫ u u − 1 du
1

3

3

1  u5 u3 
C. I =  − ÷
2 5 3  1

(

)


1 2 2
D. I = ∫ u u − 1 du
21

3

Câu 17: Biết

x2 + x + 1
b
∫1 x + 1 = a+ ln 2 , với a, b là các số nguyên. Tính S = a− 2b.

A. S = −2

B. S = 5

C. S = 2

D. S = 10

Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
Câu 19: Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABCD) và SC = a 3. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =


3a3
2

B. V =

Câu 20: Kết quả của tích phân

a3
3

C. V =

a3 2
3

D. V =

a3 3
3

π
2

 π 1
π
được
viết

dạng
 − ÷− 1. Khẳng định nào sau

∫0 ( 2x − 1− sinx) dx
 a b

đây là sai?
A. a + 2b = 8

B. a+ b = 5

C. 2a− 3b = 2

D. a− b = 2

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có

A ( 0;0;0) ,B ( 3;0;0) ,D ( 0;3;0) ,D'( 0;3; −3) . Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là
A. ( 1;1; −2)

Câu 22: Nếu ∫ f ( x) dx =

B. ( 2;1; −2)

C. ( 1;2; −1)

1
+ lnx + C thì f ( x) là
x

Trang 5

D. ( 2;1; −1)



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
A. f ( x) = x + lnx + C
B. f ( x) = − x + + C
x
C. f ( x) = −

1
+ lnx + C
x2

D. f ( x) =

x−1
x2

Câu 23: Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số y = 5− 4x trên đoạn
 −1;1 . Khi đó M − m bằng
A. 9

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A ( 0;0;3) ,B ( 0;0; −1) ,C ( 1;0; −1)
và D ( 0;1; −1) . Mệnh đề nào sau đây là sai?

B. AB ⊥ BC

A. AB ⊥ BD

C. AB ⊥ AC

D. AB ⊥ CD

Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ¡ .
A. y = x2 + x

B. y = x4 + x2

C. y = x3 + x

D. y =

x+1
x+ 3

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho bốn điểm A ( 2;0;0) ,B ( 0;2;0) ,C ( 0;0;2) và
D ( 2;2;2) . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ( S) và AB. Tọa độ trung điểm I của MN là:
A. I ( 1; −1;2)

1 1 
C. I  ; ;1÷
2 2 

B. I ( 1;1;0)


D. I ( 1;1;1)

x
Câu 27: Hàm số F ( x) = e là một nguyên hàm của hàm số:
3

A. f ( x) = e

B. f ( x) = 3x .e

x3

2

x3

3

ex
C. f ( x) = 2
3x

3 x −1
D. f ( x) = x .e
3

Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ có bảng biến thiên như hình sau:
x

−∞


−1


y’

1
+

0

+∞

2
+

+∞


2

y
−3

−4

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị bé nhất bằng −3


Trang 6


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
C. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −1) .( 2; +∞ )
e

Câu 29: Biết



lnx

1

x

dx = a e + b với a,b∈ ¢. Tính P = a.b

A. P = 4
Câu 30: Nếu ∫ f ( x) dx =
2
x
A. f ( x) = x + e

B. P = −8

C. P = −4


D. P = 8

x3
+ ex + C thì f ( x) bằng
3
x4
B. f ( x) =
+ ex
3

2
x
C. f ( x) = 3x + e

x4
D. f ( x) =
+ ex
12

C. x < 3

D. x >

C. D = ¡

D. D = ( 3; +∞ )

Câu 31: Giải bất phương trình log2 ( 3x − 1) > 3
A. x > 3


B.

1
< x<3
3

(

)

Câu 32: Tập xác định của hàm số y = x3 − 27
A. D = 3; +∞ )

B. D = ¡ \ { 2}

10
3

1
2

Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( AB'C') tạo với mặt
đáy góc 60°. Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’
A. V =

3a3 3
8

Câu 34: Cho hàm số y =


A. y =

x +2
2 x −1

B. V =

a3 3
2

C. V =

3a3 3
4

D. V =

a3 3
8

x+ 2
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x − 1

B. y =

x+ 2
2x − 1

C. y =


Trang 7

x+ 2
2x − 1

D. y =

x+ 2
2x − 1


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A ( 1;2; −1) ,B ( 2; −1;3) ,C ( −4;7;5) .
µ của tam giác ABC là
Tọa độ chân đường phân giác trong góc B
 2 11 
A.  − ; ;1÷
 3 3 

 11

B.  ; −2;1÷
3


 2 11 1 
C.  ; ; ÷
 3 3 3


D. ( −2;11;1)

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 0;1;1) ,B ( 3;0; −1) ,C ( 0;21; −19) và mặt
cầu ( S) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 1. M ( a,b,c) là điểm thuộc mặt cầu ( S) sao cho biểu thức
2

2

1

T = 3MA 2 + 2MB2 + MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c.
A. a+ b + c =

14
5

B. a+ b + c = 0

C. a+ b + c =

12
5

D. a+ b + c = 12

x+1
Số các giá trị tham số m đêt đường thẳng y = m+ x luôn cắt đồ thị hàm
x− 2
số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x2 + y2 − 3y = 4 là
Câu 37: Cho hàm số y =


A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

AD
= a. Quay hình thang và miền
2
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo thành.
Câu 38: Cho hình thang ABCD vng tại A và B với AB = BC =

A. V =

4πa3
3

B. V =

5πa3
3

C. V = πa3

Câu 39:

Trang 8


D. V =

7πa3
3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước
1
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lơn ngược phễu lên thì chiều cao
3
của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.
trong phễu bằng

A. 0,5( cm)

B. 0,3( cm)

C. 0,188( cm)

D. 0,216( cm)

(

)

1+ x
1− x
2+ x

2− x
+ 16 − 8m có nghiệm
Câu 40: Tìm giá trị nguyên của m đê phương trình 4 + 4 = ( m+ 1) 2 − 2

trên  0;1 ?
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =

(

)

mlnx − 2
2
nghịch biến trên e ; +∞ .
lnx = m− 1

A. m ≤ −2 hoặc m = 1

B. m < −2 hoặc m = 1

C. m < −2


D. m < −2 hoặc m > 1

·
·
·
Câu 42: Cho khối S.ABC có góc ASB
= BSC
= CSA
= 60° và SA = 2,SB = 3,SC = 4. Tính thể tích khối
S.ABC.
A. 2 2

B. 2 3

C. 4 3

D. 3 2

x
Câu 43: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 thỏa mãn F ( 0) =

thức T = F ( 0) + F ( 1) + F ( 2) + ... + F ( 2017) .
A. T = 1009.

22017 + 1
B. T = 22017.2018
ln2

C. T =


22017 − 1
ln2

1
. Tính giá trị biểu
ln2

D. T =

22018 − 1
ln2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ∆ABC biết

A ( 2;0;0) , B ( 0;2;0) , C ( 1;1;3) . H ( x0,y0,z0 ) là chân đường vng góc hạ từ A xuống BC. Khi đó
x0 + y0 + z0 bằng
A.

38
9

B.

34
11

C.

30
11


D.

11
34

Câu 45: Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế ln đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon là
nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V mà diện tích tồn phần của hình trụ là nhỏ nhất thì bán kính R
của mặt trịn đáy khối trụ bằng?
A.

V
π

B.

V


C.

3

V
π

D.

3


V


Câu 46: Xét bất phương trình log22 2x − 2(m+ 1)log2 x − 2 < 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất
phương trình có nghiệm thuộc khoảng

(

2;+∞

)

Trang 9


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
 3 
 3

A. m∈ ( 0; +∞ )
B. m∈  − ;0÷
C. m∈  − ; +∞ ÷
D. m∈ ( −∞;0)
 4 
 4

Câu 47: Cho hàm số y =

x−1
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm

mx − 2x + 3
2

cận

m ≠ 0

A.  m ≠ −1

1
m <
5



m ≠ 0

B.  m ≠ −1

1
m <
3


m ≠ 0

C. 
1
m < 3




1
m <
D. 
5
m ≠ 0


Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a. Cạnh bên SA vng
góc với đáy ( ABC) . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên cạnh bên SB và SC. Tính thể
tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là
A.

πa3
2

B.

2πa3
3

C.

2πa3

D.

πa3
6


Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB = 3a,BC = 4a. Cạnh bên SA
vng góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC với đáy bằng 60°. Gọi M là trung điểm AC, tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB và SM
A. a 3

B.

10a 3
79

C.

5a
2

D. 5a 3

Câu 50: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 = 15m/ s thì tăng vận tốc với gia tốc

(

)

a( t) = t2 + 4t m/ s2 . Tính quảng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi

abwts đầu tăng vận tốc.
A. 70,25m

B. 68,25m


C. 67,25m
--- HẾT ---

Trang 10

D. 69,75m


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI 8 TUẦN HK1
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-B

2-C

3-C

4-B


5-A

6-D

7-D

8-B

9-C

10-A

11-B

12-C

13-A

14-C

15-D

16-B

17-C

18-C

19-B


20-B

21-B

22-D

23-D

24-C

25-C

26-D

27-B

28-B

29-B

30-A

31-A

32-D

33-A

34-A


35-A

36-A

37-D

38-B

39-C

40-A

41-C

42-A

43-D

44-B

45-D

46-C

47-B

48-B

49-B


50-D

ĐỀ THI 8 TUẦN HK1
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN TỐN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
uuur
Ta có AB = ( −2; 2;0 ) ⇒ R = AB = 2 2
Vậy phương trình mặt cầu tâm cần tìm là ( x + 10 ) + ( y − 17 ) + ( z + 7 ) = 8
2

2

2

Câu 2: Đáp án C

2
2
1 2
Ở đáp án C ta có  − e x + C ÷ = − xe x nên không phải là nguyên hàm của hàm số y = x.e x
 2


Câu 3: Đáp án C

Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
du = dx
u = x

2x
⇒
Ta có : I = ∫ xe dx Đặt 
1 2x
2x
dv = e
v = 2 e
I=

1 2x
1
1
1
1
1
xe − ∫ e 2 x dx = xe 2 x − e 2 x + C Suy ra a = và b = − .
2
2
2
4

2
4

Câu 4: Đáp án B
Ta có y = x 4 − 2mx 2 + 1
TXĐ: D = ¡
y′ = 4 x 3 − 4mx

x = 0
y ′ = 0 ⇔ 4 x 3 − 4mx = 0 ⇔  2
x = m
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị ⇔ y′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt m > 0 . Khi ấy, ba điểm cực trị là

(

)

A ( 0;1) , B − m ;1 − m 2 và C

(

)

m ;1 − m 2 . Ta có BC = 2 m . Theo giả thiết:

2 m = 4 ⇔ m = 2 ⇔ m = 4 (thoả)
Câu 5: Đáp án A.
Sử dụng máy tính cầm tay: Nhập vào máy tính: log 2 3 sau đó lưu vào biến A ( SHIFT + RCL + (-) ),
màn hình trả kết quả log 2 3 → A . Tương tự ta bấm log5 3 → B
Nhập log 6 45 , ta thấy log 6 45 ≈ 2,124538

Kiểm tra đáp án. Nhập vào máy tính

A + 2 AB
bấm = , ta thấy ra kết quả 2,124538 nhận A.
AB + B

Câu 6: Đáp án D
3
2
Ta có : y = x − 2 x + 3 ⇒ y′ = 3x − 2 ⇒ y′ ( 1) = 1

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M ( 1; 2 ) là : y = 1( x − 1) + 2 ⇒ y = x + 1
Câu 7: Đáp án D
Vì 0 < 3 − 1 < 1 và 2107 < 2018 nên

(

)

3 −1

2018

<

(

)

3 −1


Câu 8: Đáp án B
1
Ta có: ∫ dx = ln x + C
x

Câu 9: Đáp án C
2 − ln ( ex ) ≥ 0
x ≤ e

⇔
⇔0< x≤e
Điều kiện: 
ex > 0
x > 0


Trang 12

2017


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Tập xác định: D = ( 0; e]
Câu 10: Đáp án A

∫ f ( x ) .g ( x ) ≠ ∫ f ( x ) .∫ g ( x )
Câu 11: Đáp án B

(


Ta có: ln − x +

( −x)

2

)

+ 1 = ln

1
x + x +1
2

(

= ln x + x 2 + 1

)

−1

(

= − ln x + x 2 + 1

)

(


2
Suy ra: y = ln x + x + 1 là hàm số lẻ

Câu 12: Đáp án C
Ta có: ∫ 5 x dx =

5x
+C
ln 5

Câu 13: Đáp án A

u = x
du = dx

Đặt 

x
x
dv=e dx  v=e
I = ∫ xe x dx = xe x − ∫ e x dx = xe x − e x + C

Câu 14: Đáp án C
Hàm số y = log a x nhận Oy làm tiệm cận đứng , đồng biến nếu
a>1, nghịch biến nếu 0Hàm số y = a x nhận Ox làm tiệm cận ngang, đồng biến nếu a>1,
nghịch biến nếu 0Đồ thị hàm số y = log a x và đồ thị hàm số y = a x cắt nhau tại 2
điểm phân biệt hoặc không cắt nhau nếu a>1

Vậy mệnh đề I, IV sai
Mệnh đề II, III đúng
Câu 15: Đáp án D
Đường sinh của hình nón là

R 2 + 3R 2 = 2 R

Diện tích xung của hình trụ S1 = 2π Rl=2 3π R 2
2
Diện tích xung của hình nón S2 = π Rl=2π R

Vậy tỷ số diện tích xung của hình trụ và diện tích xung của hình nón là
Câu 16: Đáp án B

Trang 13

3

)


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
u= 2x+1 ⇒ u du=x dx
Cận

u=1 khi x=0
u=3 khi x=4
3

I = ∫u


2

(u

2

− 1)

2

1

1  u5 u3  3
du=  − ÷ 1
2 5 3 

Câu 17: Đáp án C
5

5

x 2 + x+1
1 

∫3 x+1 dx= ∫3  x+ x+1 ÷dx
1
= x2
2


5
3

+ ln ( x+1)

5
3

= 8 + ln

3
2

Câu 18: Đáp án C
1. Ta có cách xác định mặt cầu ngoại tiếp hình chóp như sau:
Xác định trục đường tròn của mặt phẳng đáy, tức là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác đáy. Lấy giao điểm của trục với trung trực của cạnh bên hình chóp. Vì thế với hình tứ diện và hình
chóp đều ln có mặt cầu ngoại tiếp, nên A và B đúng.
2. Hình hộp chữ nhật ln có tâm cách đều các đỉnh của hình hộp, do đó ln xác định được một mặt
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật. Vậy D đúng.
Chọn phương án C.
Câu 19: Đáp án B

1
1 3
2
Ta có S ABCD = a và SA = SC 2 − AC 2 = a . Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD = .S ABCD .SA = a
3
3


Câu 20: Đáp án B

Trang 14


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
π
2

∫ ( 2 x − 1 − sin x ) dx = ( x
0

2

− x + cos x )

π
2
0

π2 π
π 1 
=
− − 1 = π  − ÷− 1
4 2
 4 2

⇒ a = 4; b = 2 ⇒ a + b = 6 ⇒ khẳng định B sai.

Câu 21: Đáp án B


uuuur uuur
 DD ' = BB ' ⇒ B ' ( 3;0; −3)
 uuuur uuur
Ta có  DD ' = AA ' ⇒ A ' ( 0; 0; −3) ⇒ Tọa độ trọng tâm G của ∆A ' B ' C là G ( 2;1; −2 )
 uuur uuur
 AB = DC ⇒ C ( 3;3; 0 )
Câu 22: Đáp án D
1

1



1

∫ f ( x)dx = x + ln x + C ⇒ f ( x) =  x + ln x + C ÷ ' = − x

2

+

1 x −1
= 2
x
x

Câu 23: Đáp án D
5


Tập xác định D =  −∞;  . Hàm số xác định và liên tục trên D nên cũng xác định và liên tục trên
4

[ −1;1] .

y'=

−2
< 0, ∀x ∈ D
5 − 4x

y ( −1) = 3 ⇒ M = 3
y ( 1) = 1 ⇒ m = 1

Vậy M − m = 2
Câu 24: Đáp án C
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
Ta có: AB = ( 0;0; −4 ) ; AC = ( 1;0; −4 ) ; BC = ( 1;0;0 ) ; BD = ( 0;1;0 ) ; CD = ( −1;1;0 )

uuu
r uuur
uuur uuur
AB.BD = 0 ⇒ AB ⊥ BD ⇒ AB ⊥ BD
uuu
r uuur
uuur uuur

AB.BC = 0 ⇒ AB ⊥ BC ⇒ AB ⊥ BC
uuur uuur
AB. AC = 16 ⇒ Mệnh đề C sai.
Trang 15


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 25: Đáp án C
Cách 1: y ' = 3 x 2 + 1 > 0, ∀x ∈ R nên HSĐB trên R
Cách 2: Bấm Mode 7 để kiểm tra tính đồng biến trên [-4; 4] với step: 0.5
Câu 26: Đáp án D
xC + xD
x + xN
x A + xB



xI = M
 xN =

 xM = 2
2
2



yC + yD
yM + y N
y A + yB




Áp dụng cơng thức trung điểm ta có  yM =
và  y N =
và  yI =
2
2
2



zC + zD
zM + z N
z A + zB



 zN =
 zI =
 zM = 2
2
2



x A + xB + xC + xD

x
=
=1

I

4

y + yB + yC + yD

= 1 ⇒ I ( 1;1;1)
Suy ra  yI = A
4

z A + z B + zC + z D

=1
 zI =
4

Câu 27: Đáp án B
Do F '( x ) = 3 x 2 e x

3

Câu 28: Đáp án B
y = +∞
Do nlim
→−∞

nên HS không tồn tại GTLN

Câu 29: Đáp án B
e


Cách 1: Bấm MT tính

ln x
dx = 0,7025574586... rồi lưu vào A. Xét hàm F(X) = A – X
x
1



(Do A = a e + b ) bằng cách nhập hàm trên vào Mode 7, lấy star: - 4, end: 4, step: 1. Ta sẽ thấy tại
 X ' = −2
tức là

F ( X ) = 4

a = −2 ∈ Z

b = 4 ∈ Z

thoả mãn ycbt nên P = - 8.
 a = −2 ∈ Z
ln x
dx = −2 e + 4 => 
nên P = - 8.
x
b = 4 ∈ Z
1
e


Cách 2: Tính tích phân từng phần



Câu 30: Đáp án A

 x3

x
2
x
Ta có  + e + c ÷ = x + e = f ( x)
 3

Câu 31: Đáp án A

Trang 16


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
Điều kiện : 3x − 1 > 0 ⇔ x >
3
Bất phương trình log 2 ( 3x − 1) > 3 ⇔ 3x − 1 > 8 ⇔ x > 3 ( nhận )
Câu 32Đáp án D
Hàm số xác định khi x3 − 27 > 0 ⇔ x > 3
Vậy D = ( 3; +∞ )
Câu 33 : Đáp án A
Góc giữa ( AB 'C' ) và mặt đáy là góc ·AHA '
Xét tam giác AIA’ vuông tại I:

tan 600 =

AA '
a 3
3a
⇒ AA ' = AH .tan 60 0 =
. 3=
AH
2
2

Thể tích lăng trụ
V = AA '.S A ' B 'C ' =

3a a 2 3 3a 3 3
(dvtt)
.
=
2
4
8

Câu 34: Đáp án A
Đồ thì ở hình 2 là đồ thị của hàm số chẵn, nên đối xứng qua trục tung. Chỉ có hàm số y =

x +2
là hàm
2 x −1

số chẵn thoả mãn đề bài.

Câu 35: Đáp án A
Gọi D là chân đường phân giác góc B của ∆ABC . Theo tính chất đường phân giác ta có :
uuur
DA DC
AB uuur
=
⇒ DA = −
.DC ( *)
AB BC
BC
uuu
r
uuur
Với AB = ( 1; −3; 4 ) ⇒ AB = 26 và BC = ( −6;8; 2 ) ⇒ BC = 104
k =−

AB
1
=−
BC
2

Từ (*) ta có, điểm D chia đoạn thẳng AC theo tỷ số k nên D có toạ độ
x A − kxC
2

 xD = 1 − k = − 3

y A − kyC 11


 2 11 
=
⇒ D  − ; ;1÷
 yD =
1− k
3
 3 3 

z A − kzC

 zD = 1 − k = 1

Câu 36: Đáp án A

Trang 17


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;1).

uuu
r uuu
r uuur r
Gọi E là điểm thoả 3EA + 2 EB + EC = 0

⇒ E (1; 4; −3) .

T = 6ME 2 + 3EA2 + 2 EB 2 + EC 2


T nhỏ nhất khi ME nhỏ nhất ⇔ M là 1 trong 2 giao điểm của đường thẳng IE và mặt cầu (S).
uur
uuuu
r
IE = (0;3; −4) , EM = ( a − 1; b − 4; c + 3)
a − 1 = 0
a = 1
uuuu
r
uur
uur uuur


IE , ME cùng phương ⇔ EM = k IE ⇔ b − 4 = 3k ⇔ b = 3k + 4
 c + 3 = −4 k
c = −4k − 3


4

k =−

5
M ∈ ( S ) ⇒ (3k + 3) 2 + (−4k − 4) 2 = 1 ⇔ 
k = − 6

5
4
208
 8 1

k = − ⇒ M 1 1; ; ÷ ⇒ EM 1 =
5
5
 5 5
6
 2 9
k = − ⇒ M 2 1; ; ÷⇒ EM 2 = 6 > EM 1 (Loại)
5
 5 5
 8 1
Vậy M 1; ; ÷
 5 5

Câu 37: Đáp án D
PTHĐGĐ: x 2 + ( m − 3) x − 2m − 1 = 0 (*)

ĐK: (m − 3) 2 + 4(2m + 1) > 0

Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phân biệt của (*) ⇒ A ( x1 ; x1 + m ) , B ( x2 ; x2 + m ) với S = x1 + x2 = 3 – m

Trang 18


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
 x + x x + x + 2m 
 S S + 2m 
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB ⇒ G  1 2 ; 1 2
÷⇒ G  ;
÷
3

3 
 3

3
G ∈ (C ) : x 2 + y 2 − 3 y = 4
2



2

S
( S + 2m)
+
− ( S + 2m) = 4 ⇔ S 2 + ( S + 2m) 2 − 9( S + 2m) = 36
9
9

 m = −3 ( n )
⇔ (3 − m) + (3 + m) − 9(3 + m) = 36 ⇔ 2m − 9m − 45 = 0 ⇔ 
 m = 15 ( n)

2
2

2

2

Câu 38: Đáp án B

Thể tích khối trịn xoay cần tìm = Thể tích khối trụ – Thể tích khối nón (theo hình vẽ)
3
Khối trụ có chiều cao AD = 2a, bán kính r = a ⇒ Vtru = 2π a

1 3
Khối nón có chiều cao AD − BC = a , bán kính r = a ⇒ Vnon = π a
3

Thể tích khối trịn xoay cần tìm =

5 3
πa
3

Câu 39: Đáp án C

Gọi r, r1, r2, h, h1, h2 như hình vẽ.
Gọi V là thể tích khối nón ban đầu.
r1 h1 1
1
= = ⇒ Thể tích nước đổ vào bằng
V
r h 3
27

Khi lộn ngược phễu thì thể tích phần khơng gian khơng chứa nước là
Khi đó:

26
V

27

3
1 2
26 1
r 2 .h
26
r h
h
26
26
 h  26
π r2 .h2 = . π r 2 .h ⇔ 2 2 2 =
mà 2 = 2 nên  2 ÷ =
⇔ 2 =3
⇔ h2 = 15 3
3
27 3
r .h 27
r
h
h
27
27
 h  27

Trang 19


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

26
Vậy chiều cao của nước khi lộn ngược phễu là 15 − 15 3
≈ 0,188 (cm)
27
Câu 40: Đáp án A
1

41+ x + 41− x = ( m + 1) ( 22 + x − 2 2 − x ) + 16 − 8m ⇔ 4  4 x + x
4

x
Đặt t = 2 −


 x 1
÷ = 4(m + 1)  2 − x
2




÷+ 16 − 8m


1
1
x ∈ [ 0;1] ⇒ 4 x + x = t 2 + 2
x với
2
4


1

t ' = ln 2  2 x + x
2



÷> 0


⇒0≤t ≤

3
2

( L)
t = 2
2
PT trở thành: t = (m + 1)t + 2 − 2m ⇔ (t + 1)(t − 2) = m(t − 2) ⇔ 
t = m − 1
Yêu cầu đề ⇒ 0 ≤ m − 1 ≤

3
5
⇔ 1≤ m ≤
2
2

Câu 41. Đáp án C

2
Đặt t = ln x , vì x ∈ ( e ; +∞ ) ⇒ t ∈ (2; +∞)

Tìm m để hàm số y =

mt − 2
nghịch biến trên (2; +∞)
t − m −1

Ta có y ' = −m 2 − m + 2

− m2 − m + 2 < 0
y' < 0
⇒
⇔ m < −2
Theo trên có 
m + 1 ≤ 2
m ≤ 1
Câu 42. Đáp án A
Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy M và N sao cho SA = SM = SN =2
Ta có SAMN là tứ diện đều cạnh 2, khi đó thể tích của tứ diện SAMN là VSAMN =
Lại có

VSAMN SA SM SN 1
=
.
.
= ⇒ VSABC = 3VSAMN = 2 2
VSABC SA SB SC 3


Câu 43. Đáp án D
Ta có F ( x) = ∫ 2 x dx =
Vậy F ( x) =

1
2x
⇒C =0
+ C , mà F (0) =
ln 2
ln 2

2x
ln 2

Trang 20

2 2
3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
1  2(1 − 22017 ) 
1
0
1
2
2017
T=
2 + 2 + 2 + ... + 2 ) =

22018 − 1)
(
(
1 +
÷=
ln 2
ln 2 
1 − 2  ln 2
Câu 44. Đáp án B
uuur
uuur
uuur
Có AH ( xo − 2; yo ; zo ); BC (1; −1;3); BH ( xo ; yo − 2; zo )
4

 t = 11

 xo − 2 − yo + 3zo = 0
 x = 4
uuur uuur
 AH .BC = 0  xo = t
 o 11
34
⇔
⇒ xo + yo + zo =
Theo đề bài, có  uuur uuur ⇒ 
11
 BH = tBC
 yo − 2 = −t
 y = 18

o
 zo = 3t

11

12
 zo =

11
Câu 45. Đáp án D
2
Ta có Vt = V = l.π R ⇒ l =

St = l.2π R + 2π R 2 ⇒ St =

St = 2(π R 2 +

V
π R2
V
V
2π R + 2π R 2 = 2(π R 2 + )
πR
R

V
V
V V
πV 2
+

) ≥ 2.3 3 π R 2 . .
= 63
2R 2R
2R 2R
4

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi π R 2 =

V
V
⇔R=3
2R


Câu 46. Đáp án C
log 22 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 < 0
⇔ ( 1 + log 2 x ) − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 < 0
2

(

2
2
2
Đặt t = log 2 x ta được ( 1 + t ) − 2 ( m + 1) t − 2 < 0 ⇔ t − 2mt − 1 < 0 ⇔ t ∈ m − m + 1; m + m + 1
2

x∈

(


)

1

2; +∞ ⇔ t ∈  ; +∞ ÷
2


⇒ m + m2 + 1 >

1
3
⇔m>−
2
4

Câu 47. Đáp án B
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì phương trình mx 2 − 2 x + 3 = 0 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1.
Câu 48. Đáp án B

Trang 21

)


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Gọi I, E, F lần lượt là trung điểm của AC, AB, HC.
IE là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB, IF là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác HKC.

Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHKB. Suy ra bán kính R =

a 2
2

Câu 49. Đáp án B

Gọi N là trung điểm của BC.

d ( AB, SM ) = d ( A, ( SMN ) )
Dưng đường cao AK trong tam giác AMN, dựng đường cao AH trong tam giác SAK.
Dễ dàng chứng minh được AH ⊥ ( SMN ) tại H, suy ra d ( AB, SM ) = d ( A, ( SMN ) ) = AH
AK = BN = 2a, SA = 5a 3 ⇒ AH =

10a 3
79

Câu 50. Đáp án D
v ( t ) = ∫ a ( t ) dt =

t3
+ 2t 2 + c
3

Trang 22


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
t3
v ( 0 ) = 15 ⇒ c = 15 ⇒ v ( t ) = + 2t 2 + 15

3
3

Quảng đường đi được trong 3 giây: S = ∫ v ( t ) dt = 69, 75
0

----- HẾT -----

Trang 23



×