Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi giữa HKI TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.09 KB, 10 trang )

Ma trận đề giữa kì 1 môn Toán lớp 6

Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu

Vận dụng thấp Vận dụngCao Cộng

TNKQ

TNKQ

TL

TL

TNKQ

TL

Nhận biết được kí
1. Tập

hiệu của 1 phần tử


hợp. Tập thuộc tập hợp, tập Tính đúng số
hợp các hợp con, nb được phần tử của
STN.
cách viết đúng của một tập hợp
Phần tử một tập hợp.
của tập
hợp. Tập Biết ghi số La Mã.

hữu hạn.

Viết đúng được
một tập hợp
bằng cách liệt
kê.

hợp con.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Các
phép
tính cộng
trừ,
nhân,
chia, lũy
thừa và
các tính
chất của
các phép

toán trên
tập hợp
N

1(C1)
0,25
2,5%

0,5(C13
b)
0,75
7,5%

Biết viết 1 LT.
Xđ được tích,
thương của hai lũy

1(C2)
0,25
2,5%

0,5(C13a)

3

0,75

2,0

7,5%


20%

Giải bài toán tìm
x có chứa lũy
thừa

thừa cùng cơ số, thứ

Vận dụng được

tự thực hiện các

các quy ước về

phép tính

thứ tự thực hiện
các phép tính,
các tính chất của
các phép toán
để thực hiện các
phép tính trên


tập hợp N

Số câu

2(C14a,b,1


3(C3, 4, 5)

Số điểm 0,75
Tỉ lệ %

5

5a,b)

3,75

3,0

7,5%

37,5

30%

%

3. Tính
chất chia
hết của

Nhận biết được một

một


số chia hết cho 2,

Hiểu được điều
kiện của số
hạng chưa biết

tổng. Cáccho 5, cho 3, cho 9
để tổng chia
dấu hiệu hay không
hết cho 1 số
chia hết

Vận dụng tính
chất chia hết
của một tổng
để chứng minh
tổng chia hết
cho một số

cho
2,3,5,9
Số câu

2(C7,8)

Số điểm 0,5
Tỉ lệ %

5%


1(C6)

1(C17)

4

0,25

0,5

1,25

2,5%

5%

12,5
%

Xác định được tập
4. Ước và hợp các ước,bội
của một số tự
bội.
nhiên.

Số câu

1(C9)

1


Số điểm 0,25
Tỉ lệ %

0,25

2,5%

2,5%

5. Điểm, NB được điểm

Vẽ hình.Chỉ ra

Vận dụng định

đoạn

thuộc hay không

được hai

nghĩa hai tia

thẳng,

thuộc 1 đường

tiatrùngnhau,đi


đối nhau, giải

đường

thẳng, định nghĩa

ểm nằm giữa

thích được hai


thẳng,tia

hai điểm còn

tia đối nhau

lại.

hay không.

.

của đoạn thẳng.

Số câu

3(C10,11,
12)


0,5(C16a,
c)

0,5(C16b 4
)

0,75

1,5

0,5

7,5%

15%

5%

Số điểm
Tỉ lệ %
T. số câu
T/số
điểm
Tỉ lệ %

10

0,5

2,5


2,5

1,5

2,5

0,75

2,0

3,75

1,0

25%

7,5%

20%

37,5%

10%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN –
MÃ ĐỀ 01


LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (3,0 điểm)
Câu 1. Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4

B. 6

C. 14

D. 16

Câu 2. Cho tập hợp H = { x ∈ N / 12< x20 }. Số phần tử của tập hợp H là:
A . 8 phần tử

B. 11 phần tử

C. 10 phần tử

D. 9 phần tử

Câu 3. Kết quả phép tính được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 320

B. 99

C. 39

Câu 4. Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là:


D. 920

2,75
27,5
%
17
10
100
%


A.34

B. 312

C. 332

D. 38

Câu 5. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
()→[]→{}

A.

B. { } → [ ] → ( )

C. { } → ( ) → [ ]

D. [ ] → ( ) → { }


Câu 6. Điều kiện của x để biểu thức A = 2 + 14 + 116 + x chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên chẵn

B. x là số tự nhiên lẻ

C. x là số tự nhiên bất kì

D.

x ∈ { 0;2;4;6;8}

Câu 7. Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số
A. 3

B.1

32 *

chia hết cho 3

C. 0

D.9

Câu 8. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho
2 vừa chia hết cho 5 ?
A.

4


B. 3

C. 2

D. 1

Câu 9. Các bội của 4 là:
A.

0; 4; 6; 23

B. 0; 4; 8; 12;…

C. 0; 2; 4; 8

D. 1; 8; 32; 160

Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:

A. A ∉ d và B ∈ d

B. A ∈ d và B ∈ d

C. A ∉ d và B ∉ d

D. A ∈ d và B ∉ d

Câu 11: Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khẳng định sau đây là sai?
A. Tia BA và BC đối nhau

C. Điểm A thuộc tia BC

B. Tia AB và tia AC trùng nhau
D. Điểm A thuộc tia CB

Câu 12. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A, B là:
A. Tia AB

B. Tia AB

C. Đoạn thẳng AB

D. Đường thẳng AB


B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm).
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống: 11... A ; {15; 16} ... A ; 19 ... A
Câu 14. (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a. 24.66 + 33.24 + 24
b. 32.5 + (164 - 82)
Câu 15.(2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 2( x + 25) = 60
b/ 12x – 33 = 32015 : 32014
Câu 16.(2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm B thuộc tia
Ay. Lấy điểm C thuộc tia Ax.
a. Viết tên các tia trùng với tia Ay
b. Hai tia Cx và Ay có đối nhau không? Vì sao?
c. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

Câu 17.(0,5 điểm) Chứng minh rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN –
MÃ ĐỀ 02

LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (3,0 điểm)
Câu 1. Số La Mã XIX có giá trị là :
A. 19

B. 20

C. 21

D. 14

Câu 2. Cho tập hợp H = { x ∈ N / 8< x17 }. Số phần tử của tập hợp H là:
A . 8 phần tử

B. 9phần tử

C. 10 phần tử

D. 11phần tử


Câu 3. Kết quả phép tính được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 59

B. 49

C. 520

D. 259

Câu 4. Kết quả phép tính 78 : 74 dưới dạng một lũy thừa là:
A.712

B. 732

C. 78

D. 74

Câu 5. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( )

B. [ ] → ( ) → { }

C. { } → ( ) → [ ]

D. ( ) → [ ] → { }

Câu 6. Điều kiện của x để biểu thức A = 6 + 134 + 18 + x không chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên bất kì


B. x là số tự nhiên chẵn

C.

D. x là số tự nhiên lẻ

x ∈ { 0;2;4;6;8}

Câu 7. Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số
A.

4

B. 5

32 *

C. 6

chia hết cho 9 :
D.9

Câu 8. Cho 4 số tự nhiên: 5678; 2345; 5686; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho
2 vừa chia hết cho 5 ?
A.
2
B. 3
C. 1
D. 4



Câu 9. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
{2; 4; 8} B. {1; 2; 4; 8; 16}
C. {2; 4; 6; 8; 16}
Câu 10. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
A.

A. A ∉ d và B ∈ d

B. A ∈ d và B ∉ d

C. A ∉ d và B ∉ d

D. A ∈ d và B ∈ d

D. {1; 2; 4; 6; 8; 16}

Câu 11. Điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khẳng định sau đây là sai?
A. Điểm M thuộc tia PN

B. Tia MN và tia MP trùng nhau

C. Điểm M thuộc tia NP

D. Tia NM và NP đối nhau

Câu 12. Hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P, Q là:
A. Đoạn thẳng PQ
B. Tia OP
C. Tia PQ

D. Đường thẳng PQ
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13.(1,5điểm).
a/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 bằng cách liệt kê.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống: 9... B ; {12; 13} ... B ; 17 ... B
Câu 14.(1,0điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a. 23.55 + 44.23 + 23
b. 4.52 + (159 - 72)
Câu 15.(2,0điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 160:( x + 15) = 4
b/ 15x - 39 = 62007 : 62006
Câu 16.(2,0điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia
Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy.
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Câu 17.(0,5điểm) Chứng minh rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.


IV. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án C A C

A
A A
B. PHẦN TỰ LUẬN(7điểm)
Câu
Câu
13

7
B

Nội dung

a) A = {11; 12; 13; 14; 15; 16}

8
D

9
B

10
D

11
C

12
C
Điểm
0,75

0,75

b/ 11 ∈ A ; {15; 16} ⊂ A ; 19 ∉ A

Câu
14

Câu
15

a) 24.66 + 33.24 + 24 = 24.(66 + 33 + 1)
= 24.100 = 2400
b) 32.5 + (164 - 82) = 9.5 + (164 – 64)
= 45 + 100 = 145

0,25
0,25
0,25
0,25

a) 2(x + 25) = 60

0,25
0,25
0,25
0,25

x + 25 = 60 : 2
x + 25 = 30
x = 30-25

x=5

0,25


0,25
0,25

b) 12x – 33 = 32015 : 32014
12x – 33 = 3
12x = 3 + 33
12x = 36
x = 36:12
x=3

Câu
16

0,25

0,25

Vẽ hình đúng
a) Tia trùng với tia Ay là tia AB
b) Hai tia Cx và Ay không phải là hai tia đối nhau vì hai tia

0,5
0,75

này không chung gốc.

c) Điểm A nằm giữa hai điểm C và B

Câu
17

0,5
0,25
0,25

Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a; a+1; a+2
Tổng của ba số là: a+a+1+a+2= 3.a+3 3(đpcm)

ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án A B A
D
D D
A
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Câu

13
(1,5đ) a) B = {8; 9; 10;11; 12; 13; 14}

8
C

9
B

10
B

11
C

12
A
Điểm
0,75
0,75

b/ 11 ∈ B ; {12; 13} ⊂ B ; 17 ∉ B

Câu
a) 23.55 + 44.23 + 23 = 23.(55 + 44 + 1)
14
= 23.100 = 2300
(1,0đ)
2
2

b) 4.5 + (159 - 7 ) = 4.25 + (159 – 49)
= 100 + 110 = 210

Câu
a) 160:(x + 15) = 4
15
x + 15 = 160: 4
(2,0đ)
x + 15 = 40
x = 40-15
x = 25

b) 15x – 39 = 62007 : 62006
15x – 39 = 6

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


15x = 6 + 39
15x = 45
x = 45:15
x=3


Câu
16
Vẽ hình đúng
(2,0đ) a)Tia trùng với tia Oy là tia OM
b) Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này
không chung gốc.
c) Điểm O nằm giữa hai điểm N và M

Câu
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a; a+1; a+2
17
(0,5đ) Tổng của ba số là: a+a+1+a+2= 3.a+3 3(đpcm)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,75
0,5
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×