Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - Q

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.02 KB, 18 trang )


285

Q


Q-bands băng Q
q-beta replicase replicaza q-beta
q-beta replicase technique kỹ thuật replicaza q-beta
QCM cân tinh thể Quartz vi lợng (Quartz Crystal Microbalances)
QD điểm lợng tử (quantum dot)
QPCR phản ứng PCR định lợng (Quantitative Polymerase Chain Reaction)
QRS complex phức hợp QRS
QS interval khoảng cách QS
QSAR viết tắt của Quantitative Structure-Activity Relationship
QSPR viết tắt của Quantitative Structure-Property Relationship
QT interval khoảng cách QT
QTL viết tắt của Quantitative Trait Loci
quadrant góc phần t
quadrat ô vuông (tiêu chuẩn)
quadrate 1.hình vuông, vuông 2.xơng vuông
quadrate bone xơng vuông
quadratus cơ vuông
quadriceps cơ bốn đầu
quadrivalent thể tứ trị
quadrumanous bốn tay
quadruped bốn chân
quadrupole ion trap by ion bốn cực
qualitative variation biến đổi định tính
quality chất lợng
quanratine (sự) kiểm dịchm thời gian cách ly, cách ly


quantile 1.điểm phân vị 2.giá trị phân vị
quantitative character đặc điểm định lợng, tính trạng số lợng
quantitative genetics di truyền học định lợng
quantitative structure-activity relationship (qsar) quan hệ số lợng về
cấu trúc-hoạt tính
quantitative structure-property relationship (qspr) quan hệ số lợng về
cấu trúc-đặc tính
quantitative trait
tính trạng số lợng
quantity of radiation lợng phóng xạ
quantum dot điểm lợng tử
quantum tags thẻ lợng tử
quantum wire dây lợng tử
quarantine pest kiểm dịch sâu bọ

286
quartet bộ bốn bào tử, tứ tử
quartette bộ bốn bào tử, tứ tử
quartz crystal microbalances vi cân bằng tinh thể thạch anh
quaternary structure cấu trúc bậc bốn
queen (con) chúa
queen bee substance chất ong chúa
queen substance chất ong chúa
quelling chế ngự (biểu hiện gen bàng ARN nhiễu)
quencher dye chất nhuộm xoá
quercetin quercetin (họ thảo dợc chống oxy hoá và ung th)
quick-stop dừng nhanh, dấu chấm nhạy
quiescent centre tâm nghỉ, tâm không phân chia
quiet sleep giấc ngủ sóng chậm, giấc ngủ sâu
quiliwort cây thuỷ phỉ

quill thân ống
quill feathers lông ống
quinacrine fluorescence huỳnh quang quinacrin
quincuncial aestivation mẫu nụ hoa kiểu nanh sấu
quinine ký ninh, quinin
quinone quinon
quorum sensing cảm biến định mức, cảm biến tới hạn (trong cơ chế truyền
tín hiều ở vi sinh vật)
quotas cota

287
R


r and k strategy chiến lợc k và r
R genes (các) gen R
r/K chọn lọc r/K
rabies (bệnh) dại
Rabl configuration cấu hình Rabl
RAC uỷ ban t vấn về ADN tái tổ hợp (Recombinant DNA Advisory Committee)
race chủng
racemate hỗn hợp đẳng phân (có số lợng phân tử L và D bằng nhau)
raceme chùm (hoa)
racemic (mixture) xem racemate
racemose (có) chùm, (thành) chùm
racemose inflorescence cụm hoa có chùm
rachidial (thuộc) trục, cột sống
rachilla cuống nhánh, trục nhánh
rachiodont (có) răng gai
rachis 1.trục, cuống, cọng 2.thân ống 3.cột sống

rad rad
radial quay, toả tròn, toả tia,
radial cleavage phân cắt phóng xạ
radial longitudinal section mặt cắt dọc xuyên tâm, mặt cắt dọc hớng
đờng kính
radial symmetry (tính) đối xứng toả tia
radiata sinh vật đối xứng toả tia
radiate toả tia
radiation bức xạ
radiation danger zone khu vực nguy hiểm phóng xạ
radiation hazard nguy cơ nhiễm xạ
radiation sickness (bệnh) nhiễm xạ
radiation therapy liệu pháp phóng xạ, trị liệu bằng phóng xạ
radical 1.(thuộc) rễ 2. gốc
radicivorous ăn rễ
radicle rễ mầm
radioactive phóng xạ
radioactive dating xác định tuổi bằng phóng xạ
radioactive isotopes chất đồng vị phóng xạ
radio-allergosorbent test thí nghiệm chất hấp phụ dị nguyên phóng xạ
radiobiology sinh học phóng xạ

288
radiocarbon dating định tuổi băng cacbon phóng xạ
radiograph ảnh X quang, ảnh tia rơngen
radiography (phép) chụp (bằng) tia X, (phép) chụp (bằng) tia phóng xạ
radioimmunoassay xét nghiệm miễn dịch bằng phóng xạ
radioimmunoassay thí nghiệm chất miễn dịch phóng xạ
radio-immunosorbent test thử nghiệm chất hấp phụ miễn dịch phóng xạ
radioimmunotechnique kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

radioisotope chất đồng vị phóng xạ
radiolabeled đợc đánh dấu bằng phóng xạ
Radiolaria bộ Trùng tia
radiolarian ooze bùn trùng tia
radiology phóng xạ học
radiomimetic (có) tác dụng giống phóng xạ
radionuclide nuclit phóng xạ
radionuclide imaging chụp ảnh bằng nuclit phóng xạ
radiopaque không thấm bức xạ, chắn bức xạ
radioresistant chịu bức xạ, chịu phóng xạ
radiosensitive nhạy cảm với bức xạ, nhạy cảm với phóng xạ, nhạy cảm
bức xạ
radium needle kim rađi
radius 1.xơng quay, gân quay 2.trục đối xứng toả tròn
radix rễ, gốc
radon seeds (các) bao radon
radula lỡi bào, dải băng kitin
radular (có) lỡi bào, (có) dải băng kitin
radulate (có) lỡi bào, (có) dải băng kitin
raduliform (có) lỡi bào, (có) dải băng kitin
rafts vùng đặc thù (trên màng tế bào động vật có vú tập trung thụ quan)
rain ma
rain forest rừng ma
rain shadow vùng khuất ma, khu vực khuất ma
rainfall lợng ma
raised bog đầm lầy dâng cao
raman optical activity spectroscopy (phép) quang phổ đo hoạt tính quang
học Raman
ramentum vảy lá
ramet cây độc lập

ramiform (có) dạng cành
ramus 1.sợi (lông chim) 2.nhánh (hàm)
random amplified polymorphic DNA (RAPD) technique Kỹ thuật nhân
ngẫu nhiên ADN đa hình
random coil thể xoắn ngẫu nhiên
random distribution cây độc lập, cá thể dòng vô tính

289
random mating giao phối ngẫu nhiên
random searching tìm kiếm ngẫu nhiên
random variable biến số ngẫu nhiên
range khoảng biến thiên, biên độ
range of optimum vùng cực thuận
ranine (thuộc) mặt dới lỡi
rank 1.hạng, thứ hạng 2.xếp hạng
rank abundance diagrams (sự) phân bố ngẫu nhiên
rank test thử theo thứ hạng
Ranunculaceae họ Mao lơng
Ranviers node eo Ranvier
RAPD viết tắt của Random Amplified Polymorphic DNA
raphe 1.sống non, gờ non 2.đờng giữa
raphe nucleus nhân sống non
raphide tinh thể dạng kim
rapid eye movement cử động mắt nhanh
raptatory (thuộc) ăn thịt, ác, dữ
raptorial (thuộc) ăn thịt, ác, dữ
rapid microbial detection (RMD) phát hiện vi khuẩn nhanh
rapid protein folding assay xét nghiệm nhanh protein cuộn gói
rarialian complex phức hệ nhiều lá non
rarity biểu đồ thứ tự phong phú

ras gene gen ras (rat sarcoma, gây ung th ở chuột và ngời)
ras protein protein ras (do gen ras sinh ra)
rasorial thích nghi bới đất
rate of increase tỉ lệ tăng
Rathkes pouch thí nghiệm Rathke
rationalization (sự) hợp lý hoá
ratio schedule of reinforcement chế độ củng cố tỷ số
rattle vòng đuôi sừng, khúc chuông
rational drug design thiết kế thuốc hợp lý
Raubers cells (các) tế bào Raube
Raunkiaer classification of plant phân loại Raunkiaer về quần x thực
vật
Raunkiaer system hệu Raunkiaer
ray tia
ray floret 1.hoa rìa, hoa tia 2.hoa hình lỡi
ray initial tế bào khởi sinh tia
ray tracheid quản bào tia
RB thể khúc xạ (Refractile Bodies)
R-bands băng R
RBS gene gen RBS (chống chịu nấm Phialophora gregata)

290
rDNA rADN (ADN ribosom)
reaction (sự) phản ứng
reaction formation hình thành phản ứng
reaction time thời gian phản ứng
reaction wood gỗ (có phản ứng) định hớng
reactive depression suy giảm phản ứng
reactive oxygen species gốc tự do
reactive schizophrenia tâm thần phân liệt dạng phản ứng

readiness potential điện thế thờng trực
reading frame khung đọc
reagin reagin
reaginic antibody kháng thể reagin
reality principle nguyên lý hiện thực
real-time PCR PCR thời gian thật
reassociation (of DNA) ghép đôi (hai sợi đơn ADN)
RecA gen RecA (gây tái tổ hợp ở E.coli)
recall hồi tởng
recapitulation sự nhắc lại, sự thâu tóm, sự tổng kết
recapitulation theory thuyết lại tổ, thuyết lại giống
recency effect hiệu ứng về tính mới mẻ
receptacle 1.túi, nang 2.đế hoa
receptaculum 1.túi (chứa), nang (chứa) 2.túi chứa trứng
receptaculum seminis túi nhận tinh, túi chứa tinh
receptive (thuộc) tiếp nhận
receptor thụ quan, chất nhận, vật nhận, điểm nhận, thụ thể
receptor cells tế bào xúc giác
receptor fitting (RF) phù hợp thụ quan (phơng pháp xác định cấu trúc đại phân
tử)
receptor mapping (RM) lập bản đồ thụ quan (nhằm phỏng đoán cấu trúc
ba chiều của điểm bám thụ quan)
receptor mediated endocytosis nhập bào qua trung gian thụ thể
receptor potential thế năng thụ quan
receptor protein protein thụ quan
receptor tyrosine kinase kinaza tyrosin thụ quan
recess ngách, hố, hốc
recessive (có tính trạng) lặn
recessive allele alen lặn
recessive gene gen lặn

reciprocal cross lai thuận nghịch, lai giao hỗ
reciprocal hybrids (các) con lai thuận nghịch, (các) con lai giao hỗ
reciprocal inhibition ức chế thuận nghịch
reciprocal interation phản ứng thuận nghịch

291
reciprocal neurons neuron thuận nghịch
reciprocal translocation chuyển đoạn thuận nghịch, chuyển đoạn giao hỗ
recognition (sự) nhận biết
recognition concept of species quan điểm thừa nhận loài
recognition helix chuỗi nhận biết
recolonization (sự) tái định c
recombinant thể tái tổ hợp
recombinant DNA ADN tái tổ hợp
recombinant DNA advisory committee uỷ ban t vấn về ADN tái tổ hợp
recombinant DNA technology Công nghệ ADN tái tổ hợp
recombinant inbred strains (các) nòi nội phối tái tổ hợp
recombinase recombinaza
recombination (sự) tái tổ hợp, tổ hợp lại
recombination map bản đồ tái tổ hợp
recombination nodule tái tổ hợp hạch
recovery rate tốc độ phục hồi
rectal (thuộc) ruột thẳng, trực tràng
rectal gills (các) mang trực tràng
rectirostral (có) mỏ thẳng, (có) vòi thẳng
rection center trung tâm phản ứng
rection center trung tâm phản ứng
rectrices (các) lông đuôi
rectricial (thuộc) lông đuôi
rectrix lông đuôi

rectum trực tràng, ruột thẳng
rectus cơ thẳng
recuitment (sự) bổ sung (quần thể), phục hồi sơ cấp, thu góp
recurrent hồi quy, tái diễn
recurvirostral (có) mỏ cong lên
red algae tảo đỏ
red biotechnology công nghệ sinh học đỏ
red blood cell hồng cầu
red blood corpuscle hồng cầu
red body mạng mao mạch
red corpuscle hồng cầu
Red Data Book Sách Đỏ
red gland mạng mao mạch
red light ánh sáng đỏ
red muscles cơ đỏ
red nucleus nhân đỏ
red reaction phản ứng đỏ
red tide thuỷ triều đỏ

×