Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÔNG SUẤT MẠCH RLC XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.81 KB, 2 trang )

CÔNG SUẤT MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU R-L-C
Câu 1. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện
thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200 W. B. 220
2

W. C. 242 W. D. 484 W.
Câu 2. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm
L = 1/π H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100πt (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt
cực đại trên biến trở bằng
A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W.
Câu 3.Cho đoạn mạch R, L, C (cuộn dây thuần cảm, điện trở R thay đổi được). Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200
cosωt(V). Khi thay đổi điện trở đến các giá trị R
1
= 75 Ω và R
2
= 125 Ω thì công suất mạch có giá trị như nhau và bằng
A. 100 W. B. 150 W. C. 50 W. D. 200 W.
Câu 4. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π H, C = 10
-4
/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế ổn định có biểu thức: u = U
0
.cos 100πt. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 0. B. R = 100 Ω. C. R = 50 Ω. D. R = 75 Ω.
Câu 5. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở R, một cuộn thuần cảm kháng Z
L
= 50 Ω và một dung
kháng Z
C
= 80 Ω khi đặt dưới điện áp hiệu dụng U ,tần số f. Khi công suất cực đại, R có giá trị là


A. 30Ω. B.65 Ω. C.60 Ω. D.130 Ω.
Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L. Thay đổi
biến trở để công suất toả nhiệt của mạch cực đại, hệ số công suất lúc này bằng:
A. 1 B. 0,866 C. 0,707 D. 0,5
Câu 7. Cho mạch điện xc R, L, C nối tiếp. Với R = 100

; C =
F
4
10.
1

π
. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u
AB
= 200 cos 100
t
π

(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là
100 W?
A. L =
π
1
.H B. L =
π
2
1
.H. C. L =

π
2
.H D. L =
π
4
.H .
Câu 8. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp u
AB
= 120
2
cos100πt (v). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R
1
= 18 Ω, R
2
=
32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Công suất của mạch có giá trị nào sau đây?
A. P = 288 W B. P = 72 W C. P = 128 W D. 512 W
Câu 9. Một cuộn dây mắc vào một nguồn điện 120V, tạo ra dòng điện cường độ 0,5A và có công suất tiêu thụ 50 W. Nếu người ta mắc
thêm một tụ điện để nâng hệ số công suất cho bằng 1 thì công suất mạch khi đó là
A. 80 W. B. 72 W. C. 50 W. D. 60 W.
Câu 10 . Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z
L
, một tụ điện có dung kháng Z
C
với điện dung C
thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng
A. U B.
R
ZU

L
.
. C.
R
ZRU
L
22
.
+
D.
L
L
Z
ZRU
22
.
+
Câu 11. Tổng trở của mạch RLC và điện trở thuần R có cùng tính chất nào sau đây?
A. Cản trở dòng điện. B. Phụ thuộc điện dung tụ điện C. C. Phụ thuộc tần số ω. D. Phụ thuộc độ tự cảm L .
Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100 Ω ; C =
4
10
F
2

π
, tần số f = 50 Hz; L là cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị
A. 0,637 H. B. 0,318 H. C. 31,8 H. D. 0,796 H.
Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100 Ω ; C =

4
10
F
2

π
, tần số f = 50 Hz; L là cuộn cảm thuần, có độ
tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn cảm có giá trị
A. 125 Ω. B. 300 Ω. C. 250 Ω. D. 200 Ω.
Câu 14. Mạch xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), R = 100 Ω, C = 31,8 µF, hệ số công suất mạch cosϕ =
2/2
, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn u = 200cos100πt (V). Độ tự cảm L và cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là ?
A. L =
π
2
H, i =
2
cos(100πt -
4
π
) (A). B. L =
π
2
H, i =
2
cos(100πt +
4
π
) (A).
C. L =

π
73,2
H, i = 2
3
cos(100πt +
3
π
) (A). D. L =
π
73,2
H, i = 2
3
cos(100πt -
3
π
) (A).
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
π
1
=
L
H;
R = 100

; tần số dòng điện f = 50 Hz. Điều chỉnh C để U
Cmax
. Xác định giá trị C khi đó.
A.
4
10.

1

=
π
C
F. B.
4
10.
2
1

=
π
C
F. C.
4
10.
4
1

=
π
C
F. D.
4
10.
2

=
π

C
F.
Câu 16. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ C =
π
2
10
4

F, cuộn dây thuần cảm L =
π
4
5
H và biến trở R. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200 cos100πt(V) . Để công suất của mạch cực đại thì giá trị của biến trở và giá trị cực
đại của công suất là:
A. 120 Ω ; 250/3 W B. 75 Ω ; 400/3 W C. 120 Ω; 400/3 W D.

75 Ω; 250/3 W
Câu 17. Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L =
π
3,0
H, tụ điện có điện dung C =
π
6
10
3

F và một điện
trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100cos 100πt (V) thì công suất P = 100 W. Giá trị của R là
A.20 Ω và 100 Ω. B.10 Ω và 90 Ω. C.15 Ω và 85 Ω. D.25 Ω và 75 Ω.

Câu 18. Cho mạch R, L (cuộn dây thuần cảm, R thay đổi được). Hiệu điện thế hai đầu mạch
u = U cos 100πt (V). Biết rằng khi R
1
= 180 Ω và R
2
= 320 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 45 W. Giá trị của L và U
là: A. L = H & U = 100 V B. L = & U = 100 V
C. L = & U = 150 V D. L = & U = 150 V

×