Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề ôn giữa kỳ 1 toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.07 KB, 2 trang )

ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, có Số đo là:
A. ,
B. ,
C. ,
D.
0
Câu 2: Góc kề cạnh 1 bên hình thang có số đo 75 , góc kề cịn lại của cạnh bên đó là:
A. 850
B. 950
C. 1050
D. 1150
Câu 3: Độ dài đáy lớn của một hình thang là: 12 cm, đáy nhỏ 8 cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang đó là:
A. 12 cm,
B. 8 cm
C. 10 cm,
D. 14 cm
Câu 4: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
hình nào sau đây?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi.
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại là:
A. -6
B. 6
C. 36
D. -36
2


Câu 6: Kết quả phép tính -2x (2-x) là:
A. 4x2-2x3
B. 2x3-4x2
C. -2x3+4x2
D. -2x2
Câu 7: Nếu x3 + x = 0 thì tập giá trị của x là:
A. {0; -1; 1 }
B. {-1; 1 }
C. {0; 1 }
D. {0 }
0
0
Câu 8: Một hình thang có một cặp góc đối là: 125 và 65 . Cặp góc đối cịn lại của hình
thang đó là:
A. 1050; 450
B. 1050; 650
C. 550 ; 1150
D. 1150; 650
Câu 9: Đa thức 3xy2 + 17xy - x2y2 chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A. – 3xy
B. -x2y2
C. xy2
D. x2y
Câu 10: Kết quả khai triển (x – 2)2 bằng:
A. x2 – 4x + 4
B. x2 + 4x + 4
C. x2 – 4
D. x2 – 2x + 4
Câu 11: Đơn thức 20x2y3 chia hết cho đơn thức
A. 15x2y3z

B.4xy2
C. 3x2y4
D. – 5x3y3
Câu 12: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 2x2( + 2x – 3) + ( x-3)2
b) (x – 2y)( 3xy + 5y2) +10y3.
Câu 2: Thực hiện phép chia:
a. (10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2
b. (x2 – 12x + 24) : (x – 6)
Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2
b) x2  6x + 9  y2 c) (x2 + 1)2 – 4x2
Câu 4: Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC
a, Tứ giác BMNC là hình gì? vì sao?
b, Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM là hình gì?
vì sao?
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của A= x2 – 5 x +8
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2

1


Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
2 3
Câu 4: Đơn thức 9x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2
1/. Một hình thang có đáy lớn dài 10cm, đáy nhỏ dài 6cm. Độ dài đường trung bình của
hình thang đó bằng:
A. 9cm
B. 8cm

C. 7cm
D. 6cm
2/. Một hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 4cm và 6cm. Độ dài đường chéo của hình chữ
nhật đó bằng:
A. 8cm
B.
C. 9cm
D.
0
3/. Hình thang cân ABCD (AB//CD), có Â = 70 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. góc C = 1100 B. góc B = 1100 C. góc C = 700
D. góc D = 700
4/. Tổng 4 góc của một tứ giác bằng:
A. 900
B. 1800
C. 3600
D. 7200
5/. Cho tam giác ABC, M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 20cm, độ
dài cạnh MN bằng:
A. 40cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 10cm
0
0
4/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 125 và 65 . Cặp góc đối cịn lại của hình thang
đó là:
A . 1050 ; 450
B . 1050 ; 650
C . 1150 ; 550

D . 1150 ; 650
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. 4x(5x2 – 2x + 3) + (x-5)2
b. (x – 2)(x2 – 3x + 5)
b) (3x3 + 3x2 – 1) : (3x + 1)
Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 + 5x + 5xy + 25y
b. x2 – y2 + 14x + 49
3
2
Câu 3: Cho đa thức P (x) = 2 x  7 x  7 x  a .
a)
Chia đa thức P(x) cho cho đa thức x – 2. Chỉ rõ số dư của phép chia.
b)
Xác định giá trị của a để P(x) chia hết cho x – 2.
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Kẻ các đường cao AE, BF của
hình thang. Chứng minh rằng:
1) DE = CF
2) Tứ giác ABFE là hình chữ nhật ;
3) Tính AD, biết AB = 8cm, CD = 14cm, AE = 4cm.
2
Câu 5: Tìm n �Z để 2n  5n  1 chia hết cho 2n – 1

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×