.
1.1. DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP.
Bài 1.
u 11
Cho dãy số un xác định bởi : 1
. Xác định số hạng tổng quát của
un 1 10un 1 9n, n N
dãy đã cho.
Hướng dẫn giải
Ta có:.
u1 11 10 1
u2 10.11 1 9 102 100 2
.
u3 10.102 1 9.2 1003 1000 3
Dự đoán: un 10n n 1 .
Chứng minh theo quy nạp ta có.
u1 11 101 1 , công thức 1 đúng với n 1 . Giả sử công thức 1 đúng với n k ta có uk 10k k .
Ta có: uk 1 10 10k k 1 9k 10k 1 k 1 .
Công thức 1 đúng với n k 1 .
Vậy un 10n n , n N . .
Bài 2.
u1 2
Cho dãy số (un ) biết
. Xác định số hạng tổng quát của dãy.
un 3un 1 1, n 2
Hướng dẫn giải
un 3un 1 1 un
Đặt vn un
1
3
1
1
3un 1 un 3(un 1 )(1) .
2
2
2
2
1
1 5
.
v1 u1
2
2 2
(1) vn 3vn 1 , n 2 .
Dãy (vn ) là cấp số nhân với công bội là q 3 .
Nên vn v1.q n 1
Do đó un vn
Bài 3.
5 n 1
.3 .
2
1 5 n 1 1
3 , n 1, 2,... .
2 2
2
3
n4
Cho dãy số un xác định bởi u1 1; u n 1 un 2
, n
2
n 3n 2
tổng quát u n của dãy số theo n .
HƯỚNG DẪN GIẢI
*
.Tìm công thức số hạng
Với mọi n
2un 1 3(un
2(un 1
*
, ta có.
n4
2
3
) 2un 1 3(un
)
(n 1)(n 2)
n 2 n 1 .
3
3
3
3
3
) 3(un
) un 1
(un
).
n2
n 1
n2 2
n 1 .
Dãy số (vn ), vn un
3
vn
2
Bài 4.
n 1
3
3
1
là cấp số nhân có công bội q và v1 .
n 1
2
2
1
. , n
2
*
3
13
un
n 1 2 2
n 1
, n
*
.
Cho hàm số f : Z Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:.
(1) f n 1 f n , n Z . .
(2) f f n n 2000 , n Z . .
a/Chứng minh: f n 1 f n , n Z . .
b/Tìm biểu thức f n .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu a.
Vì f n Z nên từ giả thiết (1) ta được: f n 1 f n 1 , n Z . .
Kết hợp giả thiết (2) ta được n Z . .
n 2001 n 1 2000 f f n 1 f f n 1 n 2001 do đó: f n 1 f n 1 , n Z . .
Câu b.
f n f 1 n –1, n Z f f 1 f 1 f 1 –1 ,.
Suyra: 1 2000 2 f 1 –1 f 1 1001 f n n 1000, n Z .
Thử lại thỏa các điều kiện, nên f n n 1000, n Z . .
Bài 5.
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.
b)Cho dãy số un
u1 16
có
. Tìm số hạng tổng quát u n .
15 n.un 1
u
14
,
n
1
n 1
n 1
Hướng dẫn giải
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.
Gọi d là công sai, số hạng thứ 2 là a. Khi đó 3 số hạng đầu của csc là a d , a, a d .
a d a a d 9
Theo giả thiết ta có hệ:
.
2
2
2
a d a a d 125
3a 9
2
2
3a 2d 125
a 3
d 7
.
Vậy có 2 cấp số thỏa mãn có 3 số hạng đầu là: -4;3;10 hoặc 10;3;-4.
b)Cho dãy số un
Ta có: un 1 14
u1 16
có
. Tìm số hạng tổng quát u n .
15 n.un 1
, n 1
un 1 14
n 1
15 n.un 1
un 1 14 n 1 15 n.un 1 .
n 1
n 1 un 1 15nun 14n 1 (1).
Đặt vn nun v1 16 .
(1) trở thành: vn 1 15vn 14n 1 vn 1 n 1 15 vn n (2).
Đặt w n vn n w1 15 .
(2) trở thành: wn 1 15wn w n là csn có w1 15, q 15 w n 15n .
Từ đó ta có: un
Bài 6.
15n n
.
n
Cho dãy số un xác định bởi : u1 1; u2 4; un 2 7un 1 un 2, n * .
Chứng minh : u n là số chính phương với mọi n nguyên dương.
Hướng dẫn giải
Ta có u1 1; u2 4; u3 25 .
Đặt un vn
Khi
đó
2
3
18
123
thì v1 ; v2 ; v3
.
5
5
5
5
un 2 7un 1 un 2, n *
vn 2 7vn 1 vn , n
vn 2
2
2
2
7 vn 1 vn 2, n *
5
5
5
*.
Ta có : vn 2 .vn vn21 (7vn 1 vn ).vn vn21 vn 1 (7vn vn 1 ) vn2 vn 1vn 1 vn2 .
Suy ra : vn 2 .vn vn21 vn 1vn 1 vn2
9
v3v1 v22 ; n * .
5
2
2
4
4
4 9
2
2
2 9
Suy ra : un 2 . un un 1 un 2un un 2 un un21 un 1
5
25
5
25 5
5
5
5 5
2
4
9
un 2un 7un 1 2 un21 un 1 un 2un un21 2un 1 1 (un 1 1) 2 ; n * .
5
5
5
2
Từ hệ thức un 2un (un 1 1) ; n * và u1 ; u2 là các số chính phương suy ra u n là số chính phương với
mọi n nguyên dương.
Bài 7.
Cho dãy số
n
xn
i 1
an n 1
tăng, an 0 n 1, 2,3,.... và 0 . Xét dãy số
xn n 1
xác định bởi
ai 1 ai
. Chứng minh rằng tồn tại lim xn .
n
ai 1ai
Hướng dẫn giải
Dễ dàng thấy rằng dãy xn n 1 tăng ngặt.
Trường hợp 1. Nếu 1 .
ai 1 ai
1
1
1
1
1
xn vậy dãy xn n 1 .
1
ai 1ai
ai ai 1ai
ai ai 1
a1
bị chặn trên do đó tồn tại lim xn .
n
Trường hợp 2. Nếu 0 1 .
ai 1 ai 1 1
1
* thật vậy * ai11 ai 1 ai ai1 ai .
ai 1ai
ai ai 1
1
ai1 ai
ai 1 ** . Ta chứng minh (**).
ai 1 ai
Xét hàm số f x x Trên đoạn ai ; ai 1 rõ ràng hàm số thoả mãn điều kiện của định lí Lagrăng nên
tồn tại số c ai ; ai 1 thoả mãn f ' c
ai1 ai
a a
a a
c 1 i 1 i ai11 i 1 i đpcm.
ai 1 ai
ai 1 ai
ai 1 ai
Từ đó ta có.
xn
Bài 8.
1
dãy xn n 1 bị chặn trên do đó tồn tại lim xn .
n
a1
Cho dãy số xn được xác định bởi : x4 1 và.
xn 1 xn 1 n 2 2 n 3 3 n 4
Tính giới hạn lim
n
n 2 1, với mọi n 4. .
xn
..
n4
Hướng dẫn giải
Ta có: 1 n 2 2 n 3 3 n 4 ... n 2 .1 .
n 1 1 2 n 1 2 3 n 1 3 ... n 2 n 1 n 2 .
2
n 1 1 2 3 ... n 2 12 22 32 ... n 2 .
= n 1 .
n 2 n 1 n 2 n 1 2m 3 n n 1 n 2
2
6
Do đó ta suy ra : xn 1 xn
Ta chứng minh
6
n n 1 n 2
xn Cn3
6
.
* .
xn Cn4 . Thật vậy với n 4 , ta có x4 1 C44 .
Giả sử với n 4 ta có : xn Cn4 .
Ta có : xn 1 xn Cn4 theo (*) hay xn 1 xn Cn3 Cn4 Cn3 Cn4 trong.
xn
n!
1
lim
..
4
4
n n
n 4! n 4 ! n
6
lim
Bài 9.
1
Cho hàm số f : 0; 0; thỏa mãn điều kiện f 3x f f 2 x 2 x với mọi x 0
2
. Chứng minh rằng f x x với mọi x 0 .
Hướng dẫn giải
1
Ta có: f (3x) f f (2 x) 2 x (1) .
2
1
Từ (1) suy ra f ( x) f
2
2x
2x 2x
f
f ( x) , x 0 (2).
3
3 3
1 2x 2x 2 1
Khi đó f ( x) f f
.
2 3 3 3 2
2x 2x 1 2x 2x 4 2
f
f
x .
3 3 3 3 3 27 3
Xét dãy (an ) , n 1, 2, được xác định như sau: a1
2
1
2
và an 1 an2 .
3
3
3
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi n
*
luôn có.
f ( x) an x với x 0 (3).
Thật vậy, khi n 1 thì theo (2), ta có ngay (3).
Giả sử mệnh đề (3) đúng với n k . Khi đó.
1 2x 2x 1
2x 2x
2x 2x 1
f ( x) f f
a .f
a .a .
3
2 3 3 2 k 3 3 2 k k 3
.
a2 2
k
.x ak 1.x
3
Vậy (3) đúng với n k 1 .
Tiếp theo ta chứng minh
lim an 1 . Thật vậy, ta thấy ngay
1
an 1 an (an 1)(an 2) 0 , suy ra dãy (an ) tăng ngặt.
3
an 1 n
*
. Do đó:
1
2
Dãy (an ) tăng và bị chặn trên nên hội tụ. Đặt lim an l thì l l 2 với l 1 , suy ra l 1 . Vậy
3
3
lim an 1 .
Do đó từ (3) suy ra f ( x ) x với mỗi x 0 (đpcm).
Bài 10. Tìm tất cả các hàm số f :
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây.
1. f x y f x f y với mọi x, y
2. f x e x 1 với mỗi x
.
.
Hướng dẫn giải
f x 0 f x f 0 f 0 0 và bởi vì f 0 e0 1 0 cho nên f 0 0 .
f x x f x f x f x f x 0
x
f x f
2
1 .
x
x
f 2 e 2 1 .
2
2x
x
f x 2 e 1 f x f
2
4x
x
f 4 e 1 .
2
xn
Dùng quy nạp theo n 1, 2,... ta CM được f x 2n e 2 1 .
Cố định x0
x0n
ta có f x0 2n e 2 1 .
x0n
Xét dãy an 2n e 2 1 ta có:.
x0n
e2 1
lim an lim
.x0 x0 .
x0
n
2
Vậy f x0 x0
x0
Vậy f x f x x x 0
2 .
3 .
Kết hợp (1) và (3) ta được f x f x 0 .
Từ (2) f x x f x x
ta thấy đúng. Vậy
4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f x xx
f x f x x x 0
3 .
. Thử lại f x x
Kết hợp (1) và (3) ta được f x f x 0 .
Từ (2) f x x f x x
ta thấy đúng.
4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f x xx
. Thử lại f x x
2015
x1 2016
Bài 11. Cho dãy số xác định bởi
. Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn
2
x x xn , n 1
n
n 1
n
hữu hạn.
Hướng dẫn giải
Trước hết, bằng quy nạp, ta dễ dàng có xn 0 n 1 và dãy số đã cho là dãy tăng.
Ta có :.
x2 x1 x12 2 x1 ;
.
x22
x3 x2 2 x1 x12 3 x1 ;
4
xk2
Giả sử xk kx1 với k 1 . Ta có: xk 1 xk 2 kx1 x12 (k 1) x1 .
k
Theo nguyên lý quy nạp ta có xn nx1 n 1 .
Ta
xm m 1 m 2017 thật
có :
mx1 m 1 m 1 x1 1 m
vậy :
1
1
m
m 2016 ;.
2015
1 x1
1
2016
Do đó xm mx1 m 1 .
xn2
2
x x
x
1
1
1
1
1
1
n 1 n n 2 n 2
.
Ta có với n 2 thì
xn xn 1
xn xn 1
xn xn 1 n xn 1 n
n(n 1) n 1 n
Do
n 2018
i 0
đó
n 2018
thì
1
x2017
1
1
1
1
1
.
2016 i 2017 i 2016 n 1 2016
Suy ra
2016 x2017
1
1
1
.
0 xn
xn x2017 2016
2016 x2017
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.
u1 1; u2 2
Bài 12. Cho dãy số (un ) xác định như sau
.
3
1
u
u
u
n
2
n 1 2 n 2 n 1
a) Xác định số hạng tổng quát u n .
b) Tính lim un
n
.
Hướng dẫn giải
1 n2018 1
1
xn
x2018i
i 0 x2017 i
Biến đổi ta được: un 1 un
1
1
un un1 với vn1 un 1 un khi đó: vn1 vn , n 2 .
2
2
nghĩa là dãy v2 , v3 ,...vn ,... là một cấp số cộng của v2 1; q
1
.
2
vn un un 1
vn 1 un 1 un 2
un u1 v2 v3 ...vn
........................
.
v2 u2 u1
n2
n2
1
1
1
un 1 1 ... 3
2
2
2
1 n 2
lim un lim 3 3 .
x
x
2
Bài 13. Cho dãy số un được xác định như sau.
u1 2011; un 1 n 2 un 1 un ,.
với mọi n
*
, n 2 . Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Từ công thức truy hồi của dãy ta được.
1
1
1
1
1
1
un 1 2 un 1 1 2 1
u
...
1
1
... 1 2 u1 .
n
2
2
2
2
n
n n 1
n n 1 2
Do đó un
n 1 n 1 . n 2 n ... 4.2 . 3.1 .2011 n 1 .2011. Từ đó
2011
.
lim un
2
2
2
2
2
n
2n
n 1 3 2
Bài 14. Cho dãy số un xác định bởi u1 2014, un 1
un4 20132
, n
un3 un 4026
n
1
, n
k 1 u 2013
Đặt vn
*
3
k
. Tính lim vn .
Hướng dẫn giải
Cho dãy số un
un4 20132
, n
xác định bởi u1 2014, un 1 3
un un 4026
*
.
n
1
, n
k 1 u 2013
Đặt vn
3
k
*
. Tính lim vn .
un 2013 un 2013
u 4 20132
2013
Ta có un 1 2013 3 n
un un 4026
un un2 1 4026
3
Từ đó bằng quy nạp ta chứng minh được un 2013, n
*
.
.
*
.
un 2013 un3 2013
un 1 2013 3
un 2013 un 2013
Từ 1 suy ra
1 .
1
1
1
1
1
1
.
3
3
un 1 2013 un 2013 un 2013 un 2013 un 2013 un 1 2013
n
1
1
1
1
1
Do đó vn
.
1
uk 1 2013 u1 2013 un 1 2013
un 1 2013
k 1 uk 2013
Ta chứng minh lim un .
u 2013 0, n
u 2 4026un 20132
Thật vậy, ta có un1 un n 3
3n
un un 4026
un un 4026
2
*
.
Suy ra un là dãy tăng, ta có 2014 u1 u2 ... .
Giả sử ngược lại un bị chặn trên và un là dãy tăng nên lim un a thì a 2014 . Khi đó
a
a 4 20132
a 2013 2014 (vô lý). Suy ra un không bị chặn trên, do đó lim un .
a3 a 4026
1
Vậy lim vn lim 1
1 .
uk 1 2013
Bài 15. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un biết.
1
u1
2
u
2 673
2
3
2
un 2 2(n 2) un 1 (n 4n 5n 2)un
n3
.
n
, n 1
Hướng dẫn giải
Vì un 2
2(n 2) 2 un 1 (n3 4n 2 5n 2)un
nên ta có:.
n3
(n 3)un 2 2(n 2) 2 un 1 (n 2)(n 1) 2 un .
n3
un 2 2(n 2)un 1 (n 1) 2 un .
n2
n3
un 2 (n 3)un 1 (n 1)un 1 (n 1) 2 un . .
n2
Đặt un n !vn , n , n 1 thu được.
(n 3)vn 2 (n 3)vn 1 (n 1)vn 1 (n 1)vn .
(n 3)(vn 2 vn 1 ) (n 1)(vn 1 vn ). .
Đặt wn vn vn 1 , n , n 2 thu được.
(n 1) wn (n 1) wn 1 .
(n 1)nwn n(n 1) wn 1 .
Do đó.
(n 1)nwn n(n 1) wn1 (n 1)(n 2) wn 2 ... 3.2.w2
6(v2 v1 ) 2016.
Như vậy wn
.
2016
1
1
2016
,n ,n 2 .
n(n 1)
n n 1
Từ đó, với n , n 1 , ta có.
1
n 1
1
.
vn v1 2016
2016
n 1
2 n 1
vn
4033n 4031
.
2(n 1)
Vậy un n !
4033n 4031
, n , n 1.
2(n 1)
3
n4
Bài 16. Cho dãy số un xác định bởi u1 1; u n 1 un 2
, n
2
n 3n 2
Tìm công thức số hạng tổng quát u n của dãy số theo n .
*
.
Hướng dẫn giải
3
n4
Vì u n 1 un 2
nên.
2
n 3n 2
3
n4
1,5n 6
2 u n1 3un . 2
.
2 n 3n 2 n 1 n 2
2 u n 1 3un 2.
2 u n 1 2.
1,5
1,5
.
3.
n2
n 1
1,5
1,5
.
3un 3.
n2
n 1
1,5 3
1,5
u n 1
un 3.
.
n2 2
n 1
Đặt vn un
1,5
3
, khi đó ta có: vn 1 vn .
n 1
2
Lại có: v1 u1
1,5 1
.
2 4
3
là: vn
2
n 1
1,5 3
un vn
là:
n 1 2
n 1
Từ đẳng thức trên ta có công thức tổng quát của dãy vn
Từ đó ta có công thức tổng quát của dãy un
1
. .
4
1
3
.
4 2 n 1 .
Bài 17. Cho dãy số un xác định bởi u1 1 và un 1 3un 2 2 với mọi n 1 .
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số un .
2
b) Tính tổng S u12 u22 u32 ... u2011
.
Hướng dẫn giải
a) Dễ thấy un 0, n N * .
Từ un 1 3un2 2 un21 3un2 2 .
Đặt vn un2 thì có: vn 1 3vn 2 vn 1 1 3 vn 1 .
Đặt xn vn 1 thì ta có: xn 1 3xn . Từ đây suy ra xn là cấp số nhân với x1 2 , công bội là 3.
Nên: xn 2.3n 1 vn 2.3n 1 1 un 2.3n 1 1 .
b) S 2.30 2.31 2.32 ... 2.32010 2011 .
2 30 31 32 ... 32010 2011 .
2 32011 1
3 1
2011 32011 2012 .
Bài 18. Cho dãy số un được xác định bởi u1 1 và un 1 un 2n với mọi n 1 .
a) Chứng minh rằng: un 2n 1 .
b) Tính tổng S u1 u2 u3 ... un theo n .
Hướng dẫn giải
a) Khi n 1 : u2 u1 21 1 2 22 1 đúng.
Giả sử uk 2k 1 đúng với k 1, k N .
Ta chứng minh: uk 1 2k 1 1 .
Thật vậy: uk 1 uk 2k 2k 1 2k 2k 1 1 .
b) S 21 1 22 1 ... 2n 1 21 22 ... 2 n n .
S 2.
2n 1
n 2n 1 n 2 .
2 1
u1 2
Bài 19. Cho dãy số(un) xác định như sau:
un 2 1
un 1
1 ( 2 1)un
a) Chứng minh: tan
8
2 1.
(n 1, n )
.
b) Tính: u2015 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 1 tan
2 tan
8 tan 2 2 tan 1 0 .
tan
4
8
8
8 8 1 tan 2
8
tan 8 2 1
tan 2 1 (Vì tan dương).
8
8
tan 2 1
8
tan a tan
tan(a ) tan
8
8
8 tan(a 2. ) .
b) Đặt u1 2 tan a , ta có: u2
tan(a ) , u3
8
8
1 tan a.tan
1 tan tan(a )
8
8
8
Ta chứng minh: un tan(a (n 1) ), n 1, n
8
(*).
Với n 1 : u1 tan a đúng.
Giả sử (*) đúng với n k , k 1 , hay ta có: uk tan(a (k 1) ) .
8
tan(a (k 1) ) tan
uk 2 1
8
8 tan(a k . ) .
Ta có: uk 1
8
1 ( 2 1)uk 1 tan(a (k 1) ).tan
8
8
Vậy (*) đúng với n k 1 . Vậy un tan(a (n 1) ), n 1, n
8
Cho n 2015 , ta có:
.
3
3
u2015 tan(a 2014. ) tan(a
251 ) tan( a ) .
8
4
4
2 1
tan(a )
( 2 1) 2 tan 2 .
4
8
2 1
Bài 20. Cho dãy số thực un
u1 1
(n N * ) .
với u2 1
u 2u u
n 1
n
n2
a) Chứng minh un 3 2n với mọi n N * .
b) Tính tổng S u1 u2 ... u2012 .
Hướng dẫn giải
a) Dùng phương pháp qui nạp.
u1 1 3 2.1 , u2 3 2.2 1 .
Giả sử uk 3 2k k 3 .
Ta có: uk 1 2uk uk 1 2(3 2k ) (3 2( k 1)) .
1 2k 3 2( k 1) .
Vậy un 3 2n với mọi n N * .
b) S (3 2.1) (3 2.2) ... (3 2.2012) .
3.2012 2(1 2 ... 2012) 6036 2013.2012 4044120 .
Bài 21. Cho dãy số vn
v1 8
(n N * ) .
với v2 34
v 8v 1996v
n 1
n
n2
Tìm số dư khi chia v2013 cho 2011 .
Hướng dẫn giải
Xét dãy số un
u1 8
(n N * ) .
với u2 34
u 8u 15u
n 1
n
n2
Ta có vn un mod 2011 với mọi n N * .
Xét phương trình đặc trưng: t 2 8t 15 0 .
Phương trình trên có nghiệm t 5, t 3 .
un
5 A 3B 8
có dạng un A.5n B.3n . Vì u1 5, u2 13 nên
.Ta có: A B 1 .
25 A 9 B 34
Ta có: un 5n 3n .
Ta có 2011 là số nguyên tố Theo định lý Fecma ta có: 52010 1 mod 2011 .
32010 1 mod 2011 .
Suy ra 52013 125 mod 2011 , 32013 27 mod 2011 .
Vậy khi chia u2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .
Suy ra khi chia v2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .
u1 1
Bài 22. Cho dãy số un : n
3 2un 1 un 2, (n
*
)
.
a) Chứng minh dãy số un là dãy số giảm.
b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số un .
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh dãy số un là dãy số giảm.
Ta có: un 1
un 1
; Chứng minh: un 1 un n
2 3n
*
bằng phương pháp quy nạp.
u1 1
Ta có:
5 u2 u1 .
u2 6
Giả sử: uk 1 uk ; k
Ta có: uk 2
và k 1 . Chứng minh: uk 2 uk 1 .
uk 1
u
u
1
1
1
k 1 k k 1 k k uk 1 . Vậy un 1 un n
2
3
2 3
2 3
*
.
b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số un .
3
Ta có: 3n (2un 1 un ) 2 3n 1.un 1 3n.un 3 .
2
3
3
Đặt vn 3n un 6 , ta được: vn 1 6 (vn 6) 3 vn 1 vn .
2
2
v1 9
Ta được: (vn ) :
3
vn 1 2 vn , (n
3
Suy ra: vn v1.
2
Vậy un
n 1
3
9.
2
*
)
là cấp số nhân có công bội q
3
.
2
n 1
.
vn 6
1 1
6. n n .
n
3
2 3
Bài 23. Tìm số hạng tổng quát của dãy xn biết rằng:.
x0 1; x1 5; x2 125
*
2
2 ( n N ).
xn 2 xn xn 1 3 xn 1 xn 1 10 xn 1 xn
Hướng dẫn giải
Từ đề bài ta có: xn 0 với mọi n N .
Ta có:
xn 2 3xn 1 10 xn
với mọi n N * .
xn 1
xn
xn 1
Đặt yn
xn
ta được yn 2 3 yn 1 10 yn 0 với mọi n N * .
xn 1
Vì phương trình đặc trưng của dãy yn có hai nghiệm phân biệt 2;5 nên yn A 2 B.5n với mọi
n
n N* .
x1
y1 x 5
B 1
0
Với
ta có
. Suy ra yn 5n với mọi n N * .
x
A
0
y 2 25
2 x1
n 1
Ta có xn 5 .xn 1 5 .5 ....5.x0 5
n
n
Kết hợp với x0 1 , ta suy ra xn 5
n ( n 1) ...1
n2 n
2
5
n2 n
2
với mọi n N * .
với mọi n N .
7
u1 2
Bài 24. Cho dãy số un :
7u 4
un 1 n
, n
2un 5
.
*
a) Chứng minh dãy số un là dãy số giảm.
b) Lập công thức tổng quát của dãy số un .
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh dãy số un là dãy số giảm.
7
19
Ta có: u1 ; u2 u1 u2 .
2
8
Giả sử: uk uk 1 với k >1. Cần chứng minh: uk 1 uk 2 .
Ta có: uk 1
7uk 4 7 27
1
7 27
1
.
uk 2 .
2uk 5 2 2 2uk 5
2 2 2uk 1 5 .
Mà uk uk 1
1
1
2uk 5 2uK 1 5 .
7 27
1
7 27
1
.
.
uk 1 uk 2 (điều phải chứng minh).
2 2 2uk 5 2 2 2uk 1 5
b) Lập công thức tổng quát của dãy số un .
7
Ta có 0 un , n
2
Xét dãy số xn
xn 1
*
.
un 2
1
, ta có: x1
un 1
3.
un 1 2 1 un 2 1
1
xn ( xn ) là cấp số nhân xn n
un 1 1 3 un 1 3
3 .
un 2 1
2.3n 1
n
n
3 1 un 2.3 1 un n
.
un 1 3n
3 1 .
1
u1 2016
Bài 25. Cho dãy số un :
u 2015un 1 , n
n 1
2016
a) Chứng minh rằng un 1, n
*
.
*
.
b) Lập công thức tổng quát của dãy số un .
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh rằng un 1, n
Ta có: u1
*
.
1
1
2016
.
Giả sử: uk 1, (k 1) ; Cần chứng minh: uk 1 1
Ta có: uk 1 2015uk 1 2016
.
2015uk 1
1 uk 1 1 . Vậy un 1, n
2016
*
.
b)Lập công thức tổng quát của dãy số un .
Đặt xn un 1 ta có x1
xn 1 un 1 1
2015
2016 .
2015un 1
2015
2015
1
xn
un 1
2016
2016
2016 .
n
2015
xn là cấp số nhân xn
2016 .
n
2015
Vậy un 1
, n
2016
Bài 26. Cho dãy số un
*
..
u1 2
xác định bởi: u2 3
.
u nu n 2 u 2n 4, n 3
n2
n 1
n
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy un .
b) Tìm số dư khi chia u2016 cho 2015 .
Hướng dẫn giải
v1 1
a) Đặt vn un n ta có: v2 1
.
v n(v n 1) (n 2)(v n 2) 3n 4 nv n 2 v , n 3
n2
n 1
n2
n 1
n
Khi đó vn vn 1 (n 1)vn 1 (n 2)vn 2 .
Lại có:.
vn v2 (vn vn 1 ) (vn 1 vn 2 ) ... (v4 v3 ) (v3 v2 ) .
(n 1)vn 1 (n 2)vn 2 (n 2)vn 2 (n 3)vn 3 ... (3v3 2v2 ) (2v2 1v1 ) .
( n 1)vn 1 v1 .
Do đó vn (n 1)vn 1 . Hay vn (n 1)(n 2)vn 2 ... (n 1)( n 2)...1.v1 ( n 1)! .
Vậy un (n 1)! n .
b) Ta có u2016 2015! 2016 chia cho 2015 dư 1.
x1 3
Bài 27. Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số xn :
.
xn 1
, n 2
xn
2
1 1 xn 1
Hướng dẫn giải
Ta có:
1
1
1
1
1 2 . Đặt yn , khi đó ta được dãy
xn
xn xn 1
xn 1
yn
xác định như sau: y1
yn yn 1 1 yn21 .
1
1 cos 3
Vì y1
.
cot y2 cot 1 cot 2
cot
3
3
3
2.3
3
sin
3
Bằng quy nạp ta chứng minh được: yn cot
n 1
2 .3
xn tan
n 1
2 .3
, n 1 .
1
và
3
.
1.2. DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC TRUY HỒI.
u 2
Cho dãy số (un ) biết 1
. Xác định số hạng tổng quát của dãy.
un 3un 1 1, n 2
Bài 1.
Hướng dẫn giải
un 3un 1 1 un
1
3
1
1
3un 1 un 3(un 1 )(1) .
2
2
2
2
1
1 5
v1 u1
2
2 2 .
(1) vn 3vn 1 , n 2
Ñaët v n un
Dãy (vn ) là cấp số nhân với công bội là q 3 .
Nên vn v1.q n 1
Do đó un vn
5 n 1
.3 .
2
1 5 n 1 1
3 , n 1, 2,... .
2 2
2
a) Tính giới hạn A lim
Bài 2.
3
n3 n 2 1 n .
u1 11
b) Cho dãy số (un) xác định bởi :
un 1 10un 1 9n, n
. Tìm công thức tính u n theo n .
Hướng dẫn giải
a) Tính giới hạn A lim
Ta có: A lim
lim
3
3
n3 n 2 1 n .
n2 1
n n 1 n lim
3
2
1
3
n3 n2 1 n. 3 n3 n2 1 n2
1
n2
2
1 1
1 1
3 1
6 3 1 3 1
4
n n
n n
1
Vậy A .
3
b) Ta có:.
u1 11 10 1
u2 10.11 1 9 102 100 2
u3 10.102 1 9.2 1003 1000 3
Dự đoán: un 10n n 1 .
.
2
.
.
Chứng minh:.
Ta có: u1 11 101 1 , công thức (1) đúng với n 1 .
Giả sử công thức (1) đúng với n k ta có: uk 10k k .
Ta có: uk 1 10 10k k 1 9k 10k 1 k 1 . .
Công thức (1) đúng với n k 1 .
Vậy un 10 n n, n N . .
Bài 3.
u1 4
Cho dãy số (un ) xác định bởi:
1
un 1 9 (un 4 4 1 2un ), n
tổng quát (un ) ?.
*
. Tìm công thức của số hạng
Hướng dẫn giải
xn2 1
Đặt xn 1 2un x 1 2un , xn 0 un
.
2
2
n
Thay vào giả thiết:.
xn21 1 1 xn2 1
(
4 4 xn ) (3xn 1 ) 2 ( xn 4) 2 3xn 1 xn 4, n N * , xn 0 .
2
9 2
Ta có 3xn 1 xn 4 3n 1 xn 1 3n xn 4.3n .
Đặt yn 3n.xn yn 1 yn 4.3n , n N * .
yn 1 y1 4(3n 3n 1 ... 3) yn 1 y1 6 2.3n 1 .
Ta có x1 3 y1 9 yn 3 2.3n .
Suy ra xn 2
Bài 4.
1
1
4
1
, n N * un (3 n 1 2 n 2 ), n N * .
n 1
3
2
3
3
Cho dãy số un xác định bởi: u1 1; un 1
un
, n
2un 1
u n theo n. .
Hướng dẫn giải
Ta có un 0, n
Với mọi n
*
*
. Khi đó un 1
, đặt vn
un
1
1
2 ..
2un 1
un 1
un
1
v1 1; vn 1 vn 2, n
un
*
..
Suy ra, dãy số vn là cấp số cộng có v1 1 và công sai d 2. .
Do đó, vn v1 n 1 d 2n 1, n
Vậy un
1
1
..
vn 2n 1
*
..
*
. Tìm công thức số hạng tổng quát
Bài 5.
Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1 1; un 1 2un 3n , n
*
. Tìm công thức số hạng tổng quát
u n theo n .
Hướng dẫn giải
Với mọi n
*
, ta có.
un 1 2un 3n un 1 3n 1 2(un 3n ) .
Xét dãy số (vn ), với vn un 3n , n
*
. Ta có: vn 1 2vn . Do đó, dãy số (vn ) là một cấp số nhân có
công bội q 2 và số hạng đầu bằng 2. .
Suy ra vn v1.q n 1 2n. .
Vậy un vn 3n 3n 2n. .
Bài 6.
3
n4
Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1 1; un 1 un 2
, n
2
n 3n 2
hạng tổng quát u n theo n .
*
. Tìm công thức số
Hướng dẫn giải
Với mọi n
2un 1 3(un
*
, ta có.
n4
2
3
) 2un 1 3(un
).
(n 1)(n 2)
n 2 n 1
3
3
3
3
3
) 3(un
) un 1
(un
). .
n2
n 1
n2 2
n 1
2(un 1
dãy số (vn ), vn un
3
vn
2
Bài 7.
n 1
3
3
1
là cấp số nhân có công bội q và v1 .
n 1
2
2
1
. , n
2
*
3
13
un
n 1 2 2
n 1
, n
*
.
u1 3
Cho dãy số (un) xác định bởi:
5un 3
un 1 3u 1 , n
n
Xét dãy số vn với vn
un 1
, n
un 1
*
Hướng dẫn giải
un 1
v 1
thay vào hệ thức truy hồi ta có.
un n
un 1
vn 1
vn 1
3
vn 1 1
vn 1
v 1 2vn 8
v 1 2vn 8
.
n 1
n 1
vn 1 1 3. vn 1 1
vn 1 1 2vn 4
2
4
vn 1
5.
.
. . Chứng minh dãy số vn là một cấp số cộng. Tìm số hạng
tổng quát của dãy số un . .
Ta có vn
*
hay vn 1 vn 3 và v1 2 . Suy ra dãy số vn là một cấp số cộng có v1 2 và công sai d 3. .
Ta có vn v1 n 1 d 2 3 n 1 3n 1. .
Do đó un
3n 1 1
3n
. Thử lại thấy dãy số này thỏa mãn.
3n 1 1 3n 2
Vậy số hạng tổng quát của dãy số un là un
Bài 8.
3n
n
3n 2
*
..
Cho dãy số (un ) xác định bởi:.
u1 4
1
un 1 9 (un 4 4 1 2un ), n
*
.
Tìm công thức của số hạng tổng quát (un ) ?.
Hướng dẫn giải
Đặt xn 1 2un xn2 1 2un , xn 0 un
Thay vào giả thiết:.
xn21 1 1 xn2 1
(
4 4 xn )
2
9 2
.
(3 xn 1 ) 2 ( xn 4) 2
3 xn 1 xn 4, n N * , xn 0
Ta có 3xn 1 xn 4 3n 1 xn 1 3n xn 4.3n .
Đặt yn 3n.xn yn 1 yn 4.3n , n N * .
yn 1 y1 4(3n 3n 1 ... 3)
yn 1 y1 6 2.3n 1
.
Ta có x1 3 y1 9 yn 3 2.3n .
Suy ra.
1
, n N *
3n 1
.
1
4
1
*
un (3 n 1 2 n 2 ), n N
2
3
3
xn 2
xn2 1
.
2
1.3. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TRƯNG.
Bài 1.
un 1
.
n u
n
Cho dãy số un xác định bởi u1 1, u2 2, un 2 un 2un 1 , n 1. Tìm lim
Hướng dẫn giải
Dễ thấy dãy đã cho là dãy số dương, do đó không có số hạng nào của dãy bằng 0. Từ công thức truy hồi
u
u
của dãy ta có n 2 2 n , n 1. .
un 1
un 1
Đặt vn
un 1
1
, n 1, ta được dãy số v1 2, vn 1 2 , n 1. .
un
vn
Dễ thấy dãy vn là dãy số dương và vn 2, n 1 . Do đó.
1 1
1 5
5
5
2 vn 1 , n 1. Vậy ta có 2 vn .
vn 2
vn 2
2
2
1
1
5
Xét hàm số f x 2 , x 2; . Ta có f ' x 2 0, x. Do đó có hai dãy con đơn điệu của dãy
x
x
2
vn
và hai dãy con này đều bị chặn nên chúng có giới hạn. Giả sử a lim v2 n và b lim v2 n 1 thì ta có
n
hệ.
1
a b 1 2
a 2 b
a
b
a b 1 2 .
ab 1
b 2 1
ab 1
a
Ta thấy chỉ có a b 1 2 thỏa mãn và đây là giới hạn cần tìm.
Bài 2.
Tìm số các dãy số un
un 1 4un2 4un 0, n 1
thỏa mãn điều kiện:
.
1
u2004
2
Hướng dẫn giải
ết lại un 1 4un 1 – un f un với f x 4 x 1 – x .
Nhận xét: f x 0;1 x 0;1 . .
Vì vậy: u2004
1
0;1 u2003 0;1 u2002 0;1 ....u1 0;1 . .
2
ới 0 u1 1 tồn tại duy nhất : 0 a
và u1 sin 2 a .
2
Lúc đó: u2 4sin 2 a(1 – sin 2 a) sin 2 2a ; u3 4sin 2 2a(1 – sin 2 2a ) sin 2 4a .
Quy nạp ta được: un sin 2 (2n 1 a )
1 1
cos(2n ) .
2 2
n
u2004
1
1 1
1
cos(22004 ) .
2
2 2
2
cos(22004 ) 0 22004
Vì 0 a
2
k
22005
(2k 1), k Z . .
1
1
nên 0 2005 (2k 1) k 22003 .
2
2
2
2
2
Do k Z nên: k 0;1; 2;...; 22003 –1 .
Từ đó có tất cả 22003 giá trị u1 thỏa bài toán: u1 sin 2 2005 (2k 1) , k {0;1;....;22003 1} .
2
Do đó có tất cả 22003 dãy số un thỏa điều kiện đã cho.
Bài 3.
Cho x1 , x2 ,..., xn ,... là các nghiệm dương của phương trình tan x x được sắp theo thứ tự tăng
dần. Tính lim xn xn 1 .
n
Hướng dẫn giải
1
Xét hàm số f ( x) tan x x , với x k ; k . Ta có f '( x)
1 0 => f ( x) tăng từ
2
cos 2 x
2
đến .
Suy ra: trong khoảng k ; k phương trình tan x x có nghiệm duy nhất xk .
2
2
xk yk k với yk ; => tan yn tan xn yn n => lim yn .
n
2
2 2
lim xn xn 1 = lim
n
n
Bài 4.
y
n
n yn 1 n 1 = lim yn yn 1 .
n
u1 2014
Cho dãy số (un ) xác định như sau:
. Tìm điều kiện của
2
2
un 1 un (1 2a)un a n 1, 2,...
a để dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Ta có: un 1 un (un a ) 2 0 un 1 un ; n 1, 2,3,... .
* Suy ra dãy số (un ) tăng; từ đó dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị chặn trên.
Giả sử tồn tại lim un L ( L ) , thì chuyển qua giới hạn hệ thức un 1 un2 (1 2a)un a 2 ta có:
L L2 (1 2a) L a 2 L a .
- Nếu có chỉ số k
Do
đó:
uk a
*
mà uk a thì un a; n k nên L a trái với kết quả lim un L a .
với
mọi
k 1, 2,...
hay
un2 (1 2a)un a 2 a, n 1, 2,3,...
u12 (1 2a )u1 a 2 a a 1 u1 a a 1 2014 a từ đó ta được 2014 a 2015 .
* Đảo lại: Nếu 2014 a 2015 a 1 u1 a .
nói
riêng
(u1 a 1)(u1 a ) 0 u12 (1 2a)u1 a 2 a 0 u2 a .
và u1 u2 a 1 u2 a .
Bằng quy nạp ta chứng minh được a 1 un a, n 1, 2,3,... (H/s trình bày ra).
Như vậy dãy (un ) tăng, bị chặn trên bới a , do đó dãy (un ) có giới hạn hữu hạn.
Kết luận: Với điều kiện 2014 a 2015 thì dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và lim un a .
Cho hai dãy số an và bn được xác định như sau:.
Bài 5.
a1 2, b1 1 , an 1
2an .bn
; bn 1 an 1.bn , n 1, 2, .
an bn
Chứng minh rằng an và bn có cùng giới hạn, tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Bằng quy nạp, ta chứng minh rằng:.
2n.sin
an
sin
3
n
1 ; bn
2 .3
.cos
2n.sin
sin
n
2 .3
2n.3 (2).
3
Từ (1), (2) tồn tại lim an và lim bn .
n
Ngoài ra: lim an lim
n
n
lim bn lim an .lim cos
n
n
n
n
2n.sin
sin
3
n
2 .3
2 .3
.cos
n
2n.3
3
sin
2 3
.
9
3
2 3
.
9
Vậy hai dãy an , bn có cùng giới hạn chung là
Bài 6.
2 3
.
9
1
x
1
2
Cho dãy số (xn) thỏa mãn:
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
2
x
x x n ; n 1
n
n 1
n2
Hướng dẫn giải
*) Ta chứng minh xn n 2
n n 1
2
với mọi n 1 (1).
Thật vậy: n 1 đúng.
Giả sử (1) đúng với n k 1: xk k 2
k k 1
2
.
xk 1 k 1 xk
2
xk2
x
2
2
k 1 = k2 xk k 2 k 1 .
2
k
k
3 k 1 k k 1
2
k 1 k k 1
.
1
k 1
2
2
2
k 2
2
k 1 k 2
k 1 3 k 1
(đpcm).
k
2
2
2
*) Ta chứng minh xn có giới hạn.
NX: xn tăng và xn 0 với mọi n .
Ta có
1 1
1
1
1
2
1
1
2 1 2 xn
với mọi n 1.
2
x1 xn
xn xn 1 xn n
n n 1
2 2
n
Vậy xn có giới hạn.
Bài 7.
Tam giác mà 3 đỉnh của nó là ba trung điểm của ba cạnh tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC. .
Xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,.... sao cho tam giác A1 B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 1 và với mỗi số nguyên n 2, tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam giác
An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu rn tương ứng là bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác An BnCn . Chứng minh rằng dãy số rn là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân đó?.
Hướng dẫn giải
+ rn là một cấp số nhân với công bội q
+ Số hạng tổng quát: rn
Bài 8.
1
1
và số hạng đầu r1
..
2
3
1
..
3.2n 1
Cho dãy số an được xác định bởi: a1 1 và an 1 an 2n 1 với mọi n 1. Xét dãy số bn
mà: bn an 1 an với mọi n 1 .
a) Chứng minh rằng dãy số bn là một cấp số cộng. Hãy xác định số hạng đầu và công sai của cấp số
cộng đó.
b) Cho số nguyên dương N . Hãy tính tổng N số hạng đầu tiên của dãy số bn theo N . Từ đó, hãy suy
ra số hạng tổng quát của dãy số an . .
Hướng dẫn giải
a) Từ giả thiết bn 2n 1 bn là một cấp số cộng với số hạng đầu b1 1 và công sai d 2. .
b) + Tổng N số hạng đầu của dãy bn là: S N N 2 . .