Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giáo án 2 buổi/ngày _lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.02 KB, 32 trang )

Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
TUẦN 13
Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010
TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC
BƠNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời
được các CH trong SGK)
- Giáo dục HS biết hiếu thảo với ơng bà,cha mẹ.
* Em Trinh đánh vần và đọc trơn được 1 câu.
+ HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.
* GDKNS: -Thể hiện sự cảm thơng; Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Tìm
kiếm sự hỗ trợ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Hỏi đáp, làm mẫu, quan sát, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
TiÕt 1
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
- 3 HS ®äc
- Nhận xét - ghi điểm
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 2’)
b) Luyện đọc (38’)
- GV đọc mẫu diễn cảm tồn bài
- HS theo dõi, 2 HS đọc lại bài


- Cho HS đọc từng câu
- Kết hợp rút từ khó HD HS luyện đọc.
-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Nhắc nhở HS ngắt nghỉ hợp lí
-Tổ chức HS đọc trong nhóm
-Theo dõi nhắc nhở chung, giúp đỡ những
nhóm có HS yếu.
-Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét, tun dương nhóm đọc tốt
- Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp.
- Đọc CN,ĐT
- 5-6 em đọc
- Các nhóm cùng luyện đọc
- Mỗi nhóm đọc đồng thanh 1 lần
Thi đọc
- Nghe và nhận xét nhóm bạn
* Thi đọc:
-Mời các nhóm thi đua đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài
-u cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
TiÕt 2:
3. T×m hiĨu bµi (15’)
- Nêu từng câu hỏi cho HS trả lời, kết hợp rút
từ ngữ và giảng từ.
- Cả lớp tham gia trả lời câu hỏi
H? Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để
làm gì?
- Tìm bơng hoa Niềm Vui để đem vào bệnh
viện cho bố,…
H? Vì sao Chi khơng dám tự hái bơng hoa - Theo nội quy của trường khơng ai được

Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
1
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
Niềm Vui? ngắt hoa trong vườn.
H? Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa, cơ giáo
nói thế nào?
- Em hãy hái thêm hai bơng hoa nữa.
H? Theo em, bạn Chi có những đức tính gì
đáng q?
- Thương bố, tơn trọng nội quy, thật thà.
4. Lun ®äc l¹i (28’)
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- u cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc
- Cùng HS nhận xét bình chọn người đọc hay
nhất, tun dương.
5. Cđng cè, dỈn dß (2’)
H? Qua câu chuyện này em rút ra được điều
gì?
- Tấm lòng hiếu thảo dành cho cha mẹ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Chn bÞ cho tiÕt kĨ chun.
------------------------ & -----------------------
TIẾT 4: TỐN
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 14 - 8
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép tính trừ có dạng 14 - 8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.

- Giáo dục HS tính cẩn thận.
* Em Trinh làm bài 1 cột 1,2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài: 73-29 33-8
-Nhận xét - ghi điểm
- 2 HS làm bảng lớp.
- Lớp làm vào bảng con
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài (1’)
b) Hình thành bài mới ( 15’)
* HD HS thực hiện phép trừ dạng 14-8 và lập
bảng trừ :
- HD HS lấy một bó 1 chục que tính que tính và
4 que rời.
- Hỏi: + Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Nêu và lần lượt ghi các số lên bảng rồi hỏi
làm thế nào để lấy 8 que tính.
- Cho HS thao tác trên que tính:
+ Có 14 que tính lấy đi 8 que tính,còn lại mấy
que tính?
- Viết :14 - 8 =…
- HD cách đặt tính theo cột dọc.
- Cho HS sử dụng que tính (tương tự như trên)
để tự lập bảng trừ và viết hiệu tương ứng vào

- Thực hiện theo GV
+ Có tất cả 14 que tính
- Theo dõi và tham gia trả lời
- Thực hiện theo Gv
+ Còn lại 6 que tính
- Theo dõi và viết:14 - 8 = 6
- Thao tác trên que tính để lập bảng:
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
2
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
từng phép tính:
14 - 5 = ... 14 - 8 = ...
14 - 6 = … 14 - 9 = ...
14 - 7 = ...
- Cho HS học thuộc bảng tính.

14 - 5 = 9
14 - 6 = 8
…..
- Đọc CN, ĐT
c) Luyện tập (22’)
Bài 1: Tính nhẩm
a) Ghi bảng gọi HS nêu kết quả
b) HD làm bài rồi chữa bài theo từng cột tính
- Đặt câu hỏi để HS nhận biết 14 - 4 - 2 cũng
bằng 14 - 6.
- Lần lượt nêu miệng kết quả
- Nêu miệng kết quả
-14 - 4 - 2 cũng bằng 14 - 6 vì cùng bằng

8
Bài 2:Tính:
- Lần lượt cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét.
- Cả lớp làm vào bảng con:
14 14
9 6
Bài 3: - HDHS tự đặt tính rồi làm bài vào vở
- Nhận xét - ghi điểm.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài bạn trên bảng
Bài 4: Đọc đề
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét - ghi điểm.
- 1 HS đọc đề bài.
- Có 14 quạt điện, đã bán 6 quạt điện
- Cửa hàng còn lại bao nhiêu quạt điện ?
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số quạt điện còn lại là:
14 - 6 = 8 (quạt điện)
Đáp số: 8 quạt điện
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
------------------------ & -----------------------

Buổi chiều
TIẾT 1: TĂNG CƯỜNG TỐN:
ÔN : 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 14 - 8
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS cách thực hiện phép tính trừ có dạng 14 - 8, lập được bảng trừ 14 trừ
đi một số.
- Củng cố cách giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
* Em Trinh làm bài 1.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định ( 1’)
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập (37’)
Bài 1: -u cầu lớp tự làm bài vào vở .
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
3
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
-u cầu em lên bảng làm .
- u cầu em Trinh nêu kết quả cột 1.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- u cầu HS tự làm bài cá nhân.
- GV nhận xét - chữa bài.
Bài 3: u cầu 1 em đọc đề
H? Bài tốn cho biết gì?
H? Bài tốn hỏi gì?

H? Để biết cửa hàng còn lại bao nhiêu xe
đạp ta làm phép tính gì?
- u cầu HS tự làm bài trong vở.
- Nhận xét - chữa bài
Bài 4: - Nêu u cầu bài.
- u cầu HS làm bài cá nhân
- Nhận xét - đánh giá bài làm của HS.
3. Củng cố dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài sau ở nhà.
- Làm bài cá nhân, sau đó nêu kết quả tính.
a) 8 + 6 = 14 9 + 5 = 14 7 + 7 = 14
6 + 8 = 14 5 + 9 = 14 14 - 7 = 7
14 - 8 = 6 14 - 9 = 5 14 - 4 = 10
14 - 6 = 8 14 - 5 = 9 14 - 10 = 4
b) 14 - 4 - 3 = 7 14 - 4 - 2 = 8
14 - 7 = 7 14 - 6 = 8
...
- Nêu u cầu bài.
- HS làm bài cá nhân.
- Nêu miệng kết quả
- 1 HS đọc đề tốn.
- Cửa hàng có 14 xe đạp, đã bán 8 xe đạp.
- Cửa hàng còn lại bao nhieu xe đạp.
- Làm phép tính trừ
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số xe đạp là:
14 - 8 = 6 ( xe đạp)

Đáp số: 6 xe đạp
- 1 HS nêu u cầu bài.
- HS làm bài cá nhân trong vở. Nêu miệng kết
quả.
------------------------ & -----------------------
TIẾT 2: TĂNG CƯỜNG TiÕng viƯt:
LUYỆN ĐỌC: BƠNG HOA NIỀM VUI
I. Mơc tiªu:
- Rèn luyện kỹ năng đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Rèn kó năng đọc bài theo nhóm.
* HS yếu đọc được bài dưới sự hướng dẫn của GV và các bạn cùng nhóm.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định ( 1’)
2. Luyện đọc (37’)
- u cầu đọc từng câu .
-u cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-u cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
.
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
- Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn

đọc .
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
4
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
-u cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- GV nhận xét, dặn dò.
- Các nhóm thi đua đọc bài
------------------------ & -----------------------
TIẾT 3: TĂNG CƯỜNG TiÕng viƯt:
RÈN CHỮ: BƠNG HOA NIỀM VUI
I. Mơc tiªu:
- Học sinh viết được bài Bơng hoa niềm vui, trình bày đúng và đẹp.
- Rèn học sinh yếu bước đầu biết viết tương đối đúng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định ( 1’)
2. Hướng dẫn viết (3’)
- Hướng cách viết, khoảng cách, cỡ chữ, cách
trình bày.
- GV viết mẫu lên bảng.
3.Thực hành ( 34’)
- HD học sinh viết bài vào vở 5 ơ li.
- Kèm một số HS viết yếu:
- Chấm vở nhận xét bài viết của HS.

4. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- GV nhận xét, dặn dò.
- HS yếu viết dưới sự giúp đỡ của giáo viên.
- Học sinh viết bài vào bảng con các từ khó.

- HS viết bài vào vở.
- Nộp bài.
------------------------ & -----------------------
Thứ ba, ngày 15 tháng 11 năm 2010
TIẾT 1: THỂ DỤC:
TRỊ CHƠI “ NHĨM BA, NHĨM BẢY”
I.MỤC TIÊU:
- Ơn bài thể dục phát triển chung.u cầu HS hồn thiện bài thể dục.
- Ơn trò chơi Nhóm 3 nhóm 7.u cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò
chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an tồn cho học sinh trong lúc tập luyện.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Phương pháp quan sát, làm mẫu, luyện tập thực hành
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung u cầu giờ
học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Khởi động
HS chạy một vịng trên sân tập

Thành vịng trịn đi thường……...bước
6’

Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
5
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
Thơi
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
2. Phần cơ bản:
a. Ơn bài thể dục phát triển chung:
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Các tổ tổ chức luyện tập bài thể dục
Giáo viên theo dõi góp ý
Nhận xét
* Các tổ trình diễn bài thể dục
Giáo viên và HS tham gia góp ý
Nhận xét - Tun dương
b. Trò chơi: “ Nhóm ba , nhóm bảy”
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
3. Phần kết thúc:
Thả lỏng :

HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ơn 8 động tác TD đã học
23’
6’
Đội hình học mới động tác TD
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
------------------------ & -----------------------
TIẾT 2: TOÁN
34 - 8
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- Rèn học sinh tính cẩn thận trong làm bài.
* Em Trinh làm được bài 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Que tính
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.

- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ (5’)
- Gọi HS đọc bảng 14 trừ đi một số
- Gọi HS lên làm : 14 - 7 14 - 9
- 2 HS đọc
- 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét - ghi điểm.
2. Bài mớ . a) Giới thiệu (1’)
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
6
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
b) Tổ chức cho HS tự tìm kết quả của phép
trừ (12’)
- Gắn que tính lên bảng từ hình thành phép
tính 34 - 8. Ghi bảng : 34 - 8 =
- HD để HS nhận ra: Muốn bớt 8 que tính có
4 que rời cần bớt 4 que từ 1 chục trong 3
chục que , HS thao tác trên các bó que tính và
que tính rời để tìm hiệu 34 - 8
- HD HS tự đặt phép trừ 34 - 8 theo cột dọc.
- HD HS trừ từ phải sang trái như bài học,
vừa nói vừa viết
34
8
26
- Quan sát
- Chú ý và làm theo sự HD của GV

- 1 em lên đặt tính, lớp nhận xét
- Theo dõi
- HS tiếp nối nhắc lại cách thực hiện
* 4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng
6, viết 6, nhớ 1.
* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
HĐ3: Thực hành:
Bài 1: - u cầu 1 em nêu u cầu bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- HS nêu u cầu.
- HS làm lần lượt trên bảng con.
94
7
87


64
5
59


72
9
63


53
8
45



44
9
35

...
Bài 2: - Gọi 1 em nêu u cầu bài
- u cầu HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét - chữa bài.
- HS nêu u cầu bài.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét bài bạn.
KQ: a) 58; b) 76; c) 85
Bài 3:
Bài 4:
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học.
------------------------ & -----------------------
TIẾT 3: KỂ CHUYỆN
BƠNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU:
- Biết kể đoạn mở đầu cau chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi trình tự
câu chuyện (BT1).
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung doạn 2 , 3 (BT2) ; kể được đoạn cuối của
câu chuyện (BT3).
- GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh ảnh minh họa.
- Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2.

III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, hoạt động nhóm, luyện tập thực
hành.
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
7
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh: 1’
2. Bài cũ: 3’
“Sự tích cây vú sữa”
GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu
chuyện
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:30’
“Bông hoa niềm vui”
* BT1:gqmt1
Hướng dẫn HS kể đoạn mở đầu theo 2
cách.
GV hùng dẫn kể lần 1 theo đúng
trình tự
- GV lưu ý HS không cần kể đúng từng
chữ trong sách
- GV hùng dẫn HS kể theo cách thứ 2
(đảo vò trí các ý của đoạn)
- GV lưu ý HS: ý ở đầu đưa ra sau, y ở
sau đưa ra trước. Để các ý nối tiếp
nhau cần thêm từ ngữ hay câu chuyển

ý.
*Kể theo nhóm
*Kể trước lớp
- GV có thể chỉ đònh hoặc các nhóm cử
đại diện thi kể trước lớp
- Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt,
cách thể hiện – tuyên dương
- Yêu cầu HS quan sát 2 tranh nêu ý
chính
- Tổ chức HS kể trong nhóm
- Cho 2 HS đại diện 2 nhóm thi kể, mỗi
em kể 1 đoạn, em khác kể nối tiếp.
Nhận xét, tuyên dương nhóm
Kể lại đoạn cuối, tûng tượng thêm lời
cảm ơn của bố
- - Cho nhiều HS kể nối tiếp nhau đoạn
cuối.
- GV nxét, ghi điểm
- 4. Hoạt động nối tiếp : 3’
- Về kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.
- GD tình cảm yêu thương những người
- Hát
- 3 HS kể từng đoạn
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS kể mẫu đoạn 1
- 2, 3 HS kể lại
- 1 HS kể
- 2, 3 HS kể
- HS kể trong nhóm.

- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- HS nxét, bình chọn.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu
- HS kể trong nhóm
- Thực hiện
- Nhận xét
- Thi đua mỗi dãy 1 HS
- HS thực hiện
- HS kể nối tiếp
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể sáng
tạo
Nhận xét tiết học
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
8
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
thân trong gia đình.
Chuẩn bò: “Câu chuyện bó đũa”
Nhận xét tiết học
------------------------ & -----------------------
TIẾT 4: CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)
BƠNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sách Tiếng Việt, bảng phụ.Bảng con, phần Sách Tiếng Việt, vở viết.
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kiểm tra 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con: tìm kiếm. mỉm cười, long lanh,
non nước.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài ( 1’).
b) Hướng dẫn học sinh kể chuyện ( 32’)
* Nắm nội dung đoạn trích.
- GV treo bảng phụ ghi đoạn viết đọc lần 1.
• Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu phẩy?
Tìm thêm những dấu câu khác?
• Đoạn văn muốn nói chúng ta điều gì?
c) Hướng dẫn học sinh viết từ khó và viết
bài.
- GV gạch chân những từ cần lưu ý.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài viết.
- Yêu cầu HS nhìn vào bảng lớp viết bài vào
vở.
- GV theo dõi, giúp HS chép kòp bạn.
- GV đọc lại toàn bài.
- Chấm 1 số vở và nhận xét.
d) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài 2 / 22 VBT:
3. Nhận xét - Dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bò: Ngôi trường mới.
- Hát
- HS viết.

- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động lớp.
- 2 HS đọc.
- 2 Dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu 2
chấm, ngoặc kép, chấm than.
- Luôn giữ lớp sạch sẽ.
- HS nêu.
- HS viết bảng con.
- Nêu cách trình bày bài.
- Nêu tư thế ngồi viết. Nhìn bảng phụ
chép vào vở.
- HS soát lại.
- Đổi vở, sửa lỗi (Mở SGK).
- HS làm bài cá nhân .
------------------------ & -----------------------
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
9
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
TIẾT 5: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I. MỤC TIÊU
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệâ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Rèn HS sạch sẽ gọn gàng.
- Giáo dục HS biết được lợi ích và những công việc cần làm để giữ sạch môi
trường xung quang nhà ở
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi.
- HS: Vở

III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khám phá
HĐ1. Bài cũ Đề phòng bệnh giun.(5ph)
+ Chúng ta nhiễm giun theo đường nào?
+ Tác hại khi bò nhiễm gium?
+ Em làm gì để phòng bệnh giun?
2. Kết nối:
HĐ3. Làm việc với SGK.( 8ph)
- Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ ra trong các
bức tranh từ 1 - 5, mọi người đang làm gì? Làm
thế nhằm mục đích gì?
-Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng hình:
+ Hình 1 :
+ Hình 2 :
+ Hình 3 :
+ Hình 4 :
+ Hình 5 :
- GV chốt kiến thức.
3. Thực hành
HĐ4. Thảo luận nhóm ( 9 ph)
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận: Để môi trường
xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì?
- Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý kiến .
- GV chốt kiến thức :Để giữ sạch môi trường xung
quanh, các em có thể làm rất nhiều việc như…(GV
nhắc lại một số công việc của HS). Nhưng các em

cần nhớ rằng: cần phải làm các công việc đó tùy
theo sức của mình và phụ thuộc vào điều kiện
sống cụ thể của mình.
4. Vận dụng
- 2 HS nêu.
- HS thảo luận nhóm 4 .
- Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ
lên trình bày kết quả theo lần lượt 5
hình.
- HS đọc ghi nhớ .
- 1, 2 HS nhắc lại ý chính .
- HS thảo luận nhóm đôi :
Hình thức thảo luận :Mỗi nhóm
chuẩn bò trước 1 tờ giấy A3, các
thành viên lần lượt ghi vào giấy
một việc làm để giữ sạch môi
trường xung quanh .
- Các nhóm HS cử đại diện trình
bày kết quả thảo luận .
- HS nghe và ghi nhớ
- Các nhóm nghe tình huống .
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
10
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
HĐ5. Thi ai ứng xử nhanh ( 5ph)
Tình huống đưa ra :
Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm lại vứt
rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý kiến thì bác
nói: “Bác vứt rác ra trước cửa nhà bác, chứ có vứt

ra cửa nhà cháu đâu”. Nếu em là Hà thì em sẽ nói
hoặc làm gì khi đó?
- Nhận xét, tuyên dương.
HĐ6. Củng cố – Dặn dò (2ph)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Gia đình.
- Thảo luận, đưa ra cách giải quyết.
(Hình thức trả lời: Đóng vai, trả lời
trực tiếp …)
- HS cả lớp sẽ nhận xét xem cách
trả lời của nhóm nào hay nhất .
- - HS liên hệ thực tế.
------------------------ & -----------------------
Buổi chiều
TIẾT 1: TĂNG CƯỜNG TiÕng viƯt:
LÀM BÀI TẬP CHÍNH TẢ
I. MỤC TIÊU:
- Rèn häc sinh biết làm các bài tậïp chính tả trong SGK.
- Củng cố các kiến thức đã học .
* Em Trinh làm được một số bài tập đơn giản trong VBT.
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Phương pháp: Luyện tập,thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định ( 1’)
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ( 42’)
- Häc sinh thực hành miệng các bài tập
trong SGK
- Gi¸o viªn nhËn xÐt

- Häc sinh thi theo nhóm.
- Häc sinh thực các bài tập trong VBT.
- Gi¸o viªn chép bài tập lên bảng.
- Häc sinh nêu yêu cầu các bài tập.
- GV HD cách làm.
- Häc sinh làm vào VBT- Gv theo dâỏi
- Thu vë chÊm ®iĨm sưa sai.
3. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà luyện đọc bài.
- HS u làm được những bài đơn giản
trong VBT.
- Học sinh yếu làm dưới sự hướng dẫn
của GV.
-HSKG làm hết 2 bài, đúng chính xác.
------------------------ & -----------------------
TIẾT 2: TĂNG CƯỜNG TỐN:
ÔN: 34 - 8
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34 - 8
- Giáo dục HS tính đúng nhanh, chính xác.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh
11
Trêng TiĨu häc sè 2 thÞ trÊn
*- HS yếu thực hiện được bài tập 1.
- HS giỏi làm đúng trình bày đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- HS : VBT
III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC.

- Phương pháp: Luyện tập,thực hành.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định (1’)
2. Luyện tập (42’)
Bµi 1/VBT: Hs nªu yªu cÇu.
GVHDHS tính
Bài 2.
HS lµm bµi tËp vµo VBT
GV: Gọi HS nêu miệng kết quả
GV: NhËn xÐt sưa sai.
Bµi 3/VBT: Gäi hs nªu yªu cÇu .
- HDHS tìm hiểu bài toán và giải bài toán
- 1HS lên bảng giải – lớp giải VBT
Bµi 4/VBT: GVHDHS cách tìm số hạng
chưa biết .
- HS làm bài vào vở BT
3) Củng cố - dặn dò (2’)
- Thu vở chấm điểm sửa sai
- Nhận xét tiết học
Thực hành làm tính, giải tốn trong vở bài
tập.
Bµi 1: GVHDHS tính bằng que tính.
- HS nêu nối tiếp.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
34 - 9 84 - 4
94 - 8 34 -9
- GVHDHS c¸ch ®Ỉt tÝnh cho th¼ng c¸c
hµng, cho HS nªu l¹i c¸ch tÝnh tríc khi lµm

bµi.
+. HS lµm vµo vë bµi tËp.
- GV theo dõi và hường dẫn thêm
Giải
Lan hái được số con sâu là:
24 - 8 = 16 (con )
Đ/s : 16 con sâu
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vơ.û
------------------------ & -----------------------
TIẾT 3: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT:
RÈN CHỮ: HÁ MIỆNG CHỜ SUNG
I. Mơc tiªu:
- Học sinh viết được bài Há miệng chờ sung, trình bày đúng và đẹp.
- Rèn học sinh yếu bước đầu biết viết tương đối đúng.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành.
- Hình thức: Cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định ( 1’)
2. Hướng dẫn viết (3’)
- Hướng cách viết, khoảng cách, cỡ chữ, cách
trình bày.
- GV viết mẫu lên bảng.
3.Thực hành ( 34’)
- HS yếu viết dưới sự giúp đỡ của giáo
viên.
- Học sinh viết bài vào bảng con các từ khó.
Gi¸o ¸n_Líp 2 B
N«ng ThÞ V©n Anh

12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×