SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
HẢI DƯƠNG
________________________
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG
Lớp 12 THPT năm học 2013 2014
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 4 câu và gồm 02 trang)
___________________________________________
Câu 1 (2,0 điểm).
Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD ( AB l; BC b ), khối lượng m
được giữ đứng yên và mặt phẳng khung nằm trong mặt
A l
B
phẳng thẳng đứng. Khung được đặt trong từ trường đều
có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng
B
khung sao cho chỉ có cạnh CD không nằm trong từ
b
trường như hình vẽ 1. Ở thời điểm ban đầu ( t 0 )
người ta thả nhẹ khung dây.
a. Giả sử khung có điện trở thuần R, độ tự cảm
D
C
của khung không đáng kể, chiều dài b đủ lớn sao cho
Hình vẽ 1
khung đạt tới vận tốc giới hạn (vận tốc không đổi)
trước khi ra khỏi từ trường. Tìm vận tốc giới hạn của khung và nhiệt lượng tỏa ra
trên khung đến khi cạnh AB của khung vừa ra khỏi từ trường?
b. Giả sử khung được làm từ vật liệu siêu dẫn và có độ tự cảm L. Cũng giả thiết
b đủ lớn để khung không ra khỏi từ trường trong quá trình chuyển động. Chọn trục
Ox hướng thẳng đứng từ trên xuống, gốc O tại vị trí ban đầu của cạnh CD. Biết
trong quá trình khung chuyển động, cạnh CD không chuyển động vào vùng có từ
trường. Viết phương trình chuyển động của khung?
Giả thiết khung dây không bị biến dạng trong quá trình chuyển động.
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Ban đầu,
vật sáng AB phẳng mỏng, cao 1cm đặt vuông góc
với trục chính của thấu kính, A nằm trên trục
chính, cách thấu kính một khoảng bằng 15cm (Hình
vẽ 2).
B
A
O
Hình vẽ 2
a. Xác định vị trí, tính chất, chiều và độ cao của
ảnh. Vẽ ảnh.
b. Để được ảnh cao bằng bốn lần vật, phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính
từ vị trí ban đầu đi một khoảng bao nhiêu, theo chiều nào?
c. Để vật ở vị trí cách thấu kính 15cm và giữ vật cố định. Cho thấu kính chuyển
động tịnh tiến ra xa vật, dọc theo trục chính sao cho trục chính không thay đổi. Khi
thấu kính cách vật 25cm thì quãng đường mà ảnh đã đi được trong quá trình trên là
bao nhiêu?
Câu 3 (3,5 điểm).
k 1
k 2
O1
m1
k3
O2
m2
Hình vẽ 3
O3
m3
1. Ba vât nho khôi l
̣
̉
́ ượng lân l
̀ ượt la m
̀ 1, m2 và m3 (vơi
́ m1
m2
m3
2
100 gam )
được treo vaò 3 lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k 1, k2, k3 (vơí
k1
k2
k3
2
40 N / m ). Tai vi tri cân băng, ba vât cung năm trên môt đ
̣ ̣ ́
̀
̣ ̀
̀
̣ ường thăng năm
̉
̀
ngang và cách đều nhau ( O1O2 O2 O3 1,5 cm ) như hinh ve 3. Kich thich đông th
̀
̃
́
́
̀
ời
cho ca ba vât dao đông điêu hoa theo cac cach khac nhau: T
̉
̣
̣
̀ ̀
́ ́
́
ừ vị trí cân bằng truyên cho
̀
m1 vân tôc 60cm/s h
̣
́
ương thăng đ
́
̉
ưng lên trên; m
́
̉
̣
̀ ừ môt điêm phia
̣
̉
́
2 được tha nhe nhang t
dươi v
́ ị trí cân bằng, cach vi tri cân b
́
̣ ́
ằng môt đoan 1,5cm. Chon truc Ox h
̣
̣
̣
̣
ương thăng
́
̉
t 0 ) luc các v
đưng xuông d
́
́ ươi, gôc O tai v
́ ́
̣ ị trí cân bằng, gôc th
́ ơi gian (
̀
́
ật băt đâu dao
́ ̀
đông.
̣
a. Viêt các ph
́
ương trinh dao đông điêu hoa cua v
̀
̣
̀
̀ ̉ ật m1 va v
̀ ật m2. Nếu vào thời
điểm t vật m1 ở vị trí có li độ x1
2cm và đang giảm thì sau đó
là bao nhiêu?
20
s vật m2 có tốc độ
b. Tinh khoang cach l
́
̉
́ ớn nhất giưa m
̃ 1 va m
̀ 2 trong qua trinh dao đông.
́ ̀
̣
c. Viết phương trình dao động của vật m3 đê trong suôt qua trinh dao đông ba vât
̉
́
́ ̀
̣
̣
luôn năm trên cung môt đ
̀
̀
̣ ường thăng?
̉
2. Một con lắc lò xo có độ cứng k 40 N / m , vật nhỏ khối lượng m = 100( g ) đặt
0,16 . Ban
trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
2
đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10(cm) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10(m / s ) . Xác định:
a. Tốc độ của vật lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 4.
b. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn.
Câu 4 (2,5 điểm).
Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B đặt hai nguồn sóng dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình dao động lần lượt là: u A a1 cos(20 t ) và
uB
a 2 cos 20 t
2
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s và biên
độ sóng không thay đổi trong quá trình sóng truyền.
1. Cho AB
20 cm ; a1
6 mm và a 2
6 3 mm
a. Viết phương trính sóng tại trung điểm O của AB.
b. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB.
2. Cho AB 6,75 và a1 a 2 a . Trên đoạn AB, có hai điểm C và D: C nằm trên
; DO 2,5 ). Hãy xác định số điểm và vị
đoạn AO; D nằm trên đoạn BO (với CO
trí điểm gần B nhất dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn B trên đoạn
CD.
___________ Hết ___________
Họ và tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh: .................................
Chữ kí giám thị 1: ................................................. Chữ kí giám thị 2:
......................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI
CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG
Lớp 12 THPT năm học 2013 2014
Môn thi: VẬT LÝ
(Đáp án gồm 06 trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
____________________________
________________________________________________________
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
+ Khi khung rơi, trong thanh AB xuất hiện suất điện động
cảm ứng: eC Bvl
eC
R
+ Cường độ dòng điện trong khung: i
Bvl
R
+ CD không chịu tác dụng lực từ; Lực từ tác dụng lên cạnh
AD và CB cân bằng; Lực từ tác dụng lên AB hướng thẳng
đứng từ dưới lên và có độ lớn: Ft
a
B 2l 2 v
R
Bil
+ Theo định luật II Niu tơn: mg Ft
ma
Khi khung đạt vận tốc giới hạn: a 0
0,25
mgR
B 2l 2
Suy ra: v
Câu 1
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho quá trình
chuyển động của khung từ lúc ban đầu đến khi AB vừa ra
(2,0
điểm)
khỏi từ trường: Q
mgb
mv 2
2
0,25
m 2 gR 2
2B 4l 4
mg b
0,25
+ Khi khung rơi, trong thanh AB xuất hiện suất điện động
cảm ứng: eC Bvl Blx'
+ Suất điện động tự cảm trong khung: etc
Li '
0,25
+ Theo định luật Ôm:
b
eC
etc
0
Blx' Li '
d
i
dt
Blx
L
0
i
Blx
L
const
+ Chọn gốc tọa độ O trùng với vị trí ban đầu của trọng tâm
+ Tại t
0:i
0; x
0
const
0
i
Blx
L
0,25
+ Lực từ tác dụng lên cạnh AB: Ft
+ Theo định luật II Niu tơn: mg Ft
mg
x
ma
B 2l 2 x
B 2l 2
gmL
ma
x' '
x
L
mL
B 2l 2
gmL
Bl
A cos( t
);
2 2
B l
mL
+ Tại t
x
Bil
gmL
A cos
B 2l 2
x'
A sin
x
0:
v
gmL
cos
B 2l 2
Bl
mL
t
0
0
B 2l 2 x
L
A
0,5
0
gmL
B 2l 2
1
+ Vậy phương trình chuyển động của khung khi chọn gốc O
tại vị trí ban đầu của thanh CD:
x
Câu 2
gmL
cos
B 2l 2
+ d ' =
(2,0
điểm)
+ k
a
Bl
mL
t
1
b
2
df
15.10
=
= 30cm >0: Ảnh thật, cách TK 30 cm
d − f 15 − 10
d'
d
0,25
0,25
2 <0: Ảnh ngược chiều vật; có độ cao 2 cm
+ Vẽ
hình:
B
I
A
O
F
F’
A’
0,25
B’
b
+ k
d'
d
f
f
d
+ Nếu k = 4 thì d
4
7,5cm > Dịch vật lại gần TK 7,5 cm
+ Nếu d 12,5cm > Dịch vật lại gần TK 2,5 cm
0,25
0,25
+Vì giá trị của d thay đổi từ 15cm đến 25cm luôn lớn hơn f, do
đó vật thật luôn cho ảnh thật)
+ Khoảng cách vật ảnh:
0,25
L
c
d
d' d
df
d
f
d2
Ld
Lf
0
+ Phương trình trên có nghiệm khi:
2
�4Lf
−� ۳ =0 � = L(L 4f ) 0
L 4f 40cm L min 40cm
∆ = −L�
0,25
0
d 20cm và d ' 20cm
Dấu “=” xảy ra khi
+ Ban đầu d 15cm thì L 45cm > Khi TK dịch ra xa vật thì
ảnh dịch chuyển lại gần vật đến khi d 20cm ( Lmin 40cm) . 0,25
Khi đó ảnh dịch chuyển được S1 5cm .
+ Sau đó, ảnh dịch chuyển ra xa vật đến khi
d 25cm ( L 125 / 3cm) . Khi đó ảnh dịch chuyển thêm
S2
5 / 3cm
0,25
+ Vậy quãng đường ảnh đi được trong quá trình trên là
20
Sanh = S1 + S2 = cm = 6,67cm
3
Câu 3
+ ω1=ω2=ω3=
(3,5
điểm)
k1
=20rad/s
m1
0,25
+ Phương trình dao động của m1: x1=3cos(20t+
2
) (cm)
+ Phương trình dao động của m2: x2=1,5cos20t (cm)
+ Có t
1.a
. t
20
+ Dao động của vật 1 sớm pha hơn so với dao động của vật 2
một góc
2
0,25
. Mà vận tốc lại sớm pha so với li độ 1 góc .
2
+ Do đó, Vân tốc của vật 2 ở thời điểm t 2 ngược pha với li độ
của vật 1 ở thời điểm t1 . Suy ra:
v2
1.b
x1
v2
A1
A2 2
20cm / s
+ Khoảng cách 2 vật theo phương thẳng đứng:
x
x1
x2
x max
1,5 5cm
+ Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vật:
L
0,25
(O1O2 ) 2
2
x max
1,5 6
3,67cm
0,25
0,25
+ Ta có: O1O2 = O2O3 và 3 vật luôn cùng nằm trên một đường
x1
thẳng → x2
x3
2
hay x3 = 2x2 – x1
+ Dùng phương pháp giản đồ Frenen:
A3
2 A2
( A1 )
0,25
A1
A2
3
1.c
A1
2A2
0,25
A3
+ Từ giản đồ suy ra:
A3= (2 A2 ) 2 A12 =3 2 cm
φ3= π/4 rad
0,25
→ x3=3 2 cos(20t ) (cm);
4
•
C1
•
O
•
x
C2
0,25
+ Lúc có ma sát, tại VTCB của vật lò xo biến dạng một đoạn :
C1O
2.a
C2O
mg
k
x0
4mm (HS c/m được CT)
0,004( m)
+ Gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 4 ứng với vật đi qua VTCB
C2 theo chiều sang trái lần thứ 2, áp dụng định luật bảo toàn năng
kx02
2
2
lượng ta được: kA
2
mv 2
mgS
2
+ Sau mỗi nửa dao động thì VT biên tiến lại gần O: 2 x0 8mm
> S A 2( A 2 x0 ) 2( A 2.2 x0 ) 2( A 3.2 x0 ) x0 7 A 25 x0
S
0,6m
2.b
0,25
v 1,44m / s
+ Sau 12 nửa dao động thì vật ở VT cách O:
A 12.2 x0
0,25
10 24.0,4
0,4cm
x0
+ Sau 12 nửa dao động thì vật ở VT biên trùng với VTCB C1
nên vật dừng lại tại vị trí đó.
0,25
0,25
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có:
Câu 4
1.a
kA 2
2
kx02
2
+ Bước sóng
mgS '
v
f
S ' 1,248m
4cm
0,25
0,25
+ Phương trình sóng tại O do các nguồn gửi đến là
(2,5
điểm)
u AO
2 .10
mm
4
6 cos 20 t
và u BO
6 3 cos 20 t
0,25
2 .10
mm
4
2
+ Phương trình sóng tổng hợp tại O
u
u AO
u BO
14
3
12 cos 20 t
0,25
mm
+ Xét điểm M trên AB: MA d1 , MB
2 d1
+
1.b
d2
d1
2
2
d2
0,25
d2
2
+ Để M dao động với biên độ cực đại:
d1
2
d2
2k
2
d1
d2
19 / 4 k
+ M trên AB: AB d1 d 2 AB
điểm dao động với biên độ cực đại trên AB.
2
+ Xét điểm N trên CD: NA d1 , NB
0,25
4k 1 (cm)
21 / 4 > Có 10
0,25
d2
+ Phương trình sóng tại N do các nguồn gửi đến:
u AN
a cos 20 t
u BN
a cos 20 t
2 .d1
mm
2 .d 2
mm
2
0,25
+ Phương trình sóng tổng hợp tại N
uN
2a cos
Có d1 d 2
Nên: u N
(d1
AB
d2 )
4
cos 20 t
(d1
d2 )
4
mm
6,75
2a cos
(d1
d2 )
4
cos 20 t 7
2
mm
+ Để N dao động với biên độ cực đại và cùng pha với B:
cos
(d1
d2 )
4
1
d1
d2
2k 1
4
0,25
+ N trên CD:
AM
BM
d1
d2
AN
BN
1,375
k
2,125
+ Vậy có 4 điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha
với B trên đoạn CD.
+Có
d1
d2
d 2min
d2
(2k 1)
d1
d2
AB
2
8
4
AB
2k 1
0,25
0,25
2
4cm
Chú ý: Nếu học sinh làm bằng cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
___________ Hết ___________