Tải bản đầy đủ (.doc) (214 trang)

Sinh học 7 chuẩn KTKN + Tích hợp NEW cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.9 KB, 214 trang )

NS: 2/5/2010
NG: 4/5/2010
Tiết 65: BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về các chương: Sinh vật và môi trường, hệ
sinh thái, con người, dân số và môi trường
2. Kĩ năng : Hs vận dụng lí thuyết làm được bài tập áp dụng
3. Thái độ: Yêu bộ môn
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ
III. Phương pháp: Gợi mở, hđ cá nhân, hđ nhóm
IV. Tổ chức dạy học:
1. HĐ 1: Tìm hiểu bài tập 1
- Mục tiêu: HS dựa vào kiến thức đã học về 3 dạng tài nguyên thiên nhiên để làm bài
tập
- Thời gian: 10 phút
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
- Phương pháp: Gợi mở, hđ cá nhân
- Tiến hành:
* Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài 1-> yêu cầu 1 học sinh đọc bài, trao đổi theo
cặp( 3 phút ) làm bài
* HS: Trao đổi theo cặp-> làm bài
- GV gọi 3 học sinh lần lượt lên làm-> lớp nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức về 3 dạng tài nguyên thiên nhiên
Bài tập 1: Chọn một số nội dung ở cột ( C ) ( kí hiệu a, b, c ) ứng với mỗi loại tài
nguyên ở cột ( A ) ( kí hiệu 1,2,3 ) và ghi vào cột ( B ) “ ghi kết quả ” ở bảng sau:
Dạng tài nguyên
(A )
Ghi kết quả
( B )
Các tài nguyên ( C )


1. Tài nguyên tái
sinh
g, i, k a. Năng lượng thuỷ chiều
b. Đồng g. Tài nguyên nước
c. Quặng Apa tít h.Khí đốt thiên
nhiên
d. Năng lượng gió i. Tài nguyên sinh
vật
e. Bức xạ mặt trời k. Tài nguyên đất
2. Tài nguyên
không tái sinh
b, c, h
3. Tài nguyên năng
lượng vĩnh cửu
a, d, e
2. HĐ 2: Tìm hiểu bài 2
- Mục tiêu: Dựa vào kiến thức về lưới thức ăn để làm bài tập vận dụng
- Thời gian: 12 phút
1
- Phương pháp: HĐ cá nhân, nhóm
- Kĩ thuật: KT khăn trải bàn
- Tiến hành:
Bài tập 2: Vẽ một lưới thức ăn gồm các sinh vật sau:
a. Cỏ, dê, sâu ăn lá, chim ăn sâu, hổ, VSV
b. Cây xanh, nai, chuột, chim cú mèo, sư tử, VSV
Bài làm:
Dê--- ------- -> Hổ
a. Cỏ VSV
Sâu ăn lá----> Chim ăn sâu
Chuột----> Chim cú mèo

b. Cây xanh VSV
Nai-----> Sư tử
Bài tập 3: Hãy ghép các nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết
quả vào cột C trong bảng:
Các mối quan hệ
( A )
Các VD ( B ) Kết quả ( C )
1. Quan hệ công
sinh
2. Quan hệ hội sinh
3. Quan hệ kí sinh,
nửa kí sinh
4. Quan hệ sinh vật
ăn sinh vật
a. Cây tầm gửi sống bám trên thân cây
b. Giun dẹp sống bám trong mang sam,
lấy thức ăn thừa của con sam
c. Bọ rùa ăn dệp
d. Trùng sốt rét sống trong máu người
e. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây
họ đậu
f.Cú mèo ăn thịt chuột
1- e
2- b
3- a, d
4- c, f
4. HĐ 4: Tìm hiểu bài tập 4
- Mục tiêu: Dựa vào kiến thức đã học về bài ô nhiễm môi trường-> Hs làm bài tập
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: Hđ cá nhân, đàm thoại

- Tiến hành:
Bài tập 4: Nêu hậu quả của ô nhiễm môi trường? Trình bày những biện pháp hạn chế
ô nhiễm môi trường?
Bài làm:
• Hậu quả: Làm ảnh hưởng tới sức khoẻ và gây ra nhiều bệnh cho con người và
sinh vật
• Biện pháp:
2
- Xử lí chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, cải tiến công nghệ để
sản xuất ít gây ô nhiễm
- Sử dụng nhiều nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, nl mặt trời..
- Xây dựng nhiều công viên xanh. Trồng cây xanh để hạn chế khói bụi và
điều hoà khí hậu
- Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiệu biết và
ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm
5. Tổng kết và HD về nhà ( 5 phút )
- GV chốt lại kiến thức cơ bản của bài
- Về nhà kẻ bảng 63. 1-> 63.6 SGK
- Gờ sau ôn tập học kì II
3
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Mở đầu

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG PHONG PHÚ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS chứng minh được sự đa dạng phong phú của ĐV thể hiện ở số loài và môi
trường sống
- Hs nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật

Nêu được đặc điểm chung của động vật
2.Kĩ năng:
- kỹ năng quan sát, so sánh
- Kĩ năng HĐN
3. Thái độ:
-GD ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh về động vật và môi trường của chúng.
III.Phương pháp : Trực quan, thuyết trình, hỏi đáp
IV. Tổ chức dạy học:
1.Mở bài
- Mục tiêu: Hướng Hs vào mục tiêu của bài
- Thời gian: 3 phút
- Tiến hành:
Mở bài: Thế giới động vật đa dạng, phong phú. Nước ta ở vùng nhiệt đới,
nhiều tài nguyên rừng và biển, được thiên nhiên ưu đãi cho một thế giới động vật rất
đa dạng và phong phú. Vậy sự đa dạng và phong phú được thể hiện như thế nào?….
vào bài hôm nay…
HOẠT ĐỘNG I
Tìm hiều sự đa dạng về loài và
sự phong phú về số lượng cá thể
Mục tiêu: HS nêu được số loài ĐV rất nhiều, số cá thể trong loài lớn thể hiện qua
các VD cụ thể
Tiến hành:
4
Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV:Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
quan sát hình 1.2(5, 6)  Trả lời câu
hỏi:

+ Sự phong phú về loài thể hiện như
thế nào?
GV: Ghi tóm tắt đáp án và phần bổ
sung.
-Yêu cầu trả lời câu hỏi mục ∇:
+ Hãy kể tên các loài động vật được
thu thập khi:
Kéo một mẻ lưới trên biển
Tát một ao cá
Đơm đó qua một đêm ở đầm hồ?
+ Ban đêm mùa hè ở trên cánh đồng
có những loài vật nào phát ra tiếng
kêu?
( Tuỳ từng địa phương mà cáo các
loài động vật khác nhau)
GV: Đặt câu hỏi
+ Em có nhận xét gì về số lượng cá
thể trong bầy ong, đàn kiến,đàn
bướm.
GV: Thông báo thêm:
Một số ĐV được con người thuần hoá
thành vật nuôi, có nhiều đặc điểm phù
hợp với yêucầucủa con người.
I/ Tìm hiều sự đa dạng về loài và
sự phong phú về số lượng cá thể
+ Số lượng loài hiện nay 1,5 triệu
+Kích thước khác nhau
HS:
- Dù ở ao hồ, sông, suối… đều có
nhiều loài động vật khác nhau sinh

sống
- Ban đêm vào mùa hè có một số loài
ĐV như cóc, ếch, dế mèn, sâu bọ…
phát ra tiếng kêu.
HS: Trả lời
+ Số cá thể trong loài rất nhiều.
Kết luận: Thế giới dộng vật rất đa
dạng về loài, đa dạng về số lượng cá
thể trong loài.
Hoạt động II:
Tìm hiểu sự đa dạng về môi trường sống.
Mục tiêu: - Nêu được một số loài động vật thích nghi cao với môi trường sống
- Nêu được đặc điểm của một số loài động vật thích nghi cao độ với môi
trường sống.
5
Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: Các loài động vật sống ở nhiều
môi trường khác nhau và thích nghi
với những môi trường đó.
GV: yêu cầu HS quan sát H.1.4 hoàn
thành bài tập “Điền chú thích”
→ Cho HS chữa nhanh
GV: Cho HS thảo luận 3 câu hỏi mục
∇, trả lời:
+ Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt
thích nghi với khí hậu giá lạnh ở vùng
cực?
+ Nguyên nhân nào khiến ĐV ở nhiệt
đới đa dạng và phong phú hơn vùng ôn

đới, Nam cực?
+ ĐV nước ta có phong phú và đa dạng
không? Tại sao?
GV: Hỏi thêm:
+ Hãy cho VD cụ thể để chứng minh
sự phong phú về môi trường sống cua
ĐV?


II/ Tìm hiểu sự đa dạng về môi trường
sống.
HS: Làm bài tập
- Dưới nước: cá, tôm, cua…
- trên cạn: voi, gà, hươu…
- Trên không: các loài chim…
HS: HĐN
+ Chim cánh cụt có bộ lômg dày, xốp,
lớp mỡ dưới da dày → giữ nhiệt
+Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm thực vật
phong phú phát triển quanh năm →
Thức ăn nhiều, nhiệt độ phù hợp
+ Nước ta, ĐV cũng phong phú và đa
dạng vì nằm trong vùng khí hậu nhiệt
đới.
HS:
VD: Gấu trắng bắc cực, Đà điểu sa
mạc, cá phát sáng đáy biển, lươn đáy
bùn…
Kết luận: ĐV có ở khắp nơi do chúng
thích nghi với mọi môi trường sống.

IV/ Kiểm tra đánh giá
Bài tập: Đánh dấu X vào câu trả lời đúng
Động vật có ở khắp mọi nơi do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa
c. Do con người tác động
6
V/ Dặn dò
- Học bài
- Kẻ Bảng 1(trang 9 SGK) vào vở
Ngày soạn :
Ngày giảng :

PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG
VẬT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu được đặc điểm chung của động vật
-HS nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật
2.Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh
- Kĩ năng HĐN
3. Thái độ:
-GD ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Tranh phóng to H2.1,2.2(SGK-9)
III.Tổchức dạy học:
1.ổn định :

2.Kiểm tra :SD câu hỏi 1,2 cuối bài ( SGK-tr8)
3.Bài mới :
Mở bài : Nừu đem so sánh con gà với cây bàng ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn,
song chúng đều là cơ thể sống.Vậy phân biệt chúng bằng đặc điểm nào ?
Hoạt động I:
I/ Đặc điểm chung của động vật
Mục tiêu: Tìm đặc điểm giống và khác nhau giữa động vật và thực vật. Nêu được
đặc điểm chung của động vật
Tiến hành:
1, So sánh động vật với thực vật
GV: Hướng dẫn HS quan sát H2.H2.1
7
Tiết 2
phản ánh các đặc trưng cơ bản nhất của
động vật và thực vật trong:
Cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển và phản
xạ
GV: Yêu cầu HS quan sát H2.1 và hoàn HS: Hoạt động nhóm – Hoàn thiện mục ∇
GV: Bổ sung, nhận xét và thông báo
kết quả như bảng sau:
Đặc điểm
cơ thể
Đối
tượng
phân biệt
Cấu tạo
từ TB
Thành
xenluloz
ơ

Lớn lên
và sinh
sản
Chất hữu cơ
nuôi cơ thể
Khả năng
di
chuyển
Hệ thần
kinh và
giác quan
Khô
ng
Có Khô
ng
Có Khô
ng
Có Tự
tổng
hợp
Sử
dụng
chất
hữu
cơ có
sẵn
Khôn
g
c
ó

Khôn
g

Động vật x x x x x x
Thực vật x x x x x x
Bảng 1: So sánh động vật với thực vật
GV: Yêu cầu tiếp tục thảo luận HS: Dựa vào bảng trả lời
+ Động vật giống thực vật ở điểm nào? + Giống nhau: Cấu tạo từ TB, lớn lên
v và sinh sản
+ Động vật khác thực vật ở điểm nào? + Khác nhau: Động vật dị d
hệ thần kinh và giác quan,
tế bào

2, Đặc điểm chung của ĐV
GVYêu cầu HS làm bài tập mục II(SGK) HS: Hoàn thiện ∇, trả lời, HS khác
bổ sung
GV: Thông báo đáp án đúng: 1,3,4,2
GV: Yêu cầu HS rút ra kết luận
Kết luận: Động vật có đặc điểm khác so với thực vật:
- Có khả năng di chuyển
8
- Có hệ thần kinh và giác quan
- Chủ yếu dị dưỡng
Hoạt động II:
Sơ lược phân chia giới động vật.
Mục tiêu:HS nắm đượccác ngành động vật chính trong chương trình SH7
GV: giới thiệu HS: nghe giảng
Giới ĐV được chia thành 20 ngành thể
Hiện ở H2.2( SGK)
Chương trình SH7 chỉ nghiên cứu 8

Nghành cơ bản
KL:Có 8 nghành ĐV
-Động vật không xương sống:7ngành
-Động vật có xương sống :1ngành


IV/ Kiểm tra - Đánh giá
HS trả lời câu hỏi 1,3 (SGK- 12)

V/ Dặn dò
- Học bài, đọc mục “Em có biết”
- Chuẩn bị váng ao, hồ
9
Ngày soạn :21/8/2010
Ngày giảng :24/8/2010
CHƯƠNG I : NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

THỰC HÀNH
QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Thấy được ít nhất 2 đại diện điển hình cho nghành động vật nguyên sinh là:
Trùng roi và trùng đế giày
- Phân biệt được được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi
3. Thái độ:
Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV:

-Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim nhọn, ống hút, khăn lau
-Tranh trùng đế giày, trùng roi, trùng biến hình
2.HS:
- Váng nước ao hồ, rễ bèo Nhật bản, rơm khô ngâm nước trong 7 ngày
III/ PHƯƠNG PHÁP
- Quan sát
- Đàm thoại
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Mở bài
*Mục tiêu:
-Gây hứng thú học tập cho học sinh
*Thời gian:3phút
*Đồ dùng dạy học:
-SGK,SGV
*Tiến hành:
-GV dẫn dắt vào bài:như trong SGK
2.Hoạt dộng dạy học cụ thể
Hoạt động 1. Quan sát trùng giày
* Mục tiêu: HS tự quan sát được trùng giày trong nước ngâm rơm, cỏ khô
*Thời gian:15 phút
*Đồ dùng dạy học:
-Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim nhọn, ống hút, khăn lau
-Tranh trùng đế giày
*Tiến hành:
10
Tiết 3
Hoạt động Giáo Viên Hoạt động học sinh
GV: Hướng dẫn học sinh cách quan
sát, lên kính
+ Dùng ống hút lấy một giọt nhỏ ở

nước ngâm rơm( Chỗ thành bình)
+ Nhỏ lên lam kính → rải vài sợi
bông để cản tốc độ → soi dưới kính
hiển vi
+ Điều chỉnh thị trường nhìn cho rõ
+ Quan sát hình 3( SGK-14), nhận biết
trùng giây
GV: Kiểm tra cách len kính và kết
quả của các nhóm
GV: HD học sinh cách cố định mẫu:
Dùng lamen đậy lên giọt nước( có
trùng) lấy giấy thấm bớt nước
GV: Yêu cầu lấy mẫu khác, HS quan
sát trùng giây di chuyển ( tiến thẳng
ϒ
xoay tiến)
GV: cho HS làm bài tập (SGK-15)
chọn câu trả lời đúng
GV: Thông báo kết quả đúng để HS
tự sửa chữa nếu cần
I.Quan sát trùng giày
HS: Làm việc theo nhóm và theo
hướng dẫn của GV
+HS: Lần lượt các thành viên trong
nhóm lấy mẫu soi/ kính→ nhận biết
trùng giây
→ Vẽ sơ lược hình dạng của trùng
HS: quan sát sự di chuyển của trùng
giày trên lam kính
+ Dựa vào kết quả quan sát → hình

thành bài tập
Hoạt động II:Quan sát trùng roi
*Mục tiêu: HS quan sát được trùng roi và cách di chuyển
*Thời gian:10 phút
*Đồ dùng dạy học:
-Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim nhọn, ống hút, khăn lau
-Tranh trùng roi
*Tiến hành:
Hoạt động Giáo Viên Hoạt động học sinh
GV: Cho HS quan sát H3.2 và 3.3
(SGK- 15)
- Yêu cầu cách lấy mẫu và quan sát
tương tự như trùng giày
GV: Kiểm tra trên kính của từng
nhóm
II. Quan sát trùng roi
HS: Tự quan sát trong SGK
- Các nhóm nên lấy nước váng ao hoặc rũ
nhẹ rễ bèo để có trùng roi
11
GV: Lu ý HS s dng vt kớnh cú
phúng i khỏc nhau nhỡn rừ
GV: Yờu cu lm bi tp (SGK- 16)
GV: Thụng bỏo ỏp ỏn ỳng
+ u i trc
+ Mu sc ca ht dip lc
HS: Da vo thc t Q.Sỏt v trong SGK
tr li. i din nhúm trỡnh by
nhúm khỏc b xung
Hot ng 3. Vai trũ ca ng vt

*Mc tiờu: Nờu c li ớch v tỏc hi ca ng vt
*Thi gian:15 phỳt
* dựng dy hc:
*Tin hnh;
Hot ng ca GV
GV: Yờu cu HS hon thin bng 2
ng vt vi i sng con ngi.
Giỏo viờn k sn bng 2 HS cha
bi.
HS: Trao i hon thin bng 2

III/ Vai trũ ca ng vt
i din nhúm ghi KQ, nhúm khỏc b
xung.
STT Cỏc mt cú li, hi Tờn ng vt i din
1 ng vt cung cp nguyờn liu
- Thc phm
- Lụng
- Da
- G, ln, trõu, th, vt
- Trõu, bũ
2 ng vt lm thớ nghim cho :
- Hc tp, nghiờn cu khoa hc
- Th nghim thuc.
- ch, th, chú
- Chut, chú
3 ng vt h tr cho ngi
trong :
- Lao ụng :
- Gii trớ :

- Th thao
- Bo v an ninh
- Trâu, bò, ngựa, lạc đà, voi
- Voi, khỉ, gà
- Chó, ngựa, voi
- Chó
4 Động vật truyền bệnh sang ngời - Ruồi, muỗi, rệp
GV ; Nờu cõu hi. HS: Hot ng cỏ nhõn tr li:
ng vt cú vai trũ gỡ trong i sng - Cú ớch nhiu mt
con ngi ? - Có tác hại đối với con ngời.
Kết luận: động vật mang lại lợi ịch nhiều mặt cho con ngời, tuy nhiên một
số loài còn có hại.
12
Kết luận chung: HS đọc kết luận chung SGK
3/ Kiểm tra- Đánh giá(2 phút)
GV: Yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở và chú thích
4/H ớng dẫn về nhà
Kẻ phiếu học tập Tìm hiểu trùng roi xanhvào vở.
5/Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :22/8/2010
Ngày giảng:25/8/2010
TRNG ROI
I/Mc tiờu :
1. Kin thc :
HS : Nờu c c im cu to dinh dng v sinh sn ca trựng roi
xanh kh nng hng sỏng .
HS thy c bc chuyn quan trng t ng vt n bo n ng vt
a bo qua i din l tp on trựng roi .
2. K nng :
Quan sỏt thu thp kin thc v k nng hot ng nhúm .

3. Thỏi :
Giỏo dc ý thc hc tp
II/ dựng dy hc :
Phiu hc tp , tranh phúng to hỡnh 4.1 4. 3 trong SGK
HS ụn li bi thc hnh
III/Phng phỏp
-Hc tp hp tỏc theo nhúm nh.
-S dng pp m thoi
IV /T chc dy hc :
1.M bi
*Mc tiờu:
-Gõy hng thỳ hc tp cho hc sinh
*Thi gian:3phỳt
* dựng dy hc:
-SGK,SGV
*Tin hnh:
-GV dn dt vo bi: V nguyờn sinh rt nh bộ , chỳng ta ó c quan sỏt bi
trc tip tc tỡm hiu mt s c im ca trựng roi.
2.Hot dng dy hc c th
13
Tit 4 :
Hoạt động 1. trùng roi xanh
*Mục tiêu: Nêu được đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi
xanh khả năng hướng sáng .
*Thời gian:25 phút
*Đồ dùng dạy học:
-Phiếu học tập , tranh phóng to hình 4.1 đ 4. 3 trong SGK
*Tiến hành:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
I/trùng roi xanh

*KL:
-Là một tế bào (0,05mm) hình thoi ,có
roi,có điểm mắt ,có hạt diệp lục, hạt dự
trữ, không bào co bóp.
Di chuyển :Roi xoáy vào nớc đ Vừa
tiến vừa xoay mình
-Dinh dưỡng:Sống tự dưỡng và dị d-
ỡng.
-Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
-Bài tiết:Nhờ không bào co bóp
-Sinh sản :Vô tính bằng cách phân đôi
theo chiều dọc
-Tính hứơng sáng:Điểm mắt và roi
giúp trùng roi hướng về chỗ ánh sáng
Hoạt động 1. Tập đoàn trùng roi
*Mục tiêu: HS thấy được bứơc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động
vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi .
*Thời gian:15 phút
*Đồ dùng dạy học:
*Tiến hành:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính

II/ Tập đoàn trùng roi
*KL:
Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào,
bớc đầu có sự phân hoá chức năng cho
một số tế bầo
14
3:Kiểm tra -đánh giá:
• GVdùng câu hỏi cuối bài trong SGK

4.Hướng dẫn về nhà
• Đọc mục em có biết
• Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập .
5.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :29/8/2010
Ngày giảng :31/8/2010
TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG DÀY
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
• HS nêu được đặc điểm cấu tạo di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản
của trùng biến và trùng dày.
• HS thấy được sụ phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng
dày đ đã có biểu hiện mầm mống của ĐV đa bào.
2. Kỹ năng :
• Kỹ năng quan sát so sánh, phân tích, tổng hợp.
• Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
• Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn
II/ Đồ dùng dạy học:
• Hình phóng to 5.1, 5.2 5.3 trong SGK
• HS kẻ phiếu HT vào vở.
III/Phương pháp dạy học
-Phương pháp trực quan, đàm thoại.
-Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.
IV / Tổ chức dạy học :
1.Mở bài
*Mục tiêu:
-Giúp học sinh ôn lại kiến thức cũ
*Thời gian:5phút
*Đồ dùng dạy học:

-SGK,SGV
*Tiến hành:
-Kiểm tra bài cũ:
?Trình bày đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của trùng roi ?
15
Tiết 5
-GV dn dt vo bi: Chỳng ta tip tc nghiờn cu mt s i din khỏc ca
ngnh VNS Trựng bin hỡnh v trựng dy.
2.Hot dng dy hc c th
Hot ng 1. So sỏnh trựng bin hỡnh v trựng giy
*Mc tiờu:
HS nờu c c im cu to di chuyn, dinh dng v sinh sn
ca trựng bin v trựng dy.
HS thy c s phõn hoỏ chc nng cỏc b phn trong t bo ca trựng
dy ó cú biu hin mm mng ca V a bo.
*Thi gian:25 phỳt
* dựng dy hc:
Hỡnh phúng to 5.1, 5.2 5.3 trong SGK
HS k phiu HT vo v.
*Tin hnh:
M bi : H ca GV v HS Ni dung chớnh
H1 : cỏ nhõn / nhúm
* GV : yờu cu HS nghiờn cu SGK trao
i nhúm hon thnh phiu HT :
Tờn V
c im
Trựng bin
hỡnh
Trựng dy
Cu to

Di chuyn
Dinh
dng
Sinh sn
* HS : Cá nhân đọc thông tin SGK , quan
sát H5.1, 5.2,5.3 SGK trao đổi nhóm
hoàn thành phiếu HT.
*GV: kể phiếu HT lên bảng
*HS: đại diện nhóm lên điền bảng
Nhóm khác theo dõi , nhận xét và bổ
sung
*GV: Cho HS tiếp tục trao đổi :
+So sánh quá trình bắt mồi và tiêu hoá
mồi của trùng biến hình và trùng giày ?
+So sánh số lợng nhân và vai trò của
nhân ?
I/ So sánh trùng biến hình
và trùng giày
16
+So sánh không bào co bóp ?
*HS: Dựa vào bảng để trả lời các câu hỏi
HĐ2 :
*GV: Yêu cầu HS rút ra kết luận

Hot ng 2. Kt lun
*Mc tiờu:
HS nờu c c im cu to di chuyn, dinh dng v sinh sn
ca trựng bin v trựng dy.
HS thy c s phõn hoỏ chc nng cỏc b phn trong t bo ca trựng
dy ó cú biu hin mm mng ca V a bo.

*Thi gian:10 phỳt
* dựng dy hc:
*Tin hnh:
H ca GV v HS Ni dung chớnh
H2 :
*GV: Yờu cu HS rỳt ra kt lun
II/Kt lun :
*Trựng bin hỡnh :
+Cu to gm mt t bo cú cht
nguyờn sinh lng nhõn,khụng bo tiờu
hoỏ , khụng bo co búp .
+Di chuyn : Nh chõn gi (Do cht
nguyờn sinh dn v mt phớa )
+Dinh dng : Tiờu hoỏ ni bo .
+Sinh sn : Vụ tớnh bng cỏch phõn
ụi c th .
*Trựng giy:
+Cu to : Gm mt t bo cú cht
nguyờn sinh , nhõn ln ,nhõn nh, 2
khụng bo co búp , khụng bo tiờu hoỏ,
rónh ming , hu .
+Di chuyn: Nh lụng bi
+Dinh dng: Thc n Ming hu
Khụng bo tiờu hoỏ Bin i nh
enzim. Cht thi c a n khụng bo
co búp L thoỏt ra ngoi
+Sinh sn : Vụ tớnh bng cỏch phõn
ụi c th theo chiu ngang . Hu tớnh
bng cỏch tip hp
3.Kim tra ỏnh giỏ(5 phỳt)

-HS c kt lun SGK
17
-Trả lời câu hỏi 3 Tr 22 SGK
4.Hướng dẫn về nhà
Đọc mục em có biết . Kể phiéu học tập vào vở bài tập.
5.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :30/8/2010
Ngày giảng :1/9/2010
TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
• HS nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp
với lối sống kí sinh
• HS chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng này gây lên và cách phòng
chống bệnh sốt rét
2. Kỹ năng :
• Kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình, phân tích tổng hợp.
• Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
• Giáo dục ý thức vệ sinh , bảo vệ môi trừơng và cơ thể.
II/ Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên
• Hình phóng to 6.1, 6.2, 6.4 trong SGK
• HS kẻ phiếu HT bảng 1 vào vở.
2.Học sinh
III/Phương pháp dạy học
-Phương pháp trực quan, đàm thoại.
-Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.
IV/Tổ chức dạy học :
1.Mở bài

*Mục tiêu:
-Giúp học sinh ôn lại kiến thức cũ.Gây hứng thú cho học sinh.
*Thời gian:5phút
*Đồ dùng dạy học:
-SGK,SGV
*Tiến hành:
-Kiểm tra bài cũ:
• Trùng biến hình sống ở đâu di chuyển , bắt mồi, và tiêu hoá mồi như thế
nào ?
• Trùng giày di chuyển , lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bã nh thế nào ?
18
Tiết 6
-GV dn dt vo bi: Trờn thc t cú nhng bnh do trựng gõy lờn nh hung ti
sc kho con ngi . vớ d trựng kit l trựng st rột .
2.Hot dng dy hc c th
Hot ng 1. Trựng kit l v trựng st rột.
*Mc tiờu:
HS nờu c c im cu to ca trựng st rột v trựng kit l phự hp
vi li sng kớ sinh
*Thi gian:25 phỳt
* dựng dy hc:
Hỡnh phúng to 6.1, 6.2, 6.4 trong SGK
HS k phiu HT bng 1 vo v.
*Tin hnh:
H ca GV v HS Ni dung chớnh
H1 : Cỏ nhõn v nhúm
* GV : Yờu cu HS nghiờn cu SGK
quan sỏt H 6.1 6.4 trong SGK hon
thnh phiu HT :
Tờn

V
c im
Trựng kit
l
Trựng st
rột
Cu to
Dinh
dng
Phỏt trin

* HS : cỏ nhõn c thụng tin trao i
nhúm hon thnh phiu HT.
* GV : k phiu HT lờn bng :
* HS : i din 2 nhúm ghi ý kin vo
bng nhúm khỏc nhn xột b sung .
GV giỳp HS chun kin thc :
I/ Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
*KL :
1. Trùng kiết lị :
+ Cấu tạo : có chân giả , không có
không bào.
+ Dinh dỡng : thực hiện qua màng tế
bào , nuốt hồng cầu .
+ Phát triển : trong môi tròng kết
bào xác vào ruột ngời chui ra
19
*GV : Yêu cầu HS so sánh trùng kiết lị
và trùng biến hình :
+ Giống nhau :

+ Khác nhau :
*GV : yêu cầu HS hoàn thành bảng trong
vở bài tập : so sánh trùng kiết lị và trùng
sốt rét.
* HS : cá nhân tự hoàn thành bảng 1
vài HS chữa bài tập HS khác nhận xét
bổ sung . GV giúp HS chuẩn kiến thức .
* GV : tiếp tục cho HS thảo luận :
+ Tại sao ngời bị sốt rét da tái xanh ?
+ Tại sao ngơì bị kiết lị đi ngoài ra
máu.
+ Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải
làm gì ?
khỏi bào xác bám vào thành ruột.
2. Trùng sốt rét :
+ Cấu tạo : không có cơ quan di
chuyển , không có các không bào.
+ Dinh dỡng : thực hiện qua màng tế
bào, lấy chất dinh dỡng từ hồng cầu .
+ Trong tuyến nớc bọt của muỗi
vào máu ngời chui vào hồng cầu
sống và sinh sản phá huỷ hồng cầu .
Hot ng 2. Trựng kit l v trựng st rột.
*Mc tiờu:
HS ch rừ c nhng tỏc hi do 2 loi trựng ny gõy lờn v cỏch phũng
chng bnh st rột
*Thi gian:10 phỳt
* dựng dy hc:
*Tin hnh:
H ca GV v HS Ni dung chớnh

H2 : cỏ nhõn
*GV : yờu cu HS c thụng tin SGK
kt hp vn hiu bit tr li cõu hi :
+ Tỡnh trng bnh st rột nc ta hin
nay nh th no ?
+ Cỏch phũng trỏnh bnh st rột trong
cng ng ?
II/ Bnh st rột n c ta
20
+ Tại ao ngươig sống ở miền núi hay
bị sốt rét ?
* HS : cá nhân suy nghĩ tìm câu trả lời
tự rút ra KL :
*KL :
- Bệnh sốt rét ở nước ta hiện nay đang
được đẩy lùi nhưng vẫn còn ở một số
vùng miền núi .
- Phòng bệnh : vệ sinh môi trường, vệ
sinh cá nhân, diệt muỗi, tuyên truyền
ngủ màn …
3: Kiểm tra đánh giá(5 phút)
• GV cho HS làm bài tập sau : Đánh dấu x vào câu trả lời đúng
1. Bệnh sốt rét do loại trùng nào gây lên ?
a. Trùng biến hình . b. Tất cả các loại trùng . c. Trùng kiết lị.
2. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu ?
a. Bạch cầu . b. Hồng cầu . c. Tiểu cầu.
3. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đờng nào ?
a. Qua ăn uống. b. Qua hô hấp. c. Qua máu.
4.Hướng dẫn về nhà
• Đọc mục em có biết

• Kẻ bảng 1 và 2 SGK Tr13
5.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :5/9/2010
Ngày giảng :7/9/2010
ĐẶC ĐIỂM CHUNG - VAI TRÒ THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
• HS nêu được đặc điểm chung cảu động vật nguyên sinh
• HS chỉ ra được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại
do động nguyên sinh gây ra .
2. Kỹ năng :
• Kỹ năng quan sát thu thập kiến thức .
• Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
• Giáo dục ý thức vệ sinh , bảo vệ môi trờng và cơ thể.
21
Tiết 7
II/ dựng dy hc :
1.Giỏo viờn
-Bng 1-SGK/T26
2.Hc sinh
HS k bng 1 v bng 2 vo v.
ễn li bi trc
III/ Phng phỏp dy hc :
-Phng phỏp trc quan, m thoi.
-Hc tp hp tỏc theo nhúm nh.
IV/T chc dy hc :
1.M bi
*Mc tiờu:

-Giỳp hc sinh ụn li kin thc c.Gõy hng thỳ cho hc sinh.
*Thi gian:5phỳt
* dựng dy hc:
-SGK,SGV
*Tin hnh:
-Kim tra bi c:
+ Trựng kit l cú hi nh th no vi sc kho con ngi ?
+ Vỡ sao bnh st rột hay xy ra min nỳi ?
-GV dn dt vo bi: VNS ch l mt t bo , song chỳng cú nh hng ln
i vi con ngi .
2.Hot dng dy hc c th
Hot ng 1. Tỡm hiu c im chung
*Mc tiờu:
HS nờu c c im chung cu ng vt nguyờn sinh
*Thi gian:20 phỳt
* dựng dy hc:
-Bng 1-SGK/T26
*Tin hnh:
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
H1 : Cỏ nhõn / nhúm
*GV : Yêu cầu HS quan sát một số
trùng đã học trao dổi nhóm hoàn
thành bảng1 SGK .
*HS : Cá nhân nhớ lại kiến thức bài
trớc và quan sát hình vẽ trao đổi
nhóm hoàn thành bảng 1.
*GV : kẻ sẵn bảng 1 để HS lên điền
*HS : Đại diện một vài nhóm lên diền

nhóm khác nhận xét bổ sung . GV sửa

I/ Đặc điểm chung
22
chữa .
*GV : yêu cầu tiếp tục thảo luận nhóm
trả lời 3 câu hỏi sau :
+ ĐVNS sống tự do có đặc điểm gì ?
+ ĐVNS sống kí sinh có đặc điểm gì ?
+ ĐVNS có đặc điểm gì chung ?
*HS : trao dổi thống nhất câu trả lời
1vài HS phát biểu .
*GV : yêu cầu HS rút ra kết luận
*KL : ĐVNS có đặc điểm chung :
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận
mọi chức năng sống .
- Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị
dỡng
- Sinh sản vô tính và hữu tính .
Hot ng 2. Tỡm hiu Vai trũ thc tin ca VNS.
*Mc tiờu:
HS ch ra c vai trũ tớch cc ca ng vt nguyờn sinh v nhng tỏc hi
do ng nguyờn sinh gõy ra .
*Thi gian:15 phỳt
* dựng dy hc:
*Tin hnh:
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
H2 : cỏ nhõn / nhúm
*GV : yờu cu HS nghiờn cu SGK v
quan sỏt hỡnh 7.1, 7.2 SGK tr27 hon
thnh bng 2.
Vai trũ Tờn i

din
Li ớch
Tỏc hi
*HS : cá nhân đọc thông tin trao đổi
nhóm để hoàn thành bảng 2.
GV : kẻ sẵn bảng 2 để HS lên điền
*HS : đại diện 1 vài nhóm lên điền
nhóm khác nhận xét bổ sung . KL :
II/ Vai trò thực tiễn của ĐVNS.
* Lợi ích :
+ Trong tự nhiên : làm sạch môi
23
trờng nớc , làm thức ăn cho ĐV ở
nớc : giáp xác nhỏ , cá biển .
+ Đối với con ngời : giúp xác định tuổi
địa tầng tìm dầu mỏ . nguyên liệu chế
biến giấy .
* Tác hại : gây bệnh cho đọng vật , gây
bệnh cho ngời ( trùng cầu trùng bào tử
trùng roi máu , trùng kiết lị , trùng sốt
rét
3.Kiểm tra đánh giá(5 phút)
HS chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
ĐVNS có những đặc điểm sau :
a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp.
b. Cơ thể gồm một tế bào .
c. Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
d. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá.
e. Tổng hợp đợc chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
i . Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.

k. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
4.H ớng dẫn về nhà
Đọc mục em có biết.
Kẻ bảng 1 ( cột 3 và 4 ) tr 30 SGK vào vở bài tập
5.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :6/9/2010
Ngày giảng :8/9/2010
CHNG II : NGNH RUT KHOANG
THU TC
I/ Mc tiờu :
1. Kin thc :
- HS nờu c c im hỡnh dng cu to dinh dng v cỏch sinh sn ca
thu tc i din cho ngnh rut khoang v l V a bo u tiờn .
2. K nng :
-K nng quan sỏt thu thp kin thc .
24
Tit 8
- Kỹ năng phân tích tổng hợp. kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
-Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên
- Tranh thuỷ tức bắt mồi, di chuyển, cấu tạo trong
-Bảng phụ:Cấu tạo,chức năng một số tế bào thành cơ thể thuỷ tức
2.Học sinh
- HS kẻ bảng 1 vào vở.
III/ Phương pháp dạy học :
-Phương pháp trực quan, đàm thoại.
-Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.
IV/Tổ chức dạy học :

1.Mở bài
*Mục tiêu:
-Giúp học sinh ôn lại kiến thức cũ.Gây hứng thú cho học sinh.
*Thời gian:5phút
*Đồ dùng dạy học:
-SGK,SGV
*Tiến hành:
-Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu đặc điểm chung cảu ĐVNS
+ Nêu vai trò của ĐVNS ? cho ví dụ chứng minh.
-GV dẫn dắt vào bài: như SGK.
2.Hoạt dộng dạy học cụ thể
Hoạt động 1. Tìm hiểu cấu tạo ngoaì và di chuyển
*Mục tiêu:
- HS nêu đợc đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dỡng và cách sinh snả của
thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ĐV đa bào đầu tiên .
*Thời gian:10 phút
*Đồ dùng dạy học:
- Tranh thuỷ tức bắt mồi, di chuyển, cấu tạo trong
*Tiến hành:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : cá nhân / nhóm
*GV : yêu cầu HS quan sát hình 8.1,
8.2
đọc thông tin SGK Tr29 trả lời câu
hỏi :
+ Trình bày hình dạnh, cấu tạo ngoài
của thuỷ tức ?
I/ Cấu tạo ngoaì và di chuyển
25

×