Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Rèn nghề 3 - Kỹ năng sản xuất giống và nuôi nhuyễn thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.64 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y

TS. LÊ MINH CHÂU
TS. HOÀNG HẢI THANH
TS. DƯƠNG NGỌC DƯƠNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HỌC PHẦN: RÈN NGHỀ 3 - KỸ NĂNG SẢN XUẤT GIỐNG VÀ
NUÔI NHUYỄN THỂ

Số tín chỉ: 02
Mã số: SAQ421

Thái Nguyên, năm 2017


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN RÈN NGHỀ
1. Tên học phần:
Kỹ năng sản xuất giống và nuôi nhuyễn thể
- Mã số học phần:
SAQ421
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất của học phần:
Bắt buộc
- Ngành (chuyên ngành):
Nuôi trồng Thuỷ sản
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Thời gian tính theo tiết chuẩn, 2 tín chỉ = 30 tiết chuẩn= 10 ngày = 20 buổi
học lý thuyết:
2 buổi


trực tiếp rèn kỹ năng: 16 buổi
Kiểm tra tổng kết:
2 buổi
3. Đánh giá học phần
Sau mỗi bài rèn nghề, giáo viên đánh giá điểm cho sinh viên theo thang
điểm 10. Tổng hợp kết quả học phần rèn nghề của sinh viên sẽ được đánh giá
theo thang điểm 10 và thang điểm 4, tương ứng các mức: Giỏi, Khá, Trung
bình, Yếu, Kém. Sinh viên có kết quả tổng hợp loại yếu, kém sẽ phải học rèn
nghề lại.
4. Điều kiện học
4.1. Các học phần học trước: Các học phần cơ sở, học phần chuyên ngành: Di
truyền và chọn giống thuỷ sản; Dinh dưỡng và Thức ăn TS; Bệnh học thuỷ sản;
Công trình và thiết bị nuôi trồng thuỷ sản; Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi nhuyễn
thể.
4.2. Cơ sở vật chất:
Ao nuôi, bể cho cá đẻ, bể ấp trứng
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần
5.1. Kiến thức
Sau khi học xong sinh viên cần nắm được các kiến thức thuộc môn học kỹ thuật
sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm bao gồm:
- Khái quát chung ngành động vật thân mềm
- Kỹ thuật nuôi hầu
- Kỹ thuật nuôi ngọc trai
- Kỹ thuật nuôi sò huyết
- Kỹ thuật nuôi ngao, nghêu
- Kỹ thuật nuôi bào ngư
- Sinh vật địch hại và biện pháp phòng trừ
- Kỹ năng:



Vận dụng các kiến thức của môn học vào trong công tác chỉ đạo sản xuất thực
hiện quy trình sản xuất giống và nuôi hầu, ngọc trai, sò huyết, ngao nghêu, bào
ngư có hiệu quả.
- Thái độ:
+ Tuân thủ quy trình kỹ thuật sản xuất giống hải sản;
+ Có trách nhiệm với sản phẩm làm ra, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Có ý thức bảo vệ môi trường, phát triển sản xuất theo hướng bền vững;
+ An toàn trong lao động.
III. DANH MỤC CÁC BÀI HỌC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
HỌC TẬP
Nội dung

TT

Thời
lượng

Phương pháp

(Buổi)
1

Học lý thuyết

1

Thuyết trình, động não

2


Sinh sản nhân tạo hầu, ngao,
ngêu, tù hài

6

SV trực tiếp thực hành

3

Sản xuất thức ăn tự nhiên

2

SV trực tiếp thực hành

4

Nuôi cấy tảo

2

SV trực tiếp thực hành

5

Chăm sóc ấu trùng

2

SV trực tiếp thực hành


6

Nuôi hầu, ngao, ngêu, tù hài

6

SV trực tiếp thực hành

7

Thu hoạch

1

SV trực tiếp thực hành

Tổng cộng

20

7. Tài liệu học tập :
7.1. Tài liệu học tập
Giáo trình nội bộ kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm : Dành cho sinh
viên ngành nuôi trồng thủy sản / Hoàng Hải Thanh. - Đại học Thái Nguyên : Đại học
Nông lâm, 2017. - 47 tr. ; 27cm. Số ĐKCB: NB.000391

7.2. Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình nội bộ quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản : Dành cho
sinh viên ngành Nuôi trồng thủy sản / Hoàng Hải Thanh, Dương Ngọc Dương.

- Đại học Thái Nguyên : Đại học Nông lâm, 2017. - 201 tr. ; 27cm. Số ĐKCB:
NB.000395
2. Giáo trình nội bộ mô phôi động vật thủy sản : Dành cho sinh viên Khoa Chăn
nuôi thú y / Phạm Thị Hiền Lương. - Đại học Thái Nguyên : Đại học Nông lâm,
2016. - 136 tr. ; 27cm. Số ĐKCB: NB.000487


3. Giáo trình nội bộ công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản : Dành cho sinh viên
ngành nuôi trồng thủy sản / Lê Minh Châu, Dương Ngọc Dương. - Đại học
Thái Nguyên : Đại học Nông lâm, 2017. - 94 tr. ; 27cm. Số ĐKCB: NB.000396
4. Giáo trình dinh dưỡng và thức ăn thuỷ sản / Lê Đức Ngoan,Vũ Duy Giảng, Ngô
Hữu Toàn. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2008. - 259 tr. : minh họa ; 25cm. Số
ĐKCB: DV.002166
5. Giáo trình bệnh động vật thủy sản : Dùng cho hệ Đại học / Đặng Xuân Bình
(Ch.b), Bùi Quang Tề, Đoàn Quốc Khánh. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 295
tr. : minh họa ; 27 cm. Số ĐKCB: DV.002914 DV.002915 DV.002916.

9. Cán bộ giảng dạy:
STT

Họ và tên giảng viên

Thuộc đơn vị quản lý

Học vị, học hàm

1

Lê Minh Châu


Khoa CNTY

TS.

2

Dương Ngọc Dương

Khoa CNTY

TS.

3

Hoàng Hải Thanh

Trưởng khoa

Khoa CNTY
TS.
Thái Nguyên, ngày 25 tháng 3 năm 2017
Trưởng Bộ môn

TS. Trần Văn Thăng

Giảng viên

TS. Lê Minh Châu




×