Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

TOÁN 6 7 8 đề GIỮA kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.41 KB, 35 trang )

MA TRẬN ĐỀ GIỮA KÌ I TOÁN 6
Cấp độ

Nhận biêt

Thông hiểu

Chủ đề

TNKQ

1. / Tập hợp

Số tự nhiên

TNK TL
Q
Viết tập hợp

Số câu
Số điểm

1
0,25đ

2.Thứ tự thực
hiện phép tính
Số câu
Số điểm

Nhân 2 lũy


thừa cùng cơ
số.
1
2
0,25đ

3. Chia hết

TL

Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL

2

Số phần tử cua
tâp hợp
1

Tính tổng các
số
2

6

0,5đ

0,25đ


0,5đ

1,5đ

Thực hiện
phép tính
2

1,0đ

1,25đ

Thực hiện phép
tính
1

7
3,5đ

1,0đ

Dấu hiệu chia
hết cho 2,3,5,9

Số câu
Số điểm

Cộng


Chứng minh
tổng các lũy
thừa chia hết
cho một số

3

1

3
1,25đ

0,75đ

0,5đ

4. Ước và bội
Số câu
Số điểm
5. Số nguyên tố

Số nào là số
nguyên tố

Số câu
Số điểm

1

6.Đoạn thẳng


0,25đ
Định nghĩa
đoạn thẳng.

Tập hợp các
ước của một số
Tìm x
1
1

2

0,25đ 0,75đ

1,0đ

Phân tích
một số ra
thừa số
nguyên tố
1

2

0,25đ

0,5đ

Điểm thuộc

đường thẳng

Kể tên các
đoạn thẳng


Số câu
Số điểm

Xác định
được các tia

Hai tia đối
nhau

1

1

1

0,25đ

0,5đ

1,HV

0,25đ
Tổng số câu 25
Tổng số điểm

%

0,75đ
10
3,5đ
35%

7
2,75đ
27,5%

1
0,5đ
5
2,75đ
27,5%

5
3

10%

2,25đ
25
10đ
100%


TRƯỜNG THCS
MÃ ĐỀ: 01

SỐ BÁO DANH: ……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN 6 – NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 02 trang

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tích của 55.53 bằng:
A. 515
B. 58
C. 2515
D. 108
Câu 2. Số nào sau đây là số nguyên tố
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3. Đoạn thẳng AB là gì?
A. Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B
B. Đoạn thẳng AB la hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
C. Đoạn thẳng AB là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa A và B.
D. Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia bởi A.
Câu 4. Số tự nhiên liền sau của số 89 là
A. 87
B. 88
C. 90
D. 91
Câu 5. Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.

3; 4; 5; 6}
{ 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A. E=
B. E = {

}
C. E = {
D. E =
Câu 6. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
2; 3; 4; 5; 6

{ 3; 4; 5; 6; 7}

A. A ∉ d và B∈ d
B. A∈ d và B∈ d
C. A ∉ d và B ∉ d
D. A∈ d và B∉ d
Câu 7. Cho tập M = {1; 2; 3; 4; 5;……;2020}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
thuộc M?
A. M = {x ∈ N*| x ≤ 2020}
B. M = {x ∈N*| x < 2020}
C. M = {x ∈N | x < 2020}
D. M = {x ∈ N | x ≤ 2020}
Câu 8. Kết quả khi phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 420 = 22.3.5.7
B. 420 = 2.5.6.7 C. 420 = 2.32.5.7
D. 420 = 2.3.5.7
Câu 9. Các ước của 12 lớn hơn 3 là:
A. 6;12
B. 3;4;6;12

4;6;12
D. 1;2;3;4;6;12
Câu 10. Số phần tử của tập hợp P = {13;15;17;...;85;87} là:
A. 74
B. 38
C. 37
D. 44
*
Câu 11. Cho các tập hợp : A={ x ∈ N| 9 < x < 99} ; B = {x ∈N | x < 100}. Chọn khẳng định
đúng ?
A. 9∈ A
B. 99 ∈A
C. B ⊂ A
D. 9∈B
Câu 12. Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là
A. 250000
B. 260000
C. 240000
D. Một số khác


II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a) 2.52 + 36 : 32
b) 23 . 97 + 23 . 3 - 20
100 : 250 :  450 − (4.53 − 22.25) 
c)

{


}

Câu 14 (2,0 điểm): Tìm x
a) 7 x − 8 = 713
123 − 5.( x + 4 ) = 38
b)
c)

x ∈ B ( 3)

và 12 ≤ x ≤ 18

Câu 15 (1,5 điểm): Trong các số sau:123; 104; 4320; 345; 3546
a . Số nào chia hết cho 2
b. Số nào chia hết cho 3
c. Số nào chia hết cho 2;3;5;9
Câu 16 (2,0 điểm) : Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B và C
thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C)
a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB
b) Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao?
c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.
Câu 17: Chứng minh rằng A chia hết cho 3, biết
A = 2 + 22 + 23 + 24 + …+ 220

……………………………..HẾT…………………………………

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Ngày /11/2020

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Ngày /11/2020

, ngày 02/11/2020
NGƯỜI RA ĐỀ


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THCS
MÃ ĐỀ: 01
I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

1
2
3
4
5
6
u
Đá
p
B
C
B
C
D
D

án

7

8

9

10

11

12

A

A

C

B

D

A

II. TỰ LUẬN: 7,0 điểm
Câu

Đáp án

a) 2.5 + 36 : 3 = 2.25 + 36:9
= 50 + 4
= 54
3
3
b) 2 . 97 + 2 . 3 - 20 = 23.(97+3) – 20
= 8.100 – 20
= 800 – 20
= 720
100 : 250 :  450 − (4.53 − 2 2.25) 
2

13
2,0đ

2

{

Điểm
0,25
0,25
0,25

0,25

}

{
}

= 100 : { 250 :  450 − 4. ( 125 − 25 ) }
= 100 : 250 :  450 − ( 4.125 − 4.25 ) 

0,25
0,25

= 100 : { 250 : [ 450 − 4.100 ] }
= 100 : { 250 : [ 450 − 400 ] }
= 100 : { 250 : 50}

14
2,0đ

= 100 : 5
c) = 20
7 x − 8 = 713
7 x = 713 + 8
7 x = 721
x = 721: 7
x = 103
a)

0,25
0,25
0,25
0,25


123 − 5.( x + 4 ) = 38
5( x + 4) = 123 − 38

5( x + 4) = 85
x + 4 = 85:5
x + 4 = 17
x = 17 − 4
x = 13
b)

15
0,75
đ

0,25
0,25
0,25

c) Ta có: B(3) = {0;3;6;9;12;15;18;…}
x ∈ B ( 3) ⇒ x = 0;3;6;9;12;15;18...

0,25

Mà 12 ≤ x ≤ 18
Suy ra x = 12;15;18

0,25
0,25

a) Số chia hết cho 2 là 104; 4320; 3546

0,25


b) Số chia hết cho 3 là 123; 4320; 3546

0,25

c) Số chia hết cho cả 2;3;5;9 là 4320

0,25

Hình vẽ
16
1,75
đ

17
0,5đ

x

A

0,25
O

B

C

y

a) Các tia trùng với tia OB là tia OC và tia Oy

b) Tia Ox và tia By không đối nhau. Vì hai tia không chung

gốc.
c) Tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy là đoạn thẳng AO,
OB, BC, AB, OC, AC.
A = 2 + 22 + 23 + 24 + …+ 220
= (2 + 22 ) + ( 23 + 24 ) + …+(219 + 220 )
= 2(1+2) + 23(1+2) +….+ 219(1+2)
=2.3 + 23.3+….+219.3
=3(2+23+….+219) M
3
Vậy A chia hết cho 3.

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Ngày /11/2020

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Ngày /11/2020

0,5
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25

, ngày 02/11/2020
NGƯỜI RA ĐỀ



TRƯỜNG THCS
MÃ ĐỀ: 02
SỐ BÁO DANH: ……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN 6 – NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 02 trang

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tích của 65.63 bằng:
A. 68
B. 615
C. 3615
D. 128
Câu 2. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố
B. 11
B. 13
C. 15
D. 17
Câu 3. Đoạn thẳng MN là gì?
E. Đoạn thẳng MN là hình gồm điểm M, điểm N
F. Đoạn thẳng MN là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa M và N.
G. Đoạn thẳng MN là hình gồm điểm M và một phần đường thẳng bị chia bởi N.
H. Đoạn thẳng MN la hình gồm điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N.
Câu 4. Số tự nhiên liền sau của số 98 là
A. 97
B. 89

C. 90
D. 99
Câu 5. Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8 là.
4; 5; 6; 7;8}
{ 3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. E=
B. E = {
C. E = { 3; 4; 5; 6; 7}
D. E =
Câu 6. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:

{ 4; 5; 6; 7}

A. A∈ d và B∉ d
B. A ∉ d và B ∉ d
C. A∈ d và B ∈ d
D. A ∉ d và B∈ d
Câu 7. Cho tập M = {0;1; 2; 3; 4; 5;……;2020}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
thuộc M ?
A. M = {x ∈ N*| x ≤ 2020}
B. M = {x ∈N*| x < 2020}
C. M = {x ∈N | x < 2020}
D. M = {x ∈ N | x ≤ 2020}
Câu 8. Kết quả khi phân tích số 630 ra thừa số nguyên tố là:
B. 630 = 22.3.5.7
B. 630 = 2.5.6.7 C. 630 = 2.32.5.7
D. 630 = 2.3.52.7
Câu 9. Các ước của 12 lớn hơn 4 là:
B. 6;12
B. 3;4;6;12

C. 4;6;12
D. 1;2;3;4;6;12
Câu 10. Số phần tử của tập hợp P = {12;14;16;...;86;88} là:
A. 76
B. 38
C. 37
D. 39
*
Câu 11. Cho các tập hợp : A={ x ∈ N| 9 < x < 99} ; B = {x ∈N | x < 100}. Chọn khẳng định
đúng ?
B. 99∈B
B. 99 ∈A
C. B ⊂ A
D. 9∈ A


Câu 12. Tổng các số tự nhiên chẵn từ 2 đến 998 là
A. 240000
B. 250000
C. 260000

D. Một số khác

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a) 2.33 + 50 : 52
b) 32 . 93 + 32 . 7 - 30
180 : 300 : 500 − (2 2.130 − 2 2.30) 
c)


{

}

Câu 14 (2,0 điểm): Tìm x
d) 5 x − 7 = 643
125 − 4.( x + 7 ) = 41
e)
f)

x ∈ B ( 2 ) và 8 ≤ x ≤ 12

Câu 15 (1,5 điểm): Trong các số sau: 213; 304; 3420; 435; 4536
a . Số nào chia hết cho 2
b. Số nào chia hết cho 3
c. Số nào chia hết cho 2;3;5;9
Câu 16 (2,0 điểm) : Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm M thuộc Ox, các điểm N và P
thuộc tia Oy ( N nằm giữa O và P)
a) Hãy kể tên các tia trùng với tia ON
b) Tia Ox và tia Ny có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao?
c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.
Câu 17: Chứng minh rằng A chia hết cho 4, biết
A = 3 + 32 + 33 + 34 + …+ 320

……………………………..HẾT…………………………………

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Ngày /11/2020

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Ngày /11/2020

, ngày 02/11/2020
NGƯỜI RA ĐỀ


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THCS
MÃ ĐỀ: 02
I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

1
2
3
4
5
6
u
Đá
p
A
C
D
C
D
A

án

7

8

9

10

11

12

D

C

A

D

A

B

II. TỰ LUẬN: 7,0 điểm
Câu

Đáp án

a) 2.3 + 50 : 5 = 2.27 + 50:25
= 54 + 2
= 57
2
2
b) 3 . 93 + 3 . 7 - 30 = 32.(93+7) – 30
= 9.100 – 30
= 900 – 30
= 870
180 : 300 : 500 − (22.130 − 22.30) 
3

13
2,0đ

Điểm

2

{

{

}

0,25
0,25
0,25

0,25


}

= 180 : 300 : 500 − ( 4.130 − 4.130 ) 
= 180 : { 300 : [ 500 − 4.(130 − 30) ] }

0,25
0,25

= 180 : { 300 : [ 500 − 4.100 ] }
= 180 : { 300 : [ 500 − 400 ] }
= 180 : { 300 :100}

0,25

= 180 : 3
c) = 60

0,25


14
2,0đ

15
0,75
đ
16
1,75
đ


17
0,5đ

5x − 7 = 643
5 x = 643 + 7
5 x = 650
x = 650:5
x = 130
a)
125 − 4. ( x + 4 ) = 41
4( x + 4) = 125 − 41
4( x + 4) = 84
x + 4 = 84: 4
x + 7 = 21
x = 21 − 7
x = 14
b)

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

c) Ta có: B(2) = {0;2;4;6;8;10;12;…}
x ∈ B ( 2 ) ⇒ x = 0;2; 4;6;8;10;12...

0,25


Mà 8 ≤ x ≤ 12
Suy ra x = 8;10;12

0,25
0,25

d) Số chia hết cho 2 là 304; 3420; 4536

0,25

e) Số chia hết cho 3 là 213; 3420; 435; 4536

0,25

f) Số chia hết cho cả 2;3;5;9 là 3420

0,25

Hình vẽ
0,25
x

M

O

N

P


y

d) Các tia trùng với tia ON là tia OP và tia Oy
e) Tia Ox và tia Ny không đối nhau. Vì hai tia không chung

gốc.
f) Tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy là đoạn thẳng MO,
ON, NP, MN, OP, MP.
A = 3 + 32 + 33 + 34 + …+ 320
= (3 + 32 ) + ( 33 + 34 ) + …+(319 + 320 )
= 3(1+3) + 33(1+3) +….+ 319(1+3)
=3.4 + 33.4+….+319.4
=4(3+33+….+319) M
4
Vậy A chia hết cho 4.

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

0,5
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25

, ngày 02/11/2020



Ngày

/11/2020

Ngày

/11/2020

NGƯỜI RA ĐỀ

MA TRẬN ĐỀ GIỮA KÌ TOÁN 7
Cấp độ
Chủ đề
1. / Các phép

toán trong Q
Số câu
Số điểm
2.Tỉ lệ thức.

Nhận biêt
TNKQ

TL

TNKQ

TL


Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Cộng

Thực hiện phép
tính
Tìm x

Thực hiện phép
tính
Tìm x1

1

4

1

1

7

0,25


1,75đ

0,25đ

0,5đ

2,75đ

Tỉ lệ thức

Tỉ lệ thức
Bài toán về tính
chất của dãy tỉ
số băng nhau

1

1

0,25

0,25đ 1,5đ
Tìm x
Làm tròn số

Tính chất của
dãy tỉ số bằng
nhau.
Số câu

Số điểm

Thông hiểu

3.Số thực, căn
bậc hai. Làm
tròn số
Số câu
Số điểm

1

3

Số thập phân
hữu hạn
Tìm x

2

1

1

4

0,5đ

0,25đ


0,25đ



4.Hai đường
thẳng vuông
góc. Hai đường
thẳng song
song. Định lý.

Tiên đề Ơ-clit
Chứng minh
dược 2 đường
thẳng vuông góc
hay song song.

Tìm các cặp góc
đặc biệt.
Tính số đo góc

Hai đường
thẳng songg
song và vuông
góc.
Tính số đo góc
x

Số câu
Số điểm


1

2

1

2

7

0,25đ

1,0đ

0,25d
0,25đ
Tính số đo các
góc

0,5đ
Chứng minh
tổng 3 góc trng
tam giác bằng

2,25đ

5.Tổng ba góc
của một tam
giác


Tổng 2 góc
trong một tam
giác

1


1800
Số câu
Số điểm

1

HV

0,25đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
%

0,25đ
11

40%

6

30%

1


1

3,HV

0,75đ

0,75đ


24
10đ
100%

5
1,75đ
17,5%

3
1,25đ
12,5%


TRƯỜNG THCS
MÃ ĐỀ: 01
SỐ BÁO DANH: ……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề thi gồm có 02 trang

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 12.Cho tam giác DEF. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
o
µ µ $
A. D + E + F = 108
µ +E
µ + F$ = 180o
D
B.

o
$ µ µ
C. F + E + D > 180
o
$ µ µ
D. F + D + E < 180
Câu 3. Với a, b, c, d ∈ Z ; b, d ≠ o kết luận nào sau đây là đúng ?
a c a+c
= =
A. b d b − d


a c a−c
= =
B. b d d − b

a c a+c
= =
C. b d b + d

a c a−c
= =
D. b d b + d

2

 −2 
 ÷
Câu 4. Kết quả của phép tính  5  bằng
2
−2
A. 5
B. 5
x 1
=
Câu 5. Cho 6 3 thì x bằng
A. 2
B. 3

C.

−4

25

C. −2

D.

4
25

D. −3

Câu 6. Cho đẳng thức 3.24 = 36.2 ta lập được tỉ lệ thức
3
24
= .
A. 36 2

3
2
= .
B. 36 24

36
2
= .
C. 3 24

Câu 7. Nếu x = 5 thì x bằng
A.25.
B. -25.

C.5.
0
,745
Câu 8. Làm tròn số
đến chữ số thập phân thứ nhất

3 24
= .
2
36
D.

D.-5.


A. 0,75.
B. 0.74.
C. 0,7.
Câu 9. Phân số nào biểu diễn được dướidạng số thập phân hữu hạn?
6
.
A. 30

18
.
B. 14

-14
.
C. 30


D. 0, 8.
5
.
D. 13

·
·
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, NMD và EDP
là một cặp góc
A. bù nhau.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. đồng vị..

Câu 11. Cho a / /b và c / / a khi đó
A. c ⊥ b .

B. a ⊥ c .

D. a ⊥ b .

C. a / / b / / c .

Câu 12. Trên hình vẽ, tính số đo x ta được

A.610

B.1220


C. 1190

D.190

PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).
Câu 13.( 1,75 đ) Thực hiện phép tính:
4

a.

æ
- 1ö
÷
27.ç
ç ÷
÷
÷
ç
è3 ø

2 −1 7
+ +
5
5 15
c)

b.

6, 3.5,8 + ( - 2,8) .6,3- 6, 9


{

}

80 : 19 + ( 9 − 23 )  .2
d.

Câu 14. (1,5 đ) Nhà trường phân công cho ba lớp 7A,7B,7C trồng tất cả 144 cây xanh. Biết
rằng số cây xanh được phân công của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 5:6:7. Hãy tính số cây xanh
mỗi lớp phải trồng?
Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết:
a. 3x + 1 = 5
Câu 16.( 1,25 đ) Cho hình vẽ:

4
3
+x=
9.
b. 3


µ
µ
Biết a//b , A
= 900, C = 1200.

a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
µ
b. Tính số đo D
.


c.Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
µ µ
µ
Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A
= 900 và B − C = 200.

µ
µ
a. Tính số đo các góc B và C .
b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.

……………………………..HẾT…………………………………

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Ngày /11/2020

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Ngày /11/2020

, ngày 02/11/2020
NGƯỜI RA ĐỀ


TRƯỜNG THCS
MÃ ĐỀ: 01

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2020 - 2021


I.

TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A


B

A

C

A

D

C

D

A

B

C

D

II. TỰ LUẬN: 7,0 điểm
Câu

Đáp án

Điểm


4

æ
ö
æ ö
- 1÷
3 ç1 ÷
÷
÷
27.ç
=
3
.
ç
ç
ç
ç34 ÷
÷
÷

è
ø
è
ø
a.
1
= .
3
6,3.5,8 + ( - 2,8) .6,3 - 6, 9


b.

= 6, 3(5, 8 - 2,8) - 6,9

13
1,75đ

0,25

0,25

= 6, 3.3- 6,9
= 18,9 - 6,9

0,25

= 12

2 −1 7
6 −3 7 6 + (−3) + 7 10 2
+ +
+
+ =
= =
5
5
15
15
15
15

15
15 3
c.
=

{

}

80 : 19 + ( 9 − 23 )  .2 = 80 : { [19 + (9 − 8)].2}
d.
= 80 : { [19 + 1].2} = 80 : { 20.2} = 80 : 40 = 2

0,5
0,25
0,25


Gọi số cây xanh phải trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c.
a b c
   = =
Ta có: 5 6 7 và a + b + c = 144.

0,25
0,25

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
14
1,5đ


a b c a + b + c 144
= = =
=
= 8.
5 6 7 5+ 6+ 7
18
a = 5.8 = 40
b = 6.8 = 48
c = 7.8 = 56

Vậy số cây phải trồng của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 40cây, 48 cây, 56
cây.
a. 3x + 1 = 5 ⇔ 3x + 1 = 25 ⇔ 3x = 24 ⇔ x = 8

0,25

0,25
0,25

b.
4
3
+x =
3
9
3 4
x= −
9 3
1 4
x= −

3 3
−3
x=
= −1
3

15
0,75đ

16
1,25đ

a ⊥ AB 
 ⇒ b ⊥ AB
a / /b 
a)
(quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song)

0,25

0,25

0,5

b)

0
·
·
Vì a//b nên: ACD + BDC = 180 (vì hai góc trong cùng phía).

·ADC + 1300 = 1800
·ADC = 500


ACD
·ACI
·
c)Vì
= 600 (= 2
) nên CID = 600 ( so le trong)

0,5

0,25


0,25
17
1,75đ

µ µ
a.Ta có B + C = 900 ( hai góc nhọn của tam giác vuông).

µ µ
Mà B − C = 200

µ
µ
Suy ra B = (900+ 200):2 = 550, C =900 - 550 =350.




µ ¶
b.Ta có A1 + A2 = 180 0, B1 + B2 = 180 0
µ + C2
¶ = 180 0
C1
.





µ



µ

0,25



Do đó A1 + A2 + B1 + B2 + C1 + C2 =5400




Mà A2 + B2 + C2 = 1800
¶ + B1

µ + C1
µ
0
A1

Nên
= 360
Vậy tổng các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Ngày /11/2020

0,25
0,5

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Ngày /11/2020

0,25
0,25

, ngày 02/11/2020
NGƯỜI RA ĐỀ


TRƯỜNG THCS
MÃ ĐỀ: 01
SỐ BÁO DANH: ……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I

MÔN TOÁN 6 – NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 02 trang

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 2.Nếu tam giác ABC vuông tại A thì
0
0
0
A. ∠A + ∠B = 180 B. ∠B + ∠C = 90 C. ∠A + ∠C = 90
Câu 3. Với a, b, c, d ∈ Z ; b, d ≠ o kết luận nào sau đây là đúng ?
a c a+c
= =
A. b d b − d

a c a−c
= =
B. b d d − b

a c a−c
= =
C. b d b − d


0
D. ∠A + ∠B = 90

a c a−c
= =
D. b d b + d

2

 −3 
 ÷
Câu 4. Kết quả của phép tính  7  bằng
3
−3
A. 7
B. 7
x 1
=
Câu 5. Cho 9 3 thì x bằng
A. 2
B. 3

C.

−9
49

C. −2

Câu 6. Cho đẳng thức 9.12 = 54.2 ta lập được tỉ lệ thức


D.

9
49

D. −3


9
12
9 54
54
2
= .
= .
= .
2 B. 2 12 C. 9
12
A. 54

2 54
= .
9
12
D.

Câu 7. Nếu x = 6 thì x bằng
A.6.
B. -6.

C.36.
0
,
846
Câu 8. Làm tròn số
đến chữ số thập phân thứ nhất

D.-36.

A. 0, 85.
B. 0.8.
C. 0, 84.
D. 0,9.
Câu 9. Phân số nào biểu diễn được dướidạng số thập phân hữu hạn?
6
6
-6
6
.
.
.
.
A. 13
B. 14
C. 11
D. 15
·
·
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, BAH
và CBE là một cặp góc

A. bù nhau.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. đồng vị..

Câu 11. Nếu c ⊥ a và b // a thì

A. a ⊥ c
B. b//c
C. c ⊥ b
Câu 12. Trên hình vẽ, tính số đo y ta được:

A.650

B.150

D.a ⊥ b

C. 1250

D.1150

PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).
Câu 13.( 1,75 đ) Thực hiện phép tính:
4

a.

æ
ö

- 1÷
÷
64.ç
ç
÷
ç
è4 ÷
ø

3 −1 5
+ +
4
4 12
c)

b.
d.

4, 3.7,8 + ( - 4, 8) .4, 3- 7, 9

(

)



80:  18 + 27 − 52  .2 





Câu 14. (1,5 đ) Nhà trường phân công cho ba lớp 7A,7B,7C trồng tất cả 120 cây xanh. Biết
rằng số cây xanh được phân công của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 7:8:9. Hãy tính số cây xanh
mỗi lớp phải trồng?
Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết:


a. 3x + 1 = 5

7
7
+x =
6
b. 3

Câu 16.( 1,25 đ) Cho hình vẽ:

µ
µ
Biết a//b , A
= 900, C = 1200.

a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
µ
b. Tính số đo D
.

c.Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
µ $
µ

Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác MNP có M
= 900 và N − P = 300.
a
b

µ

Tính số đo các góc N và P$ .
Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.

……………………………..HẾT…………………………………

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Ngày /11/2020

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Ngày /11/2020

, ngày 02/11/2020
NGƯỜI RA ĐỀ


TRƯỜNG THCS
MÃ ĐỀ: 02

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2020 - 2021

I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

B

C


B

D

D

C

D

A

B

C

D

II. TỰ LUẬN: 7,0 điểm
Câu

Đáp án

Điểm

4

æ
æ ö

- 1ö
3 ç1÷
÷
64.ç
=
4
.
ç ÷
ç 4÷
÷
÷
ç
ç4 ÷

è
ø
è
ø
a.

b.

1
= .
4
4,3.7, 8 + ( - 4,8) .4,3- 7, 9

= 4, 3(7,8 - 4, 8) - 7,9

13

1,75đ

= 4, 3.3- 7,9
= 12,9- 7,9
=5
3 −1 5
9 −3 5 9 + (−3) + 5 11
+ +
+
+ =
=
12
12
c. 4 4 12 = 12 12 12

d.

{

}

80 : 18 + ( 27 − 52 )  .2 = 80 : { [18 + (27 − 25)].2} = 80 : { [18 + 2].2} = 80 : { 20.2} = 80 : 40 = 2

0,25

0,25

0,25
0,5
0,25

0,25


Gọi số cây xanh phải trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c.
a b c
   = =
Ta có: 7 8 9 và a + b + c = 120.

0,25
0,25

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
14
1,5đ

a b c a + b + c 120
= = =
=
= 5.
7 8 9 7 + 8+ 9
24
a = 7.5 = 35
b = 8.5 = 40
c = 9.5 = 45

Vậy số cây phải trồng của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 35 cây, 40 cây, 45
cây.
a. 5x + 1 = 6 ⇔ 5x + 1 = 36 ⇔ 5x = 35 ⇔ x = 7 , 5x+1 = 36 , 5x = 35, x = 7

0,25


0,25
0,25

b.
7

7
3
6
7 7
x= −
6 3
7 14
x= −
6 6

15
0,75đ

+x =

x=

16
1,25đ

−7

0,25


0,25

6

a ⊥ AB 
 ⇒ b ⊥ AB
a / /b 
a)
(quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song)

0,5

b)

0
·
·
Vì a//b nên: ACD + BDC = 180 (vì hai góc trong cùng phía).
·ADC + 1300 = 1800
·ADC = 500


ACD
·ACI
·
c)Vì
= 600 (= 2
) nên CID = 600 ( so le trong)


0,5

0,25


0,25
17
1,75đ

µ $
a.Ta có N + P = 900 ( hai góc nhọn của tam giác vuông).
µ $
Mà N − P = 300

µ
µ
Suy ra N = (900+ 300):2 = 600, C =900 - 600 =300.




c.Ta có M1 + M2 = 180 0, N1+ N2 = 180 0
µ + P2
¶ = 180 0
P1
.









µ




Mà M2 + N2 + P2 = 1800


µ

Nên M1 + N1 + P1 = 3600
Vậy tổng các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Ngày /11/2020

0,25



Do đó M1 + M2 + N1 + N2 + P1 + P2 =5400


0,25
0,5


TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Ngày /11/2020

0,25
0,25

, ngày 02/11/2020
NGƯỜI RA ĐỀ


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
1.Nhân đơn
thức với đa
thức, đa thức
với đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1. Hằng đẳng
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết

Thông hiểu


TNK
TL
Q
Nhân đơn thức
với đa thức

TNK
TL
Q
Nhân đa thức với
đa thức

2
1,0
10%
Nhận dạng
được hằng
đẳng thức
2
0,5
5%

TL

TNKQ

Sử dụng hằng
đẳng thức để
chứng minh


2
0,5
5%

1
0,5
5%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,25đ
2,5%

2


TL

3
1,5
15%

Điền số thích hợp
để ghi đúng hằng
đẳng thức.

PTĐT thành nhân

tử

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4.
Trục
đối
xứng, tâm đối
xứng,đường

TNKQ

Tổng

1
0,5
5%

2. Phân tích đa
PTĐT thành
thức thành nhân nhân tử
tử

3. Chia đa thức

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Số trục đối xứng
của các hình (tứ
giác)

1,0
10%

PTĐT thành nhân
tử bằng việc kết
hợp nhiều phương
pháp
1
5
0,25đ
2,5
2,5%
25%

1
0,5đ
5%

10%
Thực hiện
phép chia đa
thức với đơn
thức
1
0,25
2,5%


4

Thực hiện phép
chia đa thức với
đa thức

Thực hiện phép
chia đa thức với
đa thức

1
0,5
5%
Tâm đối xứng của
tứ giác

1
0,25
2,5%

3
1,0
10%


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×