ĐỀ CƢƠNG TRẮC NGHIỆM VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
Chƣơng 1:
câu 1. Cách phân loại vlcn
-hình dạng bề ngoài
-cấu trúc
-nguyên vl ban đầu
-KLTT
-độ cứng
-độ dẫn nhiệt
-tính cháy
Câu 2: phân loại theo hình dạng
-cấu kiện
-dây thƣờng cuộn chão
-xốp rời
Câu 3: ploại theo cấu trúc
-sợi
-tổ ong
-hạt
Câu 4: mác bê tông:
15-75
100-175
200-350
400-600
CHƢƠNG 2
Câu 5:công thức độ rỗng
Câu 6. Độ bền nhiệt
(chu kì đốt nóng và làm nguội tức thì không bị phá hoại)
Câu 7. Độ chịu lửa
(vl chịu tác động lâu dài, nhiệt độ cao k gây biến dạng phá hoại)
Câu 8. Tính chống cháy
(chịu tác động trực tiếp của ngọn lửa)
Câu 9:
ống lửa- cháy và không cháy
calolimet-không cháy và khó cháy
Câu 10. Yếu tố ảnh hƣởng đến độ dẫn nhiệt
-tt vật lý
-ctrúc vl
-tp hóa
-tạp chất
-đk sử dụng
CHƢƠNG 3
Câu 11. Phƣơng pháp tạo rỗng
-phồng nở
-tách chất tạo rỗng
-sắp xếp k chặt chẽ
-kết khối tiếp xúc
-kết khối thể tích
-tạo ctrúc hỗn hợp
Câu 12. Pp phồng nở
-tạo khí
-cuốn khí
-tạo bọt cuốn khí
-khoáng hóa khô và kĩ thuật
Câu 13. Tách chât tạo rỗng
-tăng nƣớc nhào trộn
-phụ gia cháy
-bay hơi tp cốt liệu
Câu 14. Pp kết khối thể tích
(CKD tạo liên kết cốt liệu đặt tp lớn)
CHƢƠNG 4 BÔNG KHOÁNG
Câu 15 độ rỗng phụ thuộc
-đƣờng kính trung bình
-đọ lèn chặt
-độ ẩm
Câu 16 pp chế tạo bông khoáng
-thổi
-quay ly tâm
-tổ hợp
Câu 17. Công thức sức căng bề mặt
CHƢƠNG 5 thủy tinh tổ ong
Câu 18 pp tạo rỗng
-phế liệu
-tt tái sinh
-tt tạo hạt
-tt nóng chảy
-đất đá dễ chảy chứa kiềm
Câu 19 quy trình sản xuất
nấu tt+tạo hạt--cấu tạo hhợp bột tt-nung phồng nở-gia công
cơ khí- đóng gói
Câu 20. Cách tính phối liệu
(oxit axit, môdun, tp hóa…phang câu dài nhất nhé ;) )
CHƢƠNG 6 PECLIT VÀ VEMICULIT PHỒNG NỞ
Câu 21 nguyên liệu peclit
(thủy tinh núi lửa chứa nƣớc)
Câu 22. Công nghệ peclit
khai thác-đập sàng phân cấp hạt-nung phân loại
Câu 23 Peclit để
phang câu cả 3 cho a nhé )
Câu 24 công nghệ Vemiculit
khai thác-làm giau-đập-nung phồng nở
Câu 25 nguyên nhân phồng nở
bay hơi nƣớc hấp phụ
CHƢƠNG 7 GỐM CÁCH NHIỆT
Câu 26 Nguyên liệu gốm cách nhiệt
đất sét, điatômit, trepen, phụ gia gầy, phụ gia cháy (phang câu nào
mà k có đá vôi nhé)
Câu 27 pp tạo rỗng
-tăng nƣớc nhào trộn
-tp cấp hạt hợp lý
-phụ gia cháy
-tạo khí
-tạo bọt
-cliệu rỗng
Câu 28 Điatômít
(chọn câu có chữ nén lentô nha)
Câu 29nguyên liệu sản xuất gốm peclit
peclit,đất sét, nhêlin
Câu 30 nguyên liệu sản xuất vl chịu lửa nhẹ
Samốt, đất sét, chất tạo bọt
Câu 31 công nghệ sản xuất vl chịu lửa nhẹ
Cbị phối liệu-nhào trộn-tạo hình, đúc rót-sấy-nung-gia công đóng
gói
CHƢƠNG 8 BT TỔ ONG
Câu 32 CKD sử dụng trong bt tổ ong
(chọn cả 3 đạp án)
Câu 33 công thức
(r*V)/(alpha*k)
Câu 34 công nghệ sx bt tổ ong
cbị phối liệu-cbị hh phồng nở-hình thành sp-gia công nhiệt-đóng
gói
Câu 35 quy trình đổ khuôn
(chọn câu tĩnh định 5-10 phút)
Câu 36 Nguyên liệu sản xuất
CKD, chất tạo khí, phụ gia, tp silic
CHƢƠNG 9 AMIANG
Câu 37 ƣu điểm mà chƣa thay thế đc
chọn cả 3, bền hóa, bền nhiệt, cƣờng độ
Câu 38 công nghệ sản xuất Hastchek
chọn câu có lƣới tròn
CHƢƠNG 10 TẤM SỢI GỖ
Câu 39 mấy loại cƣờng độ
4loại
Câu 40 cƣờng độ nào quan trọng
Cƣờng độ uốn
Câu 41 quy trình sản xuất
cbị dăm-nghiền-hồ sợi-hình thành tấm-gia công nhiệt-đóng gói
CHƢƠNG 11 FIBROLIT
Câu 42 độ rỗng
thông nhau k đồng nhất
Câu 43CKD sử dụng
Xi măng
CHƢƠNG 12 CHẤT DẺO
Câu 44 quy trình k ép
nliệu-phông nở sơ bộ-tạo hình-kết khối đặc-gia công
1 VÀI CÂU KHÁC
Câu 45…
dài…lớn lớn, ngắn…nhỏ nhỏ
Câu 46 Thành phần chủ yếu chứa trong….(trong cái chi k nhớ)
nhƣng chắc chắn chọn Silic oxit nhé ;))))))