Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

Chung cư an lạc, quận bình tân, thành phố hồ chí minh (đồ án tốt nghiệp xây dựng và dân dụng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.69 MB, 194 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƯ AN LẠC – Q. BÌNH TÂN – TP HỒ CHÍ MINH

Sinh viên thực hiện: TRẦN XUÂN THÀNH

Đà Nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT
Tên đề tài: CHUNG CƯ AN LẠC – Q. BÌNH TÂN – TP HỒ CHÍ MINH
Sinh viên thực hiện: TRẦN XUÂN THÀNH
Số thẻ SV: 110.140.141
Lớp: 14X1B
Trong những thập niên gần đây, kết cấu nhà cao tầng luôn là xu hướng của toàn cầu. Ở
Việt Nam hiện đã có một số công trình cao tầng với kiến trúc, kết cấu, và biện pháp thi
công khác nhau. Nhận thấy sự phát triển của nhà cao tầng, em xin chọn đề tài: Thiết
kế, tính toán thi công công trình “Chung cư An Lạc – Q.Bình Tân – TP HỒ CHÍ
MINH”.
Nội dung của đồ án:
-

Phần Thuyết Minh:

+ Kiến Trúc (10%): Thể hiện tổng quan kiến trúc, cấu tạo của công trình.
+ Kết Cấu (30%): Trình bày cách tính toán, thiết kế các cấu kiện sàn, cầu thang, dầm
phụ.
+ Thi Công (60%): Trình bày biện pháp thi công cọc khoan nhồi, thi công cừ larsen,


biện pháp thi công đào đất và bê tông móng, thi công phần thân, lập tổng tiến độ cho
quá trình thi công, lâp biểu đồ dự trữ và vận chuyển vật tư, thiết kế tổng mặt bằng thi
công, lập biện pháp an toàn lao động.
- Phần Bản Vẽ:
+ Kiến Trúc (5 bản): Thiết kế mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng công trình.
+ Kết Cấu (3 bản): Bản vẽ kết cấu sàn, cầu thang và dầm phụ.
+ Thi Công (7 bản): Bản vẽ thi công móng cọc khoan nhồi, thi công phần ngầm, phần
thân, tổng tiến độ và tổng mặt bằng.


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Trong đó, các chung cư cao ốc là khá phổ
biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những
người làm xây dựng phải không ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với
yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt
đầu làm quen với công việc thiết kế một công trình hoàn chỉnh, để có thể đáp ứng
tốt cho công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Chung cư An Lạc – Q.Bình Tân – TP
HỒ CHÍ MINH”. Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I: Kiến trúc: 10%.- Giáo viên hướng dẫn: KS. Đặng Hưng Cầu
Phần II: Kết cấu: 30%. - Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Quang Tùng
Phần III: Thi công: 60%. - Giáo viên hướng dẫn: KS. Đặng Hưng Cầu
Trong quá trình thiết kế, tính toán, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
còn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em không tránh khỏi sai
xót. Em kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cô để em có thể hoàn thiện
hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách

Khoa, khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em
trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, ngày tháng 12 năm 2019.
Sinh Viên

Trần Xuân Thành


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là phần nghiên cứu và thể hiện đồ án tốt nghiệp độc lập
của riêng tôi. Các số liệu, công thức, hình vẽ sử dụng trong đồ án có nguồn gốc và
được trích dẫn rõ ràng, đã công bố theo đúng quy định. Các kết quả tính toán trong đồ
án do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan. Các kết quả của đồ
án này chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác.
Sinh viên thực hiện

Trần Xuân Thành

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng

1


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

MỤC LỤC


CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH .......................................13
1.1. NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH .........................................................13
1.2. VỊ TRÍ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU ĐẤT XÂY DỰNG ........................13
1.2.1. Vị trí: ...............................................................................................................13
1.2.2. Đặc điểm: ........................................................................................................13
1.2.3. Điều kiện tự nhiên: .........................................................................................13
1.3. QUY MÔ CÔNG TRÌNH .........................................................................................14
1.4. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC.........................................................................................15
1.5. CÁC GIẢI PHÁP KĨ THUẬT ...................................................................................15
1.6. ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - KĨ THUẬT.....................................................16
1.6.1. Mật độ xây dựng .............................................................................................16
1.6.2. Hệ số sử dụng ..................................................................................................16
1.6.3. Kết luận ...........................................................................................................16
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 5 ..............................................................18
2.1. SƠ ĐỒ PHÂN CHIA Ô SÀN .....................................................................................18
2.2. CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN CỦA VẬT LIỆU .............................................................18
2.3. CHỌN CHIỀU DÀY SƠ BỘ CỦA SÀN .......................................................................18
2.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN..........................................................19
2.4.1. Tĩnh tải sàn .....................................................................................................19
2.4.2. Hoạt tải sàn: ....................................................................................................22
2.4.3. Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên các ô sàn: ...........................................23
2.5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CHO CÁC Ô SÀN ....................................................................23
2.5.1. Nội lực trong ô sàn bản dầm ..........................................................................24
2.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh ...........................................................................24
2.6. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CÁC Ô SÀN ...............................................................24
2.7. TÍNH Ô SÀN BẢN LOẠI DẦM: (S4) ........................................................................26
2.8
TÍNH Ô SÀN BẢN KÊ 4 CẠNH: (S2) ..................................................................27
2.8.1 Tải trọng: .........................................................................................................27

2.8.2
Nội lực ...................................................................................................27
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ TẦNG 4 LÊN TẦNG 5 ................30

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng

2


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

3.3.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG, BẢN CHIẾU NGHỈ VÀ BẢN
CHIẾU TỚI.................................................................................................................. 32
3.3.2.1 TĨNH TẢI: ....................................................................................................... 32
3.3.2.2 HOẠT TẢI: ..................................................................................................... 33
3.4.1 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CỦA BẢN THANG VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ. .............................. 34
3.4.1.1 NỘI LỰC BẢN THANG. .................................................................................... 34
3.4.1.2 NỘI LỰC BẢN CHIẾU NGHỈ. ............................................................................ 34
3.4.2 TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN THANG, BẢN CHIẾU NGHỈ, CHIẾU TỚI. ................... 34
3.5TÍNH TOÁN CÁC CỐN THANG (CT1 VÀ CT2)........................................................ 35
3.5.1Tính toán tải trọng tác dụng lên cốn ............................................................... 35
3.5.2Sơ đồ tính cốn ................................................................................................... 35
3.5.3Tính toán cốt thép cốn ..................................................................................... 36
3.6TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ (DCN) ............................................................................ 37
3.6.1Sơ đồ tính DCN ................................................................................................ 37
3.6.2Chọn kích thước DCN ..................................................................................... 37
3.6.3Tính toán tải trọng tác dụng lên DCN............................................................. 38
3.6.4Tính toán nội lực .............................................................................................. 38

3.6.5Tính toán cốt thép ............................................................................................ 38
3.7TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU TỚI (DCT) ...................................................................... 40
3.7.1Sơ đồ tính DCT ................................................................................................ 40
3.7.2Kích thước tiết diện.......................................................................................... 40
3.7.3Tính toán tải trọng ........................................................................................... 40
3.7.4Tính toán nội lực .............................................................................................. 40
3.7.5Tính toán cốt thép ............................................................................................ 40
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN DẦM TRỤC 2 & 3 ..................................................... 43
4.1SƠ ĐỒ TÍNH........................................................................................................... 43
4.2VẬT LIỆU. ............................................................................................................. 43
4.3XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM .......................................................... 44
4.3.1Tỉnh tải ............................................................................................................. 44
4.3.2Hoạt tải ............................................................................................................. 47
4.4SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG ................................................................................................. 48
4.4.1Dầm trục 3 ........................................................................................................ 48
4.5XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM TRỤC 3 .......................................... 49
4.5.1XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ............................................................................................ 49

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng

3


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

CHƯƠNG 5: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CƠ BẢN,
PHƯƠNG ÁN THI CÔNG TỔNG QUÁT TOÀN CÔNG TRÌNH .......................57
5.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÔNG TRÌNH. .........................................................................57

5.2. CÁC ĐIỀU TRA CƠ BẢN. .......................................................................................57
5.2.1. Điều kiện địa chất công trình, địa chất thủy văn. .........................................57
5.2.2. Nguồn nước thi công.......................................................................................57
5.2.3. Nguồn điện thi công. .......................................................................................57
5.2.4. Tình hình cung ứng vật tư..............................................................................57
5.2.5. Máy móc thi công. ..........................................................................................58
5.2.6. Nguồn nhân công. ...........................................................................................58
5.3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM.....................................................58
5.3.1Phương án thi công đất - cọc khoan nhồi ........................................................60
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ ............63
CÁC PHƯƠNG ÁN THI CÔNG PHẦN NGẦM ....................................................63
6.16.1. Số liệu tính toán ............................................................................................95
6.16.2. Tính toán cừ thép (cừ Larsen) .....................................................................96
6.17.3. THIẾT KẾ TUYẾN DI CHUYỂN KHI THI CÔNG ĐẤT. .......................................106
6.17.3.1. Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào....................................................106
6.17.3.2. Thiết kế tuyến di chuyển đào thủ công. ..................................................106
6.17.4.1Phương pháp phá đầu cọc .........................................................................106
6.17.4.2Tính khối lượng công tác...........................................................................106
6.17.4.3Biện pháp kỹ thuật thi công ......................................................................107
6.17.4.4Tổ chức thi công sửa đầu cọc ....................................................................107
6.18. PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN CHO 1 ĐÀI MÓNG ...........107
6.18.1. CHỌN PHƯƠNG ÁN VÁN KHUÔN ĐÀI MÓNG ...............................................107
6.18.2. TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN ĐÀI MÓNG..............................................................110
6.18.3 Đài móng M1................................................................................................ 111
6.19. THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÀI MÓNG. ......................114
6.19.1. Các khái niệm về thiết kế tổ chức thi công. ...................................................114
6.19.2. Xác định cơ cấu của quá trình. ..................................................................115
6.19.3. Chia phân đoạn thi công và tính khối lượng công tác...............................116
6.19.4 Lập tiến độ thi công đài móng: ...................................................................118
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN 123

7.1LỰA CHỌN VÁN KHUÔN VÀ KẾT CẤU CHỐNG ĐỠ. ...............................................123
SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng

4


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

7.1.1 Ván khuôn. .................................................................................................... 123
7.1.2Xà gồ. ............................................................................................................. 125
7.1.3Hệ giáo chống. ................................................................................................ 126
7.2THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN Ô S2 TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG. .................................. 131
7.2.1Vị trí ô sàn trên mặt bằng. ............................................................................. 131
7.2.2Tổ hợp ván khuôn. ......................................................................................... 131
7.2.3Tải trọng. ........................................................................................................ 132
7.2.4Thiết kế ván khuôn sàn. ................................................................................. 132
7.2.5Thiết kế xà gồ lớp 1. ....................................................................................... 134
7.2.6Kiểm tra sự làm việc của xà gồ lớp 2 với khoảng cách giữa các đầu kích 1m.135
7.3THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM D1 TRỤC 3.............................................................. 136
7.3.1Tính toán ván đáy dầm, xà gồ đáy dầm. ....................................................... 136
7.3.2Tải trọng. ........................................................................................................ 136
7.3.3Tính toán ván thành dầm. ............................................................................. 142
7.4THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT VÀ GÔNG CỘT:........................................................ 142
7.4.1Xác định tải trọng. ......................................................................................... 142
7.4.2Kiểm tra sự làm việc của ván khuôn cột. ...................................................... 143
7.4.3Kiểm tra sự làm việc của xà gồ dọc (kiểm tra khoảng cách các gông cột). . 143
7.5THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH. ....................................... 145
7.5.1Tổ hơp ván khuôn cầu thang. ........................................................................ 145

7.5.2Tính toán với bản nghiêng ............................................................................. 145
7.5.3Bản chiếu nghỉ. ............................................................................................... 151
7.6THIẾT KẾ VÁN KHUÔN LÕI THANG MẤY TẦNG ĐIỂN HÌNH. ................................ 151
7.6.1Tải trọng. ........................................................................................................ 151
7.6.2Kiểm tra sự làm việc của ván khuôn lõi thang máy ..................................... 152
7.6.3Kiểm tra sự làm việc của xà gồ ngang (kiểm tra khoảng cách các thanh ty) ....
7.6.4TÍNH TOÁN THANH GIẰNG (XUYÊN TY). .......................................................... 154
7.7.BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG CÁC CÔNG TÁC PHẦN THÂN........................... 155
7.7.1Công tác cốt thép............................................................................................ 155
7.7.2Công tác ván khuôn ....................................................................................... 156
7.7.3Công tác đổ bê tông........................................................................................ 158
7.7.4Công tác bảo dưỡng bê tông .......................................................................... 159
7.7.5Công tác tháo dỡ ván khuôn .......................................................................... 159
7.7.6Xử lý khuyết tật bề mặt kết cấu .................................................................... 160
7.7.7Công tác xây ................................................................................................... 161
7.7.8Công tác hoàn thiện ....................................................................................... 161
SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng

5

153


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH .....................164
8.1DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC THEO CÔNG NGHỆ THI CÔNG .................................164
8.1.1Công tác phần ngầm.......................................................................................164

8.1.2Công tác phần thân ........................................................................................164
8.1.3Công tác hoàn thiện ........................................................................................164
8.1.4Công tác khác .................................................................................................164
8.2.3Thống kê khối lượng các công tác thi công phần hoàn thiện........................166
8.3TỔ CHỨC THI CONG CAC QUA TRINH CHỦ YẾU...................................................168
8.3.1Công tác đổ bê tông đài móng: ......................................................................168
8.3.2Bê tông phần thân...........................................................................................168
8.3.3Công tác hoàn thiện ........................................................................................169
8.3.4Công tác khác .................................................................................................171
8.4LẬP TỔNG TIẾN DỘ THI CONG CONG TRINH .......................................................171
8.4.1Lựa chọn mô hình tiến độ ..............................................................................171
8.4.2Lập khung tiến độ...........................................................................................172
8.4.3Ghép sát các công việc ....................................................................................173
8.5LẬP KẾ HOẠCH; VẼ BIỂU ĐỒ CUNG ỨNG, SỬ DỤNG VÀ DỰ TRỮ VẬT TƯ. .............173
8.5.1Lập kế hoạch cung ứng và dự trữ vật liệu.....................................................173
8.5.2Xác định nguồn cung cấp vật liệu. .................................................................173
8.5.3Xác định khối lượng vật liệu (cát, xi măng). .................................................174
8.5.4Xác định năng lực vận chuyển của xe............................................................175
8.6THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG................................................................ 177
8.6.1Thiết bị thi công ..............................................................................................177
8.6.2Tính toán nhà tạm, kho bãi công trường: .....................................................180
8.6.3Tính toán cấp điện, nước tạm: .......................................................................182
CHƯƠNG 9THIẾT KẾ BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG ...........................187
9.1AN TOÁN LAO ĐỘNG KHI THI CÔNG PHẦN NGẦM ...............................................187
9.1.1Đào đất bằng máy ...........................................................................................187
9.1.2Đào đất thủ công.............................................................................................187
9.1.3An toàn lao động khi thi công cọc nhồi..........................................................187
9.2LẮP DỰNG VÀ THÁO DỞ GIÀN GIÁO ....................................................................187
9.3CÔNG TÁC GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG CỐP PHA ....................................................188
9.4CÔNG TÁC GIA CÔNG LẮP DỰNG CỐT THÉP........................................................188

9.5ĐỔ VÀ ĐẦM BÊ TÔNG ..........................................................................................188
9.6AN TOÀN CẨU LẮP VẬT LIỆU...............................................................................188
SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng

6


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

9.7AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN .................................................................................. 189
9.8VỆ SINH LAO ĐỘNG ............................................................................................ 189

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng

7


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2-1. Sơ đồ phân chia ô sàn tầng 5. .............................................................18
Hình 2.2 Chi tiết cấu tạo sàn ..............................................................................20
Hình 2.3 Sơ đồ tính ô sàn bản dầm.....................................................................24
Hình 2.4 Sơ đồ tính thép sàn ..............................................................................25
Hình 2.5 Sơ đồ tính bản loại dầm .......................................................................26
Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. ....................................................30

Hình 3.2. Chi tiết cấu tạo cầu thang ...................................................................31
Hình 3.3. Sơ đồ tính bản thang...........................................................................34
Hình 3.4. Sơ đồ tính bản chiếu nghỉ ...................................................................34
Hình 3.5. Sơ đồ tính cốn thang...........................................................................35
Hình 3.6. Biểu đồ momen và lực cắt của cốn thang ............................................36
Hình 3.7. Sơ đồ tính DCN. .................................................................................37
Hình 3.8. Nội lực DCN. ....................................................................................38
Hình 3.9. Nội lực DCT. ....................................................................................40
Hình 4.1. Sơ đồ tính dầm trục 2 & 3. .................................................................43
Hình 4.2. Sơ đồ truyền tải từ sàn lên dầm...........................................................44
Hình 4.3. Sơ đồ truyền tải của ô bản kê 4 cạnh ..................................................44
Hình 4.4. Cách qui đổi các diện truyền tải về dạng phân bố đều.........................45
Hình 4.5. Sơ đồ tĩnh tải tác dụng lên dầm trục 3.................................................48
Hình 4.6. Sơ đồ hoạt tải tác dụng lên dầm trục 3 ................................................49
Hình 4.7. Biểu đồ nội lực tác dụng lên dầm trục 3 .............................................52
Hình 6.1 Máy khoan ED 5800H.........................................................................65
Hình 6.2 Cần trục MKG-25BR tay cần dài L=18,5m .........................................67
Hình 6.3 Quy trình thi công cọc khoan nhồi.......................................................67
Hình 6.4 Quá trình thi công cọc khoan nhồi .......................................................68
Hình 6.5 Công tác định vị máy ..........................................................................69
Hình 6.6 Ống vách .............................................................................................70
Hình 6.7 Cấu tạo mũi khoan ..............................................................................72
Hình 6.8 Thổi rửa hố khoan ...............................................................................77
Hình 6.9 Sơ đồ tuẩn hoàn dung dịch giữ thành hố khoan ...................................78
Hình 6.10 Chi tiết cốt thép cọc...........................................................................79
Hình 6.11 Quả rọi ..............................................................................................81
Hình 6.12 Phương pháp siêu âm ........................................................................85
Hình 6.13 Xe trộn bê tông..................................................................................93
SVTH: Trần Xuân Thành


GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng

8


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

Hình 6.14: Đặc trưng hình học của cừ thép........................................................ 97
Hình 6.15: Sơ đồ tính toán cừ ............................................................................ 98
Hình 6.15: Biểu đồ để xác định độ ngập t trong nền đất của tường cừ ............... 99
Hình 6.16: Mái dốc.......................................................................................... 103
Hình 6.17: Tính thể tích đất đào ...................................................................... 104
Hình 6.18 :Ván khuôn phẳng ........................................................................... 109
Hình 6.19: Ván khuôn đài móng M1 .............................................................. 112
Hình 6.20: Phân chia phân đoạn thi công đài móng ......................................... 117
Hình 7.1. Thông số kích thước cột chống nêm................................................. 127
Hình 7.2. Thông số kích thước thanh giằng ngang ........................................... 128
Hình 7.3. Thông số kích thước chống đà ......................................................... 129
Hình 7.4. Đầu tang thanh chống ...................................................................... 130
Hình 7.5: Nêm chống đà biên, nêm chống đà giữa ........................................... 130
Hình 7.6. Vị trí ô sàn S2 tầng điển hình ........................................................... 131
Hình 7.7. Sơ đồ tính ván khuôn ....................................................................... 133
Hình 7.8: Khoảng cách xà gồ lớp 1.................................................................. 134
Hình 7.9: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ...................................................................... 134
Hình 7.10: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 .................................................................... 135
Hình 7.11: Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm ....................................................... 137
Hình 7.12: Ván khuôn dầm D1 trục 3 tầng điển hình ....................................... 138
Hình 7.13: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 đáy dầm ...................................................... 139
Hình 7.14: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 đáy dầm ...................................................... 140
Hình 7.15: Sơ đồ tính xà gồ dọc (sườn đứng) ................................................. 144

Hình 7.16: Ván khuôn cột tầng điển hình ........................................................ 145
Hình 7.17: Sơ đồ tính ván khuôn bản thang .................................................... 146
Hình 7.18: Sơ đồ tính của xà gồ lớp 1............................................................. 147
Hình 7.19: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ................................................................... 148
Hình 7.20: Ván khuôn cầu thang tầng điển hình .............................................. 151
Hình 7.21: Sơ đồ tính ván khuôn lõi thang máy ............................................... 152
Hình 8.1: Biểu đồ tiến độ thi công bêtông đài móng ........................................ 166

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng

9


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng phân loại các ô sàn....................................................................19
Bảng 2.2: Tải trọng các lớp sàn..........................................................................20
Bảng 2.3: Bảng tính tĩnh tải sàn .........................................................................21
Bảng 2.4: Hoạt tải sử dụng của sàn ....................................................................22
Bảng 2.5: Hoạt tải truyền vào các ô sàn .............................................................22
Bảng 2.6: Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên ô sàn.........................................23
Bảng 3.1. Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ...................................................33
Bảng 3.2. Kết quả tính toán cốt thép các ô bản ...................................................35
Bảng 4.1.Tĩnh tải từ sàn truyền lên dầm .............................................................45
Bảng 4.2.Tĩnh tải từ tường truyền lên dầm .........................................................46
Bảng 4.3.Tổng tĩnh tải phân bố tác dụng lên dầm...............................................47
Bảng 4.4.Tổng hoạt tải phân bố tác dụng lên dầm ..............................................47

Bảng 4.5: Tổ hợp momen dầm trục 3 .................................................................52
Bảng 4.6: Tổ hợp lực cắt dầm trục 3 ..................................................................53
Bảng 5.1 So sánh phương án thi công hợp lý .....................................................60
Bảng 6.1 Thông số kĩ thuật máy khoan ED 5800H ............................................64
Bảng 6.2 Thông số kĩ thuật máy trộn Bentonite .................................................65
Bảng 6.3 Thông số kĩ thuật búa rung ICE416.....................................................70
Bảng 6.4 Chỉ số của dung dịch Bentonite trước khi dùng để khoan ....................73
Bảng 6.5 Kiểm tra các thông số lỗ khoan theo TCVN 9365-2012 ......................76
Bảng 6.6 Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông ................................................86
Bảng 6.7 Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông ................................................87
Bảng 6.8 Bảng tốc độ khoan theo từng loại đất ..................................................88
Bảng 6.9 Quá trình thi công cọc khoan nhồi ......................................................94
Bảng 6.10: Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ...........................................................96
Bảng 6.11: Đặc trưng hình học của cừ thép........................................................96
Bảng 6.12: Bảng tra hệ số ...............................................................................98
Bảng 6.13 Góc dốc alpha .................................................................................102
Bảng 6.14: Đặc tính kỹ thuật tấm khuôn góc trong. .........................................109
Bảng 6.15: Đặc tính kỹ thuật tấm khuôn góc ngoài. .........................................109
Bảng 6.16: Catalog ván khuôn thép của nhà sản xuất .......................................109
Bảng 6.17: Các thông số kỹ thuật của cột chống Hòa Phát ............................... 110
Bảng 6.18: Thống kê ván khuôn cho 1 đài móng M1 .......................................111
Bảng 6.19: Khối lượng bê tông đài móng.........................................................117
SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 10


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

Bảng 6.20: Khối lượng ván khuôn đài móng ................................................... 118

Bảng 6.21: Khối lượng cốt thép đài móng ....................................................... 118
Bảng 6.22: Khối lượng công tác các phân đoạn ............................................... 119
Bảng 6.23: Công tác các phân đoạn gia công, lắp đặt cốt thép đài móng.......... 119
Bảng 6.24: Công tác các phân đoạn lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đài móng .... 120
Bảng 6.25: Số công nhân và tổ thợ cho các dây chuyền ................................... 121
Bảng 6.26. Nhịp dây chuyền (kij)..................................................................... 121
Bảng 6.27: Cộng dồn nhịp công tác(Σkij) ......................................................... 121
Bảng 6.28 Tính dãn cách ................................................................................. 122
Bảng 7.1. Thông số ván khuôn ........................................................................ 125
Bảng 7.2. Thông số xà gồ ................................................................................ 125
Bảng 8.1: Thống kê khối lượng công tác xây gạch bậc thang .......................... 167
Bảng 8.2: Thống kê khối lượng công tác lát gạch sàn ...................................... 167
Bảng 8.3: Thống kê công tác đổ bê tông nền sân ............................................. 168
Bảng 8.4: Chi phí nhân công công tác xây tường ............................................. 169
Bảng 8.5: Chi phí nhân công công tác xây cầu thang ....................................... 170
Bảng 8.6: Lựa chọn nhân lực công tác xây cầu thang ...................................... 170
Bảng 8.7: Khối lượng cát, xi măng dùng trong các công việc .......................... 174
Bảng 8.8: Cường độ sử dụng cát, xi măng hang ngày ...................................... 175
Bảng 8.3: Tính toán cấp nước tạm ................................................................... 185

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 11


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

MỞ ĐẦU
­ Mục đích chọn đề tài: Nhà cao tầng luôn là xu hướng trên toàn cầu cũng như ở


Việt Nam. Nhà cao tầng không chỉ giải quyết về vấn đề cơ sở hạ tầng mà còn
góp phần tích cực vào việc tạo nên bộ mặt mới cho đô thị. Để xây dựng được
những tòa nhà ấy, biện pháp và kỹ thuật thi công phần ngầm là một trong những
yêu cầu hàng đầu. Vì vậy em xin lựa chọn đề tài tính toán công trình “Chung cư
An Lạc – Q.Bình Tân – TP.Hồ Chí Minh”.
­ Mục tiêu của đề tài: Thiết kế công trình bao gồm thiết kế kiến trúc, thiết kế các

kết cấu chịu lực và lập biện pháp thi công cho công trình phù hợp với các tiêu
chuẩn, quy phạm hiện hành.
­ Phạm vi và đối tượng đề tài: Tính toán công trình nhà cao tầng. Đề tài tập trung
thiết kế các kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng bao gồm: Sàn, khung trục,
móng của khung trục và đặc biệt lập biện pháp thi công và triển khai tiến độ thi
công công trình.
­ Cấu trúc của đồ án tốt nghiệp: Phần Thuyết Minh trình bày về cách tính toán,
thiết kế kiến trúc, kết cấu và lập biện pháp thi công. Phần Bản Vẽ bao gồm các
bản vẽ trình bày kết quả tính toán và thiết kế.

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 12


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1. Nhu cầu đầu tư xây dựng công trình
Hiện nay, nước ta với tốc độ phát triển nhanh chóng, mật độ dân số ngày càng tăng,
đất đai ngày càng hạn hẹp trong khi nhu cầu xây dựng các văn phòng cho thuê, trụ sở,
chung cư, trung tâm thương mại… là vô cùng lớn. Nắm bắt được điều này, nhiều chủ
đầu tư đã chủ động xây dựng văn phòng làm việc cao tầng nhằm tận dụng tốt quỹ đất

nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu về chỗ làm việc, nhất là các khu vực trung tâm thành phố.
Điều quan trọng hơn là không những các tòa nhà cao tầng dần thay thế các công trình
thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp, mà còn góp phần tích cực vào việc tạo nên bộ
mặt hiện đại, văn minh cho thành phố, chứng minh cho sự phát triển của đất nước.
Với những ưu điểm đó, việc xây dựng các tòa nhà cao tầng, đơn cử như xây dựng các
tòa nhà như “CHUNG CƯ AN LẠC” sẽ đáp ứng được phần nào nhu cầu bức thiết hiện
nay về vấn đề văn phòng làm việc, góp phần tô thêm vẻ đẹp hiện đại của cơ sở hạ tầng
thành phố Hồ Chí Minh.
1.2. Vị trí, đặc điểm và điều kiện tự nhiên khu đất xây dựng
1.2.1. Vị trí:
− Tên công trình: Chung cư An Lạc.
− Địa điểm: Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.
− Phía Bắc: Giáp đường Hồ Văn Long.
− Phía Nam: Giáp khu dân cư.
− Phía Đông: Giáp đường Võ Trần Chí.
− Phía Tây: Giáp đường Lê Thanh Nghị.
1.2.2. Đặc điểm:
Tòa nhà “Chung cư An Lạc” là nơi cho thuê các căn hộ; văn phòng đại diện của các
công ty chưa có trụ sở làm việc tại thành phố Hồ Chí Minh. Tòa nhà được thiết kế đảm
bảo các yêu cầu về tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh môi
trường, phòng cháy chữa cháy. Mặt bằng các tầng được bố trí hợp lý, đảm bảo đáp ứng
dây chuyền công năng sử dụng của mỗi căn hộ và văn phòng riêng biệt.
1.2.3. Điều kiện tự nhiên:
a. Khí hậu
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt
độ cao và ít biến động. Khí hậu thành phố Hồ Chí Minh là nơi chuyển tiếp đan xen
giữa khí hậu cận nhiệt đới, với tính trội là khí hậu nhiệt đới ở phía Nam. Mỗi năm có 2
mùa rõ rệt: mùa mưa kéo dài từ tháng 8 đến tháng 12 và mùa khô từ tháng 1 đến tháng
SVTH: Trần Xuân Thành


GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 13


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

7, thỉnh thoảng có những đợt rét mùa đông nhưng không đậm và kéo dài.
b. Địa hình
Địa hình thành phố Hồ Chí Minh chủ yếu là đồng bằng. Từ đây có nhiều con sông
chạy ra biể. Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn. Đồng bằng ven biển là vùng đất
thấp chịu ảnh hưởng nhiều của biển bị nhiễm mặn.
c. Thủy văn
Hệ thống sông ngòi dài và tương đối bằng phẳng. Vùng biển Hồ Chí Minh có chế độ
thủy triều thuộc chế độ bán nhật triều không đều. Hầu hết các ngày trong tháng đều có
hai lần nước lên và hai lần nước xuống.
d. Địa chất
− Địa chất công trình thuộc lớp đất trung bình, bao gồm các lớp:
• Phần đất lấp: chiều dày không đáng kể
• Lớp cát trung màu xám đen, xám xanh trạng thái bão hòa, kết cấu đến
chặt vừa.
• Lớp sét màu xám xanh trạng thái dẻo cứng.
• Lớp cát mịn, màu xám xanh, trạng thái bảo hòa, kết cấu xốp.
• Lớp cát sỏi sạn, màu xám vàng trạng thái bảo hòa, kết cấu chặt dày.
• Lớp đá phiến, phong hóa mạnh đến hoàn toàn.
• Lớp cát pha lẫn dăm sạn, màu xám vàng trạng thái cứng.
• Lớp sạn sỏi thạch anh, màu xám trắng đến xám vàng, trạng thái bão hòa,
kết cấu chặt.
• Lớp đá phiến, phong hóa mạnh đến trung bình.
1.3. Quy mô công trình
Công trình là loại công trình dân dụng (nhà nhiều tầng có chiều cao tương đối lớn)
được thiết kế với quy mô: 1 tầng hầm (chiều cao tầng là 3m), 17 tầng nỗi (chiều cao

mỗi tầng là 3,6m) và tầng mái (chiều cao tầng 3m). Mặt đất tự nhiên có cao độ 1.100m so với cao độ mặt sàn tầng 1 (±0,000m). Chiều cao công trình là 64.20m tính
từ cao độ ±0,000m.
Công trình tọa lạc trong khuôn viên rộng 3880m2 với diện tích xây dựng là 1637m2,
phần còn lại bố trí lối đi, cây cảnh và bóng mát quanh công trình.
Công trình thực hiện hai chức năng chính bao gồm:
− Không gian dịch vụ và văn phòng cho thuê.
− Căn hộ cho thuê.
❖ Hệ thống tầng hầm:
Tầng hầm dùng làm nơi đỗ xe ô tô, xe máy và bố trí các phòng kỹ thuật, phục vụ hệ
SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 14


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

thống kỹ thuật của toà nhà với tổng diện tích sử dụng là 1470 m2. Với 1 tầng hầm đủ
đảm bảo được nhu cầu hiện tại về diện tích đỗ xe của công trình cũng như nhu cầu
phát triển trong tương lai phù hợp với nhu cầu phát triển giao thông đô thị hiện đại.
❖ Hệ thống tầng nổi
Với mục tiêu đảm bảo hai chức năng chính của công trình như đã nêu trên, thiết kế
mặt bằng công năng của công trình đòi hỏi phải bố trí hợp lý về mặt bố cục không gian
cũng như thẩm mỹ công trình. Hệ thống tầng nổi công trình gồm 13 tầng, bao gồm:
− Văn phòng cho thuê và dịch vụ: Không gian bố trí ở tầng 1.
− Căn hộ cho thuê: Không gian bố trí từ tầng 2 đến tầng 17.
− Tầng mái làm tầng kỹ thuật.
1.4. Giải pháp kiến trúc
Công trình được thiết kế theo phong cách hiện đại, hình khối đơn giản, tạo sự hòa
hợp với các không gian kiến trúc lân cận. Chất liệu bề mặt được sử dụng một cách đơn
giản nhưng vẫn tạo toát lên được nét đẹp riêng và sự sang trọng. Không gian trong nhà

được tổ chức thành các phòng liên hệ chặt chẽ với các hành lang, các cầu thang bộ và
thang máy tạo ra các nút giao thông thuận tiện trong sử dụng.
Giao thông trong công trình:
Hệ thống giao thông đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống thang bộ và
thang máy gồm: 4 buồng thang máy và 3 thang bộ (chủ yếu dành cho thoát hiểm).
Hệ thống thang máy, thang bộ kết hợp với các sảnh và hành lang, đảm bảo việc đi
lại, làm việc thuận tiện và yêu cầu thoát hiểm trong các trường hợp khẩn cấp.
1.5. Các giải pháp kĩ thuật
❖ Hệ thống điện:
Công trình được lấy điện từ nguồn điện cao thế thuộc Trạm biến áp hiện có trên địa
bàn. Toàn bộ hệ thống điện được đi trần và âm tường. Hệ thống cấp điện chính đi
trong các hộp kỹ thuật phải đảm bảo an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo
điều kiện dễ dàng khi sửa chữa. Hệ thống ngắt điện tự động bố trí theo tầng và theo
khu vực đảm bảo an toàn khi có sự cố xảy ra.
❖ Hệ thống cấp nước
Công trình được cấp nước từ mạng lưới phân phối hiện có của khu vực dọc theo trục
đường Võ Trần Chí. Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong hộp gen, đi
ngầm trong hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
Công trình có 2 bể chứa nước đặt tại tầng mái, nhằm cấp nước cho toàn công trình
bên dưới và dự trữ một lượng nước đáng kể đề phòng khi hệ thống cấp nước của thành
phố có sự cố, cũng như dự trữ nước dùng cho chữa cháy khi có hỏa hoạn xảy ra.
SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 15


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

❖ Hệ thống thoát nước thải và nước mưa
Nước mưa từ mái sẽ theo các lỗ thu nước chảy vào các ống thoát nước mưa chảy

xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải sẽ được bố trí đường ống riêng. Nước thải
từ các tầng sẽ được tập trung về khu xử lý và bể tự hoại đặt ở tầng hầm.
Toàn bộ hệ thống nước thải và nước mưa sau khi được xử lý đảm bảo các Tiêu
chuẩn vệ sinh môi trường đô thị sẽ được đưa vào hệ thống thoát nước của thành phố.
❖ Hệ thống thông gió, chiếu sáng
Các phòng trên các tầng đều được chiếu sáng tự nhiên thông qua hệ thống các cửa
sổ và vách kính. Ngoài ra hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho vấn
đề chiếu sáng của công trình được đảm bảo tốt nhất.
Ở các tầng đều có hệ thống thông gió nhân tạo bằng điều hòa tạo ra một môi trường
làm việc mát mẻ và hiện đại.
❖ An toàn phòng cháy chữa cháy và thoát người
Các thiết bị cứu hỏa và đường ống nước dành riêng cho chữa cháy đặt gần nơi dễ
xảy ra sự cố như hệ thống điện, thang máy. Hệ thống phòng cháy chữa cháy an toàn và
hiện đại, kết nối với hệ thống phòng cháy chữa cháy trung tâm thành phố. Mỗi tầng
đều có hệ thống chữa cháy và báo cháy tự động.
Thang bộ có bố trí 2 cửa kín để khói không vào được, dùng làm cầu thang thoát hiểm,
đảm bảo thoát người nhanh, an toàn khi có sự cố xảy ra.
❖ Hệ thống chống sét
Sử dụng hệ thống thu sét được lắp đặt ở tầng mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng
được thiết kế để tối thiểu hóa nguy cơ.
1.6. Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế - kĩ thuật
Đảm bảo yêu cầu về quy hoạch tổng thể trong khu đô thị mới về mật độ xây dựng
và hệ số sử dụng đất theo TCXDVN 323:2004 “Nhà ở cao tầng và tiêu chuẩn thiết kế”.
1.6.1. Mật độ xây dựng
Ko là tỷ số diện tích xây dựng công trình trên diện tích lô đất (%), trong đó diện tích
xây dựng công trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái công trình.
S
1637
K o = mai =
.100% = 42, 2%

Sdat 3880
1.6.2. Hệ số sử dụng
Hsd là tỷ số của tổng diện tích sàn toàn công trình trên diện tích lô đất.
S
26520
Hsd = san =
= 6,84
Sdat 3880
1.6.3. Kết luận
SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 16


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

Việc Q.Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh đầu tư xây dựng Chung Cư An Lạc là
một việc làm hết sức cần thiết và có ý nghĩa trong việc giải quyết chỗ ở cho người
dân trong hoàn cảnh dân số tăng nhanh như hiện nay. Đồng thời những công trình
có tầm vóc như thế này sẽ thúc đẩy thành phố phát triển theo hướng hiện đại, xứng
đáng tầm vóc của một thành phố lớn, năng động như hiện nay.

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 17


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 5

1.7. Sơ đồ phân chia ô sàn
1500

1500

B
H

-

5700

5700

G

4300

8100

3800

F

8100

8100

38700


E

A

A

3800

8100

4300

D

5700

5700
1500

B

1500

C

A
1500

6300


8100

B

10500

8100

6300

1500

42300

1

2

3

4

5

6

7

8


Hình 1-1. Sơ đồ phân chia ô sàn tầng 5.
1.8. Các số liệu tính toán của vật liệu
Bê tông B30 có: Rb = 17 MPa; Rbt = 1,2 MPa; Eb = 32500 MPa.
Cốt thép Ø ≤ 8 dùng thép CI có:
Rs = Rsc = 225 MPa.
Cốt thép Ø ≥ 10 dùng thép CII có : Rs = Rsc = 280 MPa.
1.9. Chọn chiều dày sơ bộ của sàn
Chọn chiều dày sàn theo công thức: h b = D. l / m . Với hb ≥ hmin = 60 mm.
Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản.
− D = 0,8 ÷ 1,4 (phụ thuộc vào tải trọng). Chọn D = 1.
SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 18


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

− m = 30 ÷ 35 với bản loại dầm. Ta chọn m = 35.
− m = 40 ÷ 45 với bản kê bốn cạnh. Ta chọn m = 45.
Ta lập bảng để tính chiều dày các ô sàn:

Bảng 2.1: Bảng phân loại các ô sàn
Bảng phân loại ô sàn
Ô
sàn
S1
S2
S3
S4

S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18

L1(m) L2(m) L2/L1
3.5
4.45
3.85
3.5
3.45
3.5
3.85
2.8
4.45
3.45
4.45
2.65
2.65
2.8

3.55
2.7
2.8
1.7

7.2
5.7
5.7
7.8
3.5
4.5
7.9
2.9
6.3
4.45
4.5
6.3
3.45
3.6
8.1
3.4
3.4
3.4

2.06
1.28
1.48
2.23
1.01
1.29

2.05
1.04
1.42
1.29
1.01
2.38
1.30
1.29
2.28
1.26
1.21
2.00

Liên kết biên

Loại ô bản

2N,2K
3N,1K
2N,2K
2N,2K
4N
4N
3N,1K
3N,1K
3N,1K
4N
4N
3N,1K
4N

3N,1K
4N
4N
4N
4N

Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh

Chiều dày sơ bộ
hb = D.L1/m (mm)
Chọn
100
110

98.8
110
85.5
110
100
110
76.7
110
77.8
110
110
110
62.2
110
98.9
110
76.6
110
98.9
110
75.7
110
58.9
110
62.2
110
101
110
60
110

62.2
110
37.8
110

1.10. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn
1.10.1. Tĩnh tải sàn
Tĩnh tải sàn bao gồm trọng lượng bản thân của bản BTCT, các lớp cấu tạo, trọng
lượng bản thân tường ngăn, cửa, lan can, ... nằm trên sàn.

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 19


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

Hình 2.2 Chi tiết cấu tạo sàn
Trọng lượng của các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc sàn, ta có:
gtc = . (kN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (kN/m2): tĩnh tải tính toán.
 (kN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
 (mm): chiều dày của lớp cấu tạo sàn.
n: hệ số độ tin cậy lấy theo TCVN 2737-1995.

Bảng 2.2: Tải trọng các lớp sàn
Loại ô sàn
Sàn tầng điển
hình


Sàn khu vực
vệ sinh tầng
điển hình

Vật liệu cấu tạo sàn
Gạch Ceramic lát nền
Vữa XM lát nền
Sàn BTCT
Trần thạch cao + ME
Tổng cộng
Gạch Ceramic lát nền
Vữa XM lát nền
Lớp chống thấm
Sàn BTCT
Trần thạch cao
Tổng cộng

d
(mm)
10
25
110
15

g
(kN/m3)
22
16
25
16


10
25

22
16

110

25

gtc
(kN/m2)
0.22
0.40
2.75
0.24
3.61
0.22
0.40
0.02
2.75
0.11
3.5

n
1.1
1.3
1.1
1.3

1.1
1.3
1.3
1.1
1.3

gtt
(kN/m2)
0.24
0.52
3.025
0.31
4.095
0.24
0.52
0.03
3.025
0.14
3.955

Trọng lượng tường ngăn, tường bao che và lan can trong phạm vi ô sàn.
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng đó
phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được quy đổi thành tải trọng
phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H - hd-s
Trong đó:
SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 20



Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

­ ht: chiều cao tường.
­ H: chiều cao tầng nhà.
­ hd-s: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.

Công thức quy đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn:

g tt t − s =

( St − Sc ).(nt . t . t + nv .2. v . v ) + nc .Sc . c + nvtc .( Svtc − Sc ). vtc
(kN / m2 )
Si

Trong đó:
− St (m2): diện tích bao quanh tường.
− Sc (m2): diện tích cửa trên tường gạch, vách thạch cao, tổng diện tích cửa.
− Svtc (m2): diện tích vách thạch cao.
− nt, nc, nv, nvtc: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa, vữa và vách thạch cao.
− (nt = 1,1; nc = 1,3; nv = 1,3; nvtc = 1,3)
−  t ,  v = 0,015 (m): chiều dày của tường xây và lớp vữa trát tường.
−  t = 15,  v = 16,  c = 0.4 (kN/m3): trọng lượng riêng của tường, vữa, cửa.
−  vtc = 0.22 (kN/m2): trọng lượng của 1m2 vách ngăn làm bằng thạch cao.
− Si (m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Tổng tĩnh tải từng ô sàn: gtt = gttt-s + gtts (kN/m2).

Bảng 2.3: Bảng tính tĩnh tải sàn
Tên ô
sàn

S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18

Kích thước
L1
L2
(m)
(m)
3.5
7.2
4.45
5.7
3.85
5.7

3.5
7.8
3.45
3.5
3.5
4.5
3.85
7.9
2.8
2.9
4.45
6.3
3.45
4.45
4.45
4.5
2.65
6.3
2.65
3.45
2.8
3.6
3.55
8.1
2.7
3.4
2.8
3.4
1.7
3.4


Stưòng100 Stưòng200
(m2)
(m2)
22.74
33
0
11.97
24.25
0
0
0
0
0
0
7.18
0
0
0
0
0
0

SVTH: Trần Xuân Thành

0
0
0
0
0

0
12.83
0
13.85
0
15.35
0
0
9.074
0
0
0
0

St

Sv

Sc

(m2)
19.24
27.9
0
11.97
22.71
0
10.19
0
12.31

0
15.35
7.18
0
6.874
0
0
0
0

(m2)
38.48
55.8
0
23.94
45.42
0
20.38
0
24.62
0
30.7
14.36
0
13.75
0
0
0
0


(m2)
3.5
5.06
0
0
1.54
0
2.64
0
1.54
0
0
0
0
2.2
0
0
0
0

gttt-s

gtts

(kN/m2) (kN/m2)
2.374
4.095
3.415
4.095
0

4.095
1.32
4.095
5.729
4.095
0
4.095
1.054
4.095
0
4.095
1.351
4.095
0
4.095
2.308
4.095
1.295
4.095
0
4.095
2.167
4.095
0
4.095
0
4.095
0
4.095
0

4.095

gtt
(kN/m2)
6.469
7.51
4.095
5.415
9.824
4.095
5.149
4.095
5.446
4.095
6.403
5.39
4.095
6.262
4.095
4.095
4.095
4.095

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 21


Chung cư An Lạc – Q. Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh

`
1.10.2. Hoạt tải sàn: ptt = ptc.n

ptc : lấy theo bảng 3, trang 6 TCVN 2737-1995 tùy theo công năng sử dụng.
n: hệ số độ tin cậy với: n = 1,3 khi ptc < 2 (kN/m2); n = 1,2 khi ptc ≥ 2 (kN/m2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, tính hoạt tải trung bình dựa vào các diện
của mỗi loại hoạt tải tác dụng.

Bảng 2.4: Hoạt tải sử dụng của sàn
Chức năng phòng
Hành lang
P.Khách
Wc
P.ngủ
P.ăn
Sảnh
Cầu thang
Ban công
Phòng kĩ thuật
Mái bằng ko
s.dụng

ptc
(daN/m2)
300
150
150
150
150
300
300
200
200


1.2
1.3
1.3
1.3
1.3
1.2
1.2
1.2
1.2

ptt
(daN/m2)
360
195
195
195
195
360
360
240
240

30

1.3

39

N


Bảng 2.5: Hoạt tải truyền vào các ô sàn
Ptc

Hệ số

Ptt

Ô sàn

Diện
tích
sàn

Loại phòng

(kN/m2)

n

(kN/m2)

S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8

S9
S10
S11

26.64
25.08
21.94
28.86
29.97
35.64
20.21
30.97
27.72
16.69
9.805

Phòng ngủ, vệ sinh
Phòng khách, vệ sinh
Phòng ngủ
Phòng ngủ
Phòng vệ sinh
Phòng khách
Phòng khách, hành lang
Hành lang
Phòng khách
Phòng khách
Hành lang

1.5
1.5

1.5
1.5
1.5
1.5
1.95
3
1.5
1.5
3

1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.2
1.3
1.3
1.2

1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
2.53
3.6

1.95
1.95
3.6

SVTH: Trần Xuân Thành

GVHD : KS. Đặng Hưng Cầu – TS. Nguyễn Quang Tùng 22


×