Tải bản đầy đủ (.pdf) (243 trang)

Chung cư him lam, quận 7, thành phố hồ chí minh (đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.27 MB, 243 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƢ HIM LAM - QUẬN 7
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Sinh viên thực hiện: HỒ THANH TÂM

Đà Nẵng – Năm 2020


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn
của mình còn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế : CHUNG CƯ HOÀN KIẾM QUẬN 2 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng.
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: PGS.TS. ĐẶNG CÔNG THUẬT
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán


phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Nguyễn Tấn Hưng đã giúp em
hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có
kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Em
kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn
nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 06 năm 2020.
Sinh viên:

HỒ THANH TÂM


MỤC LỤC
PHẦN I: KIẾN TRÚC
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH .................................... 1
1.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH ............................................................................. 1
1.1.1. Mục đích xây dựng công trình .......................................................................... 1
1.1.2. Vị trí và đặc điểm công trình ............................................................................ 2
1.1.3. Quy mô công trình ............................................................................................ 3
1.2 GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA KIẾN TRÚC ............................................................. 4
1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ............................................................... 4
1.1.4. 1.3.1 Giải pháp mặt bằng .................................................................................. 4
1.3.2 Giải pháp mặt cắt và cấu tạo .............................................................................. 4
1.3.3 Giải pháp mặt đứng & hình khối ....................................................................... 5
1.4 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC ............................................................................. 5
1.4.1 Hệ thống điện ..................................................................................................... 5
1.4.2 Hệ thống cấp nƣớc ............................................................................................. 5

1.4.3 Hệ thống thoát nƣớc ........................................................................................... 6
1.4.4 Hệ thống thống gió............................................................................................. 6
1.4.5 Hệ thống chiếu sáng ........................................................................................... 6
1.4.6 Hệ thống phòng cháy chữa cháy ........................................................................ 6
1.4.7 Hệ thống chống sét............................................................................................. 6
1.4.8 Hệ thống thoát rác .............................................................................................. 6
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3 ........................................................................ 7
2.1 Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn ............................................................ 8
2.2 Xác định tải trọng...................................................................................................... 9
2.2.1 Tĩnh tải sàn ......................................................................................................... 9
2.3 Hoạt tải sàn ............................................................................................................. 12
2.4 Tính sàn có các ô bản liên tục theo sơ đồ đàn hồi .................................................. 12
2.5 Xác định nội lực trong các ô sàn ............................................................................. 15
2.5.1 Nội lực trong sàn bản dầm ............................................................................... 15
2.5.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh ............................................................................. 15
2.6 Tính toán cốt thép ................................................................................................... 16
2.7 Bố trí cốt thép.......................................................................................................... 18
2.7.1 Chiều dài thép mũ ............................................................................................ 18
2.7.2 Bố trí riêng lẻ ................................................................................................... 18
2.7.3 Phối hợp cốt thép ............................................................................................. 18
2.8 Vật liệu sàn tầng 3................................................................................................... 19

i


2.9 Kết quả tính toán thép sàn ....................................................................................... 19
CHƢƠNG 3 TÍNH TOÁN THANG BỘ ...................................................................... 22
3.1 Cấu tạo cầu thang .................................................................................................... 22
3.2 Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang : ........................................................ 23

3.3 Tính tải trọng........................................................................................................... 23
3.3.1 Bản thang ô1, ô2 .............................................................................................. 23
3.3.2 Bản chiếu nghỉ và chiếu tới ............................................................................. 24
3.4 Tính toán cốt thép bản............................................................................................. 24
3.4.1 Bản thang Ô1 và Ô2 ......................................................................................... 24
3.4.2 Tính ô chiếu nghỉ ô3 ....................................................................................... 24
3.5 Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2.............................................................. 24
3.5.1 Sơ đồ tính ......................................................................................................... 24
3.5.2 Xác định tải trọng............................................................................................. 25
3.5.3 Tính cốt thép .................................................................................................... 26
3.6 Tính dầm chiếu nghỉ (DCN) ................................................................................... 27
3.6.1 Sơ đồ tính DCN................................................................................................ 27
3.6.2 Chọn kích thƣớc tiết diện ................................................................................. 28
3.6.3 Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ DCN ................................................... 28
3.6.4 Tính nội lực ...................................................................................................... 29
3.6.5 Tính toán cốt thép ............................................................................................ 29
3.7 Tính dầm chiếu tới (DCT) ...................................................................................... 31
3.7.1 Sơ đồ tính DCT ................................................................................................ 31
3.7.2 Chọn kích thƣớc tiết diện ................................................................................. 32
3.7.3 Tải phân bố ...................................................................................................... 32
3.7.4 Tính toán nội lực dầm chiếu tới ....................................................................... 32
3.7.5 Tính toán cốt thép ............................................................................................ 33
CHƢƠNG 4 : TÍNH KHUNG TRỤC 2 ....................................................................... 36
4.1 Các hệ kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng ............................................................ 36
4.1.1 Hệ kết cấu khung ............................................................................................. 36
4.1.2 Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng .................................................................... 36
4.1.3 Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng) ............................................... 36
4.1.4 Hệ thống kết cấu đặc biệt ................................................................................. 37
4.1.5 Hệ kết cấu hình ống ......................................................................................... 37
4.1.6 Hệ kết cấu hình hộp ......................................................................................... 37

4.2 Giải pháp kết cấu cho công trình: ........................................................................... 37
4.2.1 Chọn sơ bộ kích thƣớc sàn ............................................................................... 37
4.2.2 Chọn sơ bộ kích thƣớc cột ............................................................................... 38
4.2.3 Chọn sơ bộ tiết diện dầm ................................................................................. 40

ii


4.2.4 Chọn sơ bộ kích thƣớc vách, lõi thang máy .................................................... 41
4.3 Tải trọng tác dụng vào công trình và nội lực .......................................................... 41
4.3.1 Cơ sở xác định tải trọng tác dụng .................................................................... 41
4.3.2 Trình tự xác định tải trọng ............................................................................... 41
4.3.3 Tải trọng gió. .................................................................................................... 56
4.3.4 Xác định nội lực .............................................................................................. 69
4.4 Tính khung trục 2 .................................................................................................... 70
4.4.1 Tính toán cốt thép trong dầm khung ................................................................ 70
4.4.2 Tính toán cốt dọc ............................................................................................. 71
4.4.3 Tính toán cốt thép đai: ..................................................................................... 92
4.4.4 Tính cốt treo dầm khung ................................................................................ 107
4.4.5 Tính cột .......................................................................................................... 107
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG DƢỚI KHUNG TRỤC 2 ..................................... 129
5.1 Điều kiện địa chất công trình ................................................................................ 129
5.1.1 Địa tầng .......................................................................................................... 129
5.1.2 Đánh giá nền đất: ........................................................................................... 129
5.1.3 Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng ........................................................ 130
5.1.4 Lựa chọn giải pháp nền móng ........................................................................ 130
5.2 Các loại tải trọng dùng để tính toán ...................................................................... 132
5.3 Các giả thiết tính toán ........................................................................................... 134
5.4 Thiết kế móng M1 (móng dƣới cột C18) .............................................................. 134
5.4.1 Vật liệu ........................................................................................................... 134

5.4.2 Tải trọng ......................................................................................................... 134
5.4.3 Chọn kích thƣớc cọc ...................................................................................... 135
5.4.4 Xác định sơ bộ kích thƣớc đài móng ............................................................. 135
5.4.5 Sức chịu tải của cọc ....................................................................................... 136
5.4.6 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc .............................................................. 137
5.4.7 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ........................................................................ 138
5.4.8 Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ........................................ 139
5.4.9 Kiểm tra độ lún của móng cọc khoan nhồi .................................................... 143
5.4.10 Tính toán đài cọc.......................................................................................... 144
5.5 Thiết kế móng M2 (móng dƣới cột C2) ................................................................ 147
5.5.1 Vật liệu ........................................................................................................... 147
5.5.2 Tải trọng: ........................................................................................................ 147
5.5.3 Chọn kích thƣớc cọc ...................................................................................... 148
5.5.4 Xác định sơ bộ kích thƣớc đài móng ............................................................. 148
5.5.5 Sức chịu tải của cọc theo vật liệu................................................................... 149
5.5.6 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc .............................................................. 150

iii


5.5.7 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ........................................................................ 151
5.5.8 Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ........................................ 152
5.5.9 Kiểm tra độ lún của móng cọc ....................................................................... 155
5.5.10 Tính toán đài cọc.......................................................................................... 157
PHẦN III: THI CÔNG
CHƢƠNG 6: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH - BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ
CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH ............................................................................ 160
6.1 Giới thiệu chung về công trình ............................................................................. 160
6.2 Công tác điều tra cơ bản ....................................................................................... 160
6.2.1 Điều kiện khí hậu- địa chất công trình ........................................................... 160

6.2.2 Tổng quan về kết cấu và quy mô công trình .................................................. 160
6.2.3 Nguồn nƣớc thi công...................................................................................... 161
6.2.4 Nguồn điện thi công ....................................................................................... 161
6.2.5 Tình hình cung cấp vật tƣ .............................................................................. 161
6.2.6 Máy móc thi công .......................................................................................... 161
6.2.7 Nguồn nhân công xây dựng, lán trại .............................................................. 161
6.3 Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu ................................................. 161
6.3.1 Thi công móng ............................................................................................... 162
6.3.2 Thi công đào đất............................................................................................. 162
6.3.3 Phần thân ........................................................................................................ 162
6.4 Biện pháp an toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng, PCCC ...................................... 163
6.4.1 Biện pháp an toàn lao động............................................................................ 163
6.4.2 Phòng cháy chữa cháy ................................................................................... 163
CHƢƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ......................... 164
7.1 Thi công cọc khoan nhồi ....................................................................................... 164
7.1.1 Đánh giá sơ bộ công tác thi công cọc khoan nhồi ......................................... 164
7.1.2 Lựa chọn phƣơng pháp thi công cọc khoan nhồi ........................................... 164
7.1.3 Quy trình thi công cọc khoan nhồi................................................................. 164
7.1.4 Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi .......................................................... 173
7.1.5 Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc................................................... 174
7.1.6 Công tác phá đầu cọc ..................................................................................... 175
7.1.7 Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc .......................................... 176
7.1.8 Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi ................................................... 176
CHƢƠNG 8 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT PHẦN
NGẦM ...................................................................................................................... 177
8.1 Biện pháp thi công đào đất: .................................................................................. 177
8.1.1 Chọn biện pháp thi công: ............................................................................... 177
8.1.2 Chọn phƣơng án đào đất ................................................................................ 177

iv



8.1.3 Tính khối lƣợng đất đào ................................................................................. 178
8.2) Tính toán khối lƣợng công tác đắp đất hố móng ................................................. 180
8.3 Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất .............................................................. 181
8.3.1 Chọn máy đào ................................................................................................ 181
8.3.2 Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ ................................................................ 183
8.3.3 Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ......................................... 183
8.3.4 Thiết kế khoan đào ......................................................................................... 184
8.3.5 Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ................................................................. 184
8.4 Tổ chức quá trình thi công đào đất ....................................................................... 184
8.4.1 Xác định cơ cấu quá trình .............................................................................. 184
8.4.2 Chia phân tuyến công tác ............................................................................... 184
CHƢƠNG 9 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐÀI
MÓNG ........................................................................................................................ 185
9.1 Thiết kế ván khuôn đài móng ............................................................................... 185
9.1.1 Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng .................................................................. 185
9.1.2 Tính toán ván khuôn móng M2...................................................................... 185
9.1.3 Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 1 (xà gồ ngang) đỡ ván khuôn .................. 185
9.1.4 Tính toán khoảng cách xà gồ 2 đỡ xà gồ lớp 1 .............................................. 186
9.1.5 Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) .................................. 187
9.2 Tổ chức công tác thi công bê tông toàn khối đài móng ........................................ 188
9.2.1 Xác định cơ cấu quá trình .............................................................................. 188
9.2.2 Tính toán khối lƣợng các công tác ................................................................. 189
9.2.3 Tính nhịp công tác của các dây chuyền bộ phận ........................................... 190
9.2.4 Công tác gia công và lắp đặt cốt thép ............................................................ 190
CHƢƠNG 10 : TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ................ 194
10.1 Lựa chọn phƣơng án ván khuôn ......................................................................... 194
10.2 Ván khuôn cột ..................................................................................................... 197
10.2.1 Sơ đồ cấu tạo ván khuôn cột ........................................................................ 197

10.2.2 Lựa chọn thông số ván khuôn ...................................................................... 197
10.2.3 Xác định tải trọng......................................................................................... 197
10.2.4 Tính toán khoảng cách xà gồ đứng đỡ ván khuôn ....................................... 197
10.2.5 Tính toán khoảng cách xà gồ 2 đỡ xà gồ 1 .................................................. 198
10.2.6 Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ 2................................................ 199
10.3 Ván khuôn sàn..................................................................................................... 200
10.3.1 Sơ đồ cấu tạo ván khuôn sàn........................................................................ 200
10.3.2 Lựa chọn thông số ván khuôn ...................................................................... 200
10.3.3 Xác định tải trọng......................................................................................... 200
10.3.4 Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 1 .............................................................. 200

v


10.3.5 Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 2 .............................................................. 201
10.3.6) Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ lớp 2 ........................................ 202
10.3.7 Tính toán để chọn cột chống ........................................................................ 203
10.4 Ván khuôn dầm chính ......................................................................................... 204
10.4.1 Ván khuôn đáy dầm ..................................................................................... 204
10.4.2 Xác định tải trọng......................................................................................... 205
10.4.3 Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 1 .............................................................. 205
10.4.4 Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 2 .............................................................. 206
10.4.5 Tính toán để chọn cột chống ........................................................................ 206
10.4.6 Ván khuôn thành dầm .................................................................................. 207
10.4.7 Kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp 1 ............................................................... 207
10.4.8 Kiểm tra khoảng cách thanh chống đứng .................................................... 208
10.5 Ván khuôn cầu thang bộ ..................................................................................... 209
10.5.2 Tính khoảng cách giữa các thanh xà gồ lớp 2 ............................................. 210
10.5.3 Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) ................................ 211
10.5.4 Tính toán để chọn cột chống ........................................................................ 212

CHƢƠNG 11: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH. .................... 214
11.1 Xác định cơ cấu của quá trình: ........................................................................... 214
11.2 Thống kê ván khuôn: .......................................................................................... 214
11.4 Xác định nhu cầu nhân công của các quá trình: ................................................ 218
11.4.1.Công tác sản xuất, lắp dựng và tháo gỡ ván khuôn: .................................... 218
1.1.5. Công tác sản xuất và lắp dựng cốt thép: ....................................................... 220
11.4 Lập tiến độ thực hiện công tác bê tông cốt thép cột, vách, dầm, sàn, cầu thang:222
11.4.1 Biện pháp thi công phần thân ...................................................................... 222
11.4.2 Công tác cốt thép ......................................................................................... 222
11.4.3 Côn g tác ván khuôn .................................................................................... 222
11.4.4 Công tác đổ và đầm bê tông......................................................................... 222
11.4.5 Công tác bão dƣỡng bê tông ........................................................................ 222
11.4.6 Công tác tháo dỡ ván khuôn ........................................................................ 222
11.4.7 Tính toán chi phí lao động cho các công tác ............................................... 222
CHƢƠNG 12 : AN TOÀN LAO ĐỘNG ................................................................... 224
12.1 An toàn lao động trong thi công phần ngầm....................................................... 224
12.1.1 An toàn lao động trong thi công đào đất...................................................... 224
12.1.2 An toàn lao động khi thi công cọc khoan nhồi ............................................ 224
12.2 An toàn lao động trong thi công phần thân ......................................................... 224
12.2.1 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ......................................................................... 224
12.2.2 Công tác gia công, lắp dựng coffa ............................................................... 225
12.2.3 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép........................................................... 225

vi


12.2.4 Đổ và đầm bê tông ....................................................................................... 225
12.2.5 Bảo dƣỡng bê tông ....................................................................................... 225
12.2.6 Tháo dỡ coffa ............................................................................................... 225
12.2.7 An toàn lao động trong công tác làm mái .................................................... 226

12.3 An toàn lao động trong công tác hoàn thiện ....................................................... 226
12.3.1 Trát ............................................................................................................... 226
12.3.2 Quét vôi, sơn ................................................................................................ 226
12.4 An toàn lao động trong sử dụng máy móc, thiết bị thi công .............................. 226
12.4.1 An toàn khi cẩu lắp vật liệu, thiết bị ............................................................ 226
12.4.2 An toàn điện ................................................................................................. 227
12.5 Các biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trƣờng ....................................................... 227
12.6 Phòng chống cháy nổ .......................................................................................... 227
12.7 An ninh trật tự ..................................................................................................... 228
TÀI LIỆU THAM KHẢO

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Phân loại ô sàn tầng 3 ..................................................................................... 9
Bảng 2.2. Tải sàn dày phòng ngủ, ban công , phòng khách , phòng bếp , phòng vệ sinh
....................................................................................................................................... 10
Bảng 2.3. Tĩnh tải các ô sàn tầng 3 ............................................................................... 12
Bảng 2.5. Kết quả tính toán cốt thép ô sàn bản kê 4 cạnh ............................................ 20
Bảng 2.6. Kết quả tính toán cốt thép ô sàn bản dầm ................................................... 21
Bảng 3.1. Kết quả tính toán cốt thép............................................................................. 35
Bảng 4.1: Tiết diện cột chọn sơ bộ ............................................................................... 39
Bảng 4.2: Tải trọng bản thân sàn .................................................................................. 41
Bảng 4.3. Tĩnh tải sàn tầng 1 ........................................................................................ 43
Bảng 4.4. Tĩnh tải sàn tầng 2 ........................................................................................ 43
Bảng 4.5. Tĩnh tải sàn tầng 3-16 ................................................................................... 44
Bảng 4.6. Tĩnh tải sàn tằng 17 ...................................................................................... 44
Bảng 4.7. Tĩnh tải sàn tầng mái .................................................................................... 45
Bảng 4.8. Tĩnh tải sàn mái ............................................................................................ 45

Bảng 4.9. Hoạt tải tác dụng lên sàn của tầng 1 ............................................................. 46
Bảng 4.10. Hoạt tải sàn tầng 2 ...................................................................................... 46
Bảng 4.11. Hoạt tải sàn tầng 3-16 ................................................................................. 47
Bảng 4.12. Hoạt tải sàn tầng 17 .................................................................................... 47
Bảng 4.13. Hoạt tải sàn tầng mái .................................................................................. 48
Bảng 4.14. Hoạt tải sàn mái .......................................................................................... 48
Bảng 4.15. Trọng lƣợng vữa trát dầm ........................................................................... 50
Bảng 4.16. Tĩnh tải tƣờng cửa lên dầm tầng 1 .............................................................. 50
Bảng 4.17. Tĩnh tải tƣờng cửa lên dầm tầng 2 .............................................................. 51
Bảng 4.18. Tĩnh tải tƣờng cửa lên dầm tầng 3-16 ........................................................ 54
Bảng 4.19. Tĩnh tải tƣờng cửa lên dầm tầng 17 ............................................................ 55
Bảng 4.20. Tĩnh tải tƣờng cửa lên dầm tầng mái .......................................................... 56
Bảng 4.21 Giá trị thành phần tinh tính toán của tải gió ................................................ 57
Bảng 4.23. Các dạng dao động theo phƣơng XOZ ....................................................... 64
Bảng 4.24. Các dạng dao động theo phƣơng YOZ ....................................................... 64
Bảng 4.25 Bảng tính gió động theo phƣơng X ở dao động 1 ...................................... 66
Bảng 4.26 Bảng tính gió động theo phƣơng Y ở dao động 1 ...................................... 68
Hình 4.6 khung trục 2 ................................................................................................... 70
Bảng 7.1 Thông số kỹ thuật máy khoan KH-125 ....................................................... 165
Bảng 7.2 Thông số kỹ thuật máy trộn Bentonite BE-15A .......................................... 167
Bảng 7.3 Thông số kỹ thuật búa rung KE-416 ........................................................... 168
Bảng 7.4 Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi ........................................................... 174
viii


Bảng 7.5 Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông ........................................................ 175
Bảng 7.6 Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông ........................................................ 175
Bảng 8.1: Thể tích bê tông lót chiếm chỗ ................................................................... 181
Bảng 8.2: Thể tích bê tông đài chiếm chỗ .................................................................. 181
Bảng 9.1Thông số kỹ thuật ván khuôn ....................................................................... 185

Bảng 9.2 Thông số kỹ thuật: xét thép hộp 50x50x2mm ............................................. 186
Bảng 9.3 Thông số kỹ thuật: xét thép hộp 50x100x2mm ........................................... 187
Bảng 9.4 Khối lƣợng công tác bê tông đài cọc ........................................................... 189
Bảng 9.5 Khối lƣợng cốt thép đài cọc ........................................................................ 189
Bảng 9.6 Khối lƣợng ván khuôn đài cọc .................................................................... 190
Bảng 9.7: Dây chuyền cốt thép đài cọc ...................................................................... 190
Bảng 9.8: Dây chuyền ván khuôn đài cọc .................................................................. 191
Bảng9.9: Dây chuyền đổ bê tông đài cọc ................................................................... 191
Bảng 9.10 Nhịp dây chuyền (tij) ................................................................................. 192
Bảng 9.11 Cộng dồn nhịp công tác(Σtij) .................................................................... 192
Bảng 9.12 Tính dãn cách (Oij) .................................................................................... 192
Bảng 10.1 Thông số ván khuôn gỗ phủ phim ............................................................. 194
Hình 10.10: Giá trị phản lực xà gồ lớp 2 .................................................................... 203
Bảng 11.1 Thống kê ván khuôn cột. ........................................................................... 214
Bảng 11.2 Thống kê ván khuôn vách. ........................................................................ 214
Bảng 11.3 Thống kê ván khuôn sàn. ........................................................................... 215
Bảng 11.4 Thống kê ván khuôn cầu thang.................................................................. 215
Bảng 11.5 Thống kê ván khuôn dầm. ......................................................................... 215
Bảng 11.6 Thống kê bê tông cột. ................................................................................ 216
Bảng11.7 Thống kê bê tông vách. .............................................................................. 216
Bảng 11.8 Thống kê bê tông sàn................................................................................. 216
Bảng 11.9 Thống kê bê tông cầu thang. ..................................................................... 217
Bảng 11.10 Thống kê bê tông dầm. ............................................................................ 217
Bảng 11.10’. Khối lƣợng phần thân công trình .......................................................... 218
Bảng 11.11 Hao phí lao động cho công tác lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn ............. 219
Bảng 11.12 Hao phí lao động công tác sản xuất và lắp dựng cốt thép ....................... 220
Bảng 11.13 Hao phí lao động cho công tác bê tông ................................................... 221
Bảng 11.14 Tính toán chi phí lao động cho các công tác ........................................... 222

ix



DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Vị trí công trình .......................................................................................................... 2
Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 3 ................................................................................... 8
Hình 2.3 Mặt bằng ô sàn ô sàn S5 ............................................................................................ 11
Hình 2.4. Mặt bằng ô sàn ô sàn S4 ........................................................................................... 11
Hình 2.5 sơ đồ bố trí hoạt tải cho

ở nhịp ................................................................... 13

Hình 2.6 sơ đồ phân tích tải trọng ............................................................................................ 13
Hình 2.7 Sơ đồ bố trí hoạt tải cho ở gối tựa thứ hai .................................................. 15
Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang ................................................................................................... 22
Hình 3.2. Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang ............................................................................ 22
Hình 3.3. Sơ đồ tính cốn thang ................................................................................................. 25
Hình3.4. Mặt bằng truyền tải từ ô bản 1 vào cốn C1 ............................................................... 25
Hình 3.5. Nội lực cốn thang ..................................................................................................... 26
Hình 3.6 Sơ đồ tính DCN ......................................................................................................... 28
Hình3.7. Mặt bằng truyền tải từ các ô bản vào DCN ............................................................... 28
Hình 3.7. Sơ đồ tính DCN ........................................................................................................ 29
Hình 3.9. Sơ đồ tính cốt treo .................................................................................................... 31
Hình3.10. Sơ đồ tính DCT ....................................................................................................... 31
Hình 3.8. Mặt bằng truyền tải từ các ô bản vào DCT .............................................................. 32
Hình 3.12. Sơ đồ tính cốt treo .................................................................................................. 34
Diện tích truyền tải từ sàn lên cột............................................................................................. 38
Hình 4.1. Mặt bằng cột ............................................................................................................. 40
Hình 4.2. Mặt bằng dầm tầng 3 ................................................................................................ 41
Hình 4.3. Mô hình công trình với phần mềm ETABS ............................................................. 62

Hình 4.4. Mặt bằng tầng 3 ........................................................................................................ 62
Hình 4.5 Các dạng dao động riêng cơ bản của công trình ....................................................... 63
Hình 4.7. Moment trƣờng hợp TT............................................................................................ 73
Hình 4.8. Moment trƣờng hợp HT ........................................................................................... 73
Hình 4.9. Moment trƣờng hợp GX ........................................................................................... 74
Hình 4.10. Moment trƣờng hợp GY ......................................................................................... 74
Hình 4.11. Moment trƣờng hợp GYY ...................................................................................... 75
Hình 4.12. Moment trƣờng hợp GY ......................................................................................... 75
Hình 5.2: Bố trí cọc ................................................................................................................ 138
Hình 5.3. Móng khối quy ƣớc ................................................................................................ 140
Hình 5.4. đồ thị nén lún .......................................................................................................... 144
Hình 5.5. Tháp chọc thủng đài móng M1 .............................................................................. 145
Hình 5.6. Tháp chọc thủng đài ............................................................................................... 146

x


Hình 5.2. Thép đài móng M1 ................................................................................................. 147
Hình 5.3. Bố trí cọc móng M2 ............................................................................................... 151
Hình 5.9. Móng khối quy ƣớc ................................................................................................ 153
Hình 5.10. Đồ thị nén lún ....................................................................................................... 156
Hình 5.11. Tháp chọc thủng móng M2 .................................................................................. 157
Hình 5.12. Tháp chọc thủng đài ............................................................................................. 158
Hình 5.13 Sơ đồ móng M2 ..................................................................................................... 158
Hình 5.14. Thép đài móng ...................................................................................................... 159
Hình 7..1 Máy khoan nhồi KH-125........................................................................................ 165
Hình 7.2 Cần trục MKR-25BR .............................................................................................. 166
Hình 7.3 Kích thƣớc ống vách ............................................................................................... 166
Hình 8.1 Hình dáng hố đào .................................................................................................... 178
Hình 8.2: Mắt bằng đào hố móng bằng máy đợt 2 ................................................................. 179

Hình 9.3: Sơ đồ tính xà gồ lớp ngang .................................................................................... 188
Hình 9.4: Sơ đồ phân chia phân đoạn thi công đài móng ...................................................... 189
Hình 10.1 Giáo nêm Vĩnh Lợi................................................................................................ 196
Hình 10.2: Sơ đồ tính ván khuôn cột...................................................................................... 197
Hình 10.3: Sơ đồ tính xà gồ đứng .......................................................................................... 198
Hình 10.5: Giá trị mô men xà gồ lớp 2 .................................................................................. 199
Hình 10.6: Sơ đồ tính ván khuôn sàn ..................................................................................... 201
Hình 10.7: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 .......................................................................................... 201
Hình 10.8: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 .......................................................................................... 202
Hình 10.9: Giá trị mô men xà gồ lớp 2 .................................................................................. 203
Hình 10.11: Sơ đồ tính cột chống........................................................................................... 204
Hình 10.12: Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm chính ................................................................. 205
Hình 10.13: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ........................................................................................ 206
Hình 10.14: Sơ đồ tính ván thành dầm chính ......................................................................... 208
Hình 10.15: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ........................................................................................ 208
Hình 10.16 Sơ đồ tính ván khuôn bản thang .......................................................................... 209
Hình 10.17 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 bản thang ......................................................................... 211
Hình 10.18 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ......................................................................................... 211
Hình 10.19 Giá trị mô men xà gồ lớp 2.................................................................................. 212
Hình 10.20 Giá trị phản lực xà gồ lớp 2 ................................................................................. 212

xi


Chung cư HIM LAM – Quận 7- T.P HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP


PHẦN MỘT
KIẾN TRÚC (10%)

Nhiệm vụ:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt cho công trình.
Sự cần thiết đầu tƣ công trình
Vị trí công trình-điều kiện tự nhiên- hiện trạng khu vực
Các giải pháp kiến trúc công trình
Các giải pháp kỹ thuật công trình.
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

Chữ ký
GVHD: ThS. NGUYỄN TẤN HƢNG

……….….……

SVTH: HỒ THANH TÂM

……….….……


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH

1.1.1. Mục đích xây dựng công trình
Một đất nƣớc muốn phát triển một cách mạnh mẽ trong tất cả các lĩnh vực kinh
tế xã hội, trƣớc hết cần phải có một cơ sở hạ tầng vững chắc, tạo điều kiện tốt, và
thuận lợi nhất cho nhu cầu sinh sống và làm việc của ngƣời dân. Đối với nƣớc ta, là
một nƣớc đang từng bƣớc phát triển và ngày càng khẳng định vị thế trong khung vực
và cả quốc tế, để làm tốt mục tiêu đó, điều đầu tiên cần phải ngày càng cải thiện nhu
cầu an sinh và làm việc cho ngƣời dân. Mà trong đó nhu cầu về nơi ở là một trong
những nhu cầu cấp thiết hàng đầu.
Trƣớc thực trạng dân số phát triển nhanh nên nhu cầu mua đất xây dựng nhà
ngày càng nhiều trong khi đó quỹ đất của Thành phố thì có hạn, chính vì vậy mà giá
đất ngày càng leo thang khiến cho nhiều ngƣời dân không đủ khả năng mua đất xây
dựng. Để giải quyết vấn đề cấp thiết này giải pháp xây dựng các chung cƣ cao tầng và
phát triển quy hoạch khu dân cƣ ra các quận, khu vực ngoại ô trung tâm Thành phố là
hợp lý nhất.
Bên cạnh đó, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của Thành phố và tình hình đầu
tƣ của nƣớc ngoài vào thị trƣờng ngày càng rộng mở, đã mở ra một triển vọng thật
nhiều hứa hẹn đối với việc đầu tƣ xây dựng các cao ốc dùng làm văn phòng làm việc,
các khách sạn cao tầng, các chung cƣ cao tầng… với chất lƣợng cao nhằm đáp ứng
nhu cầu sinh hoạt ngày càng cao của mọi ngƣời dân.
Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều các cao ốc trong thành phố không
những đáp ứng đƣợc nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà còn góp phần tích cực vào
việc tạo nên một bộ mặt mới cho thành phố, đồng thời cũng là cơ hội tạo nên nhiều
việc làm cho ngƣời dân.
Hơn nữa, đối với ngành xây dựng nói riêng, sự xuất hiện của các nhà cao tầng
cũng đã góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc tiếp thu
và áp dụng các kỹ thuật hiện đại, công nghệ mới trong tính toán, thi công và xử lý thực
tế, các phƣơng pháp thi công hiện đại của nƣớc ngoài…
Chính vì thế, công trình chung cƣ HIM LAM đƣợc thiết kế và xây dựng nhằm
góp phần giải quyết các mục tiêu trên. Đây là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ
tiện nghi, cảnh quan đẹp, thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cƣ

cao tầng đƣợc thiết kế và thi công xây dựng với chất lƣợng cao, đầy đủ tiện nghi để
phục vụ cho nhu cầu của ngƣời dân

SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

1


1.1.2. Vị trí và đặc điểm công trình
Vị trí công trình
Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Hình 1.1. Vị trí công trình
Điều kiện tự nhiên
Trong năm TP.HCM có 2 mùa là biến thể của mùa hè: mùa mƣa – khô rõ rệt.
Mùa mƣa đƣợc bắt đầu từ tháng 5 tới tháng 11 , còn mùa khô từ tháng 12 tới tháng
4 năm sau.
Thành phố Hồ Chí Minh cónhiệt độ trung bình 27 °C, cao nhất lên tới 40 °C,
thấp nhất xuống 13,8 °C. Hàng năm, thành phố có 330 ngày nhiệt độ trung bình 25 tới
28 °C.
Lƣợng mƣa trung bình của thành phố đạt 1.949 mm/năm. Một năm, ở thành phố
có trung bình 159 ngày mƣa, tập trung nhiều nhất vào các tháng từ 5 tới 11. Trên phạm
vi không gian thành phố, lƣợng mƣa phân bố không đều.
Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hƣởng bởi hai hƣớng gió chính là gió mùa Tây
– Tây Nam và Bắc – Ðông Bắc. Cũng nhƣ lƣợng mƣa, độ ẩm không khí ở thành phố
lên cao vào mùa mƣa (80%), và xuống thấp vào mùa khô (74,5%). Bình quân độ ẩm
không khí đạt 79,5%/năm.
Có thể nói Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng không có gió bão.

 Nhìn chung thành phố Hồ Chí Minh không chịu ảnh hƣởng nhiều của thời tiết,
thiên tai, không rét, không có hiện tƣợng sƣơng muối, không chịu ảnh hƣởng trực tiếp
SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

2


của bão lụt, ánh sáng và lƣợng nhiệt dồi dào.
1.1.3. Quy mô công trình
Loại công trình
Công trình dân dụng cấp II (9 ≤ số tầng ≤ 19) – [Phụ lục G – TCXD 375:2006]
Đƣợc thể hiện trong bản vẽ KT 5/5
Số tầng hầm
Công trình có 1 tầng hầm (thể hiện qua bản vẽ KT 2/5 )
Số tầng
Công trình có 18 tầng và 1 mái
Các mặt bằng của các tầng thể hiện qua bản vẽ KT 3/5 và KT 2/5
Cao độ mỗi tầng
Tầng hầm
-3,30m
Tầng 1

0,45m

Tầng 2

+3,50m


Tầng 3
Tầng 4

+6,80m
+10,10m

Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12

+13,40m
+16,70m
+20,00m
+23,30m
+26,60m
+29,90m
+33,20m
+36,50m

Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15
Tầng 16
Tầng 17
Tầng 18

Mái

+39,80m
+43,10m
+46,40m
+49,70m
+53,00m
+56,30m
+58,60m

Chiều cao công trình
Công trình có chiều cao 59,6m (tính từ code

0,00m chƣa kể tầng hầm)

Diện tích xây dựng
Diện tích xây dựng công trình: 19,9 x 40,8 = 811,92 m2
Tổng diện tích khu đất nghiên cứu : 3150 m2
SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

3


Mật độ xây dựng : K 0 

S XD
S LD


.100 % =25,77%

Công năng công trình
Tầng hầm: bố trí nhà xe
Tầng trệt: Ban quản lý và Bảo vệ
Tầng 2  tầng 17: căn hộ
1.2 GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA KIẾN TRÚC
- Ngày nay, trên thế giới cũng nhƣ ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bê tông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng,
bêtông cốt thép đƣợc sử dụng rộng rãi.
- Kết cấu tòa nhà đƣợc xây dựng trên phƣơng án kết hợp hệ khung và lõi vách
cứng (vách thang máy) kết hợp sàn Bê tông cốt thép, đảm bảo tính ổn định và bền
vững cho các khu vực chịu tải trọng động lớn.
- Phƣơng án nền móng sẽ thi công theo phƣơng án cọc khoan nhồi đảm bảo cho
toàn bộ hệ kết cấu đƣợc an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng hiện
hành.
1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1.4. 1.3.1 Giải pháp mặt bằng
- Đây là khâu quan trọng nhằm thoả mãn dây chuyền công năng, tổ chức không
gian bên trong, đó là bƣớc đầu quan trọng trong việc hình thành các ý tƣởng thiết kế
kiến trúc. Mặt bằng phải thể hiện tính trung thực trong tổ chức dây chuyền công năng
sao cho khoa học chặt chẽ, gắn bó hữu cơ, thể hiện phần chính phần phụ. Mặt bằng
nhà phải gắn bó với thiên nhiên, phù hợp với địa hình khu vực và quy mô khu đất xây
dựng, vận dụng nghệ thuật mƣợn cảnh và tạo cảnh.
1.3.2 Giải pháp mặt cắt và cấu tạo
Giải pháp mặt cắt
Chiều cao tầng điển hình và tầng hầm là 3.3m, tầng 1 cao 3,5m
Chiều cao thông thủy tầng điển hình ≥ 2,6 m
Sử dụng cầu thang bộ 2 vế
Giải pháp cấu tạo

Cấu tạo chung của các lớp sàn

SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

4


- Gạch granit
-Vữa xi măng lót
- Sàn BTCT
- Vữa trát trần
- Các lớp khác (trần, thiết bị kỹ thuật…)

1.3.3 Giải pháp mặt đứng & hình khối
Giải pháp mặt đứng
Công trình có hình khối kiến trúc hiện đại phù hợp với tính chất là một chung
cƣ cao cấp kết hợp với trung tâm thƣơng mại. Với những nét ngang và thẳng đứng tạo
nên sự bề thế vững vàng cho công trình, hơn nữa kết hợp với việc sử dụng các vật liệu
mới cho mặt đứng công trình nhƣ đá Granite cùng với những mảng kiếng dày màu
xanh tạo vẻ sang trọng cho một công trình kiến trúc.
Giải pháp hình khối
Công trình có dạng khối hình hộp chữ nhật, phù hợp với hình dạng khu đất với
3 mặt tiếp giáp công trình có sẵn và 1 mặt tiền. Tạo hình kiến trúc của công trình là sự
kết hợp giữa cố điển và hiện đại mang phong thái tự do, phóng khoáng phù hợp với
kiến trúc các tòa nhà hoặc công trình lân cận .
1.3.4 Giải pháp giao thông công trình
Giao thông theo phƣơng ngang là hàng lang. Giao thông theo phƣơng đứng
thông giữa các tầng là 2 cầu thang bộ và 2 thang máy. Hàng lang ở các tầng giao với

cầu thang tạo ra nút giao thông thuân tiện và thông thoáng cho ngƣời đi lại, đảm bảo
sự thoát hiểm khi có sự cố nhƣ cháy, nổ...
1.4 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC
1.4.1 Hệ thống điện
Điện đƣợc cấp từ mạng điện sinh hoạt của thành phố, điện áp 3 pha xoay chiều
380v/220v, tần số 50Hz. Đảm bảo nguồn điện sinh hoạt ổn định cho toàn công trình.
Hệ thống điện đƣợc thiết kế đúng theo tiêu chuẩn Việt Nam cho công trình dân dụng,
dể bảo quản, sửa chữa, khai thác và sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lƣợng.
1.4.2 Hệ thống cấp nƣớc
SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

5


Dung tích bể chứa đƣợc thiết kết trên cơ sở số lƣợng ngƣời sử dụng và lƣợng
nƣớc dự trữ khi xảy ra sự cố mất điện và chữa cháy. Từ bể chứa nƣớc sinh hoạt đƣợc
dẫn xuống các khu vệ sinh, phục vụ nhu cầu sinh hoạt mỗi tầng bằng hệ thống ống
thép tráng kẽm đặt trong các hộp kỹ thuật.
1.4.3 Hệ thống thoát nƣớc
Thoát nƣớc mƣa: Nƣớc mƣa trên mái đƣợc thoát xuống dƣới thông qua hệ
thống ống nhựa đặt tại những vị trí thu nƣớc mái nhiều nhất. Từ hệ thống ống dẫn chảy
xuống rãnh thu nƣớc mƣa quanh nhà đến hệ thông thoát nƣớc chung của thành phố.
Thoát nƣớc thải sinh hoạt: Nƣớc thải khu vệ sinh đƣợc dẫn xuống bể tự hoại làm sạch
sau đó dẫn vào hệ thống thoát nƣớc chung của thành phố.
1.4.4 Hệ thống thống gió
Về quy hoạch: xung quanh công trình trồng hệ thống cây xanh để dẫn gió, che
nắng, chắn bụi, điều hoà không khí. Tạo nên môi trƣờng trong sạch thoáng mát.
Về thiết kế: Các phòng ở trong công trình đƣợc thiết kế hệ thống cửa sổ, cửa đi, ô

thoáng, tạo nên sự lƣu thông không khí trong và ngoài công trình. Đảm bảo môi
trƣờng không khí thoải mái, trong sạch.
1.4.5 Hệ thống chiếu sáng
Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.
Chiếu sáng tự nhiên: Các phòng đều có hệ thống cửa để tiếp nhận ánh sáng từ
bên ngoài kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phòng.
Chiếu sáng nhân tạo: Đƣợc tạo ra từ hệ thống điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn Việt
Nam về thiết kết điện chiếu sáng trong công trình dân dụng.
1.4.6 Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang. Thiết kết đặt hệ
thống hộp họng cứa hoả đƣợc nối với nguồn nƣớc chữa cháy. Mỗi tầng đều đƣợc đặt
biển chỉ dẫn về phòng và chữa cháy. Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4 (4kg)
chia làm 2 hộp đặt hai bên khu phòng ở.
1.4.7 Hệ thống chống sét
Đƣợc trang bị hệ thống chống sét theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống
sét nhà cao tầng. (Thiết kế theo TCVN 46 – 84).
1.4.8 Hệ thống thoát rác
Rác thải đƣợc tập trung ở các tầng thông qua kho thoát rác bố trí ở các tầng,
chứa gian rác đƣợc bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận để đƣa rác thải ra ngoài.

SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

6


TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP


PHẦN II
KẾT CẤU (60%)
Nhiệm vụ:
1.Thiết kế sàn tầng 3
2.Thiết kế cầu thang bộ tầng 3 lên tầng 4
3.Thiết kế khung không gian trục 2
4.Thiết kế móng khung trục 2

Chữ ký
GVHD: ThS. NGUYỄN TẤN HƢNG

……….….……

SVTH: HỒ THANH TÂM

……….….……

SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

7


CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3

Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 3
2.1 Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn
Nếu sàn liên kết với dầm giữ thì xem là ngàm, nếu dƣới sàn không có dầm thì xem là
tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhƣng thiên về an toàn thì ta lấy

cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là ngàm.
 Khi

l2
 2 Bản chủ yếu làm việc theo phƣơng cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

 Khi

l2
 2 Bản làm việc theo cả hai phƣơng: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó : l1-kích thƣớc theo phƣơng cạnh ngắn.
l2-kích thƣớc theo phƣơng cạnh dài
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb = Dxl
m
Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản;
D= 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.
m= 30  35 với bản loại dầm.
SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

8


m= 40  45 với bản kê bốn cạnh.

Căn cứ vào kích thƣớc,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bảng
nhƣ Bảng 2.1
Bảng 2.1. Phân loại ô sàn tầng 3
Ô sàn Kích thƣớc Tỷ số Loại bản
Hsb Chọn Hb
l2/l1 Bản kê 4 cạnh Bản loại dầm (cm)
l1
l2
(m) (m)
S1

4.1

4.1

1

X

9.1

9

S2

4.1

4.1

1


X

9.1

9

S3

4

4.1

1.03

X

8.9

9

S4

4.1

4.1

1

X


9.1

9

S5

4.1

4.1

1

X

9.1

9

S6

3.5

4.1

1.17

X

7.8


9

S7

1.6

4.1

2.56

X

4.6

9

S8

1.2

4.1

3.42

X

3.4

9


S9

1.6

3.5

2.19

X

4.6

9

S10

1.7

4.1

2.41

X

5.4

9

S11


1.7

2.05 1.21

X

3.8

9

S12

2.05 4

X

4.6

9

1.95

Chọn chiều dày sàn 9 cm
2.2 Xác định tải trọng
2.2.1 Tĩnh tải sàn
Trọng lƣợng các lớp sàn
Cấu tạo sàn nhƣ hình sau:

Hình 2.2 Cấu tạo sàn tầng 3

SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

9


Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính toán.
Trong đó: (daN/m3): trọng lƣợng riêng của vật liệu.
n: hệ số vƣợt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán nhƣ sau :
Bảng 2.2. Tải sàn dày phòng ngủ, ban công , phòng khách , phòng bếp , phòng vệ sinh
Cấu tạo sàn

STT





(mm)

(kN/m3)

n

gtc


gtt

(kN/m2) (kN/m2)

1

Gạch Granite

10

22

1.1

0.220

0.242

2

Vữa XM lót

30

16

1.3

0.48


0.624

3

Sàn BTCT

90

25

1.1

2.25

2.475

4

Vữa XM trát trần

15

16

1.3

0.240

0.312


5

Trần treo

1.1

0.300

Sàn dày 90 mm

Tổng

0.330
3.983

Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn (S4, S5)
Tƣờng ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tƣờng ngăn xây
bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/m3).
Đối với các ô sàn có tƣờng đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng đó
phân bố đều trên sàn.
Chiều cao tƣờng đƣợc xác định: ht = HTrong đó: ht: chiều cao tƣờng.
H: chiều cao tầng nhà.

.

: chiều cao dầm hoặc sàn trên tƣờng tƣơng ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tƣờng trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :

g ttt-s =


(St -Sc ).(n t .δt .γ t +2.n v .δv .γ v )+n c .Sc .γc
(daN/m2).
Si

Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tƣờng.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt, nc , nv: hệ số độ tin cậy đối với tƣờng, cửa và vữa trát. (nt=1,1; nc=1,3;
nv=1,3).

 t = 0,1(m): chiều dày của mảng tƣờng.
SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

10


 t = 1500(daN/m3): trọng lƣợng riêng của tƣờng.

 v = 0,015(m): chiều dày của vữa trát.
 v = 1600(daN/m3): trọng lƣợng riêng của vữa trát.
 c = 25(daN/m2): trọng lƣợng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.

Hình 2.3 Mặt bằng ô sàn ô sàn S5

Hình 2.4. Mặt bằng ô sàn ô sàn S4
Ta có bảng tính tĩnh tải các ô sàn tầng 3 nhƣ


SVTH: Hồ Thanh Tâm - 15X1A

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng

11


×