Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

CHƯƠNG 4 GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN. TỶ SUẤT SINH LỜI VÀ RỦI RO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.25 KB, 32 trang )

M«n häc tµi chÝnh doanh nghiÖp

CHƯƠNG IV
gi¸ trÞ theo thêi gian cña tiÒn
tû suÊt sinh lêi vµ rñi ro


Néi dung
4.1 Gi¸ trÞ theo thêi gian cña tiÒn
4.2. Tû suÊt sinh lêi vµ rñi ro


4.1. Gi¸ trÞ theo thêi gian cña tiÒn

4.1.1. Gi¸ trÞ t¬ng lai cña tiÒn
4.1.2. Gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña tiÒn
4.1.3. X¸c ®Þnh l·i suÊt


4.1.1. Giá trị tơng lai của tiền
* Tiền lãi và lãi suất
- Tiền lãi: Là giá của việc sử dụng vốn
- Lãi suất: Tỷ lệ % tiền lãi trong một đơn vị thời
gian so với vốn gốc

I
i=

0

V0




4.1.1. Giá trị tơng lai của tiền
*

Lãi đơn: Số tiền lãi đợc xác định dựa trên số vốn

gốc (vốn đầu t ban đầu) với một lãi suất nhất
định trong suốt thời hạn vay hoặc gửi tiền.
I = PV . i . n
Lãi kép: Là số tiền lãi đợc xác định dựa trên cơ sở
số tiền lãi của các thời kì trớc đó đợc gộp vào
vốn gốc để làm căn cứ tính tiền lãi cho các thời
kì tiếp theo.


4.1.1. Giá trị tơng lai của tiền
* Giá trị tơng lai:
* Giá trị tơng lai của 1 khoản tiền:
- Trờng hợp tính theo lãi đơn:
Fn = PV(1 + i .n)
Fn: Giá trị tơng lai của khoản tiền tại thời điểm
cuối kỳ thứ n
PV: Số vốn gốc (vốn đầu t ban đầu)
i : Lãi suất 1 kỳ
n : Số kỳ tính lãi


4.1.1. Giá trị tơng lai của tiền
* Giá trị tơng lai của 1 khoản tiền:

- Trờng hợp tính theo lãi kép:

FVn= PV(1+i)n
Hoặc :

FVn= PV .f( i,n)

Trong đó:
FVn: Giá trị kép nhận đợc ở cuối kỳ thứ n
f (i,n) = (1+i)n =>Thừa số lãi
f(i,n): biểu thị giá trị tơng lai của 1đ
sau n kỳ với lãi suất mỗi kỳ là i tính theo phơng
pháp lãi kép.


4.1.1. Giá trị tơng lai của tiền
* Giá trị tơng lai của một chuỗi tiền tệ:
- Chuỗi tiền tệ:
- Các loại chuỗi tiền tệ:
+ Chuỗi tiền tệ cuối kì:

0

n

1

2

CF1


CF2

3

.

.

.

CF3

CFn

+ Chuỗi tiền tệ đầu kì:
0

n
CF1

1
CF2

2
CF3

3

.


.

.

n-1
CFn


4.1.1. Giá trị tơng lai của tiền
- Giá trị tơng lai của một chuỗi tiền tệ cuối kỳ
n

FV = CFt (1 + i ) n t
t =1

Trong đó: CFt: Giá trị khoản tiền ở cuối kỳ t
i: Lãi suất 1 kỳ
n: Số kỳ

+ Trờng hợp đặc biệt nếu CFt = A với mọi t


4.1.1. Giá trị tơng lai của tiền
* Giá trị tơng lai của một chuỗi tiền tệ đầu kỳ
n

FV = CFt (1 + i ) n t +1
t =1


Trong đó:

CFt: Giá trị khoản tiền ở đầu kỳ t
i: Lãi suất 1 kỳ
n: Số kỳ

+ Trờng hợp đặc biệt nếu CFt = A với mọi t


4.1.2. Gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña tiÒn
* Gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña mét kho¶n TiÒn:

0

1

2

3

n
CFn
Thêi ®iÓm 0 : Thêi ®iÓm
hiÖn t¹i


4.1.2. Giá trị hiện tại của tiền
1
* giá trị hiện tại của một khoản tiền:
PV = CFn ì

(1 + i ) n
Hoặc :

PV = CFn x p(i,n)

PV : Giá trị hiện tại của khoản tiền.
CFn: Giá trị của khoản tiền tại thời điểm cuối kỳ n.
i : Tỷ lệ chiết khấu (tỷ lệ hiện tại hóa)
n : Số kỳ chiết khấu

P(i, n) =

1
(1 + i ) n

: Hệ số chiết khấu


4.1.2. Giá trị hiện tại của tiền
* Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ cuối kỳ:
n

1
PV = CFt ì
t
(
1
+
i
)

t =1
Trong đó:

PV: Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ cuối kỳ
CFt:Giá trị khoản tiền ở cuối kỳ t
i: tỷ lệ chiết khấu/kỳ
n: Số kỳ

+ Trờng hợp đặc biệt nếu CFt = A với
mọi t


4.1.2. Giá trị hiện tại của tiền
* Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ :
- Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đầu kỳ:
n

CFt
PV =
t 1
(
1
+
i
)
t =1
Trong đó:

PV/: Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đầu kỳ
CFt:Giá trị khoản tiền ở đầu kỳ t

i: tỷ lệ chiết khấu/kỳ
n: Số kỳ

+ Trờng hợp đặc biệt nếu CFt = A với mọi t


4.1.3. Xác định lãi suất
* Lãi suất thực:

i m
ief = (1 + ) 1
m

ief : Lãi suất thực hởng tính theo năm
i : Lãi suất danh nghĩa tính theo năm
m : Số lần (kỳ) tính lãi trong năm
* Xác định lãi suất theo năm khi lãi suất của kỳ trả lãi
<1năm:
i = (1+ik)m 1
Trong đó:

i : Lãi suất tính theo năm
ik: Lãi suất / kì (kì < 1 năm)
m: Số lần (kỳ) tính lãi trong năm


4.2. Rñi ro và tû suÊt sinh lêi

4.2.1. Kh¸I niÖm vÒ rñi ro vµ tû suÊt sinh lêi
4.2.2. C¸c lo¹i rñi ro

4.2.3. §o lêng rñi ro
4.2.3. Quan hÖ gi÷a rñi ro vµ tû suÊt sinh lêi


4.2.1. Khái niệm về rủi ro và tỷ suất
sinh lời
- Tỷ suất sinh lời:
- Tỷ suất sinh lời đòi hỏi khi đầu t vào cổ phiếu:
D1 + ( P1 P0 ) D1 P1 P0
re =
=
+
P0
P0
P0

- Rủi ro:Trên góc độ tài chính, có thể đợc xem nh
là sự không chắc chắn hay sự sai lệch của lợi
nhuận (hay tỷ suất sinh lời) thực tế so với lợi
nhuận (hay tỷ suất sinh lời) kỳ vọng.


4.2.2. C¸c lo¹i rñi ro
- Rñi ro phi hÖ thèng (Rñi ro riªng biÖt)

- Rñi ro hÖ thèng (Rñi ro thÞ trêng)


4.2.3. §o lêng rñi ro
* Ph©n phèi x¸c suÊt:


T×nh tr¹ng
cña nÒn kinh


X¸c suÊt

Xuèng dèc

Tû suÊt sinh lêi
Kho¶n §T A

Kho¶n §T B

0,2

13%

7%

B×nh thêng

0,6

15%

15%

Ph¸t triÓn


0,2

17%

23%


4.2.3. §o lêng rñi ro
• Ph©n phèi x¸c suÊt:
XS

XS

0,6

0,6

0,2

0,2

13

15

17

TSSL(%)

Ph©n bè x¸c suÊt kho¶n ®Çu t A


7

15

23

Ph©n bè x¸c suÊt kho¶n ®Çu t B

TSSL(%)


4.2.3. §o lêng rñi ro
* Tû suÊt sinh lêi kú väng:

n

r = ∑ pi ri
i =1

r : Tû suÊt sinh lêi kú väng
ri:Tû suÊt sinh lêi øng víi trêng hîp(t×nh huèng) i
Pi: X¸c suÊt x¶y ra trêng hîp (t×nh huèng) i
n: Sè trêng hîp (t×nh huèng) cã thÓ x¶y ra


4.2.3. Đo lờng rủi ro
Phơng sai và độ lệch chuẩn của từng khoản đầu t cá
n
biệt

+ Phơng sai:

2 = p i (ri r ) 2

+ Độ lệch chuẩn:

+

i =1

= 2 =

n

2
p
(r

r
)
i i
i =1


Hệ số biến thiên: (C ): CV =
r
v


4.2.3. §o lêng rñi ro

* Danh môc ®Çu t vµ rñi ro danh môc ®Çu t
-

Danh môc ®Çu t

- Rñi ro cña danh môc ®Çu t


Danh mục đầu t
- Danh mục đầu t: sự kết hợp của 2 hay nhiều chứng khoán hoặc
tài sản trong đầu t.
- Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của danh mục đầu t:

n

rE = f i ri

i =đầu
1 t i trong tổng giá trị VĐT của danh
fi: Tỷ trọng gía trị khoản
mục
ri: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của khoản đầu t i
n: Tổng số khoản đầu t có trong danh mục


Rñi ro cña danh môc ®Çu t

+ Ph¬ng sai cña danh môc gåm 2 kho¶n §T:

σ P = f A .σ A + f B .σ B + 2 f A . f B cov( A, B )

2

2

2

2

2

+ §é lÖch chuÈn cña danh môc gåm 2 kho¶n §T:

σp = σp =
2

f A .σ A + f B .σ B + 2 f A . f B . cov( A, B )
2

2

2

2

COV(A,B) = PAB .σA.σB


×