Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

QTCN banh rang BDGTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 21 trang )

BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 01
KIỂM TRA PHÔI
Phân xướng
Tạo phôi
Bậc
thợ

Bộ phận
KCS

Chỗ làm việc

Thiết bị, tên ký hiệu

Trang bị công nghệ

Vật tư tiêu hao

Tc
(pSh)

Tên gọi



Kí hiệu

Kích thước

Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Kiểm tra kích thước phôi theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ.
- Kiểm tra khuyết tật phôi, đảm bảo phôi không rạn nứt, xếp lớp.

Kích thước (.) là kích thước sản phẩm.
YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Độ cứng của phôi không lớn hơn 220HB
- Phôi đảm bảo không nứt, rỗ, xếp lớp và các khuyết tật khác.
- Vị trí vành φ565x90 không cho phép có vết nứt, rỗ và các khuyết tật khác.

1

3


1

2

1

1

Kiểm tra độ cứng của phôi sau
khi ủ
Kiểm tra các khuyết tật bên
trong tại vị trí φ565x90
Kiểm tra kích thước, và các
khuyết tật bề mặt

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

1

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký


Máy đo độ
cứng
Máy siêu
âm
Th.c L600,
ccx 1/10
Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)

S


n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
1


Chữ ký

Ngày


Số tờ
21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 02
TIỆN THÔ
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
TIỆN

Tc
(pSh)


Tên gọi

Chỗ làm việc

Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu
Máy tiện đứng 5616
Vật tư tiêu hao
Kích thước

Trang bị công nghệ
Mâm cặp 4 chấu
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Gá phôi trên mâm cặp, rà chia lượng dư phôi theo đường kính φ90, kẹp chặt phôi tại đường kính φ180

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT


Th.c L600,
ccx 1/10

1

2

Tiện KT φ560; L=40

DT450

1

1

Tiện hết vết rèn tại mặt B

DT450

Nội dung các bước

Dụng
cụ gia
công

L.gá Bước
Thứ tự

T-T


Tờ

2

Văn bản

Chữ ký

Ngày ký

Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)

S

n


V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
2
Số tờ
Chữ ký


Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 02
TIỆN THÔ
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
TIỆN

Tc
(pSh)

Chỗ làm việc


Tên gọi

Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu
Máy tiện đứng 5616
Vật tư tiêu hao
Kích thước

Trang bị công nghệ
Mâm cặp 4 chấu
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Gá phôi vào mặt B; rà độ đồng tâm trên đường kính φ560; kẹp chặt vào đường kính φ560; L=30

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Độ không đồng tâm kích thước (05); (02) so với kích thước (03) cho phép không lớn hơn
0,1mm.

Tiện đạt KT (06); (07);R50;

R25
Tiện đạt KT (04); (05)

2

5

2

4

2

3

Tiện đạt KT (03)

2

2

Tiện KT (02); L=86;

DT450

2

1

Tiện đạt KT (01);


DT450

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
NGUYÊN CÔNG SỐ: 02

3

DTL
DT450
DTL

Dụng
cụ gia
công

Ngày ký


Th.c L600,
ccx 1/10
Th.c L600,
ccx 1/10
Th.c L200,
ccx 1/200
Th.c L200,
ccx 1/200
Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

(mm)

i

(mm)

(mm)

S

n


V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
3
Số tờ
Chữ ký

Ngày



21

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm


TIỆN THÔ
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
TIỆN

Tc
(pSh)

BÁNH RĂNG BĐGTC
Chỗ làm việc

Tên gọi

Kí hiệu

54-16-006-1


Thiết bị, tên ký hiệu
Máy tiện đứng 5616
Vật tư tiêu hao
Kích thước

Trang bị công nghệ
Mâm cặp 4 chấu
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Gá phôi trên mặt đầu đường kính φ172; đồng tâm theo đường kính φ105; kẹp chặt phôi vào kích thước φ172

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Dung sai độ không đồng tâm kích thước (09); (11) với tâm lỗ f105 cho phép không lớn
hơn 0,1mm.
3

4

Tiện đạt KT (12); góc 20


3

3

Tiện đạt KT (10); (11)

DT450

3

2

Tiện KT (09);

DT450

3

1

Tiện đạt KT (08);

DT450

L.gá Bước
Thứ tự

T-T


Tờ

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
NGUYÊN CÔNG SỐ: 03
KIỂM TRA

4

DTL

Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

Th.c L600,
ccx 1/10
Th.c L200,
ccx 1/200
Th.c L600,
ccx 1/10
Th.c L200,
ccx 1/200

Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph


Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
4
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC

54-16-006-1


Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
KCS

Chỗ làm việc

Thiết bị, tên ký hiệu

Trang bị công nghệ

Vật tư tiêu hao

Tc
(pSh)

Tên gọi

Kí hiệu

Kích thước

Số chi tiết
định mức


Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Đưa phôi lên bàn máp, kiểm tra khuyết tật phôi.

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Không cho phép có vết rỗ tại vành răng rộng quá 25mm, sâu không lớn hơn 17 mm.

1

1

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

5

Máy siêu
âm khuyết

tật cầm tay

Kiểm tra khuyết tật tại vành
răng và moay ơ

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

i

(mm)


(mm)

(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách


Họ và tên

Tờ
5
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 04
GIA CÔNG NHIỆT
Phân xướng
Tạo phôi
Bậc
thợ

Bộ phận

Nhiệt luyện

Chỗ làm việc

Thiết bị, tên ký hiệu

Trang bị công nghệ

Vật tư tiêu hao

Tc
(pSh)

Tên gọi
Phôi rèn

Kí hiệu

Kích thước

Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ


YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Bề mặt phôi không cháy, nứt và các khuyết tật do nhiệt.

2

2

1

1

Kiểm tra độ cứng phôi
Nhiệt luyện đạt độ cứng 220260 HB

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

6

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký


MĐ ĐC

giếng
Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

D hay
B

Dụng cụ đo

L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)

S

n


V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ

Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
6
Số tờ
Chữ ký


Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 05
TIỆN TINH
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
TIỆN

Tc
(pSh)

Tên gọi


Chỗ làm việc

Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu
Máy tiện đứng 5616
Vật tư tiêu hao
Kích thước

Trang bị công nghệ
Mâm cặp 4 chấu
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Rà độ đồng tâm trên bề mặt lỗ φ105; kẹp chặt vào kích thước φ172

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Dung sai độ đảo bề mặt B so với lỗ φ105 cho phép không lớn hơn 0,1mm
- Dung sai độ không đồng tâm kích thước φ557; L=40 so với lỗ φ105 cho phép không lớn
hơn 0,1 mm.


1

2

1

1

Tiện hết vết bề mặt φ557;
L=40
Tiện hết vết trên bề mặt B

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

DT450
DT450
Dụng

cụ gia
công

Ngày ký

Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

i

(mm)

(mm)

(mm)

n

V

(mm/
v)

v/pht


m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
7
Số tờ
Chữ ký

Tên sản phẩm

7

S

Ngày



21


NGUYÊN CÔNG SỐ: 05

XE T54
Tên chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC

TIỆN TINH
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
TIỆN

Tc
(pSh)

Chỗ làm việc

Tên gọi

Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu

Máy tiện đứng 5616
Vật tư tiêu hao
Kích thước

N0 chi tiết, cụm
54-16-006-1
Trang bị công nghệ
Mâm cặp 4 chấu
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Gá bề mặt B trên bề mặt chấu, rà độ đồng tâm trên bề mặt lỗ φ105; kẹp chặt vào kích thước φ557

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Dung sai độ đảo bề mặt C so với lỗ (18) cho phép không lớn hơn 0,05mm
- Dung sai độ không đồng tâm kích thước (14); (17) so với lỗ (18) cho phép không lớn hơn
0,05mm.

2

4


Tiện đạt KT (18); 1x450

- Dung sai độ đảo bề mặt D so với kích thước lỗ (18) cho phép không lớn hơn 0,05mm.

2

3

Tiện đạt KT (16); (17); 1x450

DT450

2

2

Tiện đạt KT (15);

DT450

2

1

Tiện đạt KT (13); (14); 2x450

DT450

L.gá Bước

Thứ tự

T-T

Tờ

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
NGUYÊN CÔNG SỐ: 05

8

DTL

Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

Th.c L200,
ccx 1/200
Th.c L200,
ccx 1/200
Th.c L200,

ccx 1/200
Th.c L600,
ccx 1/10
Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

(mm)

i

(mm)

(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht


m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
8
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21

Tên sản phẩm
XE T54

Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm


TIỆN TINH
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
TIỆN

Tc
(pSh)

BÁNH RĂNG BĐGTC
Chỗ làm việc

Tên gọi

Kí hiệu

54-16-006-1

Thiết bị, tên ký hiệu
Máy tiện đứng 5616
Vật tư tiêu hao
Kích thước


Trang bị công nghệ
Mâm cặp 4 chấu
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Đảo đầu chi tiết, rà độ đồng tâm trên bề mặt lỗ φ115; kẹp chặt vào kích thước φ150

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Dung sai độ đảo bề mặt C so với lỗ (18) cho phép không lớn hơn 0,05mm
- Dung sai độ không đồng tâm kích thước (14); (17) so với lỗ (18) cho phép không lớn hơn
0,05mm.
- Dung sai độ đảo bề mặt D so với kích thước lỗ (18) cho phép không lớn hơn 0,05mm.

DTL
3

3

Tiện đạt KT (22)

DT450


3

2

Tiện đạt KT (21);

DT450

3

1

Tiện đạt KT (19); (20); 2x450

DT450

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

9

Nội dung các bước

Văn bản


Chữ ký

Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

Th.c L200,
ccx 1/200
Th.c L200,
ccx 1/200
Th.c L200,
ccx 1/200
Th.c L600,
ccx 1/10
Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

(mm)

(mm)

i


(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên


Tờ
8
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 06
KIỂM TRA
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
KCS


Chỗ làm việc

Thiết bị, tên ký hiệu

Trang bị công nghệ

Vật tư tiêu hao

Tc
(pSh)

Tên gọi

Kí hiệu

Kích thước

Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ

- Đưa phôi lên bàn máp, kiểm tra kích thước của nguyên công trước.

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Kiểm tra các kích thước theo bản vẽ.

1

1

Kiểm tra các kích thước lỗ

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
NGUYÊN CÔNG SỐ: 07

10

Thước đo lỗ

Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)

S

n

V

(mm/

v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
10
Số tờ
Chữ ký

Ngày


Tên sản phẩm

XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm

21


KHOAN KHOÉT
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
GCCK

Tc
(pSh)

Tên gọi

BÁNH RĂNG BĐGTC
Chỗ làm việc
Máy doa
Kí hiệu

54-16-006-1

Thiết bị, tên ký hiệu
Máy doa ngang 5p614

Vật tư tiêu hao
Kích thước

Trang bị công nghệ
Mâm cặp
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Gá, kẹp chặt sản phẩm vào đường kính φ150,5

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Sai lệch vị trí hai lỗ cho phép không lớn hơn 3mm.

1

1

Khoan, khoét 2 lỗ φ80

L.gá Bước
Thứ tự


T-T

Tờ

11

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

Dao
khoét

Th.cL600;
ccx1/10

Dụng
cụ gia
công

Dụng cụ đo

Ngày ký

D hay
B


L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo


Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
11
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1


NGUYÊN CÔNG SỐ: 08
PHAY THÔ RĂNG
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
Phay

Tc
(pSh)

Chỗ làm việc
Máy phay

Tên gọi

Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu
Máy phay lăn răng 53A80H
Vật tư tiêu hao
Kích thước

Trang bị công nghệ
Đồ gá phay
Số chi tiết
định mức


Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Lắp, kẹp chặt sản phẩm vào trục gá. Gá trục gá trên máy và chống tâm, rà độ đảo mặt đầu vành răng
cho phép không lớn hơn 0,1mm.

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Bề mặt răng nhẵn, đều, không cắt lẹm chân và các khuyết tật khác
- Kiểm tra khoảng pháp tuyến chung trên 7 răng.

1

1

Phay răng M9; Z61, chiều dài
pháp tuyến chung đạt
176,8mm

DPLR
M9

Nội dung các bước

Dụng

cụ gia
công

L.gá Bước
Thứ tự

Thước cặp
Dụng cụ đo

Tờ

12

Văn bản

Chữ ký

Ngày ký

L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)


S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

T-T

D hay
B

Phụ trách

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm

Nguyễn Hải Tuấn
Họ và tên

Tờ
12
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 09
NGUỘI
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ


Bộ phận
Nguội

Chỗ làm việc

Thiết bị, tên ký hiệu

Trang bị công nghệ

Vật tư tiêu hao

Tc
(pSh)

Tên gọi
Phôi rèn

Kí hiệu

Kích thước

Khối lượng

Số chi tiết
định mức

Định
mức

20X2H4A

HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
Vát mép mặt đầu răng theo kích thước bản vẽ.

1

1

Vát mép mặt đầu răng

L.gá Bước
Nội dung các bước
Thứ tự

Đá mài
cầm tay

Dụng cụ
Dụng cụ đo
gia công
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

T-T

Tờ


13

Văn bản

Chữ ký

Ngày ký

Phụ trách

D hay
B
(mm)

L
(mm)

t
(mm)

i

S

n

V

(mm/
v)


v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn
Ngày
Họ và tên
Chữ ký


Tờ
13
Số tờ
21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1


NGUYÊN CÔNG SỐ: 10
GIA CÔNG NHIỆT
Phân xướng
Tạo phôi
Bậc
thợ

Bộ phận
Nhiệt luyện

Tc
(pSh)

Chỗ làm việc
Lò giếng

Tên gọi
Phôi rèn

Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu
Lò giếng
Vật tư tiêu hao
Kích thước

Trang bị công nghệ
Gá nhiệt luyện
Số chi tiết
định mức


Khối lượng

Định
mức

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ

Có QTCN riêng

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Bề mặt sản phẩm không cháy, nứt và các khuyết tật khác.

2

2

1

1

Thường hóa, ram cao đạt độ
cứng 240-280HB
Thấm than trên bề mặt răng
M9; chiều sâu 1,5-1,8mm

L.gá Bước
Thứ tự


T-T

Tờ

14

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

MĐ ĐC

Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

D hay
B

Dụng cụ đo

L

t

i


(mm)

(mm)

(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ

Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm

Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
14
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 11
KIỂM TRA
Phân xướng
CKCT

Bậc
thợ

Bộ phận
KCS

Chỗ làm việc

Thiết bị, tên ký hiệu

Trang bị công nghệ

Vật tư tiêu hao

Tc
(pSh)

Tên gọi

Kí hiệu

Kích thước

Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức


Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Đưa phôi lên bàn máp, kiểm tra kích thước của nguyên công trước.

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Chiều sâu lớp thấm đạt từ 1,5-1,8 mm

1

1

Kiểm tra chiều sâu thấm

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

15

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký


Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

Dụng cụ đo

D hay
B

L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)

S

n

V


(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
15
Số tờ
Chữ ký

Ngày



21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 11
MÀI
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
Mài

Tc
(pSh)

Chỗ làm việc
Máy mài

Tên gọi


Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu
Máy mài lỗ 3K229
Vật tư tiêu hao
Kích thước

Trang bị công nghệ
Mâm cặp 4 chấu
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Kẹp chặt phôi vào kích thước φ552,204; rà độ đồng tâm theo đường kính vòng chia của răng; độ không đồng
tâm cho phép không lớn hơn 0,05mm.

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Dung sai độ không đồng tâm kích thước (25) so với kích thước (24) cho phép không lớn
hơn 0,05mm;
- Dung sai độ không vuông góc bề mặt D so với bề mặt kích thước (24) cho phép không
lớn hơn 0,05mm.


1

1

Mài kích thước (24); (25); bề
mặt D

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

16

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

ĐML
Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

Panme;

đồng hồ so
D hay
B

Dụng cụ đo

L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph


Chế độ công nghệ

Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
16
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ


Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 12
PHAY TINH RĂNG
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
Phay

Tc
(pSh)

Chỗ làm việc
Máy phay

Tên gọi

Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu
Máy phay lăn răng 53A80H
Vật tư tiêu hao

Kích thước

Trang bị công nghệ
Đồ gá phay
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Lắp, kẹp chặt sản phẩm vào trục gá. Gá trục gá trên máy vào đầu chống tâm.

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Bề mặt răng nhẵn, đều, không cắt lẹm chân và các khuyết tật khác
- Kiểm tra khoảng pháp tuyến chung trên 7 răng.

1

1

Phay răng M9; Z61, chiều dài
pháp tuyến chung đạt
176,557mm


L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

17

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

DPLR
M9
Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

Thước cặp
Dụng cụ đo

D hay
B

L


t

i

(mm)

(mm)

(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ
Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo


Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
17
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21


Tên sản phẩm

BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

XE T54
Tên chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC

NGUYÊN CÔNG SỐ: 13
CẮT DÂY THEN

Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
GCCK

Tc
(pSh)

Chỗ làm việc
Máy cắt dây

Tên gọi

Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu
Máy cắt dây
Vật tư tiêu hao
Kích thước

N0 chi tiết, cụm
54-16-006-1
Trang bị công nghệ
Đồ gá xọc
Số chi tiết
định mức


Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Lắp, kẹp chặt sản phẩm vào đồ gá. Rà độ đảo lỗ φ112+0,07, độ đảo cho phép 0,05 trên toàn bộ chiều dài lỗ

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Dung sai bước và tổng các bước bất kỳ của then hoa cho phép không lớn hơn 0,02mm

1

1

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

18

Thước cặp

Cắt dây 10 then theo bản vẽ


Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

dưỡng kiểm
Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

D hay
B

Dụng cụ đo

L

t

(mm)

(mm)

i

(mm)


S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ

Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên


Tờ
18
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 14
GIA CÔNG NHIỆT
Phân xướng
Tạo phôi
Bậc
thợ

Bộ phận
Nhiệt luyện


Tc
(pSh)

Chỗ làm việc
Máy tôi cao tần

Tên gọi
Phôi rèn

Kí hiệu

Thiết bị, tên ký hiệu
T/bị tôi cao tần GCL-1205
Vật tư tiêu hao
Kích thước

Trang bị công nghệ
Gá tôi
Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ

Có QTCN riêng


YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
Bề mặt răng không cháy, nứt và các khuyết tật khác.

2

1

Tôi bề mặt răng M9 đạt độ
cứng ≥57HRC

L.gá Bước
Thứ tự

T-T

Tờ

19

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

Máy
tôi cao
tần
Dụng

cụ gia
công

Ngày ký

D hay
B

Dụng cụ đo

L

t

i

(mm)

(mm)

(mm)

S

n

V

(mm/
v)


v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ

Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
19
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21



BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC
54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 15
KIỂM TRA
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
Kcs

Chỗ làm việc

Thiết bị, tên ký hiệu

Trang bị công nghệ

Vật tư tiêu hao

Tc

(pSh)

Tên gọi

Kí hiệu

Kích thước

Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

Phôi rèn

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ
- Lắp phôi trên trục định tâm, lắp trục định tâm trên máy tiện bằng chống tâm 2 đầu.

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT

1

1

L.gá Bước
Thứ tự


T-T

Tờ

20

Panme;
đồng hồ so;
Thước cặp

Kiểm tra các kích thước theo
thiết kế

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

D hay
B

Dụng cụ đo


L

t

(mm)

i

(mm)

(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ

Ph.G.Đốc
Tr. phòng

Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn

Phụ trách

Họ và tên

Tờ
20
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21


BẢN VẼ PHÁC SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ

Tên sản phẩm
XE T54
Tên chi tiết, cụm
N0 chi tiết, cụm
BÁNH RĂNG BĐGTC

54-16-006-1

NGUYÊN CÔNG SỐ: 16
BAO GÓI, BẢO QUẢN
Phân xướng
CKCT
Bậc
thợ

Bộ phận
Bảo quản

Chỗ làm việc

Thiết bị, tên ký hiệu

Trang bị công nghệ

Vật tư tiêu hao

Tc
(pSh)

Tên gọi
Phôi rèn

Kí hiệu

Kích thước


Số chi tiết
định mức

Khối lượng

Định
mức

20X2H4A
HƯỚNG DẪN CÔNG NGHỆ

YÊU CẦU ĐẶC BIỆT
- Lau sạch bụi bẩn, bavia trước khi quét dầu, mỡ

1

2

1

1

Bao gói sản phẩm bằng giấy
bảo quản
Quét dầu, mỡ bảo quản trên
toàn bộ bề mặt sản phẩm

L.gá Bước
Thứ tự


T-T

Tờ

21

Nội dung các bước

Văn bản

Chữ ký

Dụng
cụ gia
công

Ngày ký

D hay
B

Dụng cụ đo

L

t

(mm)

i


(mm)

(mm)

S

n

V

(mm/
v)

v/pht

m/ph

Chế độ công nghệ

Ph.G.Đốc
Tr. phòng
Kiểm tra
Soạn thảo

Lê Hồng Phương
Lê Quý Huy
Nguyễn Xuân Lâm
Nguyễn Hải Tuấn


Phụ trách

Họ và tên

Tờ
21
Số tờ
Chữ ký

Ngày


21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×