: ÁNH GIÁ CH H CH TOÁN TI N L NG VÀ CÁC KHO NĐ Ế ĐỘ Ạ Ề ƯƠ Ả
: ÁNH GIÁ CH H CH TOÁN TI N L NG VÀ CÁC KHO NĐ Ế ĐỘ Ạ Ề ƯƠ Ả
TRÍCH THEO L NG TRONG CÁC DOANH NGHI P VÀ M TƯƠ Ệ Ộ
TRÍCH THEO L NG TRONG CÁC DOANH NGHI P VÀ M TƯƠ Ệ Ộ
S Ý KI N XU TỐ Ế ĐỀ Ấ
S Ý KI N XU TỐ Ế ĐỀ Ấ
2.1. ánh giá ch h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng trong các doanhĐ ế độ ạ ề ươ ả ươ
nghi pệ
2.1.1. u i mƯ đ ể
Trong th i đ i ngày nay, v i s phát tri n m nh m c a n n kinh t th tr ng đ nh h ngờ ạ ớ ự ể ạ ẽ ủ ề ế ị ườ ị ướ
xã h i ch ngh a, do chính sách m r ng quan h qu c t , giao l u h i nh p c a nhà n c đã hìnhộ ủ ĩ ở ộ ệ ố ế ư ộ ậ ủ ướ
thành m t cách đa d ng các lo i hình doanh nghi p khác nhau n c ta ( DN nhà n c, DN có v nộ ạ ạ ệ ở ướ ướ ố
đ u t n c ngoài, DN t nhân…) và s đa d ng c a ngành ngh kinh doanh c ng nh là s đa d ng,ầ ư ướ ư ự ạ ủ ề ũ ư ự ạ
phong phú c a ch ng lo i s n ph m, d ch v c a doanh nghi p, đa d ng trong c ch qu n lýủ ủ ạ ả ẩ ị ụ ủ ệ ạ ơ ế ả
c a các doanh nghi p… M t khác ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là m t ho tủ ệ ặ ạ ộ ả ấ ủ ệ ộ ạ
đ ng vô cùng ph c t p. Nó bao g m nhi u khâu, nhi u công đo n c a quá trình s n xu t. Chính vìộ ứ ạ ồ ề ề ạ ủ ả ấ
l đó đã đ t lên vai nhà n c m t tr ng trách n ng n trong vi c qu n lý sao cho H SXKD ho tẽ ặ ướ ộ ọ ặ ề ệ ả Đ ạ
đ ng c a doanh nghi p ngày càng th ng nh t, hi u qu và th hi n tính chuyên nghi p ngày càngộ ủ ệ ố ấ ệ ả ể ệ ệ
cao. Các c quan nhà n c đã có các chính sách, ch đ h ng d n c th , chi ti t cho các DN ho tơ ướ ế ộ ướ ẫ ụ ể ế ạ
đ ng ngày m t hi u qu và lành m nh h n. M t trong s đó là ch đ h ch toán ti n lu ng và cácộ ộ ể ả ạ ơ ộ ố ế ộ ạ ề ơ
kho n trích theo lu ng trong các doanh nghi p. Chính vi c ban hành ch đ h ch toán ti n lu ngả ơ ệ ệ ế ộ ạ ề ơ
và các kho n trích theo l ng trong các doanh nghi p đã tác đ ng r t tích c c đ i v i các doanhả ươ ệ ộ ấ ự ố ớ
nghi p. Nó đ nh h ng cho t ng doanh nghi p c th ph i làm nh ng công vi c gì đ công tácệ ị ướ ừ ệ ụ ể ả ữ ệ ể
h ch toán nói chung và h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo lu ng trong doanh nghi p nóiạ ạ ề ươ ả ơ ệ
riêng ngày càng phù h p v i hoàn c nh, tình hình c th c a t ng doanh nghi p.ợ ớ ả ụ ể ủ ừ ệ
Nhìn chung ch đ đã đem l i nh ng thu n l i cho các doanh nghi p. Nh ng thu n l i nàyế ộ ạ ữ ậ ợ ệ ữ ậ ợ
giúp ích không nh vào s v n hành gu ng máy ho t d ng hi u qu c a doanh nghi pỏ ự ậ ồ ạ ộ ệ ả ủ ệ
Xét v m t c th , qua ch đ h ch toán ti n lu ng và các kho n trích theo l ng trong cácề ặ ụ ể ế ộ ạ ề ơ ả ươ
doanh nghi p, có th th y ch đ có các u đi m ch y u sau đây:ệ ể ấ ế ộ ư ể ủ ế
Th nh t, ch ã quy nh a d ng hình th c tr l ng c a doanh nghi p. S aứ ấ ế độ đ đị đ ạ ứ ả ươ ủ ệ ự đ
d ng này th hi n nh ng i m sau âyạ ể ệ ở ữ đ ể đ :
+ i v i hình th c tr lu ng theo th i gian, ch đ đã quy đ nh r t rõ ràng, c th , chi ti tĐố ớ ứ ả ơ ờ ế ộ ị ấ ụ ể ế
cách th c áp d ng đ i v i t ng đ i t ng lao đ ng c th trong doanh nghi p. ng th i v iứ ụ ố ớ ừ ố ượ ộ ụ ể ệ Đồ ờ ớ
vi c phân chia chi ti t hình th c tr l ng theo th i gian thành hình th c tr l ng theo ngày,ệ ế ứ ả ươ ờ ứ ả ươ
tháng, tu n và th m chí còn là c hình th c tr l ng theo gi . ã t o đ c khuôn m u t ng quátầ ậ ả ứ ả ươ ờ Đ ạ ượ ẫ ổ
nh t đ t đó doanh nghi p có th l a ch n m t hình th c phù h p nh t áp d ng đ tr l ng choấ ể ừ ệ ể ự ọ ộ ứ ợ ấ ụ ể ả ươ
lao đ ng trong doanh nghi p mình.ộ ệ
+ i v i hình th c tr l ng theo s n ph m, hình th c này c ng r t đa d ng. Nó baoĐố ớ ứ ả ươ ả ẩ ứ ũ ấ ạ
g m các hình th c chi ti t, c th nh : Tr lu ng theo s n ph m tr c ti p không h n ch , trồ ứ ế ụ ể ư ả ơ ả ậ ự ế ạ ế ả
l ng theo s n ph m gián ti p, tr l ng theo s n ph m lu ti n và tr l ng theo s n ph mươ ả ẩ ế ả ươ ả ẩ ỹ ế ả ươ ả ẩ
có th ng có ph t… ây chính là nh ng c n c đ cho các doanh nghi p áp d ng phù h p hình th cưở ạ Đ ữ ă ứ ể ệ ụ ợ ứ
tr l ng phù h p v i tình hình, hoàn c nh c th c a doanh nghi p. Vi c tr l ng theo s nả ươ ợ ớ ả ụ ể ủ ệ ệ ả ươ ả
ph m ch y u d a trên c s s l ng công vi c đã hoàn thành, nó đ m b o th c hi n m t cách đ yẩ ủ ế ự ơ ở ố ượ ệ ả ả ự ệ ộ ầ
đ nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. Hình th c này phân đ nh rõ quy n l i c th c a lao đ ng làmủ ắ ố ộ ứ ị ề ợ ụ ể ủ ộ
vi c trong công ty. Lao đ ng mu n đ c h ng l ng cao, không còn cách nào khác là ph i thamệ ộ ố ượ ưở ươ ả
gia tích c c vào vi c đ t o ra nhi u s n ph m cho DN h n, t c là t o ra nhi u l i nhu n choự ệ ể ạ ề ả ẩ ơ ứ ạ ề ợ ậ
doanh nghi p h n. Ng c l i n u L không ch u khó làm vi c thì s đ c h ng m c l ngệ ơ ượ ạ ế Đ ị ệ ẽ ượ ưở ứ ươ
th p. Hình th c này đ c bi t phù h p v i các doanh nghi p s n xu t, ch t o s n ph m… mà đ cấ ứ ặ ệ ợ ớ ệ ả ấ ế ạ ả ẩ ặ
thù c a các doanh nghi p này là t o ra s n ph m, hàng hoá đ cung c p trên th tr ng t đó thu l iủ ệ ạ ả ẩ ể ấ ị ườ ừ ợ
nhu n.ậ
Hình th c ti n l ng theo s n ph m có nhi u u đi m: đ m b o đ c nguyên t c phânứ ề ươ ả ẩ ề ư ể ả ả ượ ắ
ph i theo lao đ ng, làm cho ng i lao đ ng quan tâm đ n s l ng và ch t l ng lao đ ng c aố ộ ườ ộ ế ố ượ ấ ượ ộ ủ
mình. Ti n l ng tính theo s n ph m phát huy đ y đ vai trò đòn b y kinh t , kích thích s n xu tề ươ ả ẩ ầ ủ ẩ ế ả ấ
phát tri n, thúc đ y t ng n ng su t lao đ ng, t ng s n ph m cho xã h i.ể ẩ ă ă ấ ộ ă ả ẩ ộ
+ i v i hình th c tr l ng khoán, l ng khoán đ c ch đ quy đ nh trong tr ng h pĐố ớ ứ ả ươ ươ ượ ế ộ ị ườ ợ
doanh nghi p khi tr lu ng cho NL ch quan tâm đ n k t qu c a ho t đ ng s n xu t kinhệ ả ơ Đ ỉ ế ế ả ủ ạ ộ ả ấ
doanh do ng i lao đ ng mang l i mà không ph i quan tâm đ n các y u t liên quan khác n a. Hìnhườ ộ ạ ả ế ế ố ữ
th c tr l ng này c ng đ c xây d ng v i đa d ng các lo i hình khác nhau nh : tr l ng khoánứ ả ươ ũ ượ ự ớ ạ ạ ư ả ươ
g n s n ph m cu i cùng, khoán qu l ng, khoán thu nh p… ã đem l i cho DN nhi u s l aọ ả ẩ ố ỹ ươ ậ Đ ạ ề ự ự
ch n khác nhau. T đó mà DN ch n ra hình th c khoán l ng phù h p nh t v i tình hình hi n t i,ọ ừ ọ ứ ươ ợ ấ ớ ệ ạ
c ng nh m c đ ch v k t qu , s l ng, ch t l ng công vi c mà ng i lao đ ng hoàn thànhũ ư ụ ị ề ế ả ố ượ ấ ượ ệ ườ ộ
cho doanh nghi p.ệ
Tóm l iạ , vi c áp d ng ch đ tr l ng phù h p v i t ng đ i t ng lao đ ng trong doanhệ ụ ế ộ ả ươ ợ ớ ừ ố ượ ộ
nghi p c ng là m t trong nh ng đi u ki n quan tr ng đ huy đ ng và s d ng có hi u qu laoệ ũ ộ ữ ề ệ ọ ể ộ ử ụ ệ ả
đ ng, ti t ki m h p lý v lao đ ng s ng trong chi phí SXKD, góp ph n h giá thành s n ph mộ ế ệ ợ ề ộ ố ầ ạ ả ẩ
t ng l i nhu n cho doanh nghi p.ă ợ ậ ệ
Th hai, ch k toán c ng quy nh chi ti t, c th vi c tr l ng cho ng i laoứ ế độ ế ũ đị ế ụ ể ệ ả ươ ườ
ng làm thêm gi và ch th ng cho ng i lao ng:độ ờ ế độ ưở ườ độ
Theo đó, vi c tr ti n làm thêm gi cho ng i lao đ ng đ c quy đ nh r t rõ ràng t i đi u 61,ệ ả ề ờ ườ ộ ượ ị ấ ạ ề
73, 74, 78 “B lu t Lao đ ng”. Vi c tr l ng làm thêm gi cao h n ngày bình th ng mà ch độ ậ ộ ệ ả ươ ờ ơ ườ ế ộ
đã quy đ nh đã ph n ánh đúng đ n tính ch t công vi c c a ng i lao đ ng làm thêm gi . Nó khuy nị ả ắ ấ ệ ủ ườ ộ ờ ế
khích ng i lao đ ng ph n đ u hoàn thành nh ng nhi m v mà doanh nghi p đã giao cho. T đó màườ ộ ấ ấ ữ ệ ụ ệ ừ
các doanh nghi p c ng đ t đ c m c đích, nhi m v mà tr c đó mà các DN đã đ t ra.ệ ũ ạ ượ ụ ệ ụ ướ ặ
V ch đ th ng cho ngu i lao đ ng, NL s đ c th ng khi nâng cao NSL , ti tề ế ộ ưở ờ ộ Đ ẽ ượ ưở Đ ế
ki m chi phí s n xu t… Vi c đ a ra ch đ th ng cho ng i lao đ ng s làm cho NL quan tâmệ ả ấ ệ ư ế ộ ưở ườ ộ ẽ Đ
h n đ n vi c c i ti n k thu t, nâng cao ch t l ng s n ph m làm ra, ti t ki m chi phí, t ngơ ế ệ ả ế ỹ ậ ấ ượ ả ẩ ế ệ ă
NSL . Tuy nhiên thì vi c th ng cho ng i lao đ ng ph i có s linh đ ng trong t ng doanhĐ ệ ưở ườ ộ ả ự ộ ừ
nghi p, nó ph thu c nhi u vào tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ệ ụ ộ ề ạ ộ ả ấ ủ ệ
Doanh nghi p c n c vào k t qu c a H SXKD hàng n m và m c đ hoàn thành công vi c c aệ ă ứ ế ả ủ Đ ă ứ ộ ệ ủ
ng i lao đ ng, ng i s d ng lao đ ng th ng cho NL làm vi c t i DN trên c s H p đ ngườ ộ ườ ử ụ ộ ưở Đ ệ ạ ơ ở ợ ồ
lao đ ng tho c, L t p th mà hai bên đã tho thu n. i u này là hoàn toàn đúng đ n. Ch độ ả ướ Đ ậ ể ả ậ Đ ề ắ ế ộ
th ng cho NL trong doanh nghi p càng h p lý thì càng g n k t đ c ng i lao đ ng ph n đ u,ưở Đ ệ ợ ắ ế ượ ườ ộ ấ ấ
ph c v cho DN, t o m i quan h t t đ p gi a doanh nghi p và ng i lao đ ng.ụ ụ ạ ố ệ ố ẹ ữ ệ ườ ộ
Th ba, v các kho n trích theo l ng trong doanh nghi p:ứ ề ả ươ ệ
Xét v ph ng di n ng i lao đ ng. Khi NL quy t đ nh làm vi c cho b t k m t công tyề ươ ệ ườ ộ Đ ế ị ệ ấ ỳ ộ
hay m t doanh nghiêp nào đó, h đ u quan tâm, cân nh c đ n các ch đ đãi ng c a doanh nghi p,ộ ọ ề ắ ế ế ộ ộ ủ ệ
môi tr ng làm vi c c a doanh nghi p, c ng nh là các ch đ liên quan đ n vi c đóng b o hi mườ ệ ủ ệ ũ ư ế ộ ế ệ ả ể
cho ng i lao đ ng làm vi c trong doanh nghi p nh là BHXH, BHYT, KPC ... B i l chính cácườ ộ ệ ệ ư Đ ở ẽ
qu này s là s đ m b o an toàn cho đ i s ng kinh t c a ng i lao đ ng, c ng nh là đ i s ngỹ ẽ ự ả ả ờ ố ế ủ ườ ộ ũ ư ờ ố
c a gia đình h .ủ ọ
Xét v ph ng di n doanh nghi p. Ch đ đã quy đ nh các kho n trích theo l ng đó là cácề ươ ệ ệ ế ộ ị ả ươ
kho n b t bu c các doanh nghi p ph i n p cho ngân sách nhà n c. Nó th hi n ngh a v và b nả ắ ộ ệ ả ộ ướ ể ệ ĩ ụ ổ
ph n c a các doanh nghi p, đ ng th i thông qua nó mà nhà n c c ng ki m soát đ c ho t đ ngậ ủ ệ ồ ờ ướ ũ ể ượ ạ ộ
c a các doanh nghi p trên nh ng ph ng di n nh t đ nh.ủ ệ ữ ươ ệ ấ ị
Vi c trích l p các qu BHXH, BHYT, KPC ... đã đ c quy đ nh r t rành m ch và rõ ràng choệ ậ ỹ Đ ượ ị ấ ạ
các doanh nghi p đ m b o tuân th th c hi n. V i t l trích các qu đ c quy đ nh đó là: 20% đ iệ ả ả ủ ự ệ ớ ỷ ệ ỹ ượ ị ố
v i qu BHXH trong đó thì 15% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p còn l iớ ỹ ả ấ ủ ệ ạ
5% tính vào l ng c a ng i lao đ ng; 3% đ i v i qu BHYT trong đó thì 2% đ c tính vàoươ ủ ườ ộ ố ớ ỹ ượ
CPSXKD, 1% còn l i đ c tính vào l ng c a công nhân viên; trích KPC là 2% tính vào chi phíạ ượ ươ ủ Đ
s n xu t kinh doanh... đ m b o cho công tác chi tr l ng, ph c p cho ng i lao đ ng đã vả ấ Để ả ả ả ươ ụ ấ ườ ộ ề
h u, lao đ ng m đau, thai s n... Theo em đây là m t t l hoàn toàn h p lý. Vi c trích l p các quư ộ ố ả ộ ỷ ệ ợ ệ ậ ỹ
này theo t l quy đ nh t o ngu n thu cho ngân sách đ chi tr khi c n thi t. ng th i nó c ngỷ ệ ị ạ ồ ể ả ầ ế Đồ ờ ũ
t o s an toàn cho ng i lao đ ng khi làm vi c t i các doanh nghi p, NL s ph n đ u nâng caoạ ự ườ ộ ệ ạ ệ Đ ẽ ấ ấ
hi u qu s n xu t kinh doanh cho chính doanh nghi p mà h làm vi c.ệ ả ả ấ ệ ọ ệ
Th t , v h th ng ch ng t , s sách k toán và tài kho n s d ng h ch toán:ứ ư ề ệ ố ứ ừ ổ ế ả ử ụ để ạ
V i s đa d ng và t ng đ i hoàn ch nh c a h th ng ch ng t áp d ng cho công tác h chớ ự ạ ươ ố ỉ ủ ệ ố ứ ừ ụ ạ
toán l ng và các kho n trích theo l ng trong doanh nghi p nh : “B ng ch m công”, “H pươ ả ươ ệ ư ả ấ ợ
đ ng giao khoán”, “B ng thanh toán ti n th ng”, “B ng ch m công làm thêm gi ”, “B ng kêồ ả ề ưở ả ấ ờ ả
trích n p các kho n theo l ng”, “Phi u xác nh n s n ph m ho c công vi c hoàn thành”... ã gópộ ả ươ ế ậ ả ẩ ặ ệ Đ
ph n t o s thu n l i không nh cho doanh nghi p trong vi c theo dõi tình hình công n c aầ ạ ự ậ ợ ỏ ệ ệ ợ ủ
ng i lao đ ng, m c đ hoàn thành công vi c, các kho n ph c p, thu nh p c a ng i lao đ ng.ườ ộ ứ ộ ệ ả ụ ấ ậ ủ ườ ộ
Nó c ng là nh ng c n c cho doanh nghi p đ ki m tra, th ng kê v ho t đ ng lao đ ng ti nũ ữ ă ứ ệ ể ể ố ề ạ ộ ộ ề
l ng. ng th i nh ng ch ng t này c ng đ c l y làm nh ng c n c quan tr ng và c n thi tươ Đồ ờ ữ ứ ừ ũ ượ ấ ữ ă ứ ọ ầ ế
cho doanh nghi p đ tính ra s ti n l ng ph i tr cho ng i lao đ ng (có th tr l ng theoệ ể ố ề ươ ả ả ườ ộ ể ả ươ
th i gian, theo s n ph m ho c tr l ng khoán...), là c n c đ kê khai và xác minh các kho n ph iờ ả ẩ ặ ả ươ ă ứ ể ả ả
n p cho ngân sách nhà n c c a doanh nghi p. Nó th hi n đ c tính minh b ch v H SXKDộ ướ ủ ệ ể ệ ượ ạ ề Đ
c a doanh nghi p nói chung và minh b ch v tài chính c a doanh nghi p nói riêng. Ngoài ra hủ ệ ạ ề ủ ệ ệ
th ng ch ng t c ng đã giúp cho các doanh nghi p r t nhi u trong vi c h ch toán m t cách chínhố ứ ừ ũ ệ ấ ề ệ ạ ộ
xác v s l ng, th i gian và k t qu lao đ ng.ề ố ượ ờ ế ả ộ
Tài kho n dùng đ ph c v cho công tác h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ngả ể ụ ụ ạ ề ươ ả ươ
trong doanh nghi p ch y u là các tài kho n: 334 - “Ph i tr ng i lao đ ng” và các tài kho n 3382ệ ủ ế ả ả ả ườ ộ ả
- “Kinh phí công đoàn”, 3383 - “B o hi m xã h i”, 3384 - “B o hi m y t ” dùng đ h ch toán cácả ể ộ ả ể ế ể ạ
kho n trích theo l ng. Nhìn chung có th th y thông qua h th ng tài kho n này, t t c m iả ươ ể ấ ệ ố ả ấ ả ọ
nghi p v k toán liên quan đ n công tác h ch toán đ u đ c ph n ánh đ y đ và chi ti t. Cách h chệ ụ ế ế ạ ề ượ ả ầ ủ ế ạ
toán vào các tài kho n này c ng r t đ n gi n, ph ng pháp h ch toán r t h p lý. T t c t o nên sả ũ ấ ơ ả ươ ạ ấ ợ ấ ả ạ ự
th ng nh t c a công tác h ch toán trong doanh nghi p.ố ấ ủ ạ ệ
Ngoài ra v h th ng s sách k toán c ng đ c nghiên c u và xây d ng phù h p nh t v i cácề ệ ố ổ ế ũ ượ ứ ự ợ ấ ớ
doanh nghi p, t o đi u ki n thu n l i nh t cho công tác h ch toán.ệ ạ ề ệ ậ ợ ấ ạ
2.1.2. T n t iồ ạ
Bên c nh nh ng u đi m c a ch đ h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ngạ ữ ư ể ủ ế ộ ạ ề ươ ả ươ
trong doanh nghi p đã nói trên thì ch đ v n còn t n t i nh ng h n ch sau:ệ ở ế ộ ẫ ồ ạ ữ ạ ế
Th nh t, m c dù các hình th c ti n l ng u có các u i m nh t nh nh ng trong chúngứ ấ ặ ứ ề ươ đề ư đ ể ấ đị ư
v n t n t i nh ng h n ch riêng:ẫ ồ ạ ữ ạ ế
- Hình th c ti n l ng tính theo th i gian còn có nhi u h n ch vì ti n l ng tính tr choứ ề ươ ờ ề ạ ế ề ươ ả
ng i lao đ ng ch a đ m b o đ y đ nguyên t c phân ph i theo lao đ ng vì ch a tính đ n m tườ ộ ư ả ả ầ ủ ắ ố ộ ư ế ộ