Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU CỦA CÔNG TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.45 KB, 9 trang )

CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CHỦ YẾU CỦA CÔNG TY
2.1. Lĩnh vực hoạt động
Hiện nay Tổng công ty đang thực hiện những ngành nghề kinh doanh sau:
- Khai thác, sản xuất, kinh doanh các nguyên vật liệu, hoá chất, hoá phẩm
dùng cho dung dịch khoan và xi măng trong công nghiệp dầu khí; phục vụ
khoan thăm dò khai thác dầu khí, các ngành công nghiệp và dân dụng như:
barite, bentonite, silica flour,biosafe, xi măng giếng khoan, calcium carbonate,
bazan, polime, dolomite, fleldspar, thạch anh, thạch cao, ben dak, zeolite, các
chất diệt khuẩn, bôi trơn, chống nấm mốc, các chất có hoạt tính sinh học, các
loại vật tư bao bì, hoá chất, các sản phẩm trên cơ sở silicat, làm dịch vụ kinh
doanh các sản phẩm hoá dầu hoá khí;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu hoá chất, thiết bị vật tư nguyên liệu phục vụ
cho khoan, khai thác và chế biến dầu khí (ngành công nghiệp dầu khí) và các
ngành công nghiệp khác;
- Nghiên cứu chuyển giao công nghệ, cung cấp các chuyên gia và dịch vụ
kỹ thuật về dung dịch khoan, xi măng giếng khoan, dịch vụ hoàn thiện và sửa
chữa giếng khoan dầu khí; xử lý vùng cận đáy giếng, tăng cường thu hồi dầu và
các công trình dân dụng khác;
- Kinh doanh các sản phẩm keo dán gỗ, bột bả tường phục vụ cho ngành
công nghiệp;
- Kinh doanh khí nén tự nhiên (CNG);
- Xây dựng và kinh doanh cao ốc;
- Kinh doanh thiết bị, máy móc phục vụ cho ngành khai thác khoáng sản;
- Kinh doanh các sản phẩm hàng tiêu dùng, đồ điện gia dụng, hàng hoá
vật tư thiết bị điện máy, điện tử;
- Kinh doanh nguyên liệu, vật tư ngành giấy;
- Sản xuất và kinh doanh nguyên liệu, vật tư ngành sơn;
- Kinh doanh dịch vụ vận tải
- Kinh doanh khí thấp áp;
- Kinh doanh các loại phân bón sản xuất trong và ngoài nước;


- Dịch vụ thể dục thể thao (đào tạo, tổ chức và tham gia thi đấu, chuyển
nhượng vận động viên)(Chỉ được hoạt động sau khi cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền cho phép);
- Xây dựng, cho thuê sân tập và sàn thi đấu thể thao
- Kinh doanh, cho thuê trang thiết bị thể dục thể thao, trang phục thi đấu,
hàng lưu niệm.
2.2. Sản phẩm chủ yếu và thị trường tiêu thụ.
2.2.1. Các sản phẩm chủ yếu
Các sản phẩm chủ yếu của công ty được thể hiện dưới bảng 1.5
Bảng trên cho thấy trong cơ cấu tổng doanh thu của Tổng công ty mặc dù
qua các năm có sự chênh lệch nhưng về cơ bản thì doanh thu về bán hàng vẫn
chiếm ưu thế hơn hẳn so với doanh thu từ các dịch vụ khoa học kĩ thuật. trong
đó các sản phẩm do công ty sản xuất thường chiếm tỉ trọng cao hơn. Cụ thể
trong hai năm 2006 và 2007 tỉ trọng các sản phẩm do công ty sản xuất lần lượt
chiếm 65,61% và 56,3% nghĩa là hơn 50% tổng doanh thu của Tổng công ty.
Nhưng riêng trong năm 2008 sản phẩm do công ty sản xuất lại chiếm tỉ trọng
thấp hơn so với sản phẩm do công ty kinh doanh. Nguyên nhân xuất phát từ việc
trong năm này sản lượng khai thác từ các mỏ khoáng sản trong nước bị giảm sút
hơn so với các năm trước.
Bảng 1.5: Cơ cấu doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Giá
trị(tr.đ)
Tỉ trọng(%) Giá
trị(tr.đ)
Tỉ trọng(%) Giá
trị(tr.đ)
Tỉ trọng(%)
SP do công ty
SX

87.657 65,61 98.356 56,30 98.716 43,44
SP do công ty
KD
70.086 32,85 73.404 42,01 120.388 52,98
Các dịch vụ
KHKT
2.390 1,54 2.591 1,69 8.142 3,58
Doanh thu
thuần
160.133 100 174.711 100 226.526 100
(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2006,2006,2008 của
DMC, phòng Tài chính tổng hợp)
Để hiểu rõ hơn về vai trò của mỗi loại sản phẩm đối với Tổng công ty, ta
sẽ nghiên cứu sơ cấu lợi nhuận thu về từ các sản phẩm trên qua các năm
Bảng 1.6: Cơ cấu lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Giá
trị(tr.đ)
Tỉ trọng(%) Giá
trị(tr.đ)
Tỉ trọng(%) Giá
trị(tr.đ)
Tỉ trọng(%)
SP do công ty
SX
20.058 65,21 24.133 55,94 24.285 84,14
SP do công ty
KD
10.215 33,21 17.517 40,60 3.258 11,04
Các dịch vụ

KHKT (3)
486 1.58 1.494 3,46 1.420 4,82
Lợi nhuận
gộp (1+2+3)
30.759 100 43.144 100 29.503 100
(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2006-,2008 của
DMC, phòng Tài chính tổng hợp)
Bảng số liệu trên cho thấy cũng tương tụ như doanh thu thì lợi nhuận mà
công ty thu về từ việc bán hàng chiếm tỉ lệ lớn hơn nhiều so với lợi nhuận thu
về từ các hoạt động cung cấp dịch vụ khoa học kĩ thuật. Tuy nhiên có một điểm
khác biệt là trongnawm 2008, mặc dù doanh thu từ việc bán các sảm phẩm do
công ty sản xuất ra thấp hơn so với doanh thu từ các sản phẩm công ty kinh
doanh nhưng lợi nhuận thu được thì lại lớn hơn nhiều. Điều này cho thấy công
ty giảm được chi phí sản xuất nhờ vào việc cải tiến sản phẩm hay ứng dụng các
công nghệ mới vào sản xuất.
2.2.2. Thị trường tiêu thụ.
Một số khách hàng lớn của Công ty hiện nay:
Khách hàng trong nước:
- Liên doanh Dầu khí Vietsopetro;
- Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí (PTSC)
- Công ty liên doanh M-I Việt Nam;
- Công ty Cổ phần Phân Đạm và Hoá Chất Dầu khí (PVFC Co);
- Tổng Công ty Thăm dò và Khai thác Dầu khí ( PVEP);
- Các Tổng Công ty, Công ty trực thuộc Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn, các Tổng công ty khác ...
Hầu hết các khách hàng trong nước đều là các đơn vị trực thuộc Tập đoàn
Dầu khí Quốc gia và đang hoạt động trong lĩnh vực khai thác dầu khí.
Khách hàng nước ngoài:
- Công ty M-I Swaco ( Mỹ )
- MI- Singapore;

- MI- LLC ( Mỹ);
- Sumitomo ( Nhật Bản);
- Công ty dịch vụ Dầu khí BJ ….
Các khách hàng lớn của công ty hiện nay đều thuộc các thị trường truyền
thống của công ty như Nhật Bản, Singapore ngoài ra thị trường Mỹ tuy không
phải thị trường truyền thống nhưng lại là một thị trường lớn của công ty trong
những năm gần đây.
Tình hình tiêu thụ sản phẩm trên các thị trường trong một số năm gần đây
Bảng 1.7: Tình hình tiêu thụ sản phẩm năm 2007-2008
Sản phẩm tiêu thụ Năm 2007 Năm 2008
Sản lượng(tấn) Giá trị(tr.đ) Sản lượng(tấn Giá trị(tr.đ)
Tiêu thụ nội địa 45.661 103.614 72.398 82.883
Barite 19.412 19.596 15.420 11.832
Bentonite 10.042 20.477 4.389 8.337
Các SP khác 16.027 63.541 52.589 62.664
Xuất khẩu 103.153 71.097 19.677 30.790
Barite 40.637 66.943 13.037 28.604
Các SP khác 62.516 4.154 6.640 2.186
Tổng 148.814 174.177 92.075 113.623
(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2008)

×