Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK I Vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.75 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

A/. LÝ THUYẾT : (6,0 điểm)
Câu 1 : (2,0đ)
-Có bao nhiêu loại lực ma sát ? Kể tên từng loại ?
-Ổ bi có tác dụng gì ? Tại sao việc phát minh ra ổ bi lại có ý nghĩa quan trọng đến sự phát triển
của khoa học và công nghệ ?
Câu 2 : (2,0đ) Lực là gì ? Em hãy nêu cách biểu diễn lực
Áp dụng : Biểu diễn các lực sau :
a/. Trọng lực của vật đặt trên mặt đất có độ lớn 30 000N.
b/. Lực kéo của đầu máy tác dụng lên chiếc xe có độ lớn 500 000N.
Câu 3 : (2,0đ) Thế nào là hai lực cân bằng ?
B/. BÀI TOÁN : (4,0điểm)
Bài 1 :(2,0đ)
Hãy sắp xếp các vận tốc sau theo thứ tự tăng dần sau khi đã đưa về cùng một đơn vị :
24 m/s ; 6 000 cm/phút ; 108 000 km/h.
Bài 2 : (2,0điểm)
1/. Một vận động viên đua xe đạp trong chặng vượt đèo với kết quả như sau :
AB : 45 km trong thời gian 2 giờ 15 phút
BC : 32 km trong thời gian 30 phút
CD : 10 km trong 15 phút
Hãy tính :
a/. Vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường.
b/. Vận tốc trung bình trên cả chặng đường đua.
--------------------------------------------Hết ---------------------------------------------------


C
A•
B
•C
•D
•C C
ĐÁP ÁN : VẬT LÝ 8
BÀI/
CÂU
NỘI DUNG ĐIỂM
A/. LÝ THUYẾT : 6,0 điểm
Câu 1:
2,0đ
• 3 loại
• ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ
• giảm ma sát
Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn
Giảm từ 20 đến 30 lần
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25
Câu 2 :
2,0đ
• Lực là đại lượng vectơ
•Cách biểu diễn lực : Dùng mũi tên để biểu diễn
+Gốc là điểm đặt lực.
+Phương chiều trùng với phương chiều của lực.
+Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.

0,5
0,5
0,5x2
Câu 3 :
2,0đ
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau,
cùng phương, nhưng ngược chiều.
0,5x2
0,5x2
B/. BÀI TOÁN : 4,0 điểm
BÀI 1 :
2,0 đ
6 000 cm/phút = 1 m/s; 108 000 km/h = 30000 m/s.
Ta có: 30000 m/s > 24 m/s > 1 m/s
Nên : 108000 km/s > 24 m/s > 6000 cm/phút.
0,5x2
0,5
0,5
BÀI 2 :
2,0đ
Vận tốc trung bình trên quãng đường AB :
1
1
1
45
20 /
9
4
s
v km h

t
= = =
Vận tốc trung bình trên quãng đường BC :
2
2
2
32
64 /
1
2
s
v km h
t
= = =
Vận tốc trung bình trên quãng đường CD :
3
3
3
10
40 /
1
4
s
v km h
t
= = =
Vận tốc trung bình trên cả chặng đường đua :
1 2 3
1 2 3
tb

s s s
v
t t t
+ +
=
+ +

45 32 10
9 1 1
4 2 4
+ +
=
+ +

29 /km h=
0,25x2
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25

P = 30000N
10000N

F =500000N
100000N
 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×