Tit 36
Kiểm tra học kỳ
A.MC TIấU:
1.Kiến thức:
- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại.
Để học sinh thấy đợc mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai.
2.Kỹ năng:
- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngợc lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ
- Rút ra đợc mối quan hệ giữa các chất
-K nng vit bi
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
B.CHUN B CA GIO VIấN-HC SINH:
*Giỏo viờn
- kim tra hc kỡ
C.TIN TRèNH BI DY:
1.n nh t chc:
Lp 9
A
: Lp 9
C
:
Lp 9
B
: Lp 9
D
:
2.Bi mi:
Phỏt kim tra
I. S1
Trng THCS Phỡn Ngan
H v tờn:
Lp:.
KIM TRA HC Kè I NM 2010
Mụn: HO HC 9
Thi gian lm bi: 45(phỳt)
I.CU HI TRC NGHIM :(3im)
Cõu 1: Hóy khoanh vo cõu phỏt biu sai.
A. Nhụm l kim loi lng tớnh,cú th tỏc dng vi c dung dch axớt v dung
dch baz
B. Hp cht st ,st th hin c hoỏ tr III,II.St khụng cú tớnh lng tớnh.
C. Gang l hp kim ca st vi cỏc bon (2
0
/
0
-5
0
/
0
) v mt s nguyờn t khỏc nh
Mn,Si,S
D. Thộp l hp kim ca st vi cỏc bon(>2
0
/
0
)v mt s nguyờn t khỏc.
Cõu 2: Hóy khoanh vo phng trỡnh hoỏ hc vit sai.
A. C + O
2
0
t
CO
2
C. 2Fe + O
2
0
t
2FeO
B. 3CO + Fe
2
O
3
0
t
2Fe + 3CO
2
D. CO+MgO
0
t
Mg +CO
2
Cõu 3: Hóy khoanh vo phng trỡnh hoỏ hc vit sai.
A. Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+3 H
2
C. 2Ag+O
2
2Ag
2
O
B.Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O D. Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Câu 4: Hãy khoanh vào phương trình hoá học viết sai.
A. 2Al + 3Cl
2
0
t
→
2AlCl
3
C. 2Al + 3S
0
t
→
Al
2
S
3
B. Cu+HCl
0
t
→
CuCl
2
+H
2
↑
D. Cl
2
+ H
2
askt
→ 2HCl
Câu 5: Hãy khoanh vào phương trình hoá học viết sai.
A. Fe + ZnNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+Zn↓ C. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
B. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→CaCO
3
↓+2NaOH D. NaCl +2H
2
O
dpdd
→
NaOH +Cl
2
↑+H
2
↑
Câu 6: Hãy khoanh vào phương trình hoá học viết sai.
A. CuO + H
2
0
t
→
Cu + H
2
O
C. Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + 2NaOH
B. Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t
→
2Fe + 3CO
2
↑ D. Cu + H
2
O
0
t
→
Cu(OH)
2
↓
II.CÂU HỎI TỰ LUẬN:(7 Điểm)
Câu 1: Chỉ dùng dung dịch HCl hãy nhận biết các chất rắn sau:
NaCl,Na
2
CO
3
,BaCO
3
, BaSO
4
.
Câu 2: Cho một bản nhôm có khối lượng 60gam vào dung dịch CuSO
4
.Sau một thời
gian lấy ra rửa sạch,sấy khô cân được 80,7gam.
1. Viết phương trình phản ứng?
2. Tính khối lượng đồng bám vào bản nhôm?
Câu 3: Dẫn 11,2 lít khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào 30gam NaOH.
a)Hãy biện luận sản phẩm sau phản ứng?
b)Tính khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng?
II.ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA(Đề 1)
Năm học: 2009-2010
Môn: HOÁ HỌC 9
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 D 0,5 Điểm Câu 2 D 0,5 Điểm Câu 3 C 0,5 Điểm
Câu 4 B 0,5 Điểm Câu 5 A 0,5 Điểm Câu 6 D 0,5 Điểm
II.CÂU HỎI TỰ LUẬN:
Câu 1:
NaCl Na
2
CO
3
BaCO
3
BaSO
4
HCl Tan
↑+dd A ↑+dd B
Không tan 0,5 Điểm
dd A x Tan Vẩn đục x 0,5 Điểm
1, 2HCl + Na
2
CO
3
→
2NaCl +H
2
O +CO
2
↑
0,5 Điểm
2, 2HCl+BaCO
3
→
BaCl
2
+H
2
O +CO
2
↑
0,5 Điểm
3, dd A (NaCl +H
2
O ) hoà vào BaCO
3
,thấy vẩn đục là do BaCO
3
↓(ít
tan) trong nước.
0,5 Điểm
Câu 2:
-Phương trình phản ứng:
2Al + 3CuSO
4
→
3Cu↓(đỏ)
+ Al
2
(SO
4
)
3
. 0,5 Điểm
2amol 3a mol 3a mol a mol
-Gọi số mol Al
2
(SO
4
)
3
là a mol
Ta có: Khối lượng bản nhôm tăng =
( ) (tan )Cu bam vao Al ra
m m
− −
−
=
=80,7-60=20,7(gam)
0,5 Điểm
⇔
20,7=3a.64-2a.27
⇔
138a=20,7
⇔
a=0,15 (mol) 0,5 Điểm
Khối lượng Cu bám vào bản nhôm là:
. 3 .64 3.0,15.64 28,8( )
Cu Cu
m n M a gam
= = = =
0,5 Điểm
Câu 3:
2
11,2 30
0,5( ) : 0,75( )
22,4 40
CO NaOH
n mol n mol
= = = =
Phương trình:
2 2 3 2
2 3
2 (1)
(2)
CO NaOH Na CO H O
CO NaOH NaHCO
+ → +
+ →
0,5 Điểm
2
0,75
1 1,5 2
0,5
NaOH
CO
n
n
= = ⇒
p p
tạo thành 2 sản phẩm
vừa muối axit vừa muối trung hoà.
0,5 Điểm
CO
2
+ 2NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O 0,5 Điểm
a 2a a
CO
2
+ NaOH
→
NaHCO
3
b b b
Số mol CO
2
: a+b=0,5(I)
Số mol NaOH : 2a +b=0,75(II)
0,25 Điểm
Từ I,II
→
2 0,75
0,5
a b
a b
+ =
+ =
0,25( )
0,25( )
a mol
b mol
=
⇔
=
0,25 Điểm
Theo phương trình ,ta có:
(1)
2 3 2 2 3
0,25( ) 0,25.106 26,5( )
Na CO CO Na CO
n n mol m gam
= = ⇒ = =
0,25 Điểm
(2)
3 2 3
0,25( ) 0,25.84 21( )
NaHCO CO NaHCO
n n mol m gam
= = ⇒ = =
0,25 Điểm
3.Củng cố
-Chữa bài tập
4.dặn dò:
Giỏi Khá Trung bình Yếu
Lớp 9
B
Lớp 9
C
Lớp 9
D
Lớp 9
A
--------&--------