Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Các bộ đề thi HKI Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.64 KB, 4 trang )

Phòng GD-ĐT Huyện Thờng Tín Kiểm tra học kì I
Trờng THCS Vạn Điểm Năm học 2009-2010
Họ và tên: Môn :Toán Lớp 6
Lớp:6.. Thời gian làm bài :90phút
Đề bài
I: TRC NGHIM ( 3 im)
Hóy khoanh trũn ch cỏi a,b,c, trc cõu tr li ỳng:
1. Kt qu phộp ỳng ca phộp tớnh 3 ( 2 + 3) l :
a. -2 b. 4 c. 8 d. 2
2. Kt qu ca phộp tớnh 2
6
: 2 :
a. 2
5
b. 2
6
c. 2
7
d. 1
6
3. Trong cỏc s sau, s no chia ht cho c 2; 3; 5; 9
a. 2150 b. 800 c. 945 d. 5040
4. im M nm gia 2 im A, B thỡ :
a. MA + AB = MB b. MB + BA = MA
c. AM + MB = AB d. AM + MB

AB
5. Hai im M, N thuc ng thng xy x M N y




a. Mx v Ny l hai tia i nhau b. Mx v My l hai tia i nhau
c. MN v NM l hai tia i nhau d. My v Nx l hai tia i nhau
6. Cỏch vit no c gi l phõn tớch 120 ra tha s nguyờn t
a. 120 = 2.3.4.5 b. 120 = 1.8.15 c. 120 = 2
3
.3.5 d. 120 = 2.60
II. T LUN (7đ)
Bài 1(1đ). Thc hin phộp tớnh :
(-17) +5 + 8 + 17 + (-3)







Điểm Lời phê của thầy cô
Bµi 2(2,5®). Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy giám thị muốn chia
ra thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau. Hỏi
a) Có thể chia nhiều nhất mấy tổ
b) Mỗi tổ trong trêng hợp đó có bao nhiêu học sinh ? Bao nhiêu nam ? Bao nhiêu nữ ?
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bµi 3 (2.5®) . Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN
a) Tính MR, RN
b) Lấy hai điểm P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR
c) Điểm R có là trung điểm của đoạn thẳng PQ không ? Vì sao ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bµi 4(1®): T×m c¸c sè a,b ®Ó sè

ba723
chia hÕt cho 15.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0.5đ
1 - a 2 - a 3 - d 4 - c
5 - b 6 - c
II/ TỰ LUẬN
1. HS lµm ®óng (1®)
a) M = (-17) + 5 + 8 + 17 + (-3)
=
{ }
17)17(
+−
+ 5 + 8 + (-3)
= 0 + 13 + (-3 )
= 10
2. (2,5 đ) a)Hs lµm ®óng :(1,5®)
195 = 3.5.13 117 = 3
2
.13
UCLN (195 ; 117) = 3.13 = 39
Vậy có thể chia nhiều nhất là 39 tổ

b) (1®) Số học sinh của mỗi tổ là :
(195 + 117) : 39 = 8 (hs)
Số học sinh nam của mỗi tổ là
195 : 39 = 5 (hs)
Số học sinh nữ của mỗi tổ là
117 : 39 = 3 (hs)
P R Q
3. (2,5đ) M
• • • • •
N
a) Theo tính chất trung điểm của đoạn thẳng
MR = RN =
2
8
2
=
ΜΝ
= 4 (cm) (1đ)
b) Điểm P nằm giữa M, R nên (1đ)
MP + PR = MR
PR = MR – MP = 4 – 3 = 1 (cm)
Điểm Q nằm giữa 2 điểm R, N
RQ + QN = RN
RQ = RN – QN
= 4 – 3
= 1 (cm)
c) Điểm R là trung điểm của đoạn thẳng PQ vì : (0,5đ)




=
=+
RQPR
PQRQPR
4)(1®) : §Ó
ba723
chia hÕt cho 15

ba723
chia hÕt cho c¶ 3 vµ5

ba723
chia hÕt cho 5 nªn b

{ 0; 5 }
NÕu b = 5 th× tæng c¸c ch÷ sè cña
ba723
lµ : 2 + 3 + a + 7 + 5 = 17 + a
17 + a

3

a

{ 1 ; 7 ; 4}
NÕu b = 0 th× tæng c¸c ch÷ sè cña
ba723
lµ : 2 + 3 + a + 7 + 0 = 12 + a
12 + a


3

a

{ 0 ; 3 ; 6 ; 9 }
VËy cã 7 sè chia hÕt cho 15 lµ : 23175 ; 23475 ; 23775 ; 23070 ; 23370 ; 23670 ; 23970

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×