Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ke hoach, cong cu danh gia modun 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.43 KB, 3 trang )

KẾ HOẠCH VÀ CÔNG CỤ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MỘT CHỦ ĐỀ MÔN TOÁN
THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT NĂNG LỰC HỌC SINH
I. Phân tích yêu cầu cần đạt
Đơn vị kiến thức/
Yêu cầu cần đạt
Biểu hiện của thành tố năng lực Thành tố
Bài
năng lực
1. Một số hệ thức về -Nhận biết một số hệ thức về
-Nhận biết hệ thức về cạnh và
TD
cạnh và đường cao
cạnh và đường cao.
đường cao.
-Vận dụng một số hệ thức về
-Tính được độ dài cạnh trong
GQVĐ
cạnh và đường cao.
tam giác vuông.
2. Tỷ số lượng giác
- Nhận biết được định nghĩa tỷ - Nhận biết được tỷ số giữa cạnh
TD
của góc nhọn
số lượng giác.
đối và cạnh kề trong tam giác
vuông.
- Giải thích được tỷ số lượng
- Sắp xếp các tỷ số lượng giác.
TD
giác của hai góc phụ nhau
3. Một số hệ thức về


cạnh và góc trong
tam giác vuông

-Vận dụng được hệ thức lượng
trong tam giác vuông.
-Vận dụng các định lý của hệ
thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông

-Sử dụng được mô hình toán học
để mô tả tình huống xuất hiện
trong một số bài toán thực tiễn.
- Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn
góc và áp dụng giải tam giác
vuông.

II. Kế hoạch kiểm tra đánh giá
1. Mục tiêu:
Mục tiêu của chủ đề
Công cụ
Biểu hiện của thành tố NL Thành tố
đánh giá
YCCĐ về nội dung
toán học
NLTH
-Nhận biết một số hệ thức -Nhận biết hệ thức về cạnh
TD
Câu hỏi
về cạnh và đường cao
và đường cao

-Vận dụng một số hệ thức -Tính được độ dài cạnh
GQVĐ
Bài tập
về cạnh và đường cao.
trong tam giác vuông.
- Nhận biết được định
- Nhận biết được tỷ số giữa
TD
Câu hỏi
nghĩa tỷ số lượng giác
cạnh đối và cạnh kề trong
tam giác vuông
- Giải thích được tỷ số
- Sắp xếp các tỷ số lượng
TD
Câu hỏi
lượng giác của hai góc
giác
phụ nhau
-Vận dụng được hệ thức
-Sử dụng được mô hình
MHH,C
Bài tập
lượng trong tam giác
toán học để mô tả tình
C
vuông
huống xuất hiện trong một
số bài toán thực tiễn
-Vận dụng các định lý của -Tính độ dài đoạn thẳng, độ

GQVĐ
Câu hỏi
hệ thức về cạnh và góc
lớn góc và áp dụng giải tam
trong tam giác vuông.
giác vuông.
Công cụ đánh giá được thể hiện qua đề kiểm tra sau đây:
Câu 1. Trong hình vẽ bên ta có:

MHH,CC
GQVĐ,CC

PP đánh
giá
Kiểm tra viết
Kiểm tra viết
Kiểm tra viết
Kiểm tra viết
Kiểm tra viết

Kiểm tra viết

Ghi
chú


A
c

b


h

b'

c'

B

C

H

1
1
1
2
2
2
A. b = h + c
1
1
1
2
2
2
C. c = b + h

1
1

1
2
2
2
B. a = b + c
1
1
1
2
2
2
D. h = b + c

Câu 2. ABC có Â=900, đường cao AH, HB =1, HC =3. Độ dài AB là:
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 3.Trong  ABC góc Â=900,ta có:

AC
AC
AB
AC
A. CosB = BC
B. TanB = AB

C. SinB = BC
D. CotB = AB
Câu 4. Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần. Sin260 ;
Sin200 ; Sin560.
A.

0

0
0
B. sin 56 sin26 sin 20

0

0

0
0
D. sin 56 sin20 sin 26

sin 200 sin26 sin 560

0

sin 200 sin56 sin 260

C.
Câu 5. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với vận tốc 480km/h.Đường bay của nó tạo
với phương nằm ngang một góc 300 (Hình 1). Sau 5 phút máy bay lên cao được bao nhiêu km?


Hình 1
Câu 6. Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. với đường cao AH.
a) Giải ∆ABC (kết quả góc làm tròn đến độ; độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính DE.
2. Cách xử lý thông tin, bằng chứng thu thập được:
Bằng chứng thu thâpj được là bài viết của HS
- Thông tin, bằng chứng về PC, NL được thể hiện qua bài làm của HS, bằng chứng biểu
hiện kết quả đạt được trong quá trình thực hiện các hành động của HS
- Xác định cách xử lý thông tin, bằng chứng thu thập: đối chiếu bằng chứng biểu hiện kết
quả đạt được trong quá trình thực hiện các hành động của HS so với YCCĐ về PC, NL
- Xử lý thông tin trên các bài viết của HS thông qua PP định lượng với thanh 3 mức độ

Câu

Đáp án

Mức
độ

PC,NL

1

D

1

TD

2


D

3

GQVĐ

3

B

1

TD

Biểu hiện
-Để trả lời câu hỏi 1 học sinh sử
dụng định lý 4 hệ thức liên quan
đến đường cao trong tam giác
vuông.
-HS vận dụng được hệ thức giữa
cạnh góc vuông và hình chiếu.
- Nhận biết được tỷ số giữa cạnh

Điểm số

1
1
1



4

A

1

TD

đối và cạnh kề trong tam giác kề
đối và cạnh kề trong tam giác
vuông.
-Nhận biết được khi góc  tăng từ
00 đến 900 thì sin  tăng.

1

B

5

A
C
Đổi 5 phút = giờ
Sau 5 phút máy bay bay được
quãng đường BC là:
480. = 40 (km)
Tam giác ABC vuông tại A,
theo hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông ta có:

AB = BC. sinC
= 40. sin 300 = 20 ( km)
Vậy sau 5 phút máy bay lên
cao được 20 km.

3

-HS Sử dụng được mô hình toán
MHH,CC học để mô tả tình huống xuất hiện
trong một số bài toán thực tiễn.

0,5
0,5

1
0,5
0,5

Vẽ hình ghi giả thiết , kết
luận
2

2
2
a) * BC AB AC (định lý
Pytago)

GQVĐ
CC


-HS vận dụng định lý pytago tính
cạnh huyền.

6 8 100
2

2

�BC 100 10 cm

6

AB 6 �
sin C
   C
37 0
BC 10
*
0 �
0
0
0

* B90 C90 37 53
b) Có AH.BCAB.AC (hệ
thức 3)
AB.AC 6.8
�AH
 4,8
BC 10

(cm)
0



Mà DAEADHAEH90
� ADHE là hình chữ nhật
� DE = AH = 4,8cm

-Tính góc khi biết độ dài hai cạnh
của tam giác vuông.
2
-Vận dụng định lý 3 hệ thức liên
quan đến đường cao trong tam
giác vuông tính độ dài đoạn
thẳng.

0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25



×