Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE-M-TINH_CAISO_10-11-P GD&ĐT CHÂU THÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.45 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Tân Hội Đông Độc Lập-Tự Do-Hạnh phúc

ĐỀ THI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 (THCS)
Bài 1: (5 điểm)
a)Tính :
A=
3
5
2
4
2
5
2
4
2
5
3
+
+
+
+
+
B=
4
1
3
1
3
1


3
1
7
+
+
+
+
b)Tìm x , biết Ax =B
Bài 2:(5 điểm)
a)Tìm số dư của phép chia
617,1
321,7256,3
3

+−
x
xx
b)Tìm a để cho đa thức x
4
+7x
3
+2x
2
+13x+a Chia hết cho x+5
Bài 3:(5 điểm)
Cho hai đa thức P(x)=x
4
+5x
3
-4x

2
+3x+m
Q(x)=x
4
+4x
3
-3x
2
+2x+m
a)Tìm m và n để cho P(x) và Q(x) chia hết cho x-2
b)Đa thức R(x)=P(x)-Q(x) ,với m và n vừ tìm được hãy chứng tỏ R(x) chỉ có một nghiệm duy
nhất
Bài 4:(5 điểm)
Cho dãy số u
n
=
n
n
x
2
1

a)Tính các giá trị của u
2
;u
4 ;
u
8
b)Tìm xem
2008

2007
là số hạng thứ mấy ?
Bài 5:(5 điểm)
a)Cho đa thức P(x)=x
5
+ax
4
+bx
3
+cx
2
+dx+f
Cho biết P(1) =1;P(2)=4 ;P(4)=9;P(5)=25
Tính P(6); P(7); P(8) ;P(9)
b)Giải hệ phương trình








=−−−
=+−−
−=−−+
=+++
4
0
4

14
tzyx
tzyx
tzyx
tzyx
Bài 6:(5 điểm)
Cho đa thức A=x
4
-6x
3
+27x
2
-54x+32
a)Phân tích đa thức A thành nhân tử.
b)Chứng tỏ A luôn là số chẳn ,với x∈Z
Bài 7:(5 điểm)
Một người gởi vào ngân hàng a đồng với lãi suất m% hàng tháng .Biết rằng người đó không
rút tiền lãi
a)Hỏi sau n tháng người ấy nhận bao nhiêu tiền gốc lẩn lãi ?
b)Với a=1000000 , m=0,8 % , thì sau 12 tháng người ấy nhậ số tiền cả gốc lẩn lãi là bao nhiêu
?
Bài 8:(5 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD),góc B vuông, AB=12,35 Cm,BC=10,55 Cm ,
^
ADC
=57
0
a)Tính chu vi của hình thang.
b)Tính diện tích của hình thang.
c)Tính các góc còn lại của hình thang.

Bài 9:(5 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 120
0
, AB=6,25 Cm ,BC=12,5 Cm, tia phân giác góc B cắt
AC tại B.
a)Tính BD.
b)Tính tỉ số diện tích tam giácABD và tam giác ABC.
c)Tính diện tích tam giác ABD.
Bài 10:(5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD ,qua B hạ đường vuông góc với Bc tại H.Gọi E,F,G theo thứ tự là
trung điểm của AH,BH,AC
a)Chứng minh EFCG là hình bình hành.
b)Chúng minh góc BEG là góc vuông.
c)Cho BH=17,25 Cm ,
^
BAC
=38
0
40

,tính diện tích hình chữ nhật ABCD
d)Tính AC
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Tân Hội Đông Độc Lập-Tự Do-Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN CHẤM THI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 (THCS)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 a) A=4,6009947644 B=7,302816901
b)x=2,799338169

2,5
2,5
Bài 2 a)Kết quả số dư bằng 6,2840
b) a=356
2,5
2,5
Bài 3 a)m=-46 ,n=-40
b)R(x)=x
3
-x
2
+x-6 =(x-2)(x
2
+x+3)
vì x
2
+x+3>0 với mọi x∈R ,Nên R(x) có một nghiệm duy nhất là x=2
2,5
2,5
Bài 4
a)u
2
=0,75=
4
3
u
4
=0,9375=
16
15

u
8
=0,99609375=
256
255
b)u
11
=
2048
2047
2,5
2,5
Bài 5 a)Phân tích P(1)=1
2
;P(2)=2
2
;P(3)=3
2
;P(5)=5
2
.
Suy ra P(1)-1
2
=P(2)-2
2
=P(3)-3
2
=P(4)-4
2
=P(5)-5

2
Đặt Q(x)=P(x)-x
2
suy ra P(x)=Q(x)+x
2
P(6)=Q(6)-6
2
=156
P(7)=769
P(8)=2584
P(9)=6801
b)x=2 ; y=3 ;z=4 ;t=5
2,5
2,5
Bài 6 a)A=(x-1)(x-2)(x
2
-3x+16)
b)(x-1)(x-2) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2
nên A là số chẳn
2,5
2,5
Bài 7 a)a(1+m%)
n
b)11003386,94 đồng
2,5
2,5
Bài 8
a)AD=
SinD
AE

=
0
57
55,10
Sin
DE=AD.cosD=
0
0
57cos.
57
55,10
Sin
10,55.Cotg57
0
Chu vi = DE+AD+2AB+BC=54,68067285 cm
b)S=
BC
CDAB
.
2
+
=166,4328443
c) tg
^
ACD
=
EC
AE
=
AB

BC
=
35,12
55,10
^
ACD
=40
0
30

20,31
’’
2,0
2,0
1,0
Bài 9 a)Kẻ AB

//BD B

thuộc tia CB
0
^
^
'
60
==
ABDABB
Suy ra
^
'

BAB
=60
0

Tam giác ABB

là tam giác đều nên AB

=AB=BB

Vì AB

//BD suy ra
''
CB
BC
AB
BD
=
⇒BD=
'
'
.
CB
BCAB
=
5,1225,6
5,12.25,6
+
=4,166666667

b)
3
1
5,1225,6
25,6
'
'
=
+
===
CB
BB
AC
AD
S
S
ABC
ABD
c)S
ABD
=
2
1
BD.AH=
2
1
BD.sin
^
ABD
≈ 11,27637245

2,0
2,0
1,0
Bài 10
a)EF//AB⇒EF//GC
EF=
2
AB
=GC
⇒EFGC là hình bình hành
b)EF⊥BC (vì EF//AB)
F là trực tâm tam giác BEC
⇒CF⊥BE mà GE⊥BE ⇒
0
^
90
=
BEG
c)AB=
'0
4038
35,17
Sin
SinBAC
BH
=
BC=AB.tgBAC=
tgBAC
SinBAC
BH

.
=
BAC
BH
cos
S
ABCD
=AB.BC≈609,9702859
d)AB.BC=AC.BH⇒AC=
BH
S
BH
BCAB
ABCD
=
.
≈35,36059628
1,0
2,0
1,0
1,0

×